I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
- Vở bài tập đạo đức 1
- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “
- Bút chì , lược chải đầu
III/ HĐDH :
ối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nư õtrong tranh . HS trình bày sự lựa chọn của mình KL : SGV / 18 3 / NX – DD : Xem lại bài . Thực hiện tốt bài học , đi học cần mặc gọn gàng , sạch sẽ . 3 em Nêu tên ( HS được nêu tên đứng lên ) Quần áo lành lặn sạch , gọn , tóc chải suôn ngay , có bạn buộc tóc trông rất đẹp QS tìm ( hình 4 , 8 ) Đầu tóc chải suôn ngay , quần áo sạch cài cúc áo ngay .. Aó , quần bẩn rách cài cúc áo lệch , quần ống cao , ống thấp, giày không buộc , đầu tóc bù xù Aó bẩn ----> giặt sạch Aó rách ----> vá lại Cúc áo cài ngay ngắn , sửa lại ống quần , thắt lại dây giày , chải lại tóc THƯ GIẢN Làm bài tập 4 em trình bày , em khác n/x nghe Học âm Bài : O , C A- MĐYC: - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. B- ĐDDH: Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 KT: - Đọc B: l , h , lê , hè , hè về - Viết b: những chữ trên II- BM: a) Giới thiệu: * Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) o ( cài B) - Viết B o --> đọc - Chữ o gồm 1 nét cong kín - Chữ o giống vật gì? - Tìm chữ o trên bộ chữ - Cài b trước o dấu huyền trên o - Được tiếng gì? Viết B : bò Đọc trơn : bò Phân tích : bò Đ/ V : bò Đọc trơn : bò - Tranh vẽ gì? - Từ con bò có tiếng nào các em vừa học ? Viết B : bò Hướng dẫn viết : Chữ o có nét cong kín ( b nối điểm khởi đầu o , dấu huyền trên o ) c ( quy trình tương tự ) -Chữ c có nét cong hở phải - So sánh o , c - c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng có o , c - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 6 em Cả lớp CN- ĐT Quả trứng , quả bóng Cài o Cài : bò bò CN – ĐT b trước , o sau dấu sắc trên o Cn- ĐT “ Con bò bò Viết b : o / 4 lần Viết bò / 2 lần Giống nét cong Khác : o nét cong kín c nét cong hở THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 20 Trang 21: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 9 từng chữ , dòng Chấm điểm , n/x c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh em thấy những gì ? - Tranh vẽ vó bè . Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? - Quê em có vó bè không ? - Em còn biết những loại vó nào nữa ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm o - Cài tiếng mới có âm c - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bò ăn cỏ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Vó bè Sông , bè Đánh cá Sông , kênh , rạch 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Thứ ba , ngày 24 tháng 8 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học âm Bài 10 : ô , ơ A- MĐYC: - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. B- ĐDDH: Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 KT: - Đọc B: o , c , bò , cỏ - Viết b: những chữ trên II- BM: a) Giới thiệu: * Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ô ( cài B) - Viết B ô --> đọc - Chữ ô gồm 1nét cong kín và dấu mũ - So sánh : o và ô - Tìm chữ ô trên bộ chữ - Có âm ô , muốn có tiếng cô , em làm thế nào ?- Viết B : cô Đọc trơn : cô Phân tích : cô Đ/ V : cô Đọc trơn : côø - Tranh vẽ gì? - Từ cô giáo có tiếng nào các em vừa học ? Viết B : cô Hướng dẫn viết : Chữ ô có nét cong kín và dấu mũ ( c nối lưng ô ) Ơ ( quy trình tương tự ) - ơ có nét o + 1 nét râu - So sánh ô , ơ - c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng có ô , ơ - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 10 em Cả lớp CN- ĐT Giống o , khác mũ Cài ô Cài c trước ô. Cài : cô CN – ĐT c trước , ô sau Cn- ĐT “ Cô giáo Cô Viết b : ô / 4 lần : cô / 2 lần Giống nét cong kín khác , dấu râu THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 22 Trang 23: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bé có vở vẽ - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 10 từng chữ , dòng Chấm điểm , n/x c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh em thấy những gì ? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? - Vì sao em biết ? - Người ta ra bờ hồ để làm gì ? - Chỗ em có bờ hồ không ? - Bờ hồ dùng vào việc gì ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm ô - Cài tiếng mới có âm ơ - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bé cầm vở vẽ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Bờ hồ Cây , hồ, .. Đông Các bạn mặc áo len Vui chơi , nghỉ ngơi sau giờ làm việc 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Toán T9: Luyện tập A- Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. B- HĐD- H 1) KT: Viết+ đọc số 4, 5 - Đếm: 1->5, 5->1 2) Luyện tập: Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc- viết số + Đọc thầm- nêu cách làm - Bức tranh 1 viết số mấy ? - Vì sao viết 4? - Những bài sau tương tự trên Bài 2: Làm tương tự trên Bài 3: Đọc thầm+ nêu cách làm Chữa bài Bài 4: ( HS khá, giỏi làm) Viết số 1-> 5 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Mỗi em cầm 1 số từ 1-> 5 rồi sắp xếp thứ tự 1-> 5 và 5-à1 3) CC: Đếm 1-> 5; 5-> 1 4) NX- DD: Viết 1-> 5 ( ở nhà) 5 dòng b cả lớp+ 2 em B 4 em Nhận biết số lượng và chọn số điền thích hợp 4 Vì có 4 ghế Làm tiếp những bài sau THƯ GIẢN Viết số thích hợp vào ô trống Cả lớp làm 6 em lên B Viết vở 3 dòng 5 em/ 1 đợt 6 em Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Học âm Bài 11: Ôn tập A- MĐY/ C: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. B- ĐDD- H: - Bảng ôn - Tranh minh họa như SGK C- HĐD- H: Tiết 1 I- KT: Đọc+ viết: ô, ơ, cô, cờ Đọc câu ứng dụng II- BM: 1) GT: Tuần qua, chúng ta học được âm gì? Ghi B những âm trên vào bảng ôn (như SGK) 2) Ôn tập: * Các chữ, âm vừa học : Đọc âm ( trên bảng ôn) - Chỉ chữ -> Học sinh đọc âm B1: Đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với các chữ dòng ngang B2: Đọc các từ đơn ghép từ các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang * Đọc từ ngữ ứng dụng: Đọc từ ứng dụng * Tập viết: - Viết b: lò cò, vơ cỏ - V: lò cò Nhận xét tiết học Đọc B 10 em Viết b cả lớp 4 em ê v l h o c ô ơ Chỉ chữ ghi âm giáo viên đọc: 8 em Đọc âm: 10 em Be bê bo bô bơ ve ve vo vô vơ( CN) ĐT Bề bế bể bễ bệ Vò vó vỏ võ vọ CN- ĐT Nhóm- Cn- ĐT THƯ GIẢN Cả lớp Cả lớp Tiết 2 *3/ Luyện tập: a) Đọc: - B - S/ 24 - S/ 25: Nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em bé vẽ Đọc câu dưới tranh b) Viết: HD viết từ vơ cỏ Chấm điểm+ nhận xét bài c) Kể truyện: hổ ND: SGV/ 48+ 49 - Kể truyện lần 1 : không tranh Lần 2: có tranh - Thi đua kể chuyện theo tranh Tr1: Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời . Tr2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần Tr3: 1 lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt . Tr4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao . Hổ đứng dưới đất gầm gàobất lực . - Kể cả chuyện Tổng kết+ nhận xét những tổ kể hay và đúng nhất. III- CC. DD: - Đọc bảng ôn S - Cài âm+ chữ vừa ôn - Học bài+ viết chữ vừa ôn vào b. Xem trước bài 12 IV- NX. Tiết học 6 em 8 em Em bé rất thích vẽ và vẽ đẹp hình cô và hình lá cờ Nhóm- CN- ĐT Viết vở THƯ GIẢN Nghe Từng nhóm kể 2 em 4 em Cả lớp Toán T10: Bé hơn, dấu < A- Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. B- ĐDDH: - Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK/ 34 - Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu < C- HĐD- H: 1) KT: Viết b: số 1-> 5 Đếm 1->5, 5-> 1 2) BM: a) Giới thiệu: Bé hơn b) Nhận biết q/ h bé hơn - Bên trái có minh họa ô tô? - Bên phải có minh họa ô tô? - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? So sánh số hình vuông => Kết luận 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông Ta nói: “ một bé hơn hai” Viết như sau: 1< 2 Giới thiệu: dấu < đọc là bé hơn Chỉ 1< 2 gọi học sinh đọc HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 2 bé hơn ba “ Viết B: 1< 3, 2< 5, 3< 4, 4< 5 3) Thực hành: B1: tập viết dấu < B2: quan sát tranh ghi kết quả dưới tranh B3: Tương tự bài 2 B4: Tương tự bài 2 B5: Thi đua nối nhanh Mỗi ô vuông nối vào 1 hay nhiều số thích hợp - Thi đua nối nhanh NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất 4- NX. DD: Xem lại bài-> viết dấu < vào bảng con Cả lớp 6 em 1 2 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 3 em- ĐT Nhắc lại- CN- ĐT Nhắc lại CN- ĐT 1 bé hơn 2 CN- ĐT Nhắc lại CN- ĐT THƯ GIẢN Cả lớp 3< 5, 2< 4, 4< 5 Làm S Làm S Nhắc lại Cả lớp Tự Nhiên Và Xã Hội Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh I- Mục tiêu: - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. * Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hóng. II- ĐDDH: - Các hình trong bài 3/ SGK - Bông hoa hồng, xà phòng thơm, III- HĐDH: 1) KT: - Để giữ gìn sức khỏe, không ốm đau, chóng lớn cần chú ý điều gì ? 2) BM: a) Giới thiệu: Chơi trò chơi “ Nhận biết các vật xung quanh “ è g/t tên bài học mới : “ Nhận biết xung quanh” b) HD: HĐ1: Quan sát hình S MT: Mô tả được 1 số vật xung quanh B1: Chia nhóm HD quan sát các hình trong S/ 8 + Tranh vẽ gì? + Hình dáng như thế nào? + Có màu gì? Da của nó như thế nào? + Nó nóng hay lạnh B2: Gọi học sinh lên trình bày những ý kiến quan sát được HĐ2: Thảo luận theo nhóm nhỏ MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh B1: HD học sinh cách đặt câu hỏi để thảo luận nhóm - Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật? - Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật? .. SGV / 27 B2: HS xung phong đứng trước lớp nêu những câu hỏi trên và chỉ định 1 nhóm khác trả lời Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận. Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt (mũi , tai , lưỡi , da ) của chúng ta bị hỏng KL : Nhờ mắt , tai , mũi , lưỡi , da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. 3-CC : Nhờ đâu ta biết mọi vật xung quanh ? IV/ NX.DD : Cần giữ gìn tốt các giác quan của cơ thể . ăn uống điều độ 1nh / 2HS Q / sát theo nhóm Quả mít da sần sùi , que kem lạnh , bong bóng có hình tròn Các em khác bổ sung Thư giãn Nghe Dự vào h/d của giáo viên , học sinh tập đặt câu hỏi và trả lới câu hỏi 4 em bị mù , điếc , mất cảm giác nghe . 3 em Thứ năm , ngày 26 tháng 8 năm 2010 Học âm Bài 12 : i , a A- MĐYC: - Đọc được: i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ. B- ĐDDH: - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 KT: - Đọc B: lò cò, vơ cỏ - Viết b: những chữ trên Đọc : bé vẽ cô , bé vẽ cờ II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài trước b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài trước - Chữ i gồm 1 nét sổ - Chữ i viết : gồm nét xiên phải và nét móc ngược phía trên có dấu chấm - Chữ i giống hình cái gì ? Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ( b nối điểm khởi đầu i ) a : ( quy trình tương tự ) Chữ a : gồm nét cong hở phải và 1 nét móc ngược So sánh : i và a Viết mẫu : ( c nối lưng a dấu sắc trên a ) c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng có i, a - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 10 em Cả lớp 3 em Giống cọc tre cắm xuống đất Viết : i / 4 lần Viết : bi / 2 lần Giống đều có nét móc ngược , khác a thêm nét cong a / 4 lần cá / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 26 Trang 27: tranh vẽ gì? - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 12 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong sách vẽ mấy lá cờ ? - Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ? - Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào ? - Lá cờ Hội có màu gì ? - Lá cờ Đội có nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ có gì ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm i - Cài tiếng mới có âm a - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Lá cờ 3 em Đỏ Ngôi sao năm cánh , màu vàng Đội , hội Xanh , đỏ , vàng , tím Đỏ Búp măng non 2 đội thi đua Cả lớp Toán T11: Lớn hơn.Dấu > A- Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. B- ĐDDH: - Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK - Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu > C- HĐD- H: 1) KT: Viết b: dấu < - So sánh 1 quả cam với 3 quả cam Ghi kết quả vào b - So sánh 4 chấm tròn với 5 chấm tròn 2) BM: a) Giới thiệu: Lớn hơn b) Nhận biết q/ h bé hơn - Bên trái có mấy con bướm ? - Bên phải có mấy con bướm ? - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Tương tự : So sánh số chấm tròn rút ra kết quả : + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm + 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn Ta nói: “ hai lớn hơn một” Viết như sau: 2>1 Giới thiệu: dấu > là dấu lớn hơn Chỉ 2>1 gọi học sinh đọc HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 3>2” Viết + đọc : 3>1 ; 3>2 ; 4>2 - So sánh dấu khác nhau như thế nào ? c/ Thực hành: B1: tập viết dấu > B2: So sánh nhóm đồ vật và ghi kết quả , đọc kết quả B3: Tương tự bài 2 B4: Điền dấu lớn + đọc kết quả B5: Thi đua nối nhanh NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất 3/ CC : - Viết dấu : > - Cài > ; “ Ba lớn hơn hai “ 4- NX. DD: Xem lại bài + viết dấu > vào bảng Cả lớp 1 em làm B 1<3 Tương tự trên : 4<5 2 1 Nhiều hơn 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn 3 em- ĐT CN- ĐT Khác tên gọi Khác cách sử dụng THƯ GIẢN Cả lớp Làm S Làm S Làm S + 1 em làm B Làm S + Sửa B 2 em thi đua Cả lớp Mĩ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I/ Mục tiêu : - Nhận biết 3 màu: d0o3, vàng, xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình. - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. * HS khá, giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. II/ ĐDDH : Tranh có màu đỏ , vàng , lam Hộp sáp màu , quần áo màu vàng , màu lam , quả ớt chín, hoa cúc vàng Vỡ tập vẽ 1 , màu vẽ III/ HĐDH : 1/ KT : dụng cụ vở vẽ , màu vẽ Vẽ nét ngang , thẳng đứng , thẳng nghiêng , nét gấp khúc . 2/ BM : a/ GT màu sắc : QS hình 1: + Kể tên các màu hình 1 + Kể tên các đồ vật có màu đỏ , vàng , lam KL : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn . Màu đỏ,vàng,lam là 3 màu chính b/ Thực hành : Vẽ màu Lá cờ Tổ quốc các em tô như thế nào ? Hình quả và dãy núi các em vẽ màu theo ý thích + Qủa xanh hoặc quả chín + Dãy núi có thể tím , lam . Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng . Vẽ màu xung quanh trước ở giữa sau . 3/ NX – ĐG : Xem bài + HD NX + Bài nào đẹp nhất + Bài nào chưa đẹp ? Vì sao ? Chọn bài vẽ nào đẹp mà em thích 4/ DD : QS mọi vật và gọi tên màu của chúng . QS tranh của bạn Quỳnh Trang xem bạn đã dùng màu nào để vẽ . 1nét/ 1 em Vẽ B Đỏ , vàng , lam Mũ màu đỏ, vàng, lam Quả bóng màu đỏ , vàng , lam Màu đỏ ở hộp sáp bút chì Màu xanh ở cỏ cây , màu vàng ở giấy thủ công Nghe THƯ GIẢN Nền cờ màu đỏ , ngôi sao màu vàng Chọn màu -à vẽ màu theo ý thích 4 em 4 em 5 em Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010 Học âm Bài 13 : n , m A- MĐYC: - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. * Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn. B- ĐDDH: - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc + viết : i , a , bi , cá Đọc : bé hà có vơ ûô li II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ n nét móc xuôi + nét móc hai đầu - Chữ n giống hình cái gì ? Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ( n nối lưng ơ ) m : ( quy trình tương tự ) Chữ m : gồm 2 nét móc xuôi + nét móc 2 đầu - So sánh : n và m Viết mẫu : ( m nối điểm khởi đầu e ) c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có n , m - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống cái cổng Viết : n / 4 lần Viết : nơ / 2 lần Giống đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu, khác m nhiều hơn n 1 nét m / 4 lần me / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 28 Trang 29: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bò , bê đang ăn cỏ trên cánh đồng và đã ăn no nê - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 13 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Quê em gọi người sinh ra làgì ? - Nhà em có mấy anh em ? - Em là con thứ mấy ? - Kể về tình cảm giữa các em và ba má ? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm n - Cài tiếng mới có âm m - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bò , bê ăn cỏ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Bố mẹ , ba má 3 em 3 em 4 em 5 em Ngoan , chăm , học giỏi 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 12: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). B- HĐD- H: 1) KT: Viết b: > Làm bài tập: 4. 2 5. 1 2) BM: Bài 1: Các em làm sao? Học sinh làm bài-> đọc kết quả - Các em có nhận xét gì về các kết quả? - 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn , một số nhỏ hơn nên có hai cách viết - Có 1 và 5 các em dùng dấu >, < để nối 2 số đó Tương tự làm tiếp 5và 3 4 và 2 Bài 2 : HD hs nêu cách làm Để ghi được kết quả dưới em làm sao? Tương tự bài mẫu : làm tiếp các bài còn lại . Bài 3: Thi đua nối với các số thích hợp *Đọc kết quả từng bài 3 / CC : - Nêu “ba bé hơn năm” “Bốn lớn hơn hai “ “ Hai bé hơn bốn “ 4 – NX . DD :Xem lại bài 2 lần Cả lớp b Sửa b 2 em Điền dấu >,< vào chỗ chấm làm S 33 1<5 5>1 5>3 ; 3<5 4>2 ; 2<4 Phải xem tranh so sánh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả 4>3 ; 3<4 Thư giãn Cả lớp 5 em Cài 3<5 Cài 4>2 Cài 2<4 Thủ công Bài 2: Xé, dán hình tam giác I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác. II- CB: - Bài mẫu - Giấy màu, trắng - Hồ, khăn tay, vở thủ công III- HĐDH: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) HD quan sát + nhận xét: Xem bài mẫu - Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình tam giác? - Các em hãy nhớ đặc điểm hình tam giác để tập xé, dán cho đúng hình b) HD mẫu: * Vẽ, xé dán hình tam giác: - Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật dài: 8 ô, ngắn: 6 ô - Cạnh trên đếm từ trái -à phải 4 ô đánh dấu làm đỉnh hình tam giác - Từ điểm đánh dấu vẽ nối với 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác - Xé theo đường kẻ được hình tam gia
Tài liệu đính kèm: