Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 (tiết 6)

.Kiểm tra bài cũ

+Khi nào cần nói cảm ơn?

+Khi nào cần nói xin lỗi?

II.Bài mới

1.Hoạt động 1: H thảo luận nhóm bài tập 3

-Nêu yêu cầu bài tập.

-Kết luận:

+Tình huống 1: Cách ứng xử ( c) là phù hợp

+Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp

2.Hoạt động 2: Chơi “ Ghép hoa”(bài tập 5)

 

doc 15 trang Người đăng haroro Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xét , bổ sung
-H làm việc theo nhóm: lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhị hoa có ghi từ “ Cảm ơn”. Tương tự làm với từ “ Xin lỗi”
-Các nhóm trình bày sản phẩm lên bảng
-Cả lớp nhận xét
-H làm bài
- 5 H
-Đọc 2 câu đã đóng khung trong vở BT ( C/n, ĐT)
 H đọc ĐT
-H sắm vai
-Cả lớp quan sát, nhận xét.
Tập đọc
NGÔI NHÀ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
-Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ :
Bài “Con quạ thông minh”
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Ngôi nhà là nơi ta đã sinh ra và lớn lên, gắn bó thân thiết với ta , chúng ta ai cũng yêu ngôi nhà của mình. Hôm nay, cô và các em sẽ cùng tìm hiểu về 1 bài thơ viết về ngôi nhà để xem ngôi nhà này ở đâu, có đặc điểm gì và tại sao bạn nhỏ trong bài lại yêu ngôi nhà của mình đến như vậy.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : 
+thơm phức : chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
+mộc mạc : đơn sơ, giản dị
+ Luyện đọc câu thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần an ,at 
YC1: Đọc những dòng thơ có tiếng yêu
YC2: Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu
YC3: Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
-HD quan sát tranh
-YC nói câu mẫu
-YC đặt câu.
 3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
-Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ:
+Nhìn thấy gì?
+Nghe thấy gì?
+Ngửi thấy gì?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Nêu YC của đề tài luyện nói: Nói về ngôi nhà mơ ước.
-Cho H quan sát tranh và nói về ngôi nhà em ước mơ
3.Củng cố, dặn dò 
-YC HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Quà của bố
2HS đọc + TLCH
-H quan sát trả lời : Tranh vẽ ngôi nhà
-HS G đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-HS đọc
-Thi đua tìm nhanh tiếng có vần iêu
-Thi đua tìm nhanh các câu có vần iêu, yêu.
-Quan sát tranh
-HS G đọc câu mẫu
-HS thi đua đặt câu.
H đọc 2 khổ thơ đầu.
+Hàng xoan trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm.
+Nghe thấy tiếng chim ở đầu hồi lảnh lót.
+Ngửi thấy mùi rạ lợp trên mái nhà, trên sân chơi thơm phức.
H đọc cả bài ( 2HS )
-HS phát biểu.
3HS đọc lại bài.
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Chính tả
NGÔI NHÀ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút.
-Điền đúng vần iêu hay yêu ; chữ c hay k vào chỗ trống.
-Làm được BT2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài kiểm tra GKII
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Ngôi nhà” và điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần iêu hay yêu
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
b) Điền c hay k
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
- mộc mạc, xao xuyến
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vở.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
E, Ê, ăm, ăp, chăm học, khắp vườn
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa E, Ê
-Viết đúng các vần : ăm, ăp ; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : E, Ê
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa E, Ê; tập viết các vần và từ ngữ ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa E, Ê (mẫu)
-GV đính chữ hoa E, Ê và giới thiệu : Đây là chữ hoa E, Ê
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa E, Ê và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa E cao 5 li, gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền.
+ Cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét cong lượn viết nét thắt, viết tiếp nét cong , điểm kết thúc trên đường kẻ 2 . 
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : Ê (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : an, at (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ăm, ăp (gọi HS đọc)
-Vần ăm có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ăp có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần an và vần at.
d/ Luyện viết : chăm học
-Gọi HS đọc từ : chăm học - GNT
-Gạch dưới : chăm – gọi HS đọc
-Chữ chăm có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : khắp vườn
-Gọi HS đọc từ : khắp vườn
-Gạch dưới : khắp – gọi HS đọc
-Chữ khắp có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa E, Ê cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ ă và chữ m
-2 con chữ (HS TB) : chữ ă và chữ p
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 -GV: ĐDDH, SGK
 -HS: ĐDHT, vở , SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
Điền dấu = 
42 46 12 21
II.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Luyện tập
Bài 1: Viết số
- Nhắc lại cách viết số
Sửa bài 
Bài 2 : (a, b)Viết (theo mẫu)
- Nói cách làm
- Gọi H đọc kết quả 
Bài 3 : (a, b) > < =
- Nhắc lại cách làm
- Cho H sửa bài 
Bài 4: Viết theo mẫu
- Nhắc lại cách làm
- Sửa bài
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết 87 = 80+ 7
2.Củng cố dặn dò 
- Trò chơi : Thi khoanh vào số lớn nhất
- Gắn bảng phụ cho H thi đua khoanh số 
H làm bảng con
H đọc yêu cầu
- Đọc số viết số
- H làm bài, 1 H lên bảng làm
H đọc yêu cầu
- Số liền sau là số lớn hơn nó 1 đơn vị
- H làm bài, 1 H lên bảng làm
H đọc yêu cầu
- H làm bài. H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu
- H nói cách làm 87 có 8 chục và 7 đơn vị nên 87= 80+7
-H thi đua khoanh số
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
QUÀ CỦA BỐ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
-Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Học thuộc lòng 1 khổ của bài thơ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “Ngôi nhà”
-Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ: nhìn thấy gì? Nghe thấy gì? Ngửi thấy gì?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Các em đã được học bài tập đọc nào nói về tình cảm của mẹ đối với chúng ta. Các em ạ, mẹ rất yêu con, vất vả vì con, còn bố thì sao? Hôm nay chúng ta sẽ học bài thơ mới về bố (Treo tranh). Bố của bạn nhỏ trong bài là 1 chú bộ đội ở đảo xa, vì nhiệm vụ bảo vệ đất nước, chú không thường xuyên được về với bạn nhưng ở nơi xa ấy chú vẫn luôn thương nhớ con, gửi về cho con rất nhiều quà.Vậy quà của bố gửi về cho bạn là những gì, trong đó có tình cảm gì, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : 
+ vững vàng : chắc chắn
+ Luyện đọc dòng thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần anh, ach
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần oan và oat
a/YC1 :Tìm trong bài tiếng có vần oan
b/YC2 :Nói câu chứa tiếng
-Có vần oan
-Có vần oat
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Bố bạn nhỏlà bộ đội ở đâu ?
+ Bố gửi cho bạn những quà gì ?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
*.Học thuộc lòng
-Cho H đọc từng dòng
-Xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
Thư giãn
2.Luyện nói 
-Treo tranh, hỏi: Bức tranh vẽ gì?
Đây là 1 số nghề nghiệp của 1 số người. Trong các em có bố là bác sĩ, là giáo viên, là cán bộkhoa học, là lái xe, là nông dânnghề nào cũng rất đáng quý, đáng trọng. Các em hãy cùng hỏi nhau và giới thiêụ cho nhau về nghề nghiệp của bố mình.
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
Nhận xét
3HS đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát 
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-ngoan
-Đọc lại câu mẫu SGK
-Nói câu có vần oan
-Nói câu có vần oat
-H đọc khổ thơ 1 
+ là bộ đội, làm việc ở đảo xa
H đọc khổ 2 
+ nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc, nghìn cái hôn.
-H đọc cả bài 
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
-Nghề nghiệp của bố
-HS đọc mẫu và hỏi đáp theo nội dung bức tranh
Toán
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: bảng gài, bảng phụ
- HS: vở toán, ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ :
Viết số liền sau của : 33, 65, 78, 82, 96
II.Bài mới :
1. Giới thiệu bước đầu về số 100
- Hướng dẫn H tìm số liền sau của 97 , 98
- Tìm số liền sau của 99. Có thể hỏi số liền sau của 99 là mấy ?
- Giới thiệu số 100 : 
+ Số 100 gồm có ba chữ số
+ Đọc số : 100
- Số liền sau của 99 là 100 nên 100 = 99 thêm 1
2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
- HD làm bài tập 2: viết số từ 1 đến 100 vào ô trống
- Cho H thi đua đọc nhanh các số
- Hỏi số liền trước, số liền sau: số liền trước là bout đi 1 đơn vị, số liền sau là thêm 1 đơn vị
3. Thực hành
Bài 1 : Số
- Nhắc lại cách tìm số liền sau
- Lưu ý viết số đẹp
Sửa bài
Bài 2 :
- HD làm bài 
- Cho H thi đua đọc nhanh các số
- Hỏi số liền trước, số liền sau: số liền trước là bout đi 1 đơn vị, số liền sau là thêm 1 đơn vị
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
- Các số có 1 chữ số
- Các số tròn chục có 2 chữ số
- Số bé nhất có hai chữ số
- Số lớn nhất có hai chữ số
- Các số có hai chữ số giống nhau
4.Củng cố dặn dò 
Thi viết số liền trước, số liền sau
Về nhà đọc lại bảng số từ 1 đến 100
Làm vào bảng con
- HS trả lời
- 100
- Đọc số 100
- Nhắc lại : 100= 99 thêm 1
- Đọc yêu cầu
- Làm bài 
- Thi đua đọc giữa các tổ
- Tìm số liền trước, số liền sau
H đọc yêu cầu
- Nói cách tìm số liền sau
- H làm bài. 1H làm bảng phụ
H đọc yêu cầu
- Làm bài 
- Thi đua đọc giữa các tổ
- Tìm số liền trước, số liền sau
H đọc yêu cầu
- H làm bài
- H sửa bài 
2 H thi viết số liền trước, liền sau
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
Thứ năm, ngày 15 tháng 3 năm 2012
Chính tả
QUÀ CỦA BỐ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 - 12 phút.
-Điền đúng chữ s hay x ; vần im hay iêm vào chỗ trống.
-BT 2a và 2b
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra vở nhà của HS
-Cho H viết b/c từ sai ở tiết trước
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Câu đố” và điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền s hay x
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
b) Điền vần im hay iêm
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
3.Củng cố, dặn dò
YCVN chữa lỗi sai.
-Viết bc
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
- nghìn , lời chúc
-Viết b/c 
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
Tập viết
G, ươn, ương, vườn hoa, ngát hương
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa G
-Viết đúng các vần ươn, ương và các từ ngữ : vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : G
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa G ; tập viết các vần và từ ngữ ươn, ương, vườn hoa, ngát hương
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa G (mẫu)
-GV đính chữ hoa G và giới thiệu : Đây là chữ hoa G
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa G và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa G cao 5 li, gồm nét cong uống lượn, và nét khuyết dưới. 
+ Cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét nét cong uốn lượn, lia bút viết nét khuyết dưới xuống đường kẻ phụ thứ tư, kết thúc ở đường kẻ 2. 
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : G 
c/ Luyện viết : ươn, ương (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ươn, ương (gọi HS đọc)
-Vần ươn có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ương có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ươn và vần ương
d/ Luyện viết : vườn hoa
-Gọi HS đọc từ : vườn hoa - GNT
-Gạch dưới : vườn – gọi HS đọc
-Chữ vườn có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : ngát hương
-Gọi HS đọc từ : ngát hương
-Gạch dưới : ngát – gọi HS đọc
-Chữ ngát có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa G cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ ư, ơ và n
-2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và ng
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Tập đọc
VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
-Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “Quà của bố”
+ Bố bạn nhỏlà bộ đội ở đâu ?
+ Bố gửi cho bạn những quà gì ?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, giới thiệu : Đây là bức tranh vẽ về 1 cậu bé bị đứt tay nhưng cậu bé ấy đã không khóc.Vậy các em thấy cậu bé đó như thế nào? Tại sao khi mẹ về cậu mới khóc, để hiểu được điều đó cô và các em sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : 
+ Luyện đọc câu
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc cả bài
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần ưt, ưc
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ưt và ưc
a/YC1 :Tìm trong bài tiếng có vần ưt
b/YC2 :Tìm tiếng ngoài bài
-Có vần ưt
-Có vần ưc
c/YC3 : Nói câu chứa tiếng có vần ưt hoặc ưc
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Khi bị đứt ta, cậu bé có khóc không ?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao? 
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Gọi H nêu yêu cầu
-Yêu cầu H hỏi đáp theo mẫu
-Gọi nhiều cặp thực hành hỏi – đáp 
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
Nhận xét
2HS đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát 
-HS G đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-đứt
-Thi tìm tiếng ngoài bài
-Quan sát và đọc câu mẫu.
-Thi đua đặt câu
-H đọc lại bài 
+Cậu bé không khóc
+Mẹ về mới khóc.Vì cậu muốn làm nũng mẹ
-H nêu yêu cầu
-Bạn có hay làm nũng bố mẹ không?
-Mình không thích, vì như vậy xấu lắm. 
TN&XH
CON MÈO
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV: Các hình trong bài 27 SGK, tranh, ảnh về con mèo đến lớp.
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CU

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T27 Chuan KTKN Tich hop day du.doc