I.Mục tiêu
_ Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
_ Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
u âm o. _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ c (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứa o,c _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : vó bè _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 _ Đọc, đếm các số trong phạm vi 5 II. Chuẩn bị _ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5 _ Hs : SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 3’ 3’ 2’ 5’ 4’ 3’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai. * Thi làm cho bằng nhau _Hướng dẫn hs cách viết số vào ô trống còn thiếu theo thứ tự. _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài _Hướng dẫn hs viết các số đúng , đẹp. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. * Trò chơi: Thitìm số đúng _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Cá nhân, đồng thanh: đọc, viết các số 1,2,3,4,5 _ Nhắc lại tên bài _ Viết số tương ứng vào ô trống _ Hs làm bài, đọc kết quả _ Hs chú ý _ Hs tự làm bài * Thi làm cho bằng nhau _ Hs thảo luận làm theo nhóm: _ Viết số 1,2,3,4,5 _ Đếm số1,2,3 _ Viết số : 1,2,3,4,5 * Thi đua giữa các nhóm Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : ô - ơ I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ _ Đọc được từ, câu ứng dụng : bé có vở vẽ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 12 – 1 4’ 3’ 10’ 5’ 5-7’ 5-7’ 3’ 8- 10’ 5’ 3-5’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : o, c, cỏ, bò _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo ô * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “ô” gồm một nét cong khép kín và dấu mũ trên đầu _ Yêu cầu hs so sánh chữ o và ô * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “øcô” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : ô, cô _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * ơ (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có ô, ơ * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : ô, ơ _ Đọc theo gv -Lắng nghe _Giống : chữ o _ Khác : chữ ô có thêm dấu mũ _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _c đứng trước, âm ô đứng sau. _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ Ơ (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứa ô, ơ _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : bờ hồ _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn :Toán Bài soạn : BÉ HƠN. DẤU < I. Mục tiêu Giúp hs _ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng dấu < , từ “bé hơn” trong quá trình so sánh. _ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu <, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Nhận biết quan hệ bé hơn * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs viết, đếm các số từ 1 đến 5 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó. + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô? + So sánh 1 ô tô với 2 ô tô _ Hỏi tương tự đối với một số hình khác, vật khác _ Kết luận :1 < 2, 2< 3, 3 < 4, 4 < 5 * Thi xếp đúng thứ tự _ Hướng dẫn hs cách viết dấu < _ Gv nhận xét _ Hướng dẫn mẫu : 3 < 5 _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _ Tương tự bài 2 _ Tương tự bài 2 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs viết, đếm các số từ 1 đến 5: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật + Bên trái có 1 ô tô + Bên phải có 2 ô tô + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1bé hơn 2 _ Chú ý * Thi theo tổ _ Hs viết dấu < theo mẫu _ Chú ý _ Quan sát tranh viết số tương ứng rồi so sánh. _Thực hành tương tự _ Chú ý Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Hổ II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Oâân tập Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 3’ 7’ 7’ 2’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết : ô, ơ, cô, cờ _ Gọi hs đọc : bé có vở vẽ _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những âm vừa học trong tuần _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các chữ và âm vừa học _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc * Ghép chữ thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã học. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Hổ _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh _ Hs kể : e, b, l, h, o, ô, ơ. _ Quan sát, bổ sung _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ thànhø tiếng _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Hát _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ Viết trong vở tập viết. * Thi tìm vần _ Lắng nghe _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học _ Chú ý Môn :Toán Bài soạn : LỚN HƠN. DẤU > I. Mục tiêu Giúp hs _ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng dấu > , từ “lớn hơn” trong quá trình so sánh. _ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu >, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó. + Bên trái có mấy con chim? + Bên phải có mấy con chim ? + So sánh 2 con chim với 1 con chim _ Hỏi tương tự đối với một số hình khác, vật khác _ Kết luận : 2 > 1, 3 > 2 * Thi xếp đúng thứ tự _ Hướng dẫn hs cách viết dấu > _ Gv nhận xét _ Hướng dẫn mẫu : 3> 2 _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _ Tương tự bài 2 _ Tương tự bài 2 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm bài : cá nhân _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật + Bên trái có 2 con + Bên phải có 1 con + 2 con chim nhiều hơn 1 con chim, 2 lớn hơn 1 _ Chú ý * Thi theo tổ _ Hs viết dấu > theo mẫu _ Chú ý _ Quan sát tranh viết số tương ứng rồi so sánh. _Thực hành tương tự _ Chú ý Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn. _ Hs xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5’ 10’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình vuông, hình tròn. * Xé hình vuông _ Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ * Xé hình tròn tương tự _ Xé hình vuông có cạnh dài 8 ô, sau đó chỉnh sửa thành hình tròn * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _ Hs tự trả lời câu hỏi: hình viên gạch bông, quả bóng _ Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : i, a I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : i,a, bi, cá _ Đọc được từ, câu ứng dụng : bé hà có vở ô li _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết .Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 3’ 7’ 7’ 2’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ 3-4’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : lò cò, vơ cỏ _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo i * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ i gồm một nét xiên phải và một nét móc ngược _ Yêu cầu hs so sánh i và các đồ vật * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “ bi” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : i, bi _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * a (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có i, a * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : i, a _ Đọc theo gv -Lắng nghe _Giống cọc móc tre _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Âm b đứng trước, âm i đứng sau _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ a(tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứa i, a _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : lá cờ _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Khái niệm bé hơn, lớn hơn, dấu _ Bước đầu giới thiệu quan hệ bé hơn, lớn hơn. II. Chuẩn bị _ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5, dấu _ Hs : SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 4. Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 3’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai. * Thi làm cho bằng nhau _Hướng dẫn hs cách nối các số với nhóm đồ vật thích hợp _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ So sánh các số : 4 > 2 3< 5 1 2 _ Nhắc lại tên bài _ Điền dấu vào chỗ trống _ Hs làm bài, đọc kết quả _ Hs chú ý _ So sánh số lượng rồi viết dấu thích hợp vào ô trống _ Hs tự làm bài * Thi làm cho bằng nhau _ Hs thảo luận làm theo nhóm: nối số với các nhóm vật tương ứng. Môn : Thể dục Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu _Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. _ Làm quen với đứng nghỉ, nghiêm. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. _ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : Diệt con vật có hại II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I.Mở đầu. -Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Đứng tại chỗ hát. -Đi đều theo nhịp. II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng _ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai 2. Tư thế đứng nghỉ, nghiêm _ Gv làm mẫu và giải thích _ Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn _ Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ. 2.Trò chơi: Diệt con vật có hại _ Gv yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi _ Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi. _ Tổ chức cho hs chơi thử _ Cho hs chơi thật _ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5-7’ 5- 7’ 8- 10’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* * * * * * * ************* ************* ************* · ************* Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : m, n I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : m, n, nơ. me _ Đọc được từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết _ Gọi hs đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo n * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “n” gồm một nét móc xuôi và một nét móc ngược _ Yêu cầu hs tìm chữ n trong bộ chữ * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “ønơ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : n, nơ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * m (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có n, m * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: i, a, bi cá _ Đọc : bé hà có vở ô li _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : m, n _ Đọc theo gv -Lắng nghe _ Hs tự tìm chữ n trong bộ chữ _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ n đứng trước, âm ơ đứng sau _ Chu
Tài liệu đính kèm: