Giáo án Lớp 1 tuần 3 - Lê Thị Bích Liên

1. Ổn định :

_ Hát.

2. Kiểm tra bài cũ :

_ Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve

_ Đọc câu ứng dụng

_ Cho học sinh viết ê , v , bê , ve

_ Nhận xét

3. Dạy và học bài mới:

v Giới thiệu bài :

_ Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18

_ Tranh vẽ gì ?

_ Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ?

_ Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng

_ Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè

v Chữ l :

 

doc 30 trang Người đăng haroro Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 3 - Lê Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hd hs luyƯn ®äc bµi tiiÕt 1
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
- Nơi em có vó bè không ?
 - Hãy kể các dụng cụ bắt cá mà em biết ?
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân- nhãm- líp
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để bắt ù cá. 
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
- Sa, chài, lưới, đơm,đó, đăng
Mỗi tổ cử 5 em đọc
 *************************************************
TiÕt 3 To¸n
BÉ HƠN, DẤU <
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
Mẫu vật hình bướm , cá 
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập 
Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô
Bên phải có mấy ô tô
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : viết theo mẫu 
Oâ bên trái có mấy chấm tròn
1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
Hát 
Học sinh đếm
Học sinh nêu số
Học sinh xếp số ở bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
Học sinh viết
1 chấm tròn
1 < 3
1 bé hơn 2 viết dấu bé
học sinh nhắc lại
*****************************************************
TiÕt 4 ThĨ dơc
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI .
I/ MỤC TIÊU :
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước.
-Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II/ CHUẨN BỊ :
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần.
Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm  ! ”, GV hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường. Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em.
*Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Như hướng dẫn động tác nghiêm.
*Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần.
*Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập lần 2.
*Trò chơi:
Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút)
GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết.
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2,  
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích.
Thùc hiƯn theo hd cđa gv
******************************************************************************
Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
 ÂM Ô - Ơ
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm o-c
Đọc trang trái
Đọc trang phải
Viết o-bò-cỏ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh 21/SGK
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng cô- ghi bảng: cô
Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?
Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi
Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ô
Cô có chữ gì?
So sánh chữ o- ô
Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ô
Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
Giáo viên ghi: cô
Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Cờ-ô- cô
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ ô lên bảng
Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
Quy trình tương tự như âm ô
Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học
Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ cô và bạn nhỏ
Vẽ lá cờ
Có âm c đã học rồi
Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Chữ ô
Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô
Tiếng cô
Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
Tiết 2 Học vần
 ÂM Ô- Ơ
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ
Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, dúng câu 
Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Chữ mẫu ô ơ
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23
Học sinh: 
Vở viết in, sách giáo khoa
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ
Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o
Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
Giáo viên chấm bài
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Cảnh bờ hồ có những gì?
Cảnh đó có đẹp không?
Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không?
Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy như thế nào?
Các em phải làm gì để cho môi trường xung quanh bờ hồ xanh - sạch - đẹp?
Chỗ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
Củng cố:
Trò chơi: thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
Dặn dò:
Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Bé đang vẽ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vỡ
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu 
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
 *********************************************************
Tiết 3 Toán
LỚN HƠN, DẤU >
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa
Một số mẫu vật
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ 
Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1 < 2 , 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
Bên trái có mấy con bướm
Bên phải có mấy con bướm
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2 > 1
Thực hiện tương tự để có : 3 > 2 , 4 > 3 , 5 > 4
Giáo viên viết : 3 > 1 , 3 > 2 , 4 > 2 , 5 > 3
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 3 : viết dấu > vào ô trống
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua
Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng
Dặn dò:
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
 2 > 1 5 > 4
 4 > 2 5 > 1
Học sinh sửa bài
Thi đua theo dãy 
Nhận xét
Tuyên dương
 *************************************************
Tiết 4 THỦ CÔNG
Xé Dán Hình Chữ Nhật
Xé Dán Hình Tam Giác ( tt)
I/ MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
2/. Kỹ năng :
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3. Bài mới
Giới thiệu bài 
Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình?
Các em đã được xé dán hình nào?
Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo
à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác
HOẠT ĐỘNG 1 
Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hình
Hướng dẫn vẽ hình
	Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Hướng dẫn thao tác xé
Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn vẽ hình
	Đánh dấuđiểm vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác
Hương dẫn thao tác xé
Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
Sản phẩm
HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Trả lời
Kể
Quan sát
các bảng, các mặt bàn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu
Chấm điểm
Vẽ hình
à Nháp
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
- Trả lời và thực hiện thao tác 1
Vẽ hình chữ nhật
Thao tác 2
Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác a
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3)
******************************************************************************
Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Học vần 
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học
Viết đúng từ ngữ đã học
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
SGK, bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
Trong tranh các bạn đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng: co
Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn
Hoạt động 1: Ôn âm
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Để có tiếng be, cô ghép b với e
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Đang kéo co
Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân
Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Tiết 2: Học vần
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
kiến thức: 
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ
Kỹ năng:
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu
Viết đúng độ cao, liền mạch
Thái độ:
Rèn chử để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ 
Học sinh: 
SGK, vở viết
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố - dặn dò:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ cô, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi cô kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu 
Hổ
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
 *****************************************************
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/ MỤC TIÊU :
Kiến Thức : 
Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
Kỹ năng : 
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
Thái độ : 
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên 
Các hình ở bài 3 sách giáo khoa 
Một số đồ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc