Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 (tiết 6)

Kiểm tra bài cũ :

+ Cần chào hỏi khi nào?

+Cần tạm biệt khi nào?

II.Bài mới

1.Hoạt động 1: H làm bài tập 2

-Yêu cầu H làm bài và chữa bài

-Chốt:

+Tranh 1:Các bạn cần chào hỏi thầy giáo, cô giáo.

+Tranh 2; Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách.

2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 3.

 

doc 18 trang Người đăng haroro Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực.
+Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kểchuyện của mình và làchuyện ngoan ngỗn
H đọc cả bài ( 2HS )
-Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
3HS đọc lại bài.
BUỔI CHIỀU
Chính tả
MỜI VÀO
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15 phút.
-Điền đúng vần ong hay oong, chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
-BT 2, 3 SGK
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra vở nhà của HS
-Cho HS viết b/c từ sai ở tiết trước
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi tựa
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho HS đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền ong hay oong
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
b) Điền ng hay ngh
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
3.Củng cố, dặn dò
YCVN chữa lỗi sai.
-Viết bc
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
- gạc, xin mời, kiễng
-Viết b/c 
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
Tập viết
P, ưu, ươu, con cừu, ốc bươu
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa G
-Viết đúng các vần ươn, ương và các từ ngữ : con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : P
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa P ; tập viết các vần và từ ngữ ưu, ươu, con cừu, ốc bươu
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa P (mẫu)
-GV đính chữ hoa P và giới thiệu : Đây là chữ hoa P
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa G và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa P cao 5 li, gồm 2 nét : Nét 1 là nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn ; nét 2 là nét cong trên có 2 đầu uốn vào trong không đều nhau.
+Cách viết: ĐB ở ĐK ngang 6, viết nét móc ngược (trái), phía trên hơi lượn sang phải, đầu nét cong hơn, DB trên ĐK 2. Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK 5, viết nét cong trên có 2 đầu uốn vào trong, DB bên dưới ĐK 5.
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : P 
c/ Luyện viết : ưu, ươu (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ưu, ươu (gọi HS đọc)
-Vần ưu có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ươu có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ưu và vần ươu
d/ Luyện viết : con cừu
-Gọi HS đọc từ : con cừu - GNT
-Gạch dưới : cừu – gọi HS đọc
-Chữ cừu có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : ốc bươu
-Gọi HS đọc từ : ốc bươu
-Gạch dưới : bươu – gọi HS đọc
-Chữ bươu có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa P cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ ư, và u
-2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và u
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: ĐD dạy toán, sách toán
HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS nêu số liền trước, liền sau theo yêu cầu
Trò chơi : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Yêu cầu 2 nhóm thi đua: mỗi nhóm có 6 HS, mỗi HS chỉ viết 1 số
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Tiết luyện tập trước các em nhìn vào bài toán để nêu tóm tắt rồi giải bài toán. Hôm nay , chúng ta sẽ luyện tập về dạng nhìn vào tranh vẽ viết tthêm vào phần còn thiếu để có bài toán rồi giải bài toán đó
2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Cho HS đọc bài toán, nhìn tranh vẽ viết tiếp câu hỏi
- Hướng dẫn HS đếm số ô tô trong bến và ô tô đang vào thêm trong bến rồi điền số vào chỗ trống
- Gọi HS nêu câu hỏi?
- Hướng dẫn HS chọn câu hỏi chuẩn xác nhất viết vào
Sửa bài
Thư giãn
Bài 2 : Cho HS đọc bài toán
- Treo tranh hỏi : có tất cả mấy con thỏ?
- Mấy con chạy đi?
- Ta đặt câu hỏi như thế nào?
- Bạn nào có thể đặt đề toán khác?
- Yêu cầu HS làm bài
 - Lưu ý HS phải quan sát hình vẽ
Sửa bài
3.Củng cố dặn dò 
- Trò chơi : Phát cho mỗi tổ 1 phiếu, yêu cầu các tổ quan sát tranh tự viết tóm tắt và bài giải
- Lưu ý: mỗi HS viết 1 dòng nối tiếp nhau, tổ nào xong trước sẽ thắng.
Nhận xét
HS trả lời cá nhân
HS chia làm 2 đội lên làm vào bảng phụ
- HS đọc bài tóan, viết tiếp câu hỏi
- HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hồn chỉnh nêu phần còn thiếu và viết vào
- vài HS nêu câu hỏi
- HS viết và đọc lại bài toán
- HS ghi bài giải, 1 H làm bàibảng phụ
HS đọc bài toán
- Có 8 con thỏ
- Có 3 con chạy đi
- Hỏi còn lại mấy con thỏ
- HS nêu
- HS ghi bài giải; 1 HS làm bài trên bảng
 H chia thành 2 đội thi đua 
Thứ ba, ngày 27 tháng 3 năm 2012
Chính tả
CHUYỆN Ở LỚP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút.
-Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c, k vào chỗ trống.
-Làm được BT2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
- Xem lại vở học sinh.
- Viết lại từ sai ở bài trước.
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho HS đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần uôc hay uôt
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
b) Điền c hay k
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
-Tuyên dương HS làm bài tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-Viết BC
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vở.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa Q
-Viết đúng các vần : ăt, ăc ; các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : Q
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu.
-YC viết bảng - Nhận xét
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa Q; tập viết các vần và từ ngữ ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa Q (mẫu)
-GV đính chữ hoa Q và giới thiệu : Đây là chữ hoa Q
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa Q và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa Q cao 5 li, ..
+HD Cách viết.
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : Q (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : ăt, ăc (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ăt, ăc (gọi HS đọc)
-Vần ăt có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ăc có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ăt và vần ăc
d/ Luyện viết : dìu dắt
-Gọi HS đọc từ : dìu dắt - GNT
-Gạch dưới : dắt – gọi HS đọc
-Chữ dắt có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : màu sắc
-Gọi HS đọc từ : màu sắc
-Gạch dưới : sắc – gọi HS đọc
-Chữ sắc có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa Q cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
- Viết bc
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ u, ô và chữ t
-2 con chữ (HS TB) : chữ u, ô và chữ c
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: bảng gài, que tính .
- HS: que tính, ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Bài cũ 
- Giải toán theo tóm tắt sau: 
 Có : 12 máy bay
 Cho bạn : 2 máy bay
 Còn lại :  máy bay ?
II. Bài mới 
+Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bài phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ )
1.Giới thiệu cách làm tính cộng
a/ Phép cộng 35+4
*Bước 1 :Thao tác trên que tính
- Làm mẫu và cho H lấy 3 bó 1 chục và 5 que tính
- Hỏi có mấy chục, mấy đơn vị?
- Ghi : 3 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị
- Làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục và 4 que tính
- Có mấy chục, mấy đơn vị?
- Ghi 2 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị
- Cho HS gộp các bó chục và gộp que tính rời
- Được mấy chục, mấy đơn vị?
- Ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị
* Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
+Đặt tính:
- Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang
+Tính:
- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
- Vậy 35+24 = 59
b/ Phép cộng 35+20
- Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳngcột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang
- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 0 bằng 5, viết 5, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
- Vậy 35+20 = 55
c/ Phép cộng 35+2
- Viết 35 rồi viết 2 sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 2bằng 7, viết 5, hạ 3 viết 3.
- Vậy 35+2 = 37
2.Thực hành
Bài 1 : Tính
-Nhắc lại cách cách tính
-Lưu ý viết số đẹp
Sửa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
-Nêu lưu ý cách đặt tính
-Sửa bài
Bài 3 : Giải toán
-Đọc dề
-Ghi tóm tắt
Sửa bài
3.Củng cố dặn dò 
- Trò chơi: Thi đặt tính, rồi tính 
Nhận xét
1H lên bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- Lấy 3 bó 1 chục và 5 que rời
- 3 chục và 5 đơn vị
- Lấy 2 bó 1 chục và 4 que rời
- 2 chục và 4 đơn vị
- 5 chục và 9 đơn vị
- HS làm bảng con và nhắc lại cách đặt tính
- HS làm vào bảng con và nhắc lại cách tính
- HS làm bảng con và nhắc lại cách tính
HS đọc yêu cầu
- HS nói cách, cách tính
- H làm bài. 1H làm bảng phụ
HS đọc yêu cầu
HS nói cách đặt tính rồi tính
HS làm bài
HS đọc đề tốn
HS đọc tóm tắt. H làm bài
Số cây hai lớp trồng được tất cả là :
35+50 = 85 (cây)
 Đáp số : 85 cây
2 H thi đặt tính và tính
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 28 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
MÈO CON ĐI HỌC
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà ; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
@.GDKNS: Xác định giá trị./ Nhận thức về bản thân./ Tư duy phê phán./ Kiểm sốt cảm xúc./
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ :
Bài “Chuyện ở lớp”
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Các em vừa học bài thơ “ Chuyện ở lớp”. Bây giờ lớp mình học 1 bài thơ khác cũng nói về chuyện đi học, nhưng là chuyện của một chú Mèo.Cả lớp cùng xem chú Mèo đi học ra sao nhé 
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
+ Luyện đọc câu thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần ưu, ươu
YC1: Tìm tiếng trong bài có vần ưu
YC2: Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
+Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
*Học thuộc lòng bài thơ
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Nêu YC của đề tài luyện nói
-Cho HS quan sát tranh và nói 
3.Củng cố, dặn dò 
-YC HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau
2HS đọc + TLCH
-HS quan sát trả lời : Mèo con đi học
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G)
-HS đọc ĐT cả bài 1 lần
- cừu
-Thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ưu, ươu ở ngồi bài
-Thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ưu,ươu 
+ Mèo kêu đuôi ốm 
+ Cắt cái đuôi ốm đi
HS đọc cả bài ( 2HS )
-Học thuộc lòng
- HS thực hành
3HS đọc lại bài.
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 ; tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV : ĐD dạy toán, sách toán.
HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm ra bài cũ 
 Giải toán
 Có : 10 quả
 Hái : 3 quả
Còn lại : . quả
I.Bài mới 
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HD đặt tính dọc
Sửa bài
Bài 2 : Tính nhẩm
- YC làm bài SGK
Sửa bài
Thư giãn
Bài 3 : Bài toán
- HD ghi tóm tắt
- HD giải bài toán.
Sửa bài
Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng
- YC vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
Sửa bài
2.Củng cố dặn dò 
Trò chơi làm tính : 20 + 12 45 + 23
Nhận xét
H làm vào bảng con
- HS đặt tính dọc rồi tính kết quả
- HS ghi bài giải.
- Làm bài SGK
- HS tiếp nối ghi kết quả
HS đọc bài toán
- 1HS ghi bài giải
- Cả lớp làm SGK
- 2HS vẽ bảng lớp
- Cả lớp vẽ vở. Đổi chéo vở.
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
Thứ năm, ngày 29 tháng 3 năm 2012
Chính tả
CHUYỆN Ở LỚP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút.
-Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c, k vào chỗ trống.
-Làm được BT2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
- Xem lại vở học sinh.
- Viết lại từ sai ở bài trước.
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần uôc hay uôt
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
b) Điền c hay k
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-Viết BC
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vở.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
Q, ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa Q
-Viết đúng các vần : ăt, ăc ; các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : Q
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu.
-YC viết bảng - Nhận xét
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa Q; tập viết các vần và từ ngữ ăt, ăc, dìu dắt, màu sắc.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa Q (mẫu)
-GV đính chữ hoa Q và giới thiệu : Đây là chữ hoa Q
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa Q và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa Q cao 5 li, ..
+HD Cách viết.
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : Q (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : ăt, ăc (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ăt, ăc (gọi HS đọc)
-Vần ăt có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ăc có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ăt và vần ăc
d/ Luyện viết : dìu dắt
-Gọi HS đọc từ : dìu dắt - GNT
-Gạch dưới : dắt – gọi HS đọc
-Chữ dắt có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : màu sắc
-Gọi HS đọc từ : màu sắc
-Gạch dưới : sắc – gọi HS đọc
-Chữ sắc có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa Q cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
- Viết bc
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ u, ô và chữ t
-2 con chữ (HS TB) : chữ u, ô và chữ c
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 ; tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV : ĐD dạy toán, sách toán.
HS : ĐD học tốn, SGK, bảng con, phấn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm ra bài cũ 
 Giải toán
 Có : 10 quả
 Hái : 3 quả
Còn lại : . quả
I.Bài mới 
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HD đặt tính dọc
Sửa bài
Bài 2 : Tính nhẩm
- YC làm bài SGK
Sửa bài
Thư giãn
Bài 3 : Bài toán
- HD ghi tóm tắt
- HD giải bài toán.
Sửa bài
Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng
- YC vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
Sửa bài
2.Củng cố dặn dò 
Trò chơi làm tính : 20 + 12 45 + 23
Nhận xét
HS làm vào bảng con
- HS đặt tính dọc rồi tính kết quả
- HS ghi bài giải.
- Làm bài SGK
- HS tiếp nối ghi kết quả
HS đọc bài toán
- 1HS ghi bài giải
- Cả lớp làm SGK
- 2HS vẽ bảng lớp
- Cả lớp vẽ vở. Đổi chéo vở.
Thủ công
CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC (tiết 2)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
-Tiết thủ công tuần trước các em học bài gì?
-Nhận xét bài làm của HS ở tiết trước.
-Kiểm tra dụng cụ.
II.Bài mới : Tiết TC hôm nay các em học tiếp cắt dán hình tam giác (tiết 2)
Nay cô sẽ hướng dẫn các em cắt dán hình tam giác bằng giấy màu – đính vật mẫu lên bảng.
1.Thực hành cắt dán hình chữ nhật
-Các em hãy cho biết quy trình cắt dán HCN phải qua mấy bước?
+ Hình tam giác có mấy cạnh? (chỉ vật mẫu)
+Thao tác kẻ Hình tam giác như thế nào? (chỉ qui trình)
+Thao tác cắt HTG như thế nào? (chỉ qui trình)
Thư giãn
-Cho HS xem một số vật mẫu của HS năm trước.
-Trước khi thực hành các em cần lưu ý “Kẻ các cạnh cho thẳng và cắt cũng phải trùng khớp với đường thẳng của các cạnh”. Khi hồn thành sản phẩm cần ướm thử ngay khung kẻ sẵn để hình cân đối và phết 1 lớp hồ mỏng dán lên đó. Khi hồn thành sản phẩm cần thu dọn dụng cụ cho thật gọn. Các em thực hiện theo nhóm 5-6 bạn, các sản phẩm đính trên giấy cô phát.
-Cho thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự.
3.Trưng bày và đánh giá sản phẩm
-Cho các nhóm đính sản phẩm của nhóm.
-Bài của các bạn cô vừa đính trên bảng, các em hãy quan sát sản phẩm để bình chọn sản phẩm đẹp. Trước khi quan sát cần chú ý : Xem sản phẩm của bạn hồn thành chưa; đường cắt có thẳng chưa, dán hồ có đều không.
3. Nhận xét, dặn dò
-Cô vừa dạy các em cắt, dán hình gì?
-HTG có mấy cạnh? 
-Các cạnh có đặc điểm gì?
-Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị ĐDHT, kĩ thuật kẻ, cắt, dán và đánh giá sản phẩm của H.
-Dặn HS chuẩn bị giấy màu, giấy vở có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để học bài sau.
-Cắt dán hình chữ nhật
-HS để ĐDHT trên bàn
-H quan sát bài mẫu
-3 cạnh
+HSTL
+HSTL
+HSTL
-HS thực hành vẽ, cắt và dán sản phẩm 
-Các nhóm trưng bày sản phẩm.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Cắt, dán HTG
Thứ sáu, 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T29 Chuan KTKN Tich hop day du.doc