I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Đọc được: l , h , lê , hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
- HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV. - Vó bè, người -Đại diện 2 nhóm trình bày. -HS nhận xét ,bổ sung. -1-2 HS đọc lại bài -HS lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn:7 / 9 /2010 Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày 8 thỏng 9 năm 2010 LUYỆN TOÁN Ôn luyện toán cỏc số 1; 2; 3; 4; 5 I .Mục tiêu : Giúp HS củng cố : - Đọc , viết các số 1 ,2, 3, 4, 5 - Nhận biết số lượng ,thứ tự các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật -Làm đúng một số bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 5 , đọc từ 5 đến 1 . 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu Bài 1 : Viết số HS viết các số 1,2,3 ,4,5 ( mỗi số 2 dòng ) Củng cố cho HS về viết số. Bài 2 : Số ? -Củng cố về nhận biết thứ tự các số. 1 5 4 2 3 Bài 3 : Số ? -Củng cố về nhận biết số lượng. Bài 4 ,5 :GV vẽ và viết bài tập 5,6 ( trang7 ) trong bài tập bổ trợ và nâng cao cho HS làm - GV chấm ,chữa bài. III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS LUYệN Tiếng Việt Đọc viết tiếng , từ có chữ o, c I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc đúng tiếng , từ có chứa các âm đã học : o , c . - Biết ghép nhanh một số tiếng , từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng , đẹp các chữ và tiếng , từ có liên quan . - Làm được các bài tập thành thạo. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ , tiếng , từ cần viết - HS : Bộ đồ dùng – vở li III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của Gv HĐ của HS Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đưa ra các âm, tiếng , từ có liên quan cho HS luyện đọc nhiều lần -Yêu cầu HS khi đọc kết hợp phân tích một số tiếng - GV cùng lớp theo dõi và sửa lỗi ( nếu sai ) Hoạt động 2 :Thực hành ghép tiếng , từ - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép - GV đến từng bàn quan sát , theo dõi giúp đỡ cho những em còn lúng túng - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con , vở ô li . -GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng cho HS quan sát nhận xét cấu tạo của từng chữ -GV viết mẫu lên bảng ( vừa viết vừa nêu lại qui trình viết ) . - GV nhận xét , sửa lỗi . - Yêu cầu HS viết bài vào vở . GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt bút , kết thúc của con chữ , vị trí của các dấu trong từng chữ. Hoạt động 4: Làm bài tập ( Dành cho hs khá giỏi ) Bài1: Tìm và viết tiếng có chữ o, c trong các câu sau: 1.Bò ăn cỏ 2.Mẹ bó rau đem đi bán 3.Chúng em chơi kéo co 4.Chị cắt cỏ cho bò Bài2: a.Đọc câu sau: Trên cây có tổ ong vò vẽ. b.Câu trên có mấy chữ o ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng 1 chữ o 2 chữ o 3 chữ o GVnhận xét , bổ sung bài làm của HS IV. Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học . -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng khác có liên quan . - HS đọc cả lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc và phân tích tiếng theo yêu cầu - HS cả lớp ghép theo yêu cầu của GV - 2-3 HS đọc -HS nêu lại cấu tạo từng chữ theo GV hỏi -HS theo dõi , sau đó luyện viết bảng con - HS cả lớp viết bài vào vở ô li - HS tìm và viết được các tiếng: Câu1: bò , cỏ Câu2: bó Câu3: kéo, co Câu4: cỏ, cho, bò - Câu trên có 3 chữ o - HS đánh x vào ô 3 chữ o - HS lắng nghe và ghi nhớ HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy Ngày soạn: 7 /9 /2010 Ngày giảng:Thứ tư ngày 8 thỏng 9 năm 2010 Toán Bé hơn - dấu < I. mục tiêu: Giúp học sinh : Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học: GV :Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <, que tính HS : Bộ đồ dùng , que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Gọi HS lên đếm từ 1 đến 5 và đọc ngược lại. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: Hoat động 1:Nhận biết quan hệ bé hơn Dấu < . + Giới thiệu 1< 2 . -Yêu cầu HS quan sát SGK trang 17. - Bên trái có mấy ô tô ? - Bên phải có mấy ô tô ? - Bên nào có số ôtô ít hơn? Vậy 1 ô tô so với 2 ôtô thì như thế nào? Ta nói rằng “ một bé hơn hai “ và viết là 1< 2 + Dấu < đọc là bé hơn . Giới thiệu 2 < 3 ( Tương tự 1, 2 ) GV liên hệ bằng que tính . Hoạt động 2 : Thực hành (20’) - GV tổ chức cho HS làm và chữa bài . Bài 1: Viết dấu < Củng cố cách viết dấu < . Bài 2,3: Viết ( theo mẫu ) Củng cố về so sánh các số . Bài 4: Viết dấu < vào ô trống . C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học và giao việc về nhà - 2 HS lên đếm và đọc. - Quan sát tranh trang 17 và trả lời câu hỏi của GV . - Bên trái có 1 ô tô - Bên phải có 2 ô tô - Bên trái có ít ô tô hơn - 1 ôtô ít hơn 2 ô tô . Đọc 1 < 2. - HS nhận biết cách so sánh số từ 1 -> 5 HS viết vào vở : < - Tự làm bài : 2 < 4 3< 5 1 < 5 4 < 5 , 3< 4 1< 2 . -Viết và đọc kết quả : 1 < 2 , 4 < 5, 2 < 3, 2 < 4 , 3 < 4 , 3 < 5. -HS về thực hiện theo yêu cầu của GV Tiếng Việt Bài 10 : ô ,ơ I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : ô, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ,cô,cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. *Nội dung tích hợp về GDBVMT: GV khai thác gián tiếp qua nội dung bài luyện nói II.Đồ dùng dạy học : - GV : Tranh minh hoạ bài đọc. -HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ (5’): - Yêu cầu HS viết : o , c, bò ,cỏ - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài - GV nhận xét , cho điểm B.Bài mới: Hoạt động 1(5 ’): Giới thiệu bài Cho HS xem tranh - Các tranh này vẽ gì? - Tiếng cô ,cờ có âm gì đã học? Giới thiệu bài. Hoạt động 2 (25’ ):Dạy chữ ghi âm Âm và chữ ô a .Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng : ô - Chữ ô gồm mấy nét ?Đó là nét gì? b.Phát âm và đánh vần tiếng - GV phát âm mẫu :ô - Khi phát âm âm ô môi như thế nào ? - Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm thế nào? - GV viết bảng : cô - GV đánh vần mẫu Âm và chữ ơ (Tiến hành tương tự âm và chữ ô) - Yêu cầu HS so sánh chữ ơ và ô. - GV cho HS giải lao c.Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . d.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu chữ ô , ơ(vừa viết vừa hướng dẫn quy trình) - GV viễt mẫu : cô , cờ - GV theo dõi HD thêm - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS . + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ ô , ơ - GV nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc. -2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con. -2 HS đọc. - Quan sát -Tranh vẽ cô ,cờ.. -Âm và chữ c. - Chữ ô gồm 1 nét cong kín và dấu mũ trên đầu . -Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp. -Miệng hẹp hơn o ,môi tròn -Thêm âm c vào trước âm ô. - HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng : cô. - Đánh vần cá nhân ,nhóm, lớp - Giống nhau: Đều có chữ o. - Khác nhau:Chữ ơ có dấu râu ,chữ ô có dấu mũ. - HS múa hát hoặc chơi trò chơi - HS lên gạch dưới âm và chữ ô, ơ - Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp. - HS quan sát theo dõi. - HS luyện viết bảng con. - HS thi giữa hai tổ với nhau Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập a.Luyện đọc(10): + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . + Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh-giới thiệu câu ứng dụng: bé có vởvẽ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tâp (12): - GV nêu yêu cầu cần viết - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS . - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm . - GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai ) c.Luyện nói(8 ): Chủ đề : bờ hồ Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu? - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào ? Tại sao em biết - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? - Em đã được đi chơi ở bờ hồ như vậy chưa ? - Chỗ em ở có bờ hồ không ?Bờ hồ dùng vào việcgì? * Cảnh bờ hồ có những gì ? Cảnh đó có đẹp không? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? - Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. C.Củng cố,dặn dò (5’): - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài 11. - Đọc cá nhân ,nhóm lớp. - HS lần lượt phát âm:ô, cô , ơ , cờ. - Đọc các tiếng ứng dụng. - HS lên gạch dưới âm vừa học - Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. - 2 HS đọc lại. HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết. - HS làm bài rồi chữa bài - 2 HS đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV. - Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi - ở bờ hồ - Mùa đông - Đại diện 2 nhóm trình bày. - HS nhận xét ,bổ sung. - 2 HS đọc lại bài - Viết bài vào vở ô li :ô, ơ, cô, cờ và chuẩn bị bài sau. Mĩ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết ba màu: Đỏ, vàng, xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình. - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. *HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. II.Đồ dùng dạy học: GV: Một số tranh vẽ có màu: Đỏ, vàng, lam. HS : Vở tập vẽ, bút sáp. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A.Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra dụng cụ của HS. GV nhận xét. B.Dạy học bài mới HĐ1 : Giới thiệu màu sắc (7’) GV:Quan sát hình 1 bài 3 trong vở tập vẽ. ? Hãy kể tên các màu ở hình 1? ?Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam? GVkết luận: Một số vật xung quanh ta có màu đỏ,vàng,lam làm cho vật đẹp hơn.Có 3 màu chính: đỏ, lam, vàng. HĐ2: Thực hành (18’) GVgợi ý HS tô màu GVgiúp một số HS còn lúng túng. HĐ3: Nhận xét đánh giá:(5’) Nhận xét cách tô màu của HS Chọn một số bài tô màu đẹp. C.Củng cố - dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Về nhà quan sát các vật xung quanh và gọi tên màu của chúng. HS : Để đồ dùng lên bàn. HS :Theo dõi hình 1- bài 3 và nêu: - Đỏ, lam, vàng - Quả gấc đỏ , lá màu xanh, hoa mướp vàng, HS : Chỉ vào các màu: Đỏ, vàng, lam. HS : Tô màu vào hình 2, 3, 4. HS: Tô màu phù hợp. Các nhóm trình bày bài tô màu đẹp. HS chọn bài tô đẹp - HS lắng nghe và ghi nhớ. - Xem trước bài 4. Ngày soạn:8 /9 /2010 Ngày giảng:Thứ năm ngày 9 thỏng 9 năm 2010 Toán Lớn hơn - dấu > I.Mục tiêu : Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học - GV:Các nhóm đồ vật , mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học. Các tấm bìa ghi 1 trong các số từ 1-> 5 và dấu >. HS : Bộ đồ dùng học toán IIi .Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra bài cũ :(5’) Điền dấu thích hợp 3 ... 4 2.... 4 1... 2 1 ... 5 GV nhận xét cho điểm B. Dạy - học bài mới : Hoat động 1 :Nhận biết quan hệ lớn hơn Dấu > . + Giới thiệu 2 > 1 . -Yêu cầu HS quan sát SGK trang 17. - Bên trái có mấy con bướm ? - Bên phải có mấy con bướm ? - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Vậy 1 con bướm so với 2 con bướm thì như thế nào ? Ta nói rằng “ hai lớn hơn một ” và viết là 2 >1. Dấu > đọc là lớn hơn. Giới thiệu 3 > 2 ( Tương tự ). - GV viết bảng 3 > 1 , 3> 2 ;4 > 2; 5 > 3, .. - Hướng dẫn HS nhận xét về sự khác nhau của dấu giữa 2 số . Liên hệ bằng que tính . Hoạt động 2 : Thực hành (20’) - GV tổ chức cho HS làm và chữa bài . Bài 1: Viết dấu > Củng cố cách viết dấu. Bài 2,3: Viết ( theo mẫu ) Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5 . Bài 4: Viết dấu > vào ô trống C. Củng cố – dặn dò. Nhận xét giờ học và giao việc về nhà cho HS. -2HS lên bảng điền dấu < và đọc lại - H quan sát - Bên trái có 2 con bướm . - Bên phải có một con bướm . - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm . - 4 HS đọc. - Giữa 2 số khác nhau bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào các số bé hơn. -HS viết vào vở. - HS so sánh các nhóm đối tượng rồi viết kết quả so sánh :5 > 3, 4 > 2, 3 > 1, 5 > 2,... - HS viết và đọc : 3 > 1, 4 > 2, 5 > 3, 3 > 2 , 4 > 1, HS về thực hiện theo yêu cầu của GV. Tiếng Việt Bài 11 : Ôn tập I.Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc được : ê , v, l , h, o , c , ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê , v, l , h, o , c , ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng ôn : tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể . - HS : Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1 HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra bài cũ (5) - GV đọc ô, cô, ơ, cờ. - Gọi HS đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ - GV nhận xét , cho điểm B.Bài mới : Hoạt động 1 (5): Giới thiệu bài GV : Tuần qua các em đã học được những âm và chữ gì mới ? - GV gắn bảng ôn đã chuẩn bị lên bảng . Hoạt động 2 (25) : Ôn tập a.Các âm và chữ đã học . -Yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - GV đọc âm . - Gọi HS chỉ chữ và đọc âm . b.Ghép âm thành tiếng . Bảng 1 - GV chỉ vào chữ thứ nhất của bảng ôn cho HS đọc tên các âm . -Yêu cầu HS đọc các âm ghi ở cột đầu tiên. GVgiới thiệu tiếng mẫu. -Âm b ghép với âm e được tiếng be. -Yêu cầu HS ghép các âm còn lại . Bảng 2 - GV chỉ dòng ngang đầu tiên. - Chỉ các tiếng ở cột dọc. -Tiếng bê thêm dấu huyền được tiếng gì? + GV cho HS giải lao c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GVgiới thiệu và giải thích các từ : lò cò ,vơ cỏ. - GV giải nghĩa từ ứng dụng - GV uốn nắn ,sửa sai cho HS . d.Tập viết từ ngữ ứng dụng: - GV đưa chữ mẫu đã chuẩn bị cho HS quan sát nhận xét. - GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình viết các chữ : lò cò ,vơ cỏ - GVchỉnh sửa chữ viết,vị trí dấu thanh cho HS . -2 HS lên bảng viết lớp viết bảng con -2 HS đọc câu ứng dụng . -HS kể :ê, v, l , h , o ,c ,ô ,ơ -1 HS lên chỉ . - HS chỉ chữ. - 5 HS chỉ và đọc. -HS đọc :e , ê ,ô ,o ,ơ -HS đọc :b ,v , h , l ,c - 6 HS đọc. -HS lần lượt ghép và đọc lại: bê , bo , bô , bơ -HS tự ghép và đọc . -HS đọc dấu thanh. - Đọc đồng thanh. -Tiếng bề -Vài HS đọc. - HS múa hát hoặc chơi trò chơi - HS lắng nghe - 5 HS đọc,2 nhóm đọc ,cả lớp đọc đồng thanh. - HS quan sát nhận xét về cấu tạo và quy trình viết từng chữ theo yêu cầu của GV - HS theo dõi và luyện viết bảng con. Tiết 2 Hoạt động 3 :Luỵện tập a.Luyện đọc ( 8): - Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: GV đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng: bé vẽ cô ,bé vẽ cờ. b.Luyện viết và làm bài tập (12): - GV nêu yêu cầu . - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS . - GV hướng dẫn làm bài tập - GV nhận xét chữa bài ( nếu sai ) c.Kể chuyện (10): hổ - GV kể toàn câu chuyện lần 1. - Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. - Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh và câu hỏi gợi ý . - Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét ,tuyên dương. -Yêu cầu HS rút ra ý nghĩa câu chuyện. C.Củng cố ,dặn dò (5 ): - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc,viết lại bài . - Xem trước bài 12. - Đọc các,âm tiếng trong bảng ôn. - Đọc từ ngữ ứng dụng. (5 HS đọc ,1 nhóm đọc ,cả lớp đồng thanh) - Quan sát ,nêu nội dung tranh . -5 HS đọc ,3 nhóm đọc ,cả lớp đọc 1 lần. -HS viết bài vào vở. - HS tự làm bài rồi chữa bài trước lớp - Theo dõi và lắng nghe - HS kể chuyện trong nhóm . - Vài HS kể trước lớp . - HS phân vai kể lại nội dung câu chuyện. - HS nêu: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. - Về thực hiện theo yêu cầu của GV. Tự nhiên Xã hội Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu : Giúp HS : - Hiểu được mắt, mũi , tai , lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh . - HS khá giỏi: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. II. Đồ dùng dạy học : - GV: các hình trong bài 3 SGK . - HS : Một số đồ vật : Hoa hồng hoặc xà phòng thơm , quả bóng , quả chôm chôm , nước nóng, nước đá lạnh . III.Các hoạt động chủ yếu : HĐ của Thầy HĐ của Trò A.Kiểm ta bài cũ (5’) - Sức lớn của em thể hiện điều gì ? GV nhận xét, bổ sung B.Bài mới: Hoạt động 1:(5’) Giới thiệu bài . - GV cho HS chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh . - GV phổ biến cách chơi Hoạt động 2:(10): Quan sát hình trong SGK hoặt vật thật Mục tiêu : HS mô tả một số vật xung quanh Cách tiến hành : B1: GV chia nhóm 2 HS. - GV nêu yêu cầu : Quan sát và nói về hình dáng , màu sắc, sự nóng lạnh ,trơn nhẵn , hay sần sùi ... của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình SGK( Hoặc vật thật do các em mang tới ) . B2: Cho HS trình bày trước lớp - GV chốt ý đúng. Hoạt động 3 (12)’ : Tìm hiểu vai trò của giác quan Mục tiêu : HS biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh . Các tiến hành: B1:GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm . B2: GV nêu câu hỏi : -Điều gì sẽ xãy ra nếu mắt chúng ta hỏng? -Điều gì sẽ xãy ra nếu tai chúng ta điếc ? -Điều gì sẽ xãy ra nếu , mũi lưỡi của chúng ta mất hết cảm giác ? KL: Nhờ có mắt( thị giác ), mũi ( khứu giác ), lưỡi ( vị giác ), da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung qunh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn các giác quan đó của cơ thể C.Củng cố , dặn dò :Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau . - 2 HS trả lời - 2 H lên chơi - Lớp quan sát nhận xét . -Từng cặp HS quan sát và nói cho nhau nghe về nhận xét của mình . - Vài HS chỉ và nói từng vật trước lớp ( hình dáng, màu sắc ,nhẵn ,sần sùi ,...) -HS khác bổ sung -HS tập đặt câu hỏi , trả lời . -HS thay nhau hỏi , trả lời . -Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật ? -Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật ? Nhờ đâu bạn biết được mùi vị của một thức ăn ? -HS xung phong đứng lên trước lớp đặt câu hỏi - Gọi HS khác trả lời . - Cả lớp thảo luận và trả lời theo câu hỏi của GV. - HS cả lớp lắng nghe. - HS lắng nghe và thực hiện Ngày soạn: 9 / 9 /2010 Ngày giảng:Thứ sỏu ngày 10 thỏng 9 năm 2010 Toán Luyện tập I Mục tiêu : Giúp HS : Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2 2) II. Các hoạt động chủ yếu : HĐ của GV A.Kiểm tra bài cũ (5’) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . 5 > ... > 2 1 < .... < 3 GV đánh giá, cho điểm HĐ của HS - 2 HS lên bảng điền . - HS nhận xét . B.Dạy - học bài mới : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn , giải thích thêm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Thu chấm – chữa bài cho HS Bài 1 : Điền dấu > , < . Giúp HS nhận biết : Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết so sánh số đó. Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) - Củng cố về so sánh các số theo quan hệ > , < . Bài 3 : Nối với số thích hợp . GV tổ chức thành trò chơi GV phổ biến luật chơi , cách chơi GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc C. Củng cố – dặn dò. ? Trong các số đã học, số nào bé nhất, số nào lớn nhất? Số 5 lớn hơn những số nào? - Nhận xét giờ học và giao việc về nhà cho HS. - Nêu yêu cầu từng bài . -HS làm từng bài vào vở ô li . - HS điền dấu và đọc kết quả so sánh: 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 -HS quan sát tranh vẽ và viết kết quả so sánh: 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 3 3 - Quan sát để nối Thi giữa 2 tổ với nhau . - Đọc kết quả sau khi đã nối hoàn chỉnh - HS trả lời theo GV hỏi -HS về thực hiện theo yêu cầu của GV. Tiếng Việt Bài 12 : i - a I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : i , a , bi , cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i , a , bi , cá. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: lá cờ. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Tranh minh hoạ bài đọc, mẫu vật: bi ,cá - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ (5’): -Yêu cầu HS viết : bê ,hè - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 11. - GV nhận xét cho điểm B.Bài mới: Hoạt động 1 (5 )Giới thiệu bài - Cho HS xem tranh - Các tranh này vẽ gì? -Tiếng bi có âm gì đã học? Giới thiệu bài. Hoạt động 2 (25 ):Dạy chữ ghi âm Âm và chữ i a.Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng : i - Chữ i in gồm mấy nét? Đó là nét gì? b.Phát âm và đánh vần tiếng - GV phát âm mẫu : i ( miệng mở hẹp hơn ê) - Có âm i muốn có tiếng bi ta làm thế nào? - GV viết bảng : bi - GV đánh vần : bờ- i - bi Âm và chữ a (Tiến hành tương tự âm và chữ i ) - Yêu cầu HS so sánh chữ a- i. +Cho HS giải lao c.Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . d.Hướng dẫn viết chữ: - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn - GV viết mẫu chữ i ,a (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình) - GV viễt mẫu : bi , cá - GV theo dõi HD thêm - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS . + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ i , a. - 2 HS lên bảng viết. - 2 HS đọc. - Quan sát - Tranh vẽ hòn bi ,con cá. - Âm và chữ b. - Chữ i in gồm 1 nét sổ,phía trên có dấu chấm. - Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp. - Thêm âm b vào trước âm i . - HS ghép vào bảng cài và phân tích tiếng bi. - Đánh vần cá nhân ,nhóm , cả lớp. - Giống nhau : Đều có nét sổ . - Khác nhau :a có nét cong hở phải, i có thêm dấu chấm. - HS múa hát hoặc chơi trò chơi. - HS lên gạch dưới âm và chữ i, a - Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp. - HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu - HS quan sát theo dõi. - HS luyện viết bảng con. - HS thi giữa hai nhóm với nhau Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập a.Luyện đọc(10 ): + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh- giới thiệu câu ứng dụng. Bé hà có vở ô li. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tâp (12): - GV nêu yêu cầu cần viết - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS . - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm . - GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai ) c.Luyện nói(8 ): Chủ đề : lá cờ Gợi ý : - Trong tranh vẽ gì ? - Đó là những cờ gì ? - Cờ Tổ Quốc có màu gì? ở giữa lá cờ có hình gì ? Màu gì ? - Cờ Tổ Quốc thường được treo ở đâu? - Em còn biết n
Tài liệu đính kèm: