Giáo án Lớp 1 - Tuần 3

 I/ : Muc Tiêu

 Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè.

 Biết ghép được tiếng lê , hè

 Đọc được các từ ngừ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.

I) Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên :

 Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18

2. Học sinh :

 Bảng con

 Bộ đồ dùng

II) Các hoạt động dạy và học :

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Quyền có họ tên, có quyền đi học.
c/ Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Cách tiến hành :
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Ao bẩn : Giặc sạch
Ao rách : Nhờ mẹ vá lại
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
d/ Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ 
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại.
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Ao bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
 4/ Củng cố –dặn dò:
 _ Chốt lại bài. 
 _ giáo dục HS biết cách giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng, sạch sẽ (t2)
Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 08/09/2009
Ngày dạy:Thứ ba, 15/09/2009
	Phân môn: Học Vần
	Tiết :17
	Bài 9 : ÂM O- C (tiết 1) 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ .
Đ ọc được các tiếng ứng dụng .
Biết ghép âm, tạo tiếng bò, cỏ.
_ HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Viết bảng con
l- lê
h- hè
Dạy học bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: 
_GV đính tranh yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì?
 + GV giảng tranh và ghi bảng: bò, cỏ.
 + Trong tiếng bò, cỏ có âm và dấu thanh nào đã học?
 _ Hôm nay chúng ta học âm mới: o – c. 
 _ GV ghi bảng: o –c
 _ cho HS đọc theo GV o-bò, c- cỏ.
3.2/ Dạy chữ ghi âm:
a/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ o và hỏi hs:
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
_ Yêu cầu HS ghép tiếng :bò
_ GV ghi bảng: bò.
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên yêu cầu HS đánh vần.
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao hai ô ly.
Giáo viên viết mẫu:
b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong	
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
c/Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Cách tiến hành: 
 Yêu cầu HS nhìn trong SGK đọc cho GV ghi bảng: bo , bò, bó
 Co, cò ,cọ
4/ Củng cố- dặn dò:
 _ Cho HS đọc lại toàn bài.
 _ Tổ chức trò chơi ghép tiếng.
_ Nhận xét tiết học
_ Hát chuyển tiết 2
_ nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về 
le le
 _ Cả lớp viết vào bảng con.
+ HS:bò, cỏ.
+ HS: âm b và dấu thanh huyền, hỏi.
- HS nhắc lại.
_ Lớp đọc đồng thanh.
Gồm 1 nét cong kín.
-Chữ o giống quả trứng .
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh luyện phát âm
_ HS ghép.
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân, lớp: bờ-o-bo-huyền-bò.
- Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
-HS đọc cá nhân , nhóm, lớp.
 Phân môn : Tiếng việt
 Tiết :18	
 Bài 9 :Âm O-C (tiết 2)
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ.
HS viết được o, c,bò ,cỏ vào VTV
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “vó bè’
Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh luyện nói.
Học sinh: 
Vở tập viết.
Sách giáo khoa .
Hoạt động dạy và học:
1/ Khởi động:
2/ Giới thiệu bài:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài trên bảng lớp và SGK.
Cách tiến hành: 
 -Gọi một HS đọc bài trên bảng lớp.
Giáo viên đọc mẫu trang trái
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
 Cách tiến hành: 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ GV hướng dẫn và cho HS viết bài vào VTV.
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 
4/ Củng cố-dặn dò:
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Nhận xét tiết học.
1 HS nhìn bảng đọc.
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc 
Ca nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
- HS viết bài vào VTV.
- Hs quan sát.
Vó, bè, nước...
 - Vó để vó cá. Bè để chở gỗ
 _ Ở dưới sông.
Cái lọp
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Môn : Toán
 Tiết :10
 Bài :Bé hơn. Dấu <
Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số
Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Các nhóm hình.
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
Các hoạt dộng dạy và học:
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ : Luyện tập 
Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét
Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GTB: Bé hơn. Dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô
Bên phải có mấy ô tô
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với hình vuông.
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài
Ô bên trái có mấy lá cờ?
Ô bên phải có mấy lá cờ?
3 lá cờ so với 5 lá cờ thì như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
_ Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 Hướng dẫn HS làm tương tự như BT2
Bài 4 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
Củng cố – Dặn dò:
Chuyển BT5 thành trò chơi.
_ Nhận xét.
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >.
Nhận xét tiết học.
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
 Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5
 1/ HS tiến hành viết.
 2/ Viết ( theo mẫu) 
3 lá cờ.
5 lá cờ.
3 lá cờ bé hơn 5 lá cờ. Ta viết :3<5
_ 2<4 ; 4<5.
3/ Viết (theo mẫu)
 2<5; 3<4 ; 1<5.
4/ Viết dấu < vào ô trống:
1 bé hơn 2 viết dấu bé
học sinh nhắc lại
 4<5 2<3 3<4
 2<4 	3<5
 _ Lớp được chia làm 2 đội ,mỗi đội đại diện 3 em lên chơi tiếp sức.
Môn : Tự nhiên xã hội
 Tiết : 3
 Bài 3 : Nhận biết các vật sung quanh
Muc Tiêu :
Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên 
SGK.
Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước 
Học sinh 
Sách giáo khoa
Các hoạt động dạy và học
Khởi động:
Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
 3 Dạy học bài mới: 
a GTB: Nhận biết các vật xung quanh.
bHoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Muc Tiêu : Mô tả được các vật xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
Bước 2 : 
Giáo viên giưói thiệu tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
Muc Tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ?
Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?
Bước 2 : 
Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên 
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mũi
Nhờ tai nghe
Không nhìn thấy được .
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhơ
4/ Củng cố – Dặn dò:
Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh
Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp
Nhận xét
Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan.
Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
Nhận xét tiết học.
Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 em lên nối
Ngày soạn: 09/09/2009
Ngày dạy: Thứ tư, 16/09/2009
 Môn : Toán	
 Tiết :11
 Bài : Lớn hơn .Dấu >	
Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Một số mẫu vật
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
Khởi động:
Bài cũ 
Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng lớp làm bài tập :Điền dấu < vào chỗ chấm và đọc lại: 12 , 23 , 34 , 45
Nhận xét.
dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
aGTB: Lớn hơn. Dấu >
bHoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
Cách tiến hành 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
Bên trái có mấy con bướm
Bên phải có mấy con bướm
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Gọi nhiều HS nhắc lại.
Thực hiện tương tự với hình chấm tròn.
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 . Cho HS viết dấu > vào bảng con, sau đó viết 2>1
Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
Cách tiến hành: 
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2:Yêu cầu HS nêu yêu vầu của bài.
 Gv hướng dẫn bài mẫu , sau đó cho HS làm bài.
_ Nhận xét.
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn bài mẫu.4>3
 Hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 4: viết dấu > vào ô trống
 Hướng dẫn HS làm bài.
 Cho HS làm bài.
 _ Nhận xét.
Củng cố– dặn dò:
 _ Chuyển BT5 thành trò chơi.
 GV nhận xét tổng kết trò chơi.
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập
_ Nhận xét tiết học.
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
1/ Học sinh viết 1 hàng
 2/ Viết (theo mẫu):
 Học sinh làm bài:4>3 ;3>1
 3/ viết (theo mẫu)
 _ HS chú ý quan sát.
Học sinh viết 
 4 > 2; 5 > 4 ; 3>2 
Học sinh sửa bài
4/HS nêu yêu cầu của bài:
3>1 ,5>3, 4>1, 2>1
4>2 ,3>2, 4>3 ,5>2
 _chia lớp thành 2 đội mỗi đại diện 3 em lên chơi tiếp sức.
Phân môn: Tiếng việt	
 Tiết :19
 Bài 10 :ÂM Ô – Ơ (tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng ứng dụng.
Biết ghép âm tạo tiếng cô, cờ.
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
So sánh ô, ơ, và o trong các tiếng của một văn bản bất kì.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Bài soạn, lá cờ.
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Các hoạt động dạy và học:
1Khởi động:
2Kiểm tra bài cũ: âm o-c
Đọc trang trái
Đọc trang phải
Viết o-bò-cỏ
Nhận xét
3Dạy học bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài:
 _ GV đính tranh hỏi:
 + Tranh vẽ gì?
 + Trên tay cô có gì?
 _ GV giảng tranh, ghi bảng: cô, cờ.
 _Trong tiếng cô, cờ có âm và dấu thanh nào đã học?
 _Hôm nay chúng ta học âm mới:ô- ơ.
 _ GV ghi bảng
 _Cho HS đọc theo GV: ô- cô, ơ- cờ.
3.2/ Dạy chữ ghi âm:
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ô
Cô có chữ gì?
So sánh chữ o- ô
Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ô
Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
Yêu cầu HS ghép tiếng cô
Giáo viên ghi: cô
Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Yêu cầu HS đánh vần.
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ ô lên bảng
Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ
Cách tiến hành: 
Quy trình tương tự như âm ô
Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : HS đọc được tiếng ứng dụng có các âm đã học.
Cách tiến hành:
 GV ghi bảng yêu cầu HS đọc:
 hô ,hồ ,hổ
 bơ , bờ ,bở
4/ Củng cố –dặn dò:
Gọi một HS đọc lại bài
GV vừa viết 3 chữ lên bảng vừa nói yêu cầu HS nói theo:o tròn như quả trứng gà, ô thời đội mũ,ơ già mang râu.
 _ Giáo viên nhận xét tiết học
 _ Hát chuyển tiết 2.	
Hát
_ HS đọc cá nhân:
-Học sinh đọc theo yêu cầu.
Học sinh viết bảng con
+ Cô giáo dạy HS tập viết.
+ Lá cờ.
_ HS âm c và dấu thanh huyền.
_ HS nhắc lại.
_ HS đọc đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Chữ ô
Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô
_ HS ghép.
HS đọc.
Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đánh vần cá nhân , lớp cờ- ô- cô
Cao 2 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ (ở giữa ô li thúe 3 từ dưới lên)
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
_ 1 HS đọc.
_ HS nói theo GV.
 Phân môn : Tiếng việt
 Tiết : 20
 Bài 10 : Âm Ô –Ơ (TIẾT 2)
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ
Viết được:ô, ơ, cô, cờ vào VTV.
Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề “ bờ hồ”
Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề bờ hồ.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Chữ mẫu ô ơ
Tranh luyện nói.
Học sinh: 
Vở tập viết, sách giáo khoa .
Các hoạt động dạy và học:
1Khởi động:
2Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc bảng lớp ,SGK.
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Cách tiến hành: 
 _ GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Giáo viên đọc mẫu bài trong SGK.
Giáo viên hướng dẫn đọc:
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu.
Giáo viên yêu cầu HS dọc và tìm tiếng có chứa âm vừa học: bé có vở vẽ.
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều
Cách tiến hành:
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
GV hướng dẫn và cho HS viết bài vào VTV.
Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Chổ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
4/ Củng cố-dặn dò:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ.
Các em về học bài ,viết bảng con.
Chuẩn bị bài ôn tập
Nhận xét tiết học.
Hát
 _ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn.
Đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Bé đang vẽ
Học sinh tìm và luyện đọc cá nhân, cả lớp.
Học sinh nêu.
HS viết bài vào VTV.
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu 
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
Ngày soạn:10/09/2009
Ngày dạy:Thứ năm ,17/09/2009.
 Môn	: Toán
 Tiết :12
 Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II/ đồ dùng dạy học:
 1/ Giáo viên:
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán
 2/ Học sinh :
Sách giáo khoa 
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
1 Khởi động:
2 .Kiểm tra bài cũ :
Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
Giáo viên gọi 2HS lên bảng làm BT:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
 5.4 4..5
 3..2 2.1
Nhận xét 
3 .Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a/ GTB:Luyện tập:
 b/ Luyện tập: 
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Hướng dẫn hS làm bài.
 - Tổ chức cho HS làm bài.
 - Nhận xét chữa bài.
 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu hs xem mẫu (GV hướng dần) và nêu cách làm bài .
 - Tổ chức cho HS làm bài.
 - Nhận xét.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Hướng dẫn cách làm.
 - Tổ chức cho hS làm bài với hình thức trò chơi.
 - Nhận xét.
4/ Củng cố –Dặn dò: 
 - Trong các số đã học sốnào bé nhất?
 - Số nào lớn nhất?
 - Số 5 lớn hơn những số nào?
Nhận xét 
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
 Nhận xét tiết học.
1/
> <
32 1<3 2<4
4>3 21 4>2
2/ Viết (theo mẫu)
 HS chú ý.
4>3 32 2<5
5>4 42
3/ Nối ô trống với số thích hợp:
 HS tiến hành làm.
 - Số 1
 - Số 5
 - (1,2,3,4)
Phân môn: Tiếng việt
 Tiết :21
 Bài 11 : Ôn tập (tiết 1)
Mục tiêu:
Đọc được: ê,v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ nhữ, câu ứng dụng,từ bài 7 đến bài 11.
Viết được: ê, v, l.h ,o, c, ô, ơ; các từ ngữ từ bài 7 đến vài 11.
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 
Học sinh: 
SGK, bảng con
Các hoạt động dạy –học:
3Khởi động:
4Kiểm tra bài củ: Bài ô- ơ:
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
5Dạy học bài mới:
3.1/Giới thiệu bài:
 _ Em nào có thể nhắc lại cho cô,chúng ta đã học thêm những chữ và âm gì mới?
 _ GV ghi những âm HS đưa ra ở một góc bảng.
 _ GV gắn bảng ôn đã được phóng to và nói: cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta đã học từ đầu năm đến giờ. Các em thử nhìn xem còn thiếu gì không?
3.2/ Ôn tập:
a/ Hoạt động1:ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Cách tiến hành :
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b/Hoạt động 2:ghép chữ thành tiếng.
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Cách tiến hành :
Để có tiếng be, cô ghép b với âm gì?
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
c/ Hoạt động 3: đọc từ ngữ ứng dụng.
 Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
Cách tiến hành :
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
d/ Hoạt động 4: Luyện viết.
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
4/Củng cố –dặn dò:
 _ Gọi một HS đọc lại bài.
 _ Tổ chức trò chơi :Tìm bạn.
 _Nhận xét tiết học.
 _ Cho HS hát chuyển tiết 2.
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân.
_ HS:ê, v, l, h, o, c, ô ,ơ ,b.
 _ HS trả lời.
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh ghép bvới e.
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò.
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Phân môn: Tiếng việt
	Tiết :22
	Bài 11 : Ôn tập (tiết 2) 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Đồ dùng –dạy học:
Giáo viên: 
Tranh truyện kể.
Học sinh: 
SGK, vở tập viết.
Các hoạt động dạy học:
1khởi động: 
Kiểm tra bài củ: Cho HS nhắc lại bài t1.
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Cách tiến hành :
 _ Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
Đọc trang trái ở SGK.
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Cách tiến hành :
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 3 ghép.doc