1. Kiến thức: H tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
2. Kỹ năng: Rèn thói quen khi nào nói cảm ơn, xin lỗi.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tuần 27 Thứ hai, ngày 16 tháng 3 năm 2009 Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi( tiết 2) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. 2. Kỹ năng: Rèn thói quen khi nào nói cảm ơn, xin lỗi. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. - Khi nào nói cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi ? - Vì sao phải nói lời cảm ơn, xin lỗi ? 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm bài tập 3 H thảo luận nhóm. Lớp nhận xét - bổ sung. G kết luận. Cách ứng xử (c) là phù hợp Cách ứng xử (b) là phù hợp Các nhóm báo cáo H nhắc lại b) Hoạt động 2: Chơi “Ghép hoa” bài tập 5 G chia nhóm và phát nhị hoa. Nhị hoa ghi từ “cảm ơn” “xin lỗi” và các cánh hoa có ghi các tình huống khác nhau. H làm việc theo nhóm lựa chọn những cánh hoa có ghi các tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhận hoa có ghi từ cảm ơn, đồng thời cũng tương tự như vậy làm thành “Bông hoa xin lỗi” Lớp nhận xét - H nhận xét. c) Hoạt động 3: G giải thích yêu cầu bài tập. Lớp đồng thanh đọc hai câu đóng khung. => Kết luận chung: SGV tr49 Dặn dò: Đọc thuộc câu ghi nhớ. Các nhóm trình bày sản phẩm H làm bài - đọc từ đã chọn Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Hoa ngọc lan i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Hoa ngọc lan 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Giáo viên đọc mẫu HS nghe b) Luyện đọc tiếng khó hoa lan, lá dày, lấp ló Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài 3. Luyện viết tiếng khó hoa lan, lá dày, lấp ló HS đọc cá nhân - đồng thanh 4. Bài tập: Điền vần ăm, ăp ch... làm ngăn n... 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số, so sánh hai số. Giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Hướng dẫn H làm các bài tập sau: Viết các số: ba mươi tư, bốn mươi tư, sáu mươi tư, năm mươi lăm So sánh hai số: 36 ... 56 88 ... 89 74 ... 64 72 ... 70 + 2 Làm bảng con Bài 1: Đọc các số sau 13 55 27 66 48 90 Bài 2: Số 22 gồm ... chục và ... đơn vị Số 34 gồm ... chục và ... đơn vị Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 3: Có 13 cây táo và 12 cây chanh. Hỏi có tất cả mấy cây ? G: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? H đọc bài toán Điền dấu >, <, = 40 + 20 30 + 20 64 + 2 66 + 0 90 - 20 30 + 50 2. Củng cố - dặn dò. Chấm bài - nhận xét. Thứ ba, ngày 17 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài: Nhà bà ngoại i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Nhà bà ngoại”. 2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy - học. 1- Viết chính tả. - GV đọc cho HS nghe viết một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. - GV treo bảng phụ có bài viết chính tả. - Hướng dẫn HS viết bảng con: thoáng mát, thoang thoảng Viết vở 5 ly HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài HS viết bảng con 1. GV đọc một số vần và từ: uyêt, uơ, uych, hoa quỳnh, quê hương, tuyết rơi, quần quật Viết bảng con - GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng. 3. Bài tập. - Điền c hay k hát đồng ...a chơi ...éo co - Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp 4. Chấm bài - nhận xét. HS tự làm bài 2. Viết chính tả. GV đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Trường em. Trường học dạy em những điều tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. Viết vở 5 ly H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài Luyện toán Ôn: Bảng các số từ 1 đến 100 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 3. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập a) Hướng dẫn làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 Hướng dẫn HS viết số 100 HS làm bài tập 1 Số 100 có mấy chữ số ? Có 3 chữ số: chữ số 1 và 2 chữ số 0 Số 100 là số liền sau của số nào ? b) Bài tập 2 Hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2 Số 99 Dựa vào bảng nêu số liền trước, liền sau để làm c) Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1đến 100 HS làm bài tập 3 Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? GV cho HS đọc lại bảng các số từ 1 đến 100 theo từng hàng cột. Số 10 Số 99 Số 9 HS thi đọc bảng 3 - Củng cố - dặn dò. Tập đọc viết các số. Luyện Tiếng Việt Thực hành luyện viết: Bài 113 và Tô chữ hoa: E, Ê, G i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tô gọn nét các chữ : E, Ê, G Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết bài 113. 2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật. 3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng con + mẫu chữ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn tô các chữ: E, Ê, G GV viết mẫu E, Ê, G Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật. 3. Yêu cầu HS tô chữ: E, Ê, G 4. Luyện viết bài 113:E,Ê, trăng rằm, ngăn nắp HS quan sát mẫu chữ Nhận xét sự giống và khác nhau giữa E, Ê, G HS viết bảng con HS sử dụng vở tập viết GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS 4. Chấm bài - nhận xét. Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Ai dạy sớm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương , dạy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón Ôn các vần ươn, ương, tìm tiếng câu chứa vần ươn, ương Hiểu từ ngữ trong bài :Ai dạy sớm. Hiểu được tình cảm của con người với thiên nhiên 2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: SGK iii- Các hoạt động dạy học 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. Bài này có mấy câu thơ. GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. c) Ôn các vần ươn, ương Tìm tiếng có vần ươn, ương trong bài ? Tìm tiếng có vần ươn, ương ngoài bài ? Nói câu chứa tiếng có vần trên ? Luyện đọc cá nhân 3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ Phát âm: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài Gài tiếng + đọc 3 - 4 em nói HS đọc Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. Củng cố về đọc các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. ii - hoạt động dạy - học. 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập Đếm số từ 1 đến 100. Số liền trước của 86 là số nào ? " sau 86 ? GV Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập vở THT Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Yêu cầu của bài. GV cho HS nêu cách tìm số liền trước, liền sau. Viết số H tự viết số Viết số Số liền trước, liền sau HS nêu Tự làm bài Bài 3: HS đọc yêu cầu Bài 4: Hướng dẫn HS dùng bút chì và thước nối các điểm để được hai hình vuông. Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình vuông. HS tự làm 3 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. _________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 114 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: G, ươn, ương, vươn vai, quê hương. - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: G, ươn, ương, vươn vai, quê hương - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ:G, ươn, ương, vươn vai, quê hương Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ năm, ngày 19 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài: Câu đố i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Câu đố”. 2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy - học. 1 Viết chính tả. - GV đọc cho HS nghe viết một đoạn trong bài: Câu đố. - GV treo bảng phụ có bài viết chính tả. - Hướng dẫn HS viết bảng con: suốt ngày, gây mật, vườn cây Viết vở 5 ly HS yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài HS viết bảng con 1. GV đọc một số vần và từ: uyêt, uơ, uych, hoa quỳnh, quê hương, tuyết rơi, quần quật Viết bảng con - GV: Chú ý uốn nắn HS tư thế ngồi viết đúng. 3. Bài tập. - Điền tr hay ch: thi ...ạy ...èo cây quả ...anh - Điền v, d hay gi: quyển ...ở nhảy ...ây ...ỏ cá 4. Chấm bài - nhận xét. HS tự làm bài 2. Viết chính tả. GV đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Trường em. Trường học dạy em những điều tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. Viết vở 5 ly H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài Luyện toán Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số, so sánh hai số. Giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Hướng dẫn làm các bài tập sau: Bài 1: Điền dấu >, <, = 46 37 88 88 35 32 78 79 Làm bảng con Bài 2: Viết các số sau 37, 54, 48, 75, 98 - Theo thứ tự từ bé đến lớn. - Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3: Giải toán theo tóm tắt sau Gấp được: 20 phong bì Thêm : 10 phong bì Tất cả có: ... phong bì ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 2. Củng cố - dặn dò. Nhận xét tiết học. Làm vở ô ly HS đọc bài toán HS giải bài Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 115 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: G, uôn, chuồn chuồn, uông, thuồng luồng - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: G, uôn, uông, chuồn chuồn, thuồng luồng - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: G, uôn, uông, chuồn chuồn, thuồng luồng Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ sáu, ngày 20 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Muu chú sẻ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần: uôn, uông, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Ôn các vần uôn, uông, tìm tiếng câu chứa vần uôn, uông Hiểu từ ngữ trong bài :Mưu chú sẻ 2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: SGK iii- Các hoạt động dạy học 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc một số tiếng từ khó. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. Bài này có mấy câu thơ. GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS. c) Ôn các vần uôn, uông Tìm tiếng có vần uôn, uông trong bài ? Tìm tiếng có vần uôn, uông ngoài bài ? Nói câu chứa tiếng có vần trên ? Luyện đọc cá nhân 3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ Phát âm: hoảng sợ, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài Gài tiếng + đọc 3 - 4 em nói HS đọc Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. GV hướng dẫn HSlần lượt làm các bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu Bài 2: Nêu yêu cầu Chú ý: Đọc phải thêm chữ mươi VD: ba mươi lăm Bài 3: Nêu yêu cầu Nêu cách nhận biết trong 2 số đã cho số nào lớn hơn hoặc số nào bé hơn số kia Viết các số HS tự làm bài Đọc mỗi số sau Đọc số Điền dấu >, <, = VD: 45 < 47 vì 2 số này đều có hàng chục giống nhau, ta so sánh hàng đơn vị 5 < 7 nên 45 < 47 HS nêu lại cách làm HS làm bài Bài 4: Tóm tắt: Có: 13cây cam Có: 7 cây chanh Tất cả có: ... cây ? Bài giải Số cây có tất cả là: 13+ 7 = 20(cây) Đáp số: 20 cây Đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt HS giải bài tốt rồi chữa Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số ? Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 iv - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập.
Tài liệu đính kèm: