I/ MỤC TIÊU :
Biết cách kẻ , cắt, dán HTG
Kẻ , cắt, dán được HTG .
Đường cắt tương đối thẳng . Hình dán tương đối phẳng
* HS khéo tay : Kẻ và cắt dán được HTG. đường cắt thẳng, hình dán phẳng . Có thể kẻ cắt dán được HTG có kích thước khác
NX:7 CC: 1,2,3 HS : theo di chung
bay bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng vòi để hút máu người và động vật để sống. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm _Mục tiêu: +HS biết nơi sống của muỗi và tập tính của con muỗi. +Nêu một số tác hại của con muỗi, cách diệt trừ muỗi và cách phòng chống muỗi đốt. _Cách tiến hành: Bước 1:_GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm như sau: +Nhóm 1 và nhóm 2: +Nhóm 3 và nhóm 4: +Nhóm 5 và nhóm 6: Bước 2: _GV yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày GV kết luận: “Muỗi thường sống ở nơi tối tăm, ẩm thấp. Muỗi cái hút máu người và động vật để sống (muỗi đực hút dịch hoa quả)” GV giảng thêm: “Muỗi cái đẻ trứng ở nơi nước đọng như chum, bể nước, cống, rãnh Trứng muỗi nở thành bọ gậy (cung quăng). Bọ gậy sống dưới nước một thời gian rồi trở thành muỗi” _GV yêu cầu HS quan sát con bọ gậy do các em mang đến lớp. GV kết luận: Muỗi đốt không những hút máu của chúng ta mà nó còn là vật trung gian để truyền nhiều bệnh nguy hiểm từ người này sang người khác. Ví dụ: bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết GV kết luận: Muốn không bị muỗi đốt ta phải mắc màn khi đi ngủ (ở vùng núi thường hay có muỗi truyền bệnh sốt rét, người ta còn tẩm thuốc chống muỗi vào màn để muỗi tránh xa). Có nhiều cách diệt muỗi như dùng thuốc trừ muỗi, dùng hương diệt muỗi, giữ nhà cửa sạch sẽ, thông thoáng và có ánh sáng chiếu vào, khơi thông cống rãnh, đậy kín bể, chum đựng nước không cho muỗi đẽ trứng. Nhiều nơi còn thả cá con vào bể hoặc chum đựng nước để nó ăn bọ gậy. _GV yêu cầu HS thả bọ gậy vào lọ cá và quan sát xem điều gì xảy ra. * GDKNS : HS biết các phòng trừ muỗi và những tác hại do muỗi gây ra đối với sức khẻo con người . 4. Củng cố:GV cùng HS hệ thống lãi bài . GD TT cho hs . 5/ Dặn dị _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 29 “Nhận biết cây cối và con vật” _ Trò chơi _HS hô “Vo ve, vo ve”. _HS thực hiện theo lời GV _ Quan sát _Mỗi nhóm 2 em _ Thảo luận nhóm _Chia lớp thành 6 nhóm và thảo luận: +Muỗi thường sống ở đâu? +Vào lúc nào em thường nghe thấy tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất? +Bị muỗi đốt có hại gì? +Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết. +Trong SGK trang 59 đã vẽ những cách diệt muỗi nào? Em còn biết cách nào khác? +Em cần làm gì để không bị muỗi đốt? _Các nhĩm lên trình bày +Các nhóm khác bổ sung. _Động não TIẾT 2 RÈN TIẾNG VIỆT PPCT T 1 Nguyên âm I, MỤC TIÊU. _ HS đ đọc thuộc lịng được bài Mùa xuân. _GV đọc 1 đoạn cho hs viết bài vào vở . II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A _HS ; SGK + Vở III .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐGV HĐHS 1 Ổn định 2. KTBC 3 . Bài mới GV cho hs đđọc bài ở trong SGK . Cho hs đđọc cá nhân , gv sửa lỗi cho hs . Cho hs đọc ĐT , Cho hs đọc nhĩm . Gọi một số hs lên đọc thuộc lịng tại lớp Gv nhận xét tuyên dương . Kèm hs yếu kém đọc . - Cho hs rèn viết chữ hoa ch 3 dịng Cho hs viết 1 đoạn bài trong sách Thực hành GV đọc cho hs viết Cho hs đọc lại bài đã viết. Gv thu vở chấm bài , nhận xét . 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . 5. Dặn dò ; Về chuẩn bị bài sau . _ GVNX tiết học _ HS đọc _HS đọc ĐT _ HS viết chữ hoa . _ HS viết bài . TIẾT 1 RÈN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI PPCT T28 CON MUỖI I.MỤC TIÊU : _ Nêu một số tác hại của muỗi . Chỉ được các bộ phận bên ngoài của muỗi trên hình vẽ II. CHUẨN BỊ _ GV : G . án + sgk . _ HS : SGK . III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 / Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Cho hs nhắc lại +Hãy chỉ vào đầu, thân, chân, cánh của con muỗi. +Con muỗi dùng vòi để làm gì? +Con muỗi di chuyển như thế nào? +HS biết nơi sống của muỗi và tập tính của con muỗi. +Nêu một số tác hại của con muỗi, cách diệt trừ muỗi và cách phòng chống muỗi đốt. Hoạt động 2 : Cho hs làm vào vở bài tập . _ Cho hs điền vào trong SGK . _ Cho hs nhận xét lẫn nhau . _ GV chốt ý đúng . 4. Củng cố:GV cùng HS hệ thống lãi bài . GD TT cho hs . 5/ Dặn dị _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 29 “Nhận biết cây cối và con vật” _Các nhĩm lên trình bày +Các nhóm khác bổ sung. ================================================= NGÀY SOẠN 13/3 NGÀY DẠY 15/3 Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 TIẾT 1 TIẾNG VIỆT PPCT T3-4 Quan hệ âm – chữ THEO SÁCH THIẾT KẾ TIẾT 3 TOÁN PPCT T 109 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp) I MỤC TIÊU: _ Hiểu bài toán có 1 phép trừ , Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? _ Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính , đáp số Bài 1, bài 2, bài 3 II. CHUẨN BỊ _ GV : G . án + sgk . _ HS : SGK + vở III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC GV kiểm tra bài cũ . _ GV NX ghi điểm . . 3 Bài mới Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: _GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: +Đọc đề toán + GV nêu câu hỏi: -Bài toán cho biết những gì? -Bài toán hỏi gì? _Trong lúc HS trả lời GV ghi tóm tắt bài toán _Hướng dẫn giải toán Nếu HS giải sai, chưa làm được GV có thể gợi ý: +Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm thế nào (ta phải làm phép tính gì)? Cho HS xem tranh để kiểm tra lại kết quả rồi nêu lại câu trả lời trên _Cho HS tự viết bài giải Cho HS nêu lại, bài giải gồm những gì? Nghỉ giữa tiết GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và tự giải các bài toán rồi chữa bài Bài 1: _GV hướng dẫn cho HS thực hiện _Khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý kiến về câu lời giải Bài 2, _ Cho hs nêu yêu cầu . _ Cho hs nêu tĩm tắt . _ Cho hs làm vào vở . Bài 3 . _ Tương tự như bài 2 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . GDTT _ LHTT 5 Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 106: Luyện tập +HS đọc bài toán + HS trả lời -Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con -Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? _HS tự giải rồi chữa bài- HS nhận xét _ Giải toán (Câu lời giải, phép tính, đáp số) Bài giải Số chim còn lại là: 8 – 2 = 6 (con) Đáp số: 6 con chim Bài 2: Số quả bóng An còn lại là: 8 – 3 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả bóng Bài 3: Số con vịt trên bờ có là: 8 – 5 = 3 (con) Đáp số: 3 con vịt ________________________________________________________ TIẾT 4 MĨ THUẬT PP VẼ TIẾP HÌNH VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG ĐƯỜNG DIỀM GV CHUYÊN TRÁCH DẠY BUỔI CHIỀU TIẾT 1 RÈN TOÁN PPCT T109 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp) I MỤC TIÊU: _ Hiểu bài toán có 1 phép trừ , Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? _ Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính , đáp số II. CHUẨN BỊ _ GV : G . án + sgk . _ HS : SGK + vở III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC 3 Bài mới GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và tự giải các bài toán rồi chữa bài Bài 1: _GV hướng dẫn cho HS thực hiện _Khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý kiến về câu lời giải Bài 2, _ Cho hs nêu yêu cầu . _ Cho hs nêu tĩm tắt . _ Cho hs làm vào vở . Bài 3 . _ Tương tự như bài 2 _ GV thu vở chấm bài 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . GDTT _ LHTT 5 Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 106: Luyện tập _ Giải toán (Câu lời giải, phép tính, đáp số) _ HS tự làm bài TIẾT 2 RÈN TIẾNG VIÊT PPCT T2 Quan hệ âm – chữ I, MỤC TIÊU. _ HS đ đọc thuộc lịng được bài An Dương Vương . _GV đọc 1 đoạn cho hs viết bài vào vở . II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A _HS ; SGK + Vở III .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐGV HĐHS 1 Ổn định 2. KTBC 3 . Bài mới GV cho hs đđọc bài ở trong SGK . Cho hs đđọc cá nhân , gv sửa lỗi cho hs . Cho hs đọc ĐT , Cho hs đọc nhĩm . Gv nhận xét tuyên dương . Kèm hs yếu kém đọc . - Cho hs rèn viết chữ hoa D 3 dịng Cho hs viết 1 đoạn trong bài An Dương Vương GV đọc cho hs viết Cho hs đọc lại bài đã viết. Gv thu vở chấm bài , nhận xét . 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . 5. Dặn dò ; Về chuẩn bị bài sau . _ GVNX tiết học _ HS đọc _HS đọc ĐT _ HS viết chữ hoa . _ HS viết bài . TIẾT 3 RÈN MĨ THUẬT PPCT T28 VẼ TIẾP HÌNH VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG ĐƯỜNG DIỀM I. MỤC TIÊU : Biết cách vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình vuông , đường diềm Vẽ được họa tiết và vẽ màu vào hình vuông và đường diềm II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A + SGK _HS ; SGK + VỞ III .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC 3 Bài mới Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS cách làm bài: _GV nêu cầu bài tập: +Vẽ tiếp vào chỗ cần thiết. Những hình giống nhau cần vẽ bằng nhau +Vẽ màu: -Tìm và vẽ màu theo ý thích -Các hình giống nhau cần vẽ cùng một màu -Màu nền khác với màu của các hình vẽ Thực hành: _Cho HS thực hành _GV theo dõi và giúp HS hoàn thành bài như đã hướng dẫn +Cách vẽ hình (cân đối) +Về màu sắc (đều, tươi sáng) 4.Củng cố: - GV hệ thống lại bài 5. Dặn dị _Dặn HS về nhà: _Quan sát mẫu _Thực hành vẽ tiếp hình và vẽ màu theo ý thích h.2 vào vở _Chọn ra bài vẽ mà em thích _Làm bài ở hình 3 vào buổi chiều ================================================= NGÀY SOẠN 20/3 NGÀY DẠY 23/3 Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2010 TIẾT 1 THỂ DỤC PPCT T 28 BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 2-3 TIẾNG VIỆT PPCT T5-6 Vần THEO SÁCH THIẾT KẾ TIẾT 4 TOÁN PPCT T 110 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: _ Biết giải bài toán có phép trừ _Thực hiện được cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 20 _Bài 1, bài 2, bài 3 * HSKG : Làm hết các bài tập II/ CHUẨN BỊ : GV: Que tính – giáo án HS : SGK – bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC GV kiểm tra bài cũ _ GV nhận xét ghi điểm . 3 Bài mới Giáo viên hướng dẫn học sinh tự giải bài toán: Bài 1: GV hướng dẫn cho HS giải toán _Đọc đề _Nêu tóm tắt _Giải toán Bài 2: _Thực hiện tương tự bài 1 _ Cho hs làm vào vở Bài 3: Giải toán _Cho HS đọc nêu yêu cầu đề _Cho HS tính Khi chữa bài, cho HS đọc phép tính *Bài 4: _Cho HS dựa vào tóm tắt để nêu đề toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài _ GV thu vở chấm bài . 4 Củng cố : GV hệ thống lại bài 5 . Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 107: Luyện tập _HS tự nêu bài toán _HS tự tóm tắt bài toán, hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự giải Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15 – 2 = 13 (búp bê) Đáp số: 13 búp bê _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tính nhẩm nhanh rồi chữa bài Số hình tam giác không tô màu là: 8 – 4 = 4 (tam giác) Đáp số: 4 hình tam giác ===================================================== BUỔI CHIỀU TIẾT 1 RÈN TIẾNG VIỆT PPCT T 3 Vần I, MỤC TIÊU. _ HS đ đọc thuộc lịng được bài Trâu ơi . _GV đọc 1 đoạn cho hs viết bài vào vở . II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A _HS ; SGK + Vở III .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐGV HĐHS 1 Ổn định 2. KTBC 3 . Bài mới GV cho hs đđọc bài ở trong SGK . Cho hs đđọc cá nhân , gv sửa lỗi cho hs . Cho hs đọc ĐT , Cho hs đọc nhĩm . Gọi một số hs lên đọc thuộc long bài trâu ơi Gv nhận xét tuyên dương . Kèm hs yếu kém đọc . - Cho hs rèn viết chữ hoa D 3 dịng Cho hs viết 1 đoạn trong bài An Dương Vương GV đọc cho hs viết Cho hs đọc lại bài đã viết. Gv thu vở chấm bài , nhận xét . 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . 5. Dặn dò ; Về chuẩn bị bài sau . _ GVNX tiết học _ HS đọc _HS đọc ĐT _ HS viết chữ hoa . _ HS viết bài . TIẾT 2 RÈN ÂM NHẠC PPCT T28 Ôn tập 2 bài hát: -QUẢ -HOÀ BÌNH CHO BÉ I. MỤC TIÊU : _ Biết hát theo giai điệu và lời ca _ Biết hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II.CHUẨN BỊ : _GV : Thanh phách, giáo án _ HS :Thanh phách III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ơn định 2. KTBC : 3.Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập bài Quả û. _Cả lớp ôn tập bài hát. _Tổ chức một vài nhóm biểu diễn trước lớp: Khi biểu diễn kết hợp với một vài động tác phụ hoạ, chân nhún nhịp nhàng. Hoạt động 2: Ôn bài hát Hoà bình cho bé _Cho HS hát _Tổ chức cho vài nhóm HS biểu diễn trước lớp _GV vỗ tay (hoặc gõ) tiết tấu lời ca của bài hát Hoạt động 3: Nghe hát (hoặc nghe nhạc). _GV chọn một bài hát thiếu nhi hoặc trích đoạn một bài nhạc không lời cho HS nghe qua băng nhạc. Chú ý: Nội dung này chỉ thực hiện ở những nơi có điều kiện. 4 Củng cố: _Cho hát kết hợp gõ theo phách 5Dặn dò: _Chuẩn bị: Học bài hát “Đi tới trường” _Hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca. _HS biểu diễn có vận động phụ hoạ _HS nhận ra sự giống nhau về tiết tấu lời ca của các câu hát TIẾT 3 RÈN TOÁN PPCT T106 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: _ Biết giải bài toán có phép trừ _Thực hiện được cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 20 _Bài 1, bài 2, bài 3 * HSKG : Làm hết các bài tập II/ CHUẨN BỊ : GV: Que tính – giáo án HS : SGK – bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC GV kiểm tra bài cũ _ GV nhận xét ghi điểm . 3 Bài mới Giáo viên hướng dẫn học sinh tự giải bài toán: Bài 1: GV hướng dẫn cho HS giải toán _Đọc đề _Nêu tóm tắt _Giải toán Bài 2: _Thực hiện tương tự bài 1 _ Cho hs làm vào vở Bài 3: Giải toán _Cho HS đọc nêu yêu cầu đề _Cho HS tính Khi chữa bài, cho HS đọc phép tính Bài 4: _Cho HS dựa vào tóm tắt để nêu đề toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài _ GV thu vở chấm bài . 4 Củng cố : GV hệ thống lại bài 5 . Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 107: Luyện tập _HS tự nêu bài toán _HS tự tóm tắt bài toán, hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự giải _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tính nhẩm nhanh rồi chữa bài ================================================ NGÀY SOẠN 21/3 NGÀY DẠY 24/3 Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2010 TIẾT 1 TOÁN PPCT T111 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có 1 phép trừ - Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4 II CHUẨN BỊ . _ GV : G. án + SGK . _ HS : SGK + vở III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ơn định 2. KTBC : 3.Bài mới : Thực hành: Bài 1: _Cho HS đọc bài toán _Cho HS tự làm và chữa bài _ Cho hs làm vào vở Bài 2: _Cho HS tự đọc và giải bài toán _ Cho hs làm vào vở Bài 3: _Thực hiện tương tự bài 2 _ Cho hs làm vào vở Bài 4: Giải toán _Cho HS dựa vào tóm tắt rồi nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài _ GV thu bài chấm điểm . 4 Củng cố : GV hệ thống lại bài 5 . Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 108: Luyện tập _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Bài giải Số thuyền của Lan còn lại là: 14– 4 = 10 (cái thuyền) Đáp số: 10 cái thuyền _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt _Tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn) Đáp số: 4 bạn nam Bài giải Số hình tròn không tô màu là: 15– 4 = 11 (hình) Đáp số: 11 hình TIẾT 2-3 TIẾNG VIỆT PPCT T 7-8 Luật chính tả về phiên âm THEO SÁCH THIẾT KẾ TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC PPCT T27 CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT GDKNS I. MỤC TIÊU: -Nêu được ý nghĩ của việc chào hỏi ,tạm biệt . -Biết chào hỏi và tạm biết trong các tình huống cụ thể ,quen thuộc hằng ngày . -Cĩ thái độ tơn trọng lễ độ với người lớn ;thân ái với bạn bè và em nhỏ . *HS KG biết nhắc nhơ bạn bè thực hiện chào hỏi ,tạm biệt một cách phù hợp . * GDKNS : HS biết thể hiện cách cào hỏi cho phù hợp . Chào hỏi và tạm biệt là thể hiện sự lễ phép và tôn trọng người khác . NX: 6 CC: 1 HS: Theo doi chung II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A _HS ; SGK + Vở III . CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC . _ Trị chơi . _ Thảo luận nhĩm _ Đĩng vai xừ lí tình huống . _ Động não IV .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ơn định 2. KTBC : 3.Bài mới Hoạt động 1: Chơi trò chơi “Vòng tròn chào hỏi” (Bài tập 4). _Cách tiến hành: _Người điều khiển trò chơi đúng ở tâm hai vòng tròn và nêu các tình huống để học sinh đóng vai chào hỏi. Ví dụ: + Hai người bạn gặp nhau. +HS gặp thầy giáo, cô giáo ở ngoài đường. +Em đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn +Hai người bạn gặp nhau ở nhà hát khi giờ biểu diễn đã bắt đầu. _Sau khi HS thực hiện đóng vai chào hỏi trong mỗi tình huống xong, người điều khiển hô: “đổi chỗ!” (khi đó, vòng tròn trong đứng im, còn tất cả những người ở vòng tròn ngoài bước sang bên phải một bước, làm thành những đôi mới, học sinh lại đóng vai chào hỏi trong tình huống mới Cứ như thế trò chơi tiếp tục. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thảo luận lớp _Học sinh thảo luận theo các câu hỏi: +Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống hay khác nhau? Khác nhau như thế nào? +Em cảm thấy như thế nào khi: -Được người khác chào hỏi? -Em chào họ và được đáp lại? -Em gặp một người bạn, em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại? GV kết luận: _Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.. * GDKNS : HS biết thể hiện cách cào hỏi cho phù hợp . Chào hỏi và tạm biệt là thể hiện sự lễ phép và tôn trọng người khác . 4 Củng cố : GV hệ thống lại bài 5 . Dặn dò _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài 13: “Chào hỏi và tạm biệt” _ Trò chơi _HS đứng thành hai vòng tròn đồng tâm có số người bằng nhau, quay mặt vào nhau làm thành từng đôi một. _ Thảo luận nhóm _Học sinh đọc câu tục ngữ: “Lời chào cao hơn mâm cỗ”. =============================================== BUỔI CHIỀU TIẾT 1 RÈN TOÁN PCTT TIẾT111 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có 1 phép trừ - Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4 II CHUẨN BỊ . _ GV : G. án + SGK . _ HS : SGK + vở III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ơn định 2. KTBC : 3.Bài mới : Thực hành: Bài 1: _Cho HS đọc bài toán _Cho HS tự làm và chữa bài _ Cho hs làm vào vở Bài 2: _Cho HS tự đọc và giải bài toán _ Cho hs làm vào vở Bài 3: _Thực hiện tương tự bài 2 _ Cho hs làm vào vở Bài 4: Giải toán _Cho HS dựa vào tóm tắt rồi nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài _ GV thu bài chấm điểm . 4 Củng cố : GV hệ thống lại bài 5 . Dặn dò _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 108: Luyện tập _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Bài giải _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt _Tự giải và trình bày bài giải _Đọc đề bài toán _Tự giải và trình bày bài giải TIẾT 2 RÈN TIẾNG VIỆT PPCT T 3 Luật chính tả về phiên âm I, MỤC TIÊU. _ HS đ đọc thuộc được bài Tôi cũng không biết chữ . _GV đọc 1 đoạn cho hs viết bài vào vở . II. CHUẨN BỊ _ GV : G.A _HS ; SGK + Vở III .HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐGV HĐHS 1 Ổn định 2. KTBC 3 . Bài mới GV cho hs đđọc bài ở trong SGK . Cho hs đđọc cá nhân , gv sửa lỗi cho hs . Cho hs đọc ĐT , Cho hs đọc nhĩm . Kèm hs yếu kém đọc . - Cho hs rèn viết chữ hoa E 3 dịng Cho hs viết 1 đoạn trong bài Tôi cũng không biết chữ GV đọc cho hs viết Cho hs đọc lại bài đã viết. Gv thu vở chấm bài , nhận xét . 4 . Củng cố : GV hệ thống lại bài . 5. Dặn dò ; Về chuẩn bị bài sau . _ GVNX tiết học _ HS đọc _HS đọc ĐT _ HS viết chữ hoa . _ HS viết bài . TIẾT 3 RÈN THỂ DỤC PPCT T28 BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: Yêu cầu thuộc và thực hiện được động tác tương đối chính xác. _ HS chơi được trò chơi. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: _ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. III. NỘI DUNG: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Khởi động: +Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối và hông. - Ôn bài thể dục. 2/ Phần cơ bản: a) Ôn bài thể dục: _ Lần 1-2: Cho HS ôn tập bình thường. _ Lần 3-4: GV cho từng tổ lên kiểm tra thử. b) Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. c) Trò chơi: “Tâng cầu” _ Dành 4-5 phút tập cá nhân (theo tổ). _ Cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất.
Tài liệu đính kèm: