Mục tiêu:
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
* Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.
II- Tài liệu và phương tiện:
1) Vở bài tập ĐĐ1
2) Bài hát “Con chim vành khuyên
g theo dõi phim, xem kịch v.v HĐ3: “Vòng tròn chào hỏi” BT4: theo HD của SGV/ 50 + 51. GV đứng ngoài vòng tròn để quan sát HĐ4: Hát “Con chim vành khuyên” (BT5) - HD học sinh đọc câu tục ngữ “Lời chào cao hơn mâm cỗ” 3) NX – TD – DD: Thực hiện tốt bài học Gặp gỡ người quen chia tay nhau 2 cặp Từng HS độc lập làm bài (ghi vào vở BT) Chúng con chào cô ạ Con chào dì (cô, bác) ạ!... Đọc bài làm của mình 4 em – NX Đối với người lớn hơn mình không được vẩy tay khi tạm biệt Đứng nghiêm xuôi 2 tay mắt nhìn cô và nói lời tạm biệt “Con chào cô” hay “Con tạm biệt dì” Chia 6 nhóm Nhóm 1, 3, 5 câu a Nhóm 2, 4 , 6 câu b Nhóm thảo luận Nhóm trình bày Lớp NX Thư giãn Lớp theo dõi -NX CN – nhóm - cả lớp CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT Tập đọc Chuyện ở lớp A- MĐYC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào. (trả lời câu hỏi 1, 2 GSK) B- ĐDDH: - Tranh: SGK - Bộ chữ GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc S/ Chú công - Trả lời câu hỏi trong SGK II- Bài mới: 1) GT bài: Chuyện ở lớp 2) HD HS luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Hoa, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, ngoan - Giảng nghĩa từ: + Trêu: chế giễu + Đỏ bừng tai: thái độ mắc cỡ - Luyện đọc câu: * Từng câu * Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Đọc đoạn ( khổ thơ ) + Nối tiếp đoạn + Đọc cả bài + Thi đua đọc - Tuyên dương nhóm đọc hay 3) Ôn các vần uôt, uôc: a) Tìm tiếng trong bài có vần uôt b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt Cài tiếng ngoài bài có vần uôc - Nhận xét tiết học: Đọc + trả lời câu hỏi CN – nhóm – ĐT CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN – nhóm – ĐT CN – nhóm – bàn Thư giãn vuốt Cả lớp Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc khổ thơ 1, 2 * Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? - Đọc khổ thơ 3 * Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -Đọc mẫu b) Luyện nói: - Nêu chủ đề - Chia nhóm - Dựa vào tranh, các em trong nhóm hỏi và trả lời câu hỏi: “ Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ?“ - Trò chơi sắm vai theo cặp: * Trò chuyện theo đề tài trên ( không dựa vào tranh ) 5) CC – DD: - Đọc bài - Về nhà đọc bài. Kể với cha mẹ chuyện ở lớp hôm nay - Nhận xét tiết học Mở SGK 2 em – lớp đọc thầm Hoa không thuộc bài Bạn Hùng trêu con Bạn Mai tay đầy mực 2 em- đọc thầm Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn CN – nhóm - bàn Thư giãn 2 em 1 nhóm/ 2 em Nhặt rác ở lớp bỏ vào thùng rác Giúp bạn mang cặp, dỗ em bé đang khóc, bạn được điểm 10 1 em vai mẹ, 1 em vai con Các nhóm trò chuyện 5 nhóm trình bày- lớp n/x 2 em Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010 Chính tả Chuyện ở lớp A- MĐYC: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng chữ vần uôt, uôc, chữ c, k vào chỗ trống. (BT 2, 3) B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Chuyện ở lớp 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Tập chép vào vở ( lùi vào 3 ô ) - Đọc bài - HD chữa bài - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: uôc hay uôt - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Điền chữ c hay k: HD như trên 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Vuốt tóc, nổi, ngoan Chép bài Soát bài Thư giãn 1 em Cả lớp Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ A- MĐYC: - Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ - Viết đúng các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt , thuộc bài kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B/ ĐDD-H: - Chữ mẫu: O, Ô, Ơ B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: con cóc, cá lóc, quần soóc N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: - Tập tô chữ: O, Ô, Ơ - Viết: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài 2) HD tô chữ hoa: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ mẫu + giới thiệu + Đây là chữ hoa O - O gồm 1 nét cong kín và 1 nét móc nhỏ bên trong * Dạm nói: điểm khởi đầu trên đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ, lượn nét cong kín chạm vào điểm đặt bút rồi lượn cong vào bên trong - Viết mẫu: - Ô: O + Â - Ơ: O + 3) HD viết vần, từ: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài - Viết b/c: 4) HD tập tô, tập viết: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em 1 dãy/ 1 từ Đọc CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT 2 em Cả lớp viết B 2 lần 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Toán T 113: Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ ) A- Mục tiêu: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đạt tính và làm tính công (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. B- ĐDDH: Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời C- Các HĐDH: 1) KT: - Giải toán theo tóm tắt Sợi dây dài : 10 cm Cắt đi : 3 cm Còn lại : cm? 2) BM: a) GT cách làm tính cộng (không nhớ) - Trường hợp phép cộng có dạng: 35 + 24 Bước 1: Thao tác trên que tính + Lấy 35 que tính: xếp 3 bó bên trái Xếp 5 que tính bên phải - Có mấy bó? + Viết 3 ở cột chục - Có mấy que rời? + Viết 5 ở cột đơn vị - Lấy 24 que tính: làm + hỏi như trên và ghi 2 bó dưới 3b, ghi 4 dưới 5 (cột đơn vị) - Gộp: 3 bó với 2 bó được 5 bó 5 que với 4 que được 9 que Viết 5 cột chục, 9 cột đơn vị dưới dòng kẻ ngang Bước 2: HD kĩ thuật làm tính cộng - Viết 35 rồi viết 24, sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 3 5 5 + 4 = 9, viết 9 + 24 3 + 2 = 5, viết 5 59 Vậy 35 + 24 = 59 b) Trường hợp 35 + 20: HD ngay kĩ thuật cộng: 35 5 + 0 = 5, viết 5 + 20 3 + 2 = 5, viết 5 55 Vậy 35 + 20 = 55 c) Trường hợp 35 + 2 - Kĩ thuật cộng: đặt 2 thẳng cột đơn vị (dưới 5) 35 5 + 2 = 7, viết 7 + 2 Hạ 3, viết 3 37 Vậy 35 + 2 = 37 Bài 1: Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Làm các bài: 35 + 12 60 + 38 6 + 43 Bài 3: - Đọc đề - Tóm tắt - Cho học sinh tự giải Lớp 1A : 35 cây Lớp 1B : 50 cây Cả hai lớp : cây? 3) CC: Thi đua tính: 41 + 30 4) DD: Làm bài 2 (phần dưới) và bài 4 Cả lớp làm vở 1 em làm B Lớp n/x (3 bó) 5 que Nhắc lại 1 em Cả lớp 1em nhắc lại Cả lớp Nhắc lại CN – ĐT Thư giãn Tự làm à chữa bài(HS TB, Y) 1 em Làm B 1 em Tự làm vào vở Tự làm vào vở Bài giải Cả 2 lớp trồng được tất cả: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây 2 đội Lớp NX Thủ công Cắt, dán hình tam giác ( tiết 2 ) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt và dán hình tam giác. - Kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: + Kẻ, cắt, dán được hình tám giác. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. + Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình tám giác có kích thước khác. II- Chuẩn bị: + Hình mẫu + Giấy màu, bút, thước, kéo, hồ + Vở thủ công III- HĐDH: 1) KT: Nhận xét bài viết kỳ trước - KT dụng cụ học tập 2) BM: a) GT: Cắt, dán hình tam giác b) HS thực hành: - Nhắc lại cách kẻ, cắt hình tam giác theo 2 cách c) Thực hành: trên giấy màu - Theo dõi giúp học sinh - Nhận xét bài làm 3) CC – DD: Chọn sản phẩm đẹp - Tiết sau: “ Cắt, dán hàng rào đơn giản “ C1: Cách kẻ: Vẽ hình chữ nhật dài: 8 ô, ngắn: 7 ô. Lấy điểm giữa cạnh trên là điểm A. Từ A nối đỉnh bên phải và bên trái (cạnh đối diện) của HCN là đỉnh B và C ta được hình tam giác ABC C2: Vẽ HCN có cạnh dọc, ngang đều trùng với mép giấy- lấy điểm giữa cạnh dưới nối 2 góc trên HCN Cắt rời HCN sau đó cắt cạnh AB, AC được hình tam giác ABC Dán vào vở Thư giãn Cả lớp cùng làm Thứ tư, ngày 24 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Mèo con đi học A- MĐYC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. (trả lời câu hỏi 1, 2 GSK) B- ĐDDH: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Bộ chữ cài GV + HS C- Các HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc bài “ Chuyện ở lớp ” - Trả lời câu hỏi ( SGK ) II- BM: 1) GT bài: Mèo con đi học 2) HD học sinh luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + buồn bực, đến trường, Cừu, be tóang - Giải nghĩa từ: * Buồn bực: buồn và khó chịu * Kiếm cớ: tìm lí do * Be toáng: kêu ầm ĩ - Luyện đọc câu: + Luyện đọc từng dòng thơ theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, bài + Đọc cả bài 3) Ôn các vần : ưu, ươu a) Tìm tiếng trong bài có: ưu b) Tìm tiếng ngoài bài có:ưu Cài tiếng ngoài bài có : ươu c)Thi nói câu chứa tiếng có vần ưu hay ươu + Nhận xét tiết học 7 em CN – nhóm-ĐT CN (HS G, K, TB, Y) CN (HS G, K, TB, Y) CN- nhóm – cả lớp 3 em đọc lại Thư giãn Cừu Cứu, tựu, cả lớp 5 nhóm Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói a) Tìm hiểu bài thơ: - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay? * Kể lại nội dung bài * Xem tranh “ Tranh vẽ cảnh nào?” * Đọc mẫu b) Đọc thuộc lòng - Tự nhẩm từng dòng thơ - Đọc TL toàn bài - Em có nên bắt chước Mèo không? Vì sao? c) Luyện nói: Đọc tên chủ đề Chia nhóm - Nhìn vào tranh: 1 em hỏi, 1 em trả lời - Các nhóm trình bày 5) CC – DD: - Đọc thuộc lòng bài - Tiếp tục HTL ở nhà S Đọc CN- trả lời câu hỏi Đuôi ốm Nếu nghỉ học phải cắt đuôi 2 em Cảnh Cừu đang giơ kéo nói sẽ cắt đuôi, Mèo vội xin đi học CN – nhóm – ĐT 4 em (HS G, K, TB, Y) – ĐT 3 em (HS G, K, TB, Y) Thư giãn 2 em Nhóm đôi Từng nhóm hỏi – đáp 6 nhóm 2 em Toán T110: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm. B- HĐDH: 1) KT: Đặt tính rồi tính 37 + 22, 60 + 20, 54 + 5 2) BM: Bài 1: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài Bài 2: Tính nhẩm 30 + 6 = 36, 40 + 5 = 45 Bài 3: Tự tóm tắt à giải toán à chữa bài Tóm tắt: Bạn gái : 21 bạn Bạn trai : 14 bạn Tất cả : bạn? Bài 4: Yêu cầu nêu đề - Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm 3) CC: Trò chơi: Tính nhanh: 9 + 70 4) NX – DD: Xem lại bài, làm lại những bài sai Lớp làm b Làm vở Làm S Thư giãn Bài giải Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn 1 em(HS G, K) Làm S Đổi vở kiểm tra bài 2 đội thi đua TNXH T29: Nhận biết cây cối và con vật I- Mục tiêu: - Kể tên và chỉ đượcmột số loại cây và con vật * Nêu điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật. II- ĐDDH: - Các hình trong bài 29/ SGK - GV và HS sưu tầm thực vật, tranh ảnh thực vật và động vật đem đến lớp. - Bảng phụ nhỏ III- HĐDH: 1) KT: - Muỗi có những bộ phận nào? - Muỗi dùng vòi để làm gì? - Muỗi có lợi hay có hại? - Khi đi ngủ, em cần làm gì để không bị muỗi đốt? 2) BM: a) GT bài: Thực hành để nhận biết các cây cối và các con vật b) Những HĐ: HĐ1: Làm việc với các mẫu vật và tranh, ảnh MT: - HS ôn lại các cây và các con vật đã học - Nhận biết 1 số cây và con vật mới Cách tiến hành: B1: - Chia nhóm - Các nhóm dán tranh, ảnh về thực vật và động vật đã sưu tầm vào bảng phụ - Chỉ và nói tên từng cây, từng con với các bạn. Mô tả , tìm ra sự giống nhau, khác nhau giữa các cây, các con vật B2: Các nhóm trình bày trước lớp B3: GV nhận xét, TD nhóm làm việc tốt HĐ2: Trò chơi “ Đố bạn cây gì, con gì? “ MT: - HS nhớ lại những đặc điểm chính của các cây và con vật đã học - HS được thực hành kĩ năng đặt câu hỏi Cách tiến hành: B1: GV hướng dẫn cách chơi - 1 HS được GV đeo 1 tấm bìa có hình vẽ 1 cây rau( hoặc 1 con cá ) ở sau lưng, em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì, nhưng cả lớp đều biết rõ + HS đeo hình vẽ đặt câu hỏi với lớp: - Cây đó có thân gỗ phải không? Cả lớp trả lời : đúng hay sai - Đó là cây rau phải không? Cả lớp trả lời tiếp: đúng hay sai * Dựa vào câu trả lời đúng hay sai của cả lớp, em đó đón đó là cây gì hay con gì? B2: HS chơi thử B3 : chơi theo nhóm NX – TD những nhóm thực hiện tốt 3) CC: - Trả lời các câu hỏi trong SGK 4) DD: nhận biết các con vật, cây cối xung quanh 2 em 2 em 2 em 3 em 4 nhóm Nhóm làm việc Nhóm khác n/x Thư giãn nghe 2 lượt 1 tổ / 1 nhóm 1 câu / 1 em Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010 Chính tả Mèo con đi học A- MĐYC: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng bài thơ “Mèo con đi học” 24 chữ trong khoảng 10 -15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi, vần in, iên vào chỗ trống. (BT 2a/b) B- ĐDDH: Bảng phụ chép bài tập Bảng chính viết bài “ Mèo con đi học ” C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- BM: 1) GT bài: Tập chép: “ Mèo con đi học “ 2) HD học sinh nghe viết: - Đọc bài B - Tìm những chữ khó viết à viết b - Chép bài vào vở + Đọc cho HS soát bài + HD chữa bài - Cho học sinh tổng kết số lỗi - Chấm điểm – - Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai 3) HD làm BT: a) Điền vần iên hay in: - Đọc thầm yêu cầu bài - Nhận xét bài tập b) Điền chữ r, d, hay gi: ( HD như phần a ) III CC.DD -Tuyên dương các em học tốt- viết đúng -Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập IV –NX .Tiết học Cả lớp b 2 em- ĐT Buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi Viết vở Cả lớp Thư giãn 2 em Cả lớp- làm, chữa bài Tập viết Tô chữ hoa : P A.MĐYC - Tô chữ hoa: P - Viết đúng các vần ưu, ươu; các từ ngữ: con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B-ĐDDH: -Chữ mẫu : P -Các từ ,vần: ưu, ươu, con cừu, ốc bươu trong khung chữ C-HĐDH: I- KT: Bài viết ở nhà - Chấm điểm - Viết: cuộc thi, rét buốt II- BM: 1) GT bài: Tô chữ hoa P viết: ưu, ươu, con cừu, ốc bươu 2) HD tô chữ cái hoa: - Đính chữ mẫu + giới thiệu: + Đây là chữ P + Chữ P gồm 2 nét: nét cong trái phía trên và nét móc trái hơi cong - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: + ưu, ươu, con cừu, ốc bươu - Viết mẫu: 4) HD viết vào vở: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm – chữa bài 5) CC – DD: - Chọn bài đẹp à - Luyện viết phần B vở TV 1/ 2 Vở TV 1/ 2 3 – 4 em 2 em viết b Đọc CN (HS G, K, TB, Y) – ĐT Quan sát B / 2 lần Viết b Viết 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Học sinh xem Toán T115: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết tính cộng (Không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các sô đo độ dài. B- HĐDH: 1) KT: Đặt tính rồi tính 46 + 31 97 + 2 20 + 56 54 + 13 2) BM: B1: Cho HS tự làm rồi chữa bài B2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả có kèm đơn vị cm B3: Tính kết quả các phép tính ngoài giấy nháp rồi nối phép tính với kết quả đúng B4: Đọc đề Tóm tắt Lúc đầu : 15 cm Sau đó : 14 cm Tất cả : cm? Cho HS tự giải rồi sửa bài(HS G, K) 3) CC: Thi đua tính nhanh 60 + 39 7 + 81 4) DD: Làm lại những bài sai Làm b Làm S Làm S 20 + 10 = 30 Ghi 30 cm Thư giãn Làm S Sửa bài(HS G, K) 1 em Làm vở 2 đội Âm nhạc Học hát bài: Đi tới trường I- Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát * Biết gõ đệm theo phách II- CB: - Hát chuẩn xác bài hát - Nhạc cụ - Tranh: cảnh núi rừng các tỉnh miền Bắc có nhà sàn, suốicó trẻ em vui vẻ đến trường III- HĐDH: 1) KT: Quả+ Hòa bình cho bé + Hát + gõ đệm (nhạc cụ) + Hát + vận động phụ họa 2) BM: HĐ1: Dạy bài hát Đi tới trường a) GT bài hát: Mỗi sáng tới trường, có bạn đi qua những hè phố có bạn lại đi bên bờ lúa xanh rờn v.v có bạn qua 1 dòng suối nhỏ. Đến trường có nhiều con đường khác nhau: Hôm nay, em học bài hát “Đi tới trường” do nhạc sĩ Đức Bằng sáng tác, dựa trên lời thơ trong sách HV cũ lớp 1 - GT bảng viết lời ca ( 5câu ) - Nghe băng b) Dạy hát: - Đọc lời ca - Hát mẫu - Dạy hát từng câu: + Từ nhà sàn xinh xắn đó Chúng em đi tới trường nào Lội suối lại lên nương cao Nghe véo von chim hót hay Thật là hay hay HĐ2: - Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách - HD vỗ tay đệm theo phách Từ nhà sàn xinh xắn đó X x x x - Gõ đệm bằng nhạc cụ 3) CC: - Hát - Hát + gõ đệm theo phách 4) DD: Tập hát + gõ đệm CN (HS G, K, TB, Y) – nhóm - bàn CN (HS G, K, TB, Y) – nhóm -cả lớp Nghe Cả lớp Nhóm – CN Thư giãn Cả lớp Nhóm – CN (HS G, K) Như trên CN (HS G, K)– nhóm CN (HS G, K)– nhóm Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Người bạn tốt A- MĐYC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. (trả lời câu hỏi 1, 2 GSK) B- ĐDD – H: - Tranh trong SGK - Bộ chữ rời GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Mèo con đi học ” trả lời câu hỏi trong SGK II- BM: 1) GT bài: Người bạn tốt 2) HD học sinh luyện đọc: a) – Đọc mẫu bài b) Học sinh luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + giờ vẽ, bút, ngượng nghịu - Giảng từ: + Ngượng nghịu: thái độ mắc cỡ - Luyện đọc câu: - Luyện đọc câu theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài - Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần uc, ut: a) Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut - Gạch chân à cho học sinh đọc b)- Nói câu chứa tiếng có vần uc hay ut - Nhận xét – TD tiết học 6 em CN (HS G, K, TB, Y) - ĐT CN (HS G, K, TB, Y) Mỗi học sinh cùng dãy đọc 1 câu CN (HS G, K, TB, Y) – nhóm – ĐT Đại diện nhóm đọc Thư giãn Cúc, bút CN (HS G, K, TB, Y) – ĐT Cả lớp Tiết 2 4) Luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc từng đoạn + trả lời câu hỏi + Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? + Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? + Em hiểu thế nào là người bạn tốt? - HS đọc - Đọc diễn cảm bài văn - TK- nhận xét chung c) Luyện nói : - Đọc y/c bài - Trao đổi theo nhóm + Dựa vào tranh SGK + Dựa vào thực tế - Từng nhóm trao đổi trước lớp 5) CC – DD: - Nhìn tranh minh họa, kể lại các việc hai bạn nhỏ đã giúp nhau như thế nào - Đọc bài - Nhận xét tiết học - CB bài sau “ Ngưỡng cửa “ S CN (HS G, K, TB, Y) Cúc từ chối, Nụ cho mượn Hà giúp Cúc Sẵn sàng giúp đỡ bạn CN (HS G, K, TB, Y) – ĐT 3 em đọc lại Thư giãn 1 em 1 nhóm / 2 em 5 nhóm – lớp nhận xét 2 em 2 em Toán T116: Phép trừ trong phạm vi 100 A- Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. B- ĐDDH: Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời C- HĐDH: I- KT: Tính: 27 + 11 64 + 5 33cm + 14cm 9cm + 30cm II- BM: 1) GT cách làm tính trừ 57 – 23 Bước 1: Trên que tính - Lấy 57 que (gồm 5 bó và 7 que tính) Xếp lên B: 5 bó viết 5 cột chục 7 que tính viết 7 cột đơn vị - Tách 2 bó và 3 que rời đồng thời ghi B: Có 2 bó viết 2 vào cột chục. Có 3 que viết 3 vào cột đơn vị Còn lại 3 bó và 4 que rời lần lượt viết 3 cột chục, 4 cột đơn vị vào dòng cuối bảng Bước 2: GT kĩ thuật làm tính trừ a) Đặt tính: + Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị - Viết dấu trừ - K
Tài liệu đính kèm: