I Mục tiêu: T1
-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* KNS: Kĩ năng giao tiếp , ứng xử với mọi người , biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống
II. Phương tiện dạy học:
- Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
- Đọc các tiéng vừa tìm được cn- nhóm-lớp. - Tìm những tiếng có vần ươn, ương ngoài bài và ghi ra bảng con. - Nhận xét. - 3 hs đọc khổ 1 lớp theo dõi trong sgk - Trả lời câu hỏi 1. - 2 em đọc khổ 2 lớp theo dõi trong sgk. - Trả lời câu hỏi 2. - 2 em đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi. - Lớp đọc lại cả bài. - Học thuộc lòng bài thơ. - Đọc thuộc tại lớp. - Thảo luận theo cặp: Hỏi nhau về những việc làm vào buổi sáng của em.. - Một số cặp lên trình bày trước lớp. - Nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài: Nói lên vẻ đẹp của buổi sáng. - Học bài ở nhà. . . Ngày dạy: Thứ ba 6/3/2012 Chính tả: NHÀ BÀ NGOẠI Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: - Hs nhìn bảng chép lại đúng bài “ Nhà bà ngoại” 27 chữ trong 15 phút. - Làm được bài tập chính tả điền vần ăm, ăp; chữ c hay k vào chỗ trống.Bài tập 2,3 SGK. - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp. II. Phương tiện dạy học: -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra vở chính tả của một số em phải viết bài ở nhà. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: Hd tập chép. * Cách tiến hành: - Hd chính tả: + Treo bảng phụ có nd bài chính tả. + Đọc bài viết 1 lần. ? Nhà bà ngoại có những thứ gì? ? Bài viết có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Viết chữ khó: + Đọc các từ khó:ngoại, rộng rãi, khắp. + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng. - Viết bài: + Y/c: + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. - Soát lỗi: + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi. - Chấm bài: + Y/c: + Chấm bài và nhận xét bài cho hs. c. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả. * Cách tiến hành: - Nêu y/c bài tập 2: + Y/c: + Chép bài tập 2 lên bảng. + Đọc một lần bài tập. + Chốt lại lơì giải đúng: các từ cần điền: Năm, thắm, chăm, tắm, sắp, nắp - Nhận xét. -Nêu y/c bài tập 3: + Y/c: ? Tranh vẽ gì? + Nhận xét chốt lại ý đúng: hát đồng ca, chơi kéo co. -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: -Y/c: - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - 2 Hs đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhẩm và viết vào bảng con. - Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép baid vào vở. - Nhìn vào bài viết để soát lỗi. -2 dãy bàn 3 và 4 nộp vở chính tả. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Quan sát tranh bài tập 2. -1 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.: - Nhận xét. - Theo dõi. - Quan sát tranh trong sgk và trả lời - 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Đọc lại bài tập chính tả. - Một số em viết xấu về nhà viết lại. -Chuẩn bị cho tiết sau. Toán : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Hs nhận biết được 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số. - Đoc .viết ,ï lập được bảng sốø từ 1-100 - Nhận biết một só đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1-100. II. Phương tiện dạy học: Bảng các số từ 1-100. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oån định ( 1p) 2. Bài cũ: ( 3p) Y/c: Số liền sau của 29 là số nào? Số liền sau của 78 là số nào? Số liền sau của 54 là số nào? Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:( 1p)Hôm nay cô sẽ dạy chúng ta bài Bảng các số từ 1 đến 100. Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 29 p)Hình thành kiến thức. * Cách tiến hành: - Giới thiệu số 100: + Vẽ tia số có viết các số từ 90- 99 và một vạch để trống 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 ? Số liền sau của 99 là số nào? ? Số 100 có mấy chữ số? ? 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. + Nêu y/c của bài tập 2. + Gắn bảng các số từ 1-100 lên bảng. +Y/c: + Nhận xét. - Giới thiệu đặc điểm các số từ 1-100: + Nêu y/c bài tập 3. + Y/c: - Nhận xét. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò:( 1p) - Y/c: Dặn làm bài ở nhà. - 3 hs trả lời câu hỏi. - Nhận xét. -Theo dõi. - Theo dõi và đọc các số trên tia số. - Số 100. - Có 3 chữ số. - Gồm 10 chục và 0 đơn vị - Đọc “ Một trăm.” Cn-đt. - Hs nối tiếp hoàn thành bảng các số từ 1 -100 - Nhận xét. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở bài tập. - Nêu kết quả: Vd: a. 1,2,3,4,5,6,7,8,9. b. 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100. c. 10 d. 99 e. 11,22,33,44,55,66,77,88,99. - Nhận xét. - Đọc lại bảng các số từ 1-100. Tập viết: TÔ CHỮ HOA E,Ê,G. Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Học sinh tô được chữ hoa E,Ê,G - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương và các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. - Viết đúng theo mẫu chữ thường, cỡ vừa và viết đều nét. Trình bày đẹp, cân đối. II. Phương tiện dạy học: -Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ứng dụng. - Chữ mẫuE,Ê,G. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oån định: ( 1p) 2. Bài cũ: ( 3p) Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ( 1p) Hôm nay cô sẽ Hd các em tô chữ hoa e, ê, g .Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: ( 10p)Hd viết. * Cách tiến hành: * Hd tô chữ hoa: -Đưa chữ mẫu và y/c: - Viết mẫu và hd cách tô. E Ê G * Hd viết vần và từ ngữ ứng dụng: - Treo bảng phụ đã viết sẵn các từ và vần lên bảng. - Y/c: - viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết: ăm ăp ươn ương chăm học khắp vườn, vườn hoa,ngát hương c. Hoạt động 2: ( 20p) Luyện viết. * Cách tiến hành: * Luyện viết vào bảng con: - Y/c: - Nhận xét. * Luyện viết bài vào vở: -Y/c: - Theo dõi uốn nắn và luyện viết cho hs. * Chấm bài và nhận xét. - Y/c: - Chấmbài và nhận xét bài viết của hs. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1p) - Y/c: - Gv nhận xét - Theo dõi. - Theo dõi. - Quan sát và nêu nhận xét về số nét của từng con chữ. - Đọc các vần và từ trên bảng. - Nhận xét về các vần, từ ngữ: khoảng cách, vị trí dấu thanh, độ cao của các con chữ và nêu quy trình viết một số từ. - Tập tô các chữ hoa vào bảng con. - Tập viết các vần và từ ngữ vào bảng con. - Nhận xét. - Mở vở tập viết và viết bài vào vở. - Nộp vở tập viết. - Theo dõi. - Nhắc lại bài viết. -Luyện viết ở nhà. . . Tự nhiên-xã hội: CON MÈO. Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết: -Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ đươc các bộ phận bên ngoài của con mèo. -Có ý thức được việc chăm sóc mèo. * KNS: II. Phương tiện dạy học: Tranh ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oån định:( 1p) 2. Bài cũ:( 3p) Y/c:. Con gà có những bộ phận nào? Nuôi gà để làm gì? -Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:( 1p) Hôm nay chúng ta sẽ học bài Con mèo . Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1:( 16p) Tìm hiểu về đặc điểm con mèo. * Cách tiến hành: -Bước 1: + Y/c : + Theo dõi và giúp đỡ thêm. -Bước 2: -Y/c: * Kết luận: Mèo có 3 phần: đầu mình và chân. Toàn thân mèo có lông , di chuyển bằng 4 chân. c. Hoạt động 2: ( 13p) Tìm hiểu ích lợi của con mèo. * Cách tiến hành: Bước 1: Thảo luận cặp. + Y/c: + Gợi ý: Người ta nuôi mèo để làm gì? Có nên trêu chọc mèo không? Vì sao? * Kết luận: Nuôi mèo để bắt chuột. Không nên trêu chọc mèo vì móng của mèo rất sắc và độc. 4. Củng cố, dặn dò:( 1p) - Y/c: Nhận xét tiết học - Trả lời câu hỏi. -Theo dõi -Quan sát tranh con mèo và mô tả đặc điểm bên ngoài của con mèo. -Thảo luận nhóm - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Mở sgk quan sát tranh và thảo luận theo cặp. - Một số cặp lên bảng trình bày. -Nhận xét. - 2 em nêu lại ích lợi của mèo. - Chuẩn bị bài sau Ngày dạy : Thứ tư 7/3/2012 Toán : LUYỆN TẬP. Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số, tìm số đứng trước, số liền sau của một số, thứ tự số. - Củng cố về hình vuông, nhận biết và vẽ hình vuông. II. Phương tiện dạy học: -Bảng lớp ghi nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: ( 1p) 2. Bài cũ: ( 3p)Y/c: Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1p)Hôn nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập .Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 29 p) Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: Nêu y/c bài tập 1. Lần lượt đọc các số: -Nhận xét. * Bài 2: Nêu y/c bài tập 2. a. Y/c: b. Y/c: c. Kẻ bảng như bài tập lên bảng. - Nhận xét. * Bài 3:Nêu y/c bài tập 3. - Y/ c: - Nhận xét. * Bài 4: Nêu y/c bài tập 4. - Vẽ lên bảng các điểm như sgk và Y/c: . . . . . . . - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1p) - Y/c: Dặn làm bài ở nhà. - 2 hs đêùm các số từ 1-100 - Nhận xét. -Theo dõi. - Theo dõi. - Lần lượt viết vào bảng con các số 33,90,99,58,85,21,71,66,100 - Nhận xét. - Theo dõi. - Trả lời câu hỏi: Vd: Số liền trước của 62 là: 61. - Trả lời. Vd: Số liền sau của 20 là 21. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - 3 em lên bảng làm bài. - Nhận xét. - Theo dõi. - 2 hs lên bảng làm bài: a. Từ 50-60: 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60 b. Từ 85-100: 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 - Nhận xét. - Theo dõi. - 1hs lên bảng làm bài. -Nhận xét. ______________________________ Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ. Thời gian: 70 phút I. Mục tiêu: - Đọc trơn được cả bài Mưu chú sẻ. - Phát âm đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - Bước đầu ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu dược nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn. * KNS: Xác định giá trị bản thân tự tin , kiên định .Ra quyết định , giải quyết vấn đề . II. Phương tiện dạy học: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk. -Sách Tiếng Việt, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định ( 1p) 2. Bài cũ:( 5p) -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:( 1p)Dùng tranh giới thiệu . Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1::( 17p) Hd luyện dọc. * Cách tiến hành: - Giáo viên đọc: + Giáo viên đọc giọng kể hồi hộp ở hai câu đầu. Giọng lễ độ , nhẹ nhàng thoải mái ở câu cuối. - Hd hs đọc: + Luyện đọc tiếng từ: . Y/c: . Rút ra tiếng khó ghi bảng: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Luyện đọc câu: + Bài có mấy dấu chấm? + Sau mỗi dấu chấm là 1 câu, đếm số câu trong bài? - Luyện đọc đoạn, bài: + Chia đoạn: . Đoạn 1: 2 câu đầu. . Đoạn 2: Câu nói của sẻ. . Đoạn 3: Còn lại + Theo dõi giúp đỡ thêm cho những hs yếu. + Giải nghĩa từ: . Chộp: bắt được một cách bất ngờ. . Hoảng: sợ. . Nén sợ: sợ nhưng không thể hiện ra ngoài. c. Hoạt động 2::( 16p)Oân các vần uôn, uông. * Cách tiến hành: - Nêu y/c 1 của bài tập: tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Y/c: - Ghi bảng:muộn. - Nêu y/c 2 của bài tập 1: - Y/c: - Chốt lại: luống rau, rau muống, buồng chuối, buồn ngủ, chuồn chuồn -Nhận xét tuyên dương những em tìm từ hay. TIẾT 2 d. Hoạt động 3::( 30p)Tìm hiểu bài, luyện đọc * Cách tiến hành: - Tìm hiểu bài: + Y/c: H1: Khi sẻ bị mèo chộp được sẻ nói gì với mèo? H2 : Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất? + Nhận xét, chốt lại. + Gắn nọi dung bài tập 3 lên bảng. + Chốt lại: Sẻ thông minh, sẻ nhanh trí 4. Củng cố, dặn dò::( 5p) -Y/c: - Gv nhận xét . - Đọc bài Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong sgk. - Theo dõi trong sgk. - Tìm những tiếng khó trong bài. - Phân tích tiếng khó. - Phát âm các tiếng khó cn- nhóm- lớp. - Trả lời câu hỏi. - Hs đếm số câu. - Luyện đọc mỗi câu 3-4 em đọc. - Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu cho đến hết lượt. - Theo dõi. - Hs đọc từng đoạn mỗi đoạn 3-4 em đọc. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - Hs đọc bài trong nhóm 3. - Một số nhóm đọc bài trước lớp. - Theo dõi -Tìm và đọc tiếng có vần uôn trong bài. - Đọc các tiếng vừa tìm được cn- nhóm-lớp. - Tìm những tiếng có vần uôn, uông ngoài bài và ghi ra bảng con. - Nhận xét. - 3 hs đọc đoạn 1,2 lớp theo dõi trong sgk - Trả lời câu hỏi 1. - 2 em đọc đoạn 3lớp theo dõi trong sgk. - Trả lời câu hỏi 2. -Lên bảng và ghép đúng với tính cách của sẻ - Nhắc lại nội dung bài: nói lên sự thông minh và nhanh trí của sẻ. - Học bài ở nhà. Thủ công: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu:. T1 II. Phương tiện dạy học: T1 III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oâån định: :( 1p) 2. Bài cũ: :( 2p)Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay cô cùng các em học tiết 2 của bài Cắt dán hình vuông . Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: :( 6p) Oân bài tiết 1. *Cách tiến hành: - Y/c: -Chốt lại. c. Hoạt động 2: :( 15p) Thực hành. * Cách tiến hành: - Y/c: - Theo dõi giúp đỡ thêm. c. Hoạt động 2: :( 9p) Nhận xét đánh giá * Cách tiến hành: Y/c: - Nhận xét bài của hs theo tiêu chí: + Vẽ đúng hình. + Nét cắt đều, không răng cưa, thẳng. 4. Củng cố, dặn dò: :( 1p) Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị cho tiết sau. -Theo dõi - Nhắc lại các bước vẽ và cắt hình vuông đã học ở tiết trước. -Lấy giấy màu, kéo, hồ dán thực hiện vẽ và cắt như đã hướng dẫn. - Trình bày sản phẩm. - Hs chọn bài mà mình thích. Ngày dạy: Thứ năm 7/3/2012 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: -Biết đọc ,viết ,so sánh các số có hai chữ số. - Giải toán có một phép cộng. II. Phương tiện dạy học: -Bảng lớp ghi nọi dung bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oån định: :( 1p) 2. Bài cũ: :( 3p)Y/c: Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập chung . Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: :( 1p)Thực hành * Cách tiến hành: * Bài 1: Nêu y/c bài tập 1. a. Y/c: b. Y/c: -Nhận xét. * Bài 2: Nêu y/c bài tập 2. - Ghi bảng: 35,41,64,85,69,70. - Nhận xét. * Bài 3:Nêu y/c bài tập 3. - Hd: Tính kết quả rồi so sánh. - Nhận xét. * Bài 4: Nêu y/c bài tập 4. - Hd: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào? - Nhận xét. * Bài 5: Nêu y/c bài tập. - Y/c: -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: :( 1p) - Y/c: Dặn làm bài ở nhà. - 2 hs lên bảng làm bài. a. 18,43, 65, 80 b. 80,65,43,18 - Nhận xét. -Theo dõi. - Theo dõi. -1 em lên bảng viết số từ 15-25: 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25. - 1 em lên bảng viết số từ 69-79: 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79. - Nhận xét. - Theo dõi. - một số em đọc các số. - Nhận xét. - Theo dõi. - 3 em lên bảng làm bài. 85 65 15 10+4 42 76 16 10+6 33 66 18 15+3 - Nhận xét. - 2 hs đọc đề toán. - 1 hs lên bảng viết tóm tắt: Có: 10 cây cam. Có: 8 cây chanh. Có tất cả: cây? - 1 em lên bảng giải bài toán: Bài giải: Có tất cả là: 10+8=18 ( Cây) Đáp số: 18 cây. - Nhận xét - Nêu số lớn nhất có 2 chữ số: 99 - Nhận xét. - 2 Hs đọc đề bài . . . Chính tả: CÂU ĐỐ Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: - Hs nhìn bảng chép lại đúng bài câu đố về con ong trong 10 phút. - Làm được bài tập chính tả điền chữ ch/tr. - Viết đúng cự li, tốc độ, trình bày đẹp. II. Phương tiện dạy học: -Chép sẵn bài viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: :( 1p) 2. Bài cũ: :( 5p)Y/c: -Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Câu đố . Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: :( 20p)Hd tập chép. * Cách tiến hành: - Hd chính tả: + Treo bảng phụ có nd bài chính tả. + Đọc bài viết 1 lần. ? Bài viết có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Viết chữ khó: + Đọc các từ khó:chăm chỉ, suốt, gây. + Nhận xét bảng con và ghi các tiếng khó lên bảng. - Viết bài: + Y/c: + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs. - Soát lỗi: + Đọc châïm từng câu đến chõ khó dừng lại để hs soát lỗi. - Chấm bài: + Y/c: + Chấm bài và nhận xét bài cho hs. c. Hoạt động 2: :( 12p)Làm bài tập chính tả. * Cách tiến hành: - Nêu y/c bài tập 2 a: + Y/c: ? Trang vẽ gì? + Chốt lại lơì giải đúng:thi chạy, tranh bóng. 4. Củng cố, dặn dò: :( 1p) -Y/c: -2 hs lên bảng viết rộng rãi, khắp vườn. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - 2 Hs đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhẩm và viết vào bảng con. - Nhìn bảng, đọc thầm từng câu và chép bài vào vở. - Nhìn vào bài viết để soát lỗi. -Nộp bài chính tả. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Quan sát tranh bài tập 2. - Trả lời thi chạy, tranh bóng. -2 em lên bảng làm bài lớp làm vào vở bài tập.: - Nhận xét. - Đọc lại bài tập chính tả. -Chuẩn bị cho tiết sau. . . Kể chuỵên: BÔNG HOA CÚC TRẮNG. Thời gian: 35 phút I. Mục tiêu: Giúp hs: - - Dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý kểû lại được một đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện:Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động,giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. II. Phương tiện dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: :( 1p) 2. Bài cũ: :( 5p)Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay cô sẽ kể các em nghe câu chuyện Bông hoa cúc trắng .Ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1: :( 20p)Hd kể chuyện. * Cách tiến hành: - Giáo viên kể: + Lần 1: Diễn cảm, chậm rãi. + Lần 2: kết hợp tranh minh hoạ. - Hd hs kể: +Y/c: + Nêu câu hỏi gợi ý cho từng tranh: . Tranh 1:Người mẹ ốm nói gì với con? . Tranh 2: Cụ già nói gì với cô bé? . Tranh 3: Cô bé làm gì khi hái được bông hoa? . Tranh 4:Câu chuyện kết thúc như thế nào? - Hd kể toàn bộ câu chuyện: + Y/c: - Theo dõi giúp đỡ thêm. - Nhận xét. c. Hoạt động 2: :( 7p)Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. * Cách tiến hành: - Nêu gợi ý: Em bé nghĩ thế nào mà xé những cánh hoa ra thành nhiều mảnh? Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? - Chốt lại ghi bảng. 4. Củng cố, dặn dò: :( 1p) -Y/c: - 2 em kể lại cau chuyện Trí khôn. - Theo dõi. - Theo dõi trong sgk. - Quan sát từng tranh trong sgk. - 2 hs kể nội dung tranh 1. - Lớp nhận xét. - 2 hs kể nội dung tranh 2. -Nhận xét. - 2 hs kể nội dung tranh 3. - Nhận xét. - 2 hs kể nội dung tranh 4. - Nhận xét. - Tập kể trong nhóm 4. -4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện. -Nhận xét. - Phát biểu ý kiến. - Lớp nhận xét. - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. - Tập kể ở nhà. Ngày dạy: Thứ sáu 9/3/2011 Toán : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( TT) Thời gian: 35’ I. Mục tiêu: -Hiểu bài toán có một phép trừ:bài toán cho biết gì? hỏi gì?Biết trình bày bài giải gồm:câu lời giải,phép tính,đáp số. II. Phương tiện dạy học: åTranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Oån định: :( 1p) 2. Bài cũ: :( 3p) Y/c: Tóm tắt: Có : 15 cái kẹo Thêm : 3 cái kẹo. Có tất cả: cái kẹo -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: :( 1p)Hôm nay chúng ta sẽ học bài Giải toán có lời văn .Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: :( 12p) Hình thành kiến thức. * Cách tiến hành: -Bước 1: Hd tìm hiểu bài toán: + Y/c: ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? + Ghi tóm tắt lên bảng: Có : 9 con gà Bán : 3 con gà. Còn lại: con gà? - Bước 2:Hd giải bài toán. ? Muốn biết nhà An còn lại bao nhiêu con gà ta làm thế nào? Vậy nhà An còn mấùy con gà? - Nhận xét chốt lại: đây là dạng bài toán có lời văn với phép tính trừ. c. Hoạt động 2: :( 17p)Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: y/c. - HD: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết còn lại bao nhiêu con chim ta làm thế nào? -Nhận xét. * Bài 2: Y/c: - Hd tương tự bài 1. - Nhận xét.. (Bài 3: bỏ theo diều chỉnh ) 4. Củng cố, d
Tài liệu đính kèm: