Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Hòang Thị Sen - Trường TH Yến Dương

Yêu cầu cần đạt Phát triển

 -HS đọc được l, h, l, h, từ v cu ứng dụng.

 -Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết .

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

-Rèn tư thế đọc đúng cho hs -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: le le; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.

 II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê

2/. Học sinh: Sách giáo khoa, vở , bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt, vở tập viết

 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 48 trang Người đăng honganh Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Hòang Thị Sen - Trường TH Yến Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äp 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) 
Chữa bài tập
3/. Bài mới 
- Giới thiệu bài – Ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Ôn Lại kiến thức 
Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 Gồm mấy và mấy
+ 4 Gồm mấy và mấy
à Hay 4 gồm 2 và 2
+ 5 gồm mấy và mấy
à Hay 5 gồm	 3 và 2
	 2 và 3
HOẠT ĐỘNG 2 (18’):
 Thực Hành
* Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống – bảng phụ
GV nhận xét
Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh về nhà làm
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên cho học sinh làm vào vở
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số
Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)
- Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại
5. DẶN DÒ : ( 1’ )
Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở
Chuẩn bị : bé hơn, dấu < 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
HS lên bảng
Bảng con
1 và 2
2 và 1; 1 và 2
3 và 1; 1 và 3
4 và 1 ; 1 và 4
-HS nhắc lại
2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng
HS làm vở
HS khá giỏi đọc thầm, nêu cach làm và làm bài.
Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát
HS đọc
------------------------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 3
BÀI :Nhận Biết Các Vật Xung Quanh
I/. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- Cĩ ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
- Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khĩ khăn trong cuộc sống của người cĩ một giác quan bị hỏng. 
II/. CHUẨN BỊ :
Các hình trong bài 3/SGK
Xà phòng thơm, nứơc hoa, các quả mít, chôm chôm, nước nóng, nước đá lạnh
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : (1’)
2/. Bài Cũ (4 ’)
+ Các em cần làm gì để bảo vệ sức khỏe
3/. Bài Mới : (25’)
* Giới thiêu bài - Ghi đầu bài
 *Quan sát hình/SGK hoặc vật thật
 Giáo viên hướng dẫn quan sát
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, sần ssủi, nhẵn bóng  của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình/SGK (hoặc mẫu vật của GV)
Một số HS chỉ các vật trước lớp (về hình dáng, màu sắc, mùi vị )
*Thảo luận nhóm
Giáo viên Đặt câu hỏi thảo luận :
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật?
+ hình dáng của vật
+ mùi vị của vật
+ .vị của thức ăn
+ một vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng ?
+ . Nghe được tiếng chím hót, tiếng chó sủa
à Cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận đóng 1 vai trò quan trọng trong nhận biết các vật xung quanh như : mắt, tai, miệng, mũi, lưỡi, tay (da)
 + Như vậy điều gì sẽ xãy ra khi mắt chúng ta bị hỏng ?
 + Tai chúng ta bị điếc
 + nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta bị mất cảm giác?
 Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp
-Nêu những khó khăn của những người bị hỏng mắt(tai, tay) thường gặp phải
4. Củng cố(4’)
+ Nêu tên các giác quan tham gia nhận biết các vật xung quanh
+ Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng thì điều gì sẽ xãy ra?
à Nhận xét
5/. DẶN DÒ(1’)
Xem lại bài + vận dụng điều đã học vào cuộc sống + làm vở bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát
Aên uống đều độ, tập thể dục
Từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe
Học sinh khác bổ sung
Mắt
Mắt
Mũi
Lưỡi
Da
tai
Không nhìn thấy
Không nghe
Không ngửi, nếm, cảm giác được
 - 5 giác quan : mắt, tai, mũi, miệng, da
-HS thảo luận và trả lời
----------------------------------------------------------------------------
Tuần 3
Chiều thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
 Luyện tiếng việt :(1A)
LUYỆN TẬP BÀI: L- H , O- C
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài l- h ; o - c
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa l- h ; o- c
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
- Chú ý những học sinh yếu.
* Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩchứa l-h; o-c
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa l- h ; o – c.
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: bo, bò, bó, co, cò, cọ, vó bè, lê, hè.
- YC hs viết vào b/c.
- HD hs viết vào vở viết.
- Uốn nắn hs yếu viết.
- Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm to.å
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng û(HS yếu viết 4 dòng).
	 -----------------------------***------------------------------
Tuần 4
Chiều thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
 Luyện tiếng việt: (1A)
 LUYỆN TẬP BÀI: ơ- ơ; i- a; n- m; d -đ
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài ơ- ơ; i- a; n- m; d –đ.
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa ơ- ơ; i- a; n- m; d –đ.
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
 - Chú ý những học sinh yếu.
 * Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa ơ- ơ; i- a; n- m; d –đ.
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa ơ- ơ; i- a; n- m; d –đ.
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: cơ, cờ, bi, cá, na, mẹ, dê, đị.
 - YC hs viết vào b/c.
 - HD hs viết vào vở viết.
 - Uốn nắn hs yếu viết.
 - Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- Mở SGK
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm to.å
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng û(HS yếu viết 4 dòng).
	 ----------------------------***------------------------------
Chiều thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Luyện viết chữ: lớp5B+ 5A ( chiều thứ năm ngày 23/9)
 Bài 1:Tập các kĩ thuật và các nét cơ bản
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được các kĩ thuật khi viết chữ.
- HD hs luyện viết lại các nét cơ bản: nét thanh, nét đậm và nét thanh liên tục...
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được các kĩ thuật về viết chữ.
- GV nêu các kĩ thuật khi viết bài.	
 2. HD HS viết các nét cơ bán: GV viết mẫu trên bảng.
* Nét thanh: là nét đưa bút lên.
* Nét đậm và nét thanh liên tục.
- Nét đưa bút lên là nét thanh , cịn nét đưa bút xuống là nét đậm.
* Các nét khác: Nét mĩc hai đầu, nét mĩc xuơi, nét mĩc ngược, nét khuyết trên...
 - Uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- Về nhà luyện viết lại các nét vừa viết .
Tuần 5
Chiều thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
 Luyện tiếng việt: (1A)
LUYỆN TẬP BÀI: t- th; u-ư; x- ch
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài t- th; u-ư; x- ch.
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa t- th; u-ư; x- ch. 
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
 - Chú ý những học sinh yếu.
 * Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa t- th; u-ư; x- ch. 
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa t- th; u-ư; x- ch. 
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: tơ, thỏ, lu, cử, xe, chợ.
 - YC hs viết vào b/c.
 - HD hs viết vào vở viết.
 - Uốn nắn hs yếu viết.
 - Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- Mở SGK
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm to.å
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng û(HS yếu viết 4 dòng).
 Chiều thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
Luyện viết chữ: lớp5B + 5A ( chiều thứ năm ngày 7/10)
 Bài 2:Tập viết đúng quy trình viết chữ thường
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường: a, b ,c, d, e, g, h, l, i, k, l, m, n, o, p, r, s, t, u, v, x, y...
- HD hs luyện viết lại các chữ cỡ nhỡ và cỡ vừa. : a, b ,c, d, e, g, h, l, i, k, l, m, n, o, p, r, s, t, u, v, x, y...
 B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: Bút, vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được cách viết chữ cỡ nhỡ và cỡ vừa.
 - GV nêu cách viết cỡ chữ vừa và cỡ chữ nhỡ. : a, b ,c, d, e, g, h, l, i, k, l, m, n, o, p, r, s, t, u, v, x, y...
 ( độ cao, khoảng cách của các con chữ, các tiếng, viết tạo thành các nét thanh- nét đậm).	
 2. HD HS viết các chữ cỡ vừa và chữ nhỡ: 
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ. : a, b ,c, d, e, g, h, l, i, k, l, m, n, o, p, r, s, t, u, v, x, y...
 - HD hs viết tạo thành các nét: Nét đưa bút lên là nét thanh, cịn nét đưa bút xuống là nét đậm.
 - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- viết mỗi con chữ là một dịng...
- Về nhà luyện viết lại các nét vừa viết .
***********************&****&*********************
Chiều thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện Tiếng Việt: (1A)
LUYỆN TẬP BÀI: S - R, K- KH
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài s-r, k-kh.
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa s-r, k-kh.
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
 - Chú ý những học sinh yếu.
 * Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa t- th; u-ư; x- ch. 
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa t- th; u-ư; x- ch. 
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: tơ, thỏ, lu, cử, xe, chợ.
 - YC hs viết vào b/c.
 - HD hs viết vào vở viết.
 - Uốn nắn hs yếu viết.
 - Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- Mở SGK
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm to.å
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng û(HS yếu viết 4 dòng).
-------------------------******-----------------------
Luyện viết chữ:(1A) 
 Bài 1: Tập viết: c-o, u-ư, l- h, n-m
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường.
- HD hs luyện viết lại các chữ cỡ vừa.
 B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: Bút, vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được cách viết chữ cỡ vừa.
 - GV nêu cách viết cỡ chữ vừa. ( độ cao, khoảng cách của các con chữ: c-o, u-ư, l-h, n-m. Cĩ thể viết tạo thành các nét thanh- nét đậm).	
 2. HD HS viết các chữ cỡ vừa:
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ: c-o, u-ư, l-h, n-m.
 - HD hs viết tạo thành các nét của chữ: Nét đưa bút lên là nét thanh, cịn nét đưa bút xuống là nét đậm.
 - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- Viết vào b/c.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- viết mỗi con chữ là một dịng...
- Về nhà luyện viết lại các chữ vừa viết .
---------------------------------------******--------------------------------------
Tuần 6: 
 Chiều thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
 Luyện viết chữ: 5B + 5A ( thứ năm 21/10)
 Bài 3: Tập viết chữ hoa đúng quy trình
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được cách viết chữ hoa đúng quy trình.( các chữ thuộc bảng chữ cái).
- HD hs luyện viết lại các chữ hoa viết cỡ vừa.
 B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: Bút, vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được cách viết chữ hoa cỡ vừa. 
 - GV nêu cách viết cỡ chữ vừa. ( độ cao, khoảng cách của các con chữ, cĩ thể viết tạo thành các nét thanh- nét đậm).VD: A,B, C, D, E, G, H, I, K, L, M, N, O, P, R, S, T, V, X, Y...	
 2. HD HS viết các chữ hoa cỡ vừa:
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ VD: A,B, C, D, E, G, H, I, K, L, M, N, O, P, R, S, T, V, X, Y...
 - HD hs viết tạo thành các nét: Nét đưa bút lên là nét thanh, cịn nét đưa bút xuống là nét đậm. 
 - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- viết mỗi con chữ là một dịng...
- Về nhà luyện viết lại các chữ vừa viết .
*************************&***&********************
 Tuần 7
Chiều thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
 Luyện tiếng việt :( 1A)
LUYỆN TẬP BÀI: ƠN TẬP 
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài Ơn tập.
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa các âm ơn tập . 
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
- Chú ý những học sinh yếu.
* Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa gh, ng, ngh, gi, nh.ph, qu ; 
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa gh, ng, ngh, gi, nh, ph, qu ; 
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
* Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: phố, nhà, ghế,nghỉ ...
- YC hs viết vào b/c.
- HD hs viết vào vở viết.
- Uốn nắn hs yếu viết.
- Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm to.å
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng (HS yếu viết 4 dòng).
*********************************************
Chiều thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
 Luyện viết chữ: 5B + 5A ( Thứ năm 28/10)
Bài 4: Luyện viết chữ ghép thường, chữ ghép viết hoa
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được cách viết chữ ghép thường và chữ ghép hoa đúng quy trình.( các chữ nh,ng, ngh, gh, th, tr, ch)
- HD hs luyện viết lại các chữ ghép thường và chữ ghép viết hoa. các chữ ( nh,ng, ngh, gh, th, tr, ch)
 B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: Bút, vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được cách viết chữghép thường và chữ ghép hoa cỡ nhỡ. 
- GV nêu cách viết cỡ chữ vừa. ( độ cao, khoảng cách của các con chữ, cĩ thể viết tạo thành các nét thanh- nét đậm).VD: ( nh, ng, ngh, gh, th, tr, ch)
 2. HD HS viết các chữ hoa cỡ vừa:
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ VD: ( nh, ng, ngh, gh, th, tr, ch)
 - HD hs viết tạo thành các nét: Nét đưa bút lên là nét thanh, cịn nét đưa bút xuống là nét đậm. 
 - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- viết mỗi con chữ là một dịng...
- Về nhà luyện viết lại các chữ vừa viết .
********************************************
Chiều thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
 Luyện tiếng việt :( 1A)
LUYỆN TẬP BÀI: ƠN TẬP 
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài Ơn tập: bảng chữ cái, vần ia. 
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa các chữ cái, vần ia. . 
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
- Chú ý những học sinh yếu.
 * Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa gh, ng, ngh, gi, nh.ph, qu , các chữ cái, vần ia. 
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa gh, ng, ngh, gi, nh, ph, qu, các chữ cái, vần ia. 
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
 + Hướng dẫn viết: tổ,cị, lá mạ, lá mía...
- YC hs viết vào b/c.
- HD hs viết vào vở viết.
- Uốn nắn hs yếu viết.
- Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm . 
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng (HS yếu viết 4 dòng).
****************************************
Luyện viết chữ:(1A) 
 Bài 2: Tập viết: a, d, y, b, g, p
 A. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường cỡ vừa: a, d, y, b, g, p.
- HD hs luyện viết lại các chữ cỡ vừa: a, d, y, b, g, p.
 B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: các mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- HS: Bút, vở ơ li để luyện viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I . Mở bài: 
 1. KT đồ dùng học tập:
 - Vở, bút viết của HS:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
 2. GT bài viết: Nêu yc của của tiết học, ghi tên bài học.
 II. Giảng bài:
 1. HD hs hiểu được cách viết chữ cỡ vừa.
 - GV nêu cách viết cỡ chữ vừa. a, d, y, b, g, p. ( độ cao, khoảng cách của các con chữ.Cĩ thể viết tạo thành các nét thanh- nét đậm).	
 2. HD HS viết các chữ cỡ vừa:
 - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ: a, d, y, b, g, p. 
 - HD hs viết tạo thành các nét của chữ: Nét đưa bút lên là nét thanh, cịn nét đưa bút xuống là nét đậm.
 - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết.
 - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi.
 III. Tổng kết bài:
 - Nhận xét, dặn dị.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
- HS chú ý và nhắc lại tên bài học
- Ghi đầu bài vào vở.
- HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết...
- Viết vào b/c.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở.
- viết mỗi con chữ là một dịng...
- Về nhà luyện viết lại các chữ vừa viết .
***************************************************
	Tuần 8:	
 Chiều thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
 Luyện tiếng việt :( 1A)
LUYỆN TẬP BÀI: ua, ưa, oi, ai 
 A. MỤC TIÊU:
 - HS đọc tốt nội dung bài cĩ vần ua, ưa, oi, ai.. 
 -Thi tìm tiếng, từ có chứa vần ua, ưa, oi, ai . 
 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, sgk.
 - HS: Bộ ghép chữ, sgk, vở ơ li, bút viết, b/c.
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Hoạt động 1: HD HS đọc trong SGK.
 - Luyện đọc SGK( HSTB, yếu)
- Chú ý những học sinh yếu.
 * Hoạt động 2: HD hs tìm tiếng cĩ chứa ua, ưa, oi, ai 
 - GV đưa một số tiếng, từ có chứa ua, ưa, oi, ai . 
 - Nhận xét, chú ý hs cách đọc.
 * Hoạt động 3. Luyện viết
+ Hướng dẫn viết : mùa dưa, nhà ngĩi, gà mái,lái xe.
- YC hs viết vào b/c.
- HD hs viết vào vở viết.
- Uốn nắn hs yếu viết.
- Chấm bài hs viết, nhận xét.
 * Tổng kết bài:
 - Nhận xét
 - Dặn dị.
- HS đọc CN, ĐT, theo nhóm . 
- Thi đọc trước lớp. 
- HS thi đua tìm và gạch chân. 
- HS yếu, TB đọc đánh vần tíêng từ vừa tìm.
+ Luyện đọc trơn những tiếng, từ vừa tìm (HS khá, giỏi)
+Tập viết vào bảng con.
+ Luyện viết và vở, mỗi tiếng, từ 1 dòng (HS yếu viết 4 dòng).
- t/h ở nhà.
******

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan3 cktkn.doc