THỨ/ NGÀY TIẾT Môn Tên bài dạy
Thứ hai
5/9 1 Chào cờ
2 Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (HCM)
3 Âm / chữ Bài 1: Tiếng
Tách lời ra từng tiếng
4 Âm / chữ Bài 1: Tiếng
Tách lời ra từng tiếng
Thứ ba
6/9 1 Âm / chữ Bài 1: Tiếng
Tách lời ra từng tiếng
2 Âm / chữ Bài 1: Tiếng
Tách lời ra từng tiếng
3 Toán Luyện tập
4 TN và XH Nhận biết các vật xung quanh (KNS)
Thứ tư
7/9 1 Toán Bé hơn. Dấu <.>
2 Âm / chữ Tiếng giống nhau
3 Âm / chữ Tiếng giống nhau
Thứ năm
8/9 1 Toán Lớn hơn. Dấu >
2 Âm / chữ Tiếng khác nhau - Thanh
3 Âm / chữ Tiếng khác nhau - Thanh
Thứ sáu
9/9 1 Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần
2 Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần
3 Toán Luyện tập
4 SHTT Sinh hoạt lớp
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẤP VÒ TRƯỜNG : TIỂU HỌC BÌNH THẠNH TRUNG I LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 3 Từ ngày 05/09/2016 đến ngày 09/09/2016 THỨ/ NGÀY TIẾT Môn Tên bài dạy Thứ hai 5/9 1 Chào cờ 2 Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (HCM) 3 Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng 4 Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng Thứ ba 6/9 1 Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng 2 Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng 3 Toán Luyện tập 4 TN và XH Nhận biết các vật xung quanh (KNS) Thứ tư 7/9 1 Toán Bé hơn. Dấu <. 2 Âm / chữ Tiếng giống nhau 3 Âm / chữ Tiếng giống nhau Thứ năm 8/9 1 Toán Lớn hơn. Dấu > 2 Âm / chữ Tiếng khác nhau - Thanh 3 Âm / chữ Tiếng khác nhau - Thanh Thứ sáu 9/9 1 Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần 2 Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần 3 Toán Luyện tập 4 SHTT Sinh hoạt lớp Năm học : 2016 - 2017 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016 Đạo đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1) Muc tiêu : - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh các nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * ND tích hợp: Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ Giữ gìn vệ sinh thật tốt. * GD BV mơi trường Chuẩn bị : GV : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo HS : Bút chì màu; Lượt chải đầu; Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét - Trả lời Quyền có họ tên, có quyền đi học 3/ Bài mới: @ Giới thiệu bài: Gọn gàng sạch sẽ a) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận Cách tiến hành : Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp, - Đọc tựa bài Học sinh nêu Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình Hoạt Động 2 : Thực hành Cách tiến hành : Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như Áo bẩn : Giặt sạch Áo rách : Nhờ mẹ vá lại Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng Áo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp c) Hoạt Động 3 : Bài tập Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.” Các em phải biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ Giữ gìn vệ sinh thật tốt.” Học sinh làm bài tập Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình Học sinh nghe và nhận xét Nghe. 5/ Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã được học Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ tuần sau học tiếp - Nghe. -------------------------- Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng --------- Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016 Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng --------- Âm / chữ Bài 1: Tiếng Tách lời ra từng tiếng -------------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. * BTCL: 1, 2, 3. Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ tr16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán HS : Sách giáo khoa; Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bài: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ Gv treo tranh Cho hs đếm từ 1 đến 5 Cho hs đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Gv cho hs mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : Số ? - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài, sửa bài - Nhận xét Bài 2 : Số? - Tương tự bài 1 Bài 3 : Số ? à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 - Nhận xét Củng cố: ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài : Bé hơn, dấu < Hát Hs nêu Hs đếm và nêu số lượng Hs quan sát Hs đếm cá nhân, tổ , lớp Hs đếm cá nhân Hs nêu yêu cầu Đếm rồi điền số vào ô trống. Làm bài, sửa bài Hs đọc Hs làm bài Hs chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng Nghe. --------------------------------------------------- Tự nhiên - xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Mục Tiêu : Hiểu được mắt, mũi, tai lưỡi, tay (dá) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. Ghi chú: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. II) Các KNS cơ bản được GD: Kĩ năng tự nhận thức: tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da). Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. III) Các PP/ Kĩ thuật DH tích cực có thể sử dụng: Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Trò chơi. IV) Chuẩn Bị: GV : - Các hình ở bài 3 sách giáo khoa - Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước HS : Sách giáo khoa ; Vở bài tập V) Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? Điều đó có gì đáng lo không ? Gv nhận xét Hs nêu Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Cho hs chơi trò chơi Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ? à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh. Ghi tựa bài. 3 hs lên đoán Đọc Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh Cách tiến hành : Bước 1 : Chia nhóm 2 hs Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết Bước 2 : Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau Hs chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu Nước đá : lạnh Nước nóng : nóng Hs lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm Cách tiến hành : Bước 1 : Gv cho 2 hs thảo luận theo các câu hỏi Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ? Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ? Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ? Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ? Bước 2 : Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ? à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan 2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên Nhờ mắt nhìn Nhờ mắt nhìn Nhờ mũi Nhờ tai nghe Không nhìn thấy được Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động Hs nhắc lại ghi nhớ Củng cố : Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh Gv treo tranh vẽ ở bài tập tự nhiên xã hội trang 4, cho hs cử đại diện lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp Nhận xét Hs chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 em lên nối Dặn dò : Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai - Nghe. -------------------------------------------------- Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2016 Toán BÉ HƠN, DẤU < Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. * BTCL: 1, 3, 4. Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 ; Mẫu vật hình bướm , cá Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < HS : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng . Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Cho hs đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 Gv treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chim, hình ca Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : cho học sinh viết dấu < QS, sửa sai Bài 3 : viết (theo mẫu) HDHS đếm số chấm trịn ở mỗi hình, viết số thích hợp, viết dấu bé vào ơ trống giữa Bài 4: Viết dấu < vào ô trống 1 so với 2 như thế nào ? + HD HS làm bài: + Chữa bài: 4. Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng Nhận xét 5.Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Lớn hơn, dấu > Hát Hs đếm Hs nêu số Hs xếp số ở bảng con Hs nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Hs đọc : 1 bé hơn 2 Hs đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết Làm bài, sửa bài - HS đọc yêu cầu:Viết dấu < vào ô trống. 1 < 2 1 bé hơn 2 viết dấu bé - HS đọc kết quả vừa làm. Học sinh chơi. - Nghe. -------------------------------------------------- Âm / chữ Tiếng giống nhau ------------------------ Âm / chữ Tiếng giống nhau ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016 Toán LỚN HƠN, DẤU > I) Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. * BTCL: 1, 2, 3, 4. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa; Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >.. Học sinh : Sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1 < 2 , 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5 Nhận xét Bài mới: a/ Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > b/ Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 c/ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : cho học sinh viết dấu > QS, giúp đỡ Bài 2: Viết theo mẫu: Bài 3 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 4 : viết dấu > vào ô trống HD HS làm bài: - GV chữa bài: Củng cố: Trò chơi: Thi đua Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng Dặn dò: Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con Chuẩn bị bài : Luyện tập Hát Học sinh viết Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con Học sinh đọc : 2 lớn hơn 1 Học sinh đọc Học sinh viết 1 hàng Học sinh đếm rồi viết số HS điền dấu Học sinh sửa bài - HS đọc yêu cầu:Viết dấu >vào trống. HS làm bài và chữa bài. - Làm bài - HS đọc kết quả vừa làm. Thi đua theo dãy Nhận xét Tuyên dương Nghe. ---------------------------------------- Âm / chữ Tiếng khác nhau – Thanh --------------------------------------- Âm / chữ Tiếng khác nhau – Thanh ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016 Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần ------------------------------------------- Âm / chữ Tách tiếng thanh ngang ra hai phần – Đánh vần ---------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (22).* - BTCL: 1, 2. Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa .; Bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa . Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôn nay chúng ta học bài Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Giáo viên đính bảng 5 quả so với 2 quả như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 : >,<? yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : Viết ( theo mẫu) HD HS đếm số lượng ghi số thích hợp và ghi dấu thích hợp vào ơ trống theo mẫu Nhận xét Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh điền dấu thích hợp, dãy nào điền đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét , tuyên dương Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = Hát Học sinh viết bảng Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh thao tác 5> 2 2 < 5 Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 - Điền dấu >, < vào chỗ chấm - Làm bài, sửa bài - Làm bài, sửa bài Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền Nghe. ------------------------------------ SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I. MỤC TIÊU - Học sinh thấy được những ưu - khuyết điểm trong tuần qua.Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường II. HOẠT ĐỘNG 1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình 2. Giáo viên nhận xét - Ưu điểm: + Đi học đều + Chữ viết có tiến bộ + Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài + Vệ sinh sạch sẽ. + Tập thể dục giữa giờ tương đối tốt - Nhược điểm + Trong lớp còn 1 số bạn nói chuyện riêng + Đồ dùng học tập chưa đầy đủ 3. Phương hướng - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm - Dự Tết Trung Thu
Tài liệu đính kèm: