I. MỤC TIÊU
• Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của một số có hai chữ số
• Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành một tổng của số chục và số đơn vị.
• Giáo dục ý thức tự học tập ,tích cực tham gia vào các hoạt đông học tập.
II. ĐỒ DÙNG
• SGK, bảng phụ,phiếu bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Tiếng khó viết là: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn - HS phân tích và viết bảng - HS viết bài vào vở ,chú ý đầu câu,tên riêng phải viết hoa - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - HS đổi vở dùng bút chì ,sửa bài - 2/3 số HS của lớp * Điền ăm hay ăp - HS quan sát tranh -Bạn gái sằp xếp sách vở. - HS làm miệng- HS làm vào vở 3/Củng cố dặn dò 3-5’ - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả -Lắng nghe. - HS lắng nghe cô dặn dò THỂ DỤC: GV CHUYÊN BIỆT DẠY TOÁN: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết số 100 là số liền sau của số 99 Ñoïc , vieát, lập được bảng các số từ 1 đến 100 Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 II. ĐỒ DÙNG: SGK, bảng phụ,phiếu bài tập. Bảng các số từ 1 đến 100 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2 /Bài mới HD HS làm bài tập 1 Làm bảng con. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Thi đọc tiếp sức. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống - GV nhận xét * GV giới thiệu bài: “ bảng các số từ 1 đến 100 ” - GV cho HS làm từng dòng Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV gợi ý HD HS tìm => Một trăm viết là: 100 - Một trăm là số có mấy chữ số? - 100 là số liền sau của số nào? - Bảng các số từ 1 đến 100 -Treo bảng , cho đọc các số có trong bảng * HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn cách làm bài - HD HS làm bài và sửa bài - 2 HS lên bảng: Dương, Như Ngọc - HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập - Lắng nghe. * Lắng nghe. - Làm trong SGK HS viết 100 vào bảng con - Một trăm là số có 3 chữ số. - 100 là số liền sau của số 99 - HS làm bài tập cá nhân - Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1 đến 100 * HS làm bài theo nhóm tìm các số đặc biệt - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thảo luận. Giới thiệu một vài điểm đặc biệt của bảng các số từ 1 đến 100 Làm việc nhóm 2 * Các điểm đặc biệt của bảng từ 1 đến 100 - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận - Chữa bài ,gọi đại diện từng nhóm nêu. - Yêu cầu làm việc theo nhóm - Làm việc theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. - Số trước hơn số đứng sau một đơn vị. - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. 3/ Củng cố dặn dò * Cho HS thi tìm nhanh các số đặc biệt trong bảng các số từ 1 đến 100 - HD HS học bài ở nhà Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 chũ số. BUỔI CHIỀU GĐHSYTOAÙN: BT LUYỆN TAÄP VỀ CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của một số có hai chữ số Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành một tổng của số chục và số đơn vị. Giúp đỡ các em: Hải Yến, Linh, Dương, Yến ngọc, ... II. ĐỒ DÙNG VBT/36 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Luyeän taäp Bài 1 Làm bảng con. Bài 2 Bài 3 Làm nhóm 2 Bài 4 Làm vở * Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 -Đọc số cho HS làm bài - Hướng dẫn chữa bài trên bảng. * HS nêu yêu cầu bài 2 - Gọi 1 HS đọc mẫu - GV hướng dẫn cách làm bài cho làm theo nhóm. - Chũa bài,gọi đại diện đọc bài làm * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HD HS làm bài theo nhóm 2 và sửa bài - Chữa bài ,gọi từng cặp nêu kết quả thảo luận. * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4 - Gọi 1 HS đọc mẫu - Cho HS làm bài và sửa bài * Nêu mục đích yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bảng con. 2HS lên bảng làm( Dương, Yến) 30, 13, 12, 20, 77, 44, 96, 69, 81, 10, 99,45 - Theo dõi nhận xét. * Viết theo mẫu - Theo dõi. - HS làm bài - Theo dõi nhận xét. * Điền dấu thích hợp vào chỗ trống - HS làm bài theo cặp,thảo luận làm bài. - Mỗi em nêu một phép tính. * Viết theo mẫu - Lắng nghe - Cả lớp làm vở,Một em lên làm trên bảng 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 20 - 99 -GV nêu 2 số để cho HS so sánh và nói cách so sánh - HD HS học bài ở nhà - Đọc nối tiếp. -HS trả lời câu hỏi HDTH TOÁN: BT VỀ BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU Giúp HS nhận biết số 100 là số liền sau của số 99 Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 II. ĐỒ DÙNG VBT TOAÙN/37 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.HD HS làm bài 1 - GV cho HS làm từng dòng tìm số liền sau của 97, 98, 99 * HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn cách làm bài - HD HS làm bài và sửa bài - Làm trong VBT - 100 là số liền sau của số 99 HS làm bài , nêu kết quả - HS làm bài tập cá nhân - Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1 đến 100 Baøi 3 * Các điểm đặc biệt của bảng từ 1 đến 100 - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận - Chữa bài ,gọi đại diện từng nhóm nêu. - Yêu cầu làm việc theo nhóm - Làm việc theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. - Số trước hơn số đứng sau một đơn vị. - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. 2,Củng cố dặn dò * Cho HS thi tìm nhanh các số đặc biệt trong bảng các số từ 1 đến 100 - HD HS học bài ở nhà Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 chũ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. - HS lắng nghe ÔN TV LUYEÄN TO CHÖÕ HOA E, EÂ, G I. MỤC TIÊU HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: E, Ê, G Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình viết II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Vôû luyeän chöõ quyeån 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2 /Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động 1 HD tô chữ hoa E, EÂ, G 3-5’ Hoạt động 2 HD HS viết vần và từ ứng dụng 5-7’ Hoạt động 3 HD HS viết bài vào vở 10-15’ * GV giới thiệu bài tập tô chư E, Ê, G và vần ăm, ăp và các từ :chăm học, khắp vườn - Chữ hoa E/ EÂ/ G gồm những nét nào? - GV chỉ lên chữ hoa E và nói, vừa nói vừa đồ theo chữ. - GV nhaéc laïi quy trình viết chữ hoa E, EÂ, G ( - GV vừa nói vừa tô trong khung chữ) * Hãy so sánh chữ E và chữ Ê - Cho HS viết chữ E, EÂ, G vào bảng con, GV uốn nắn sửa sai cho HS * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - Phân tích tiếng có vần ăm, ăp -GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - GV nhận xét HS viết * GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngồi viết - GV nhắc nhở một số em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai -Quan sát HS viết và uốn nắn HS sa * Lắng nghe. * HS quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi - Chữ hoa E gồm một nét viết liền không nhấc bút - HS theo dõi cách đồ chữ hoa E, EÂ, G -Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa E, EÂ, G - HS viết vào bảng con * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ - Am có âm ă nối với âm m -HS luyện viết bảng con - Lắng nghe * Lấy vở viết bài - HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng 3/Củng cố * GV thu vở chấm bài - Khen một số em viết đẹp và tiến bộ * 2/3 học sinh của lớp. - HS lắng nghe ----------------------------------------- Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: AI DẬY SỚM I.MỤC TIÊU HS đọc trôn cả bài . Đọc đúng các từ: dậy sớm,ra vöôøn lên đồi, đất trời, chờ đón.Böôùc ñaàu bieát nghæ hôi ôû cuoái moãi doøng thô, khoå thô. Hiểu nội dung bài thơ: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm, mới có thể thấy được cảnh đẹp ấy. Traû lôøi caâu hoûi tìm hieåu baøi (SGK) Hoïc thuoäc loøng ít nhaát 1 khoå thô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-4’ * Gọi 2 HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi SGK GV nhận xét cho điểm HS HS đọc bài (Thanh Huyền,Tuấn) , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn 2 /Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 3-4’ Hoạt động2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 3-4’ Hoạt động3 Luyện đọc câu 3-4’ Hoạt động 4 LĐ đoạn , bài 3-4’ * Thi đọc trơn cả bài 5-7’ Hoạt động 5 Ôn các vần ươn, ương 8-10 Tiết 1 - Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - GV: Hôm nay ta học bài : “Ai dậy sớm” - GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý: giọng đọc vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ GV ghi các từ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón, lên bảng và cho HS đọc Cho HS phân tích tiếng khó - GV giải nghĩa từ :vừng đông, đất trời * Mỗi một câu 2 HS đọc - Mỗi bàn đọc 1 câu, đọc nối tiếp * Cho HS đọc khổ 1: 4 câu đầu đọc khổ 2.: 4 câu giữa đọc khổ 3: 4 câu cuối -Cho đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh -Hướng dẫn thi đọc. HS đọc, HS chấm điểm GV nhận xét cho điểm - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương - HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương? -Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp theo nhóm - Cho HS đọc câu mẫu trong sgk Nhận xét tiết học - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Bạn nhỏ ra vườn vào buổi sáng -Lắng nghe -Lắng nghe -3 đến 5 HS đọc bài - 2-4 em - Lắng nghe * Luyện đọc từng câu - Thi đọc theo bàn Cả lớp đồng thanh * Cho 2 HS đọc khổ 1: 4 câu đầu 2 HS đọc khổ 2.: 4 câu giữa 2 HS đọc khổ 3: 4 câu cuối - 2HS -Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm điểm - Lắng nghe. - HS tìm tiếng : vườn, hương - Đọc cá nhân - Tìm viết bảng con. - HS thi đua giữa các nhóm nói với nhau Hoạt động 1 * Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 8-10’ Hoạt động 2 Học thuộc lòng bài thơ Hoạt động 3 Luyện nói:Nói những việc làm vào buổi sáng Tiết 2 * GV đọc mẫu lần 2 -Cho HS đọc khổ1 và trả lời câu hỏi: - Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? -Cho HS đọc khổ 2 và trả lời câu hỏi: - Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón? -HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi: - Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm? - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi đọc -Cho HS đọc cả bài - GV nhận xét, cho điểm * GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. GV xoá dần các tiếng, chỉ giữ lại tiếng đầu câu và gọi HS đọc bài -Cho học thuộc lòng bài thơ -GV nhận xét cho điểm * Cho HS chia nhóm và tập nói trong nhóm theo mẫu. Khuyến khích HS nói thêm những câu khác mẫu, VD nói về tác dụng của các công việc mà bạn làm vào buổi sáng - Gọi Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - GV nhận xét *Lắng nghe. - HS trả lời câu hỏi - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn -2-3 em -Có mùa đông đang chờ đón -Cả lớp đọc thầm - Ơ trên đồi - HS thi đọc giữa các nhóm, các tổ với nhau 3 HS đọc cả bài - Lắng nghe * Đọc nối tiếp -Xung phong lên bảng đọc thuộc. - Lắng nghe * HS tập nói trong nhóm * HS khác theo dõi bổ xung. - Lắng nghe. 3/Củng cố dặn dò *Hôm nay học bài gì? -Gọi 1 HS đọc lại toàn bài và trả lời câu hỏi: Dặn HS về đọc lại bài ở nhà * Ai dạy sớm -HS khác lắng nghe -Lắng nghe. MĨ THUẬT: VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I.Môc tiªu - Häc sinh bíc ®Çu lµm quen víi nÆn t¹o d¸ng ®å vËt. - VÏ hoÆc nÆn chiÕc « t« theo ý thÝch. II. Chuẩn bị: GV HS - Sưu tầm tranh, ảnh một số kiểu dáng - Vở tập vẽ 1 ôto hoặc ôto đồ chơi - Bút chì, bút màu. - Một số bài của hs vẽ III- Các hoạt động dạy - học - Ổn định - Baøi cuõ: + Yêu cầu 2 hs lên bảng vẽ chim, hoa( Hằng, Trang) + Gv cuøng hs nhaän xeùt vaø cho ñieåm. - Bài mới: Giíi thiÖu bµi mới và ghi bảng. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Gv treo tranh : + Tranh vẽ gì ? + ¤ t« gồm những bộ phận nào ? + Trong tranh có những loại oto nào ? + Ngoài ra em còn biết những loại oto nào ? 2- Hoạt động 2: Cách vẽ màu - Gv treo các bước vẽ xe ôtô và yêu cầu hs nhận ra cách vễ. - Gv vẽ minh hoạ lên bảng cho hs rõ + Vẽ thùng xe + Vẽ buồng lái + Vẽ bánh xe + Vẽ cửa lên xuống, của kính + Vẽ màu theo ý thích 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ. - Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ. - Có thể trang trí thêm cho oto đẹp. 4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để hs cùng xem. + Em có nhận xét gì? + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - GV nhận xét và tuyên dương - Tranh vẽ oto - Oto gồm có : + Buồng lái + Thùng xe ( chở hàng, chở khách..) + Bánh xe ( hình tròn ) + Có nhiều màu khác nhau ( màu đỏ, màu xanh, màu vàng..) - Tranh có oto tải dùng để chở hàng, oto con, oto chở khách( xe buýt) - Ngoài ra còn có một số loại oto khác như: + Các loại xe tải + Các loại oto con lớn, nhỏ khác nhau + Xe cần cẩu - Theo dâi gv híng dÉn qua c¸c bíc - Nhận ra các bước vẽ - Hs tự vẽ một kiểu ôtô theo ý thích - Vẽ vừa với phần giấy ở vở tập vẽ - Vẽ màu theo ý thích - Hs quan sát, nhận xét về : + Hình vẽ + Màu sắc + Chọn bài mình thích. IV. Dặn dò: - Quan sát các loại ôtô - Chuẩn bị bài sau :Mang theo đầy đủ đồ dùng học TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS viết ñöôïc số có hai chữ số, vieát ñöôïc soá liền trước, số liền sau của một số có hai chữ số. So sánh các số, thứ tự của các số II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 3-5 ‘ - Cho HS đọc các số từ 1 đến 100 - Cho trả lời câu hỏi. - Các số tròn chục là những số nào? - Các số có hai chữ số là những số nào? - GV nhận xét - Đọc nối tiếp.( Cường, Linh, Hưng, P. Yến) - HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét - trả lời câu hỏi -Lắng nghe. 2/Bài mới Bài 1 Làm bảng con. 6-7’ Bài 2 Làm miệng 6-7’ Bài 3 Trò chơi tiếp sức. 6-7’ * GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ” * Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc số cho HS làm bài - Chữa bài học sinh làm trên bảng * HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho HS làm bài và sửa bài -Muốn tìm số liền trước hoặc sau của một số ta làm thế nào? * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HD HS làm bài và sửa bài Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy - HD sửa bài * Lắng nghe. * Viết số - HS làm bài cá nhân trên bảng con.2 HS làm trên bảng - Theo dõi sửa bài. * Làm theo mẫu. - HS làm bài theo nhóm 2 hỏi đáp với nhau.Đại diện từng nhóm nêu trước lớp - Lấy số đó trừ đi một đơn vị hoặc cộng thêm một đơn vị. * Viết các số * HS nhẩm kết kết quả ,sau đó hai dãy lên thi viết tiếp sức trên bảng - Các dãy nhận xét chéo dãy 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Cho HS tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số - Chia lớp làm hai đội thi đua với nhau - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau * HS chơi trò chơi,một em đố một em nêu - Thi đua 2 đội xem đội nào thắng. - Lắng nghe. BUỔI CHIỀU ÔN MĨ THUẬT: VẼ ÔTÔ I- Mục tiêu: - Cñng cè c¸ch vÏ c¸i «t« vµ rÌn luyªnk kü n¨ng thùc hµnh cho häc sinh. - Vẽ được một chiếc ôto theo ý thích II. Chuẩn bị: GV HS - Sưu tầm tranh, ảnh một số kiểu dáng - Vở thùc hµnh 1 ôto hoặc ôto đồ chơi - Bút chì, bút màu. - Một số bài của hs vẽ III- Các hoạt động dạy - học: - Ổn định - Baøi cuõ: + Gọi 3 hs lên bảng vẽ ô tô ( Hùng, Thu, Mi) + Gv cuøng hs nhaän xeùt vaø cho ñieåm. - Bài mới: Giíi thiÖu bµi mới và ghi bảng. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1- Hoạt động 1: Cñng cè kiÕn thøc - Gv ®Æt c©u hái yªu c©u hái hs tr¶ lêi: + TiÕt häc hom tríc chóng ta ®· häc bµi vẽ gì ? + «t« gồm những bộ phận nào ? + Em h·y kÓ tªn nh÷ng lo¹i «t« mµ em biÕt ? - Gv yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸c bíc vÏ c¸i «t« d· hoc - Cho hs kh¸c nhËn xÐt - Gv cñng cè l¹i c¸c bíc vÏ cho häc sinh. 2- Hoạt động 2: HD hs thùc hµnh - Gv nêu yêu cầu của phần thực hành. - Gợi ý hs cách làm bài - GV cho hs xem một số bài hs vẽ. - Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ. - Có thể trang trí thêm cho oto đẹp. - §éng viªn khuyÕn khÝch häc sinh lµm bµi 3- Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để hs cùng xem. + Em có nhận xét gì? + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - GV nhận xét và tuyên dương - L¾ng nghe - «tô gồm có : + Buồng lái + Thùng xe ( chở hàng, chở khách..) + Bánh xe ( hình tròn ) -Liªn hÖ ®Ó tr¶ lêi c©u hái - Nh¾c l¹i c¸c bíc ®· häc - NhËn xÐt - Cñng cè kiÕn thøc - NhËn ra c¸ch lµm bµi - Xem bµi tham kh¶o - Hs tự vẽ một kiểu oto theo ý thích - Vẽ vừa với phần giấy ở vở tập vẽ - Vẽ màu theo ý thích - Hs quan sát, nhận xét về : + Hình vẽ + Màu sắc + Chọn bài mình thích. IVDặn dò: - Chuẩn bị bài sau : Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông, đường diềm - Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ. Tự nhiên xã hội: CON MÈO I. MỤC TIÊU Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo Chæ ñöôïc các bộ phận bên ngoài của con mèo treân hình veõ hay vaät thaät Nói đựoc một số đặc điểm giuùp meøo saên moài toát ( maét tinh, tai , muõi thính; raêng saéc; moùng vuoát nhoïn; chaân coù ñeäm thòch ñi raát eâm ) Có ý thức chăm sóc mèo và chăm sóc các con vật nuôi trong nhà II. CHUẨN BỊ Tranh ảnh về con mèo III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Baøi cuõ 3-5’ * GV hỏi HS trả lời các câu hỏi sau Nuôi gà có ích lợi gì? Cơ thể gà có những bộ phận nào? - GV nhận xét, đánh giá. * HS trả lời: Thu, Hồng HS dưới lớp nhận xét . 2/ Bài mới Giới thiệu * Cho cả lớp hát. - Bài hát cho ta thấy chú mèo trong bài thật lưòi. Vậy chú mèo trong bài học hôm nay có như vậy không, ta cùng tìm hiểu qua bài ngày hôm nay nhé Cả lớp hát bài: Con mèo lười - HS lắng nghe Hoạt động 1 Quan sát tranh và làm bài tập MĐ: HS tự khám phá kiến thức và biết: Cấu tạo của mèo Ích lợi của mèo Vẽ được con mèo * Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện - GV cho HS quan sát tranh vẽ con mèo Phát phiếu học tập cho HS Khoanh tròn trước câu em cho là đúng - Đánh dấu x vào ô trống nếu em thấy câu trả lời đúng Cơ thể mèo gồm :đầu ,tay Tai,chân , thân ria đuôi,,mào - Nêu các bộ phận của con mèo? - Vẽ con mèo và tô màu lông mà em thích nhất - GV chữa bài, nhận xét - Quan sát cá nhân - HS thảo luận theo nhóm - Vài HS nhắc lại các bộ phận của con mèo - Mỗi em vẽ một con theo ý thích. - Lắng nghe. Hoạt động 2 Đi tìm kết kuận MĐ: củng cố về con meò cho HS * GV đặt câu hỏi HS trả lời - Con mèo có những bộ phận nào? Nuôi mèo để làm gì? - Con mèo ăn gì? - Em chăm sóc mèo như thế nào? - Khi mèo có những biểu hiện khác lạ hoặc em bị mèo cắn, em sẽ làm gì? * GV kết luận: * HS trả lời câu hỏi Các bạn khác bổ sung - Đầu ,mình ,chân. - Nuôi mèo làm cảnh ,bắt chuột. - An cơm ,thịt,cá - Cho ăn thường xuyên - Phải đi tiêm phòng. * HS lắng nghe Hoạt động 3 Thảo luận lớp MT: biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả hoạt động bắt mồi của con mèo * GV đặt câu hỏi để HS thảo luận - Người ta nuôi mèo để làm gì? - Hình ảnh nào trong bài mô tả mèo đang săn mồi - Tại sao em không nên trêu chọc mèo tức giận => GV kết luận Cho HS chơi trò chơi bắt trước tiếng mèo kêu * HS thảo luận, các bạn khác bổ sung - Người ta nuôi mèo để làm cảnh,bắt chuột. - Mèo đang ngồi rình con chuột trong lồng. - Vì nó sẽ cắn hoặc cào. - Lắng nghe. 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - Nêu bộ phận chính của con mèo Người ta nuôi mèo để làm gì? - Nhận xét tiết học * con mèo. - Gồm : chân,mình,đầu - Làm cảnh,bắt chuột. - HS lắng nghe cô dặn dò ÔN THỂ DỤC: GV CHUYÊN BIỆT DẠY --------------------------------------------- Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ I.MỤC TIÊU HS đọc trôn được cả bài “ Mưu chú sẻ”. Ñoïc đúng các töø ngöõ: choäp ñöôïc, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Böôùc ñaàu bieát nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy Hiểu được nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của sẽ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn Traû lôøi caâu hoûi 1,2 SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * GV gọi HS đọc thuộc lòng bài: Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong sgk - GV nhận xét cho điểm HS * HS đọc bài ( Hùng, Trà Mi ), lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Lắng nghe. 2 /Bài mới a) Giới thiệu bài 1’ Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 3-5’ Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 3-5’ Hoạt động 3 Luyện đọc câu 3-5’ * Trò chơi giữa tiết 5’ Hoạt động 4 LĐ đoạn , bài 3-5’ * Thi đọc 3-5’ Hoạt động 5 Ôn các vần uôn, uông 8-10’ Tiết 1 - Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - GV: Hôm nay ta học bài : “Mưu chú sẻ” - GV đọc mẫu lần 1 Chú ý đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng - GV ghi các từ : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ lên bảng và cho HS đọc - GV giải nghĩa từ :chộp, lễ phép, nén sợ.. - cho HS luyện đọc câu * Cho HS chơi trò chơi giữa tiết *Cho HS đọc theo đoạn - Hướng dẫn học sinh thi đọc theo tổ. - GV nhận xét cho điểm * Tìm tiếng trong bài có vần uôn trong bài? - Cho HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? -Cho HS đọc câu mẫu trong sgk - Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông theo nhóm Nhận xét ghi điểm - Lắng nghe. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS lắng nghe -Lắng nghe. - 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Lắng nghe. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp Mỗi bàn đọc 1 câu, nối tiếp cho đến hết * Hát bài hát tuỳ thích. -2-3 em đọc một đoạn Cả lớp đồng thanh -Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm điểm HS đọc, HS chấm điểm HS thi đọc trơn cả bài - Lắng nghe. * HS tìm tiếng muộn - 3-4 em - HS thi đua tìm tiếng nhanh giữa các nhóm với nhau - Đọc cá nhân đồng thanh. - Thi đua nói câu có chứa tiếng có vần uôn, uông - Lắng nghe. Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 15-20’ Hoạt động 5 Luyện nói: xếp các ô chữ 8-10’ Tiết 2 * GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi - Buổi sớm, điều gì đã sảy ra? -Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi - Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo? -Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi: - Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất? -Cho thi đọc cả bài - GV nhận xét, cho điểm * GV gọi HS đọc câu hỏi 3: - Cho HS thực hành xếp các ô chữ -Cho HS đọc lại bài đã xếp đúng - Cho HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét cho điểm * Lắng nghe. - 2-3 em đọc - HS trả lời câu hỏi Một con mèo chộp được một chú sẻ - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu câu hỏi. - Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói với mèo :Thưa anh ,tại sao một người sạch sẽ như anh - 2-3 em đọc lớp đọc thầm trả lời câu hỏi. - Sẻ vội b
Tài liệu đính kèm: