Giáo Án Lớp 1 - Tuần 27

I. Mục tiêu

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).

 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.

II. Đồ dùng dạy học

 - GV : Tranh SGK

 - HS : BTHTV, bảng, SGK

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ : ( 2 em )

 - GV nhận xét ghi điểm

 2. Dạy học bài mới

a) Giới thiệu bài

b) Hướng dẫn HS luyện đọc

 - GV đọc mẫu lần 1.

 - HS tìm tiếng khó đọc : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.

 - GV gạch chân cho HS đọc.

 - HS luyện đọc cá nhân - ĐT

 - Gọi ghép tiếng khắp và phân tích : kh + ăp + /

 - GV giải nghĩa từ ; lấp ló, ngan ngát.

+ Luyện đọc câu

 - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.

 - Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.

- HS nhận xét.

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Tranh SGK
 - HS : BTHTV, bảng, SGK
III. Hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ : ( 2 em ) 
 - GV nhận xét ghi điểm
 2. Dạy học bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện đọc
 - GV đọc mẫu lần 1.
 - HS tìm tiếng khó đọc : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
 - GV gạch chân cho HS đọc.
 - HS luyện đọc cá nhân - ĐT
 - Gọi ghép tiếng khắp và phân tích : kh + ăp + /
 - GV giải nghĩa từ ; lấp ló, ngan ngát.
+ Luyện đọc câu
 - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
 - Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài
 - 3 HS đọc đoạn 1: Từ “ ở ngay đầu hèxanh thẫm”
 - 3 HS đọc đoạn 2 : Từ “ Hoa lan lấp lókhắp nhà”
- 3 HS đọc đoạn 3 : Phần còn lại
- 2 HS đọc toàn bài.
 - Cả lớp đọc ĐT.
 - GV nhận xét.
+ Thi đọc trơn cả bài.
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
 - HS đọc, HS chấm điểm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố bài : Nhận xét giờ học
 .
Tiết 2
Luyện tập
 1.ổn định lớp
 2.Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc
 a, Luyện đọc
 - GV đọc mẫu lần 2 trong SGK.
 - HS lắng nghe.
 - 3 HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 trả lời câu hỏi;
 + Hoa lan có màu gì? ( hoa lan có màu trắng ).
 - 3 HS đọc đoạn 2 và 3 và trả lời câu hỏi;
 + Hương hoa lan thơm như thế nào ? ( Hương lan thơm ngan ngát)
 - 3 HS đọc cả bài.
 - GV nhận, ghi điểm.
* Thi đọc trơn cả bài
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
 - GV nhận xét ghi điểm.
b. Trò chơi :
* Đề tài : Kể tên các loài hoa mà em biết
 - GV phổ biến luật chơi.
 - Mỗi tổ cử ba HS tham gia trò chơi.
 - GV cho HS kể tên các loài hoa ghi ra bảng.
 - Tổ nào kể được nhiều loài hoc đội đó sẽ chiến thắng.
 - GV quan sát, nhận xét.
 3. Củng cố. Dặn dò
 - 1 HS đọc lại toàn bài.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò về ôn bài, CB bài sau.
Sáng Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Chính tả
Tiết 5: Nhà bà ngoại
I -Mục tiêu :
 - HS nhìn bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 15 phút.
	- Điền đúng vần ăm, ăp chữ c hay k vào chỗ trống.
	- Viết đúng cự ly, đều và đẹp.
 - Rèn tư thế ngồi viết cho học sinh.
II -Đồ dùng dạy học:
 - GV: bảng phụ 
 - HS : vở ô ly, bảng
III - Hoạt động dạy học : 
 1. Kiểm tra bài cũ;
 - GV: Kiểm tra sách vở + đồ dùng
 2. Bài mới: 
 a, Giới thiệu bài
 b, Hướng dẫn học sinh tập chép
 - GV treo bảng phụ lên bảng, gọi HS đọc bài.
	 - 3 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ.
	 - HS tìm tiếng khó viết : 
	 - Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích tiếng khó viết.
	 - Học sinh viết tiếng khó vào bảng con( ngoại, rộng rãi, lòa xòa)
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 - GV hướng dẫn cách trình bày trong vở .
 - Học sinh nhìn bảng chép vào vở
	 - GV quan sát, nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết.
 - Soát lỗi : GV đọc chậm cho HS soát lỗi.
	 - HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.
 - GV thu chấm một số bài .
 c, Luyện tập
	 - GV hướng dẫn làm bài tập chính tả 
 Bài 1:
 - GV gọi HS đọc yêu cầu.
	 * Điền vần ăm hay ăp 
 - GV ghi nội dung bài tập lên bảng và cho HS làm BT.
 - Hướng dẫn HS điền các vần vào chỗ chấm.
 - HS lấy bút chì điền vào vở.
 - Chữa bài, nhận xét bài.
 - GV nhận xét
 Bài 2: Điền c hay k ? Tiến hành tương tự bài 2.
 - HS làm bảng con : hát đồng ca, chơi kéo co, kể chuyện.
3. Củng cố dặn dò: 
 - Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
 - Khen những em có tiến bộ.
 .
 Toán
Tiết 106 : Luyện tập 
I -Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố lại cách đọc, viết so sánh các số có hai chữ số.
 - Biết tìm số liền trước, liền sau của một số. Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Giáo dục học sinh có ý thức học tự giác
 -Rèn tư thế ngồi học cho học sinh
II -Đồ dùng dạy học :
 - GV : Nội dung bài, SGK
 - HS : Bảng, SGK
III- Hoạt động dạy học : 
 1) Kiểm tra bài cũ : 2 HS 
 2) Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập
	 Bài 1: Viết số ; HS nêu yêu cầu
 - GV hướng dẫn cách làm
	- HS làm vào bảng con.
 a) 30, 13, 12, 20
 b) 77, 44, 96, 69
 c) 81, 10, 99, 48
	- Chữa bài, nhận xét.	
 - Giáo viên kiểm tra kết quả của cả lớp .
	Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
 - HS nêu yêu cầu; GV hướng dẫn cách làm.
	a,	Số liền sau của 23 là 24	;	Số liền sau của 70 là 71	
	b,	Số liền sau của 84 là 85	;	Số liền sau của 98 là 99
	- HS làm vào SGK.
	- 2 Học sinh lên bảng làm bài.
	- Học sinh đọc lại kết quả bài chữa trên bảng.
	Bài 3 : >,< , = ; HS nêu yêu cầu bài tập
	- GV hướng dẫn học sinh so sánh số hàng chục trước.
	- Học sinh làm bài vào vở ô li.
 - Giáo viên theo dõi giúp học sinh yếu.
 a) 34 45
 78 > 69 81 < 82
 72 90
	- Giáo viên chữa bài
	- Học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
	Bài 4 : Viết ( theo mẫu ), 1 Học sinh yêu cầu bài tập
	- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài theo mẫu
	a,	87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = 80 + 7
 	b,	59 gồm 5 chục và 9 đơn vị; ta viết : 59 = 50 + 9
	c,	20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết : 20 = 20 + 0
 	d,	99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết : 90 = 90 + 0
	- Học sinh làm vào SGK theo mẫu.
	- Giáo viên theo dõi giúp học sinh yếu.
 - Chữa bài, nhận xét.	
3. Củng cố, dặn dò:
 - Giáo viên chấm 1 số bài.
 - Nhận xét giờ học. 
 - Dặn dò về ôn bài
 .
Tập viết 
Tiết 24: Tô chữ hoa E, Ê, G
I.Mục tiêu :
 - Giúp HS tô được các chữ hoa: E, Ê, G.
	- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
	- Viết theo chữ thường cỡ vừa đúng mẫu chữ, đều nét.
	- Học sinh có ý thức rèn viết chữ đẹp
 - Rèn tư thế ngồi viết cho HS
II -Đồ dùng dạy học : 
- GV: Bảng phụ , chữ mẫu
- HS : vở tập viết, bảng con.
III - Hoạt động dạy học : 
 1) Kiểm tra: bãi cũ : HS viết bảng con ;bàn tay
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 2) Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài :
 b. Hướng dẫn tô chữ hoa 
 - GV cho HS quan sát chữ mẫu : E, Ê, G
 - GV hướng dẫn HS quy trình tô chữ từ điểm đặt bút số1
 - GV vừa tô vừa nêu qui trình viết HS quan sát.
 - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con .
 c.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng : ăm, ăp,ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. .
 - HS đọc các vần và từ ngữ trên bảng phụ, cá nhân đọc + đồng thanh
 - GV hướng dẫn viết vần và từ .
 - HS viết bảng con.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 d. Hướng dẫn viết trong vở tập viết
 - GV hướng dẫn trình bày trong vở tập viết.
 - HS viết bài vào vở tập viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, giúp học sinh yếu.
 - Học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết.
 - Giáo viên chấm bài nhận xét.
 3. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét, 
- Dặn dò : về nhà viết bài.
Đạo đức
Tiết 27 : Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2).
I - Mục tiêu :	
 - Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi .
	- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống hàng ngày.
	- Học sinh có thái độ : Tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II - Đồ dùng dạy học : 
 - GV : Tranh đạo đức, vở BT
 - HS : Vở BT đạo đức
III - Hoạt động dạy học :
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Dạy học bài mới	
 * Hoạt động 1: Học sinh thảo luận theo nhóm Bài tập 3.
 + MT : Giúp học sinh có cách ứng xử phù hợp.
 + Cách tiến hành :
- GV yêu cầu từng HS nêu cách ứng xử theo các tình huống ở BT 3.
- Từng HS làm việc độc lập
- Theo từng tình huống. HS trình bày kết quả
- GV kết luận.
 a) Tình huống 1 : Cần nhặt hộp bút lên trả bạn và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi với bạn.
	 b)Tình huống 2 : Cần nói cảm ơn bạn vì bạn đã giúp đỡ mình.
 * Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai.
 + Mục tiêu : HS biết ghép các nhị hoa với cánh hoa để làm thành bông hoa cảm ơn, bông hoa xin lỗi.
 + Cách tiến hành: 
 - GV đưa ra tình huống để HS thảo luận cách ứng xử và phân vai cho nhau để diễn.
 “ Thắng mượn quyển truyện của Nga về nhà đọc nhưng sơ ý để em bé làm rách mất một trang. Hôm nay, Thắng đem sách đến trả cho bạn”.
 - Theo các em, bạn Thắng phải nói gì với Nga và Nga sẽ trả lời ra sao. 
 - Học sinh thảo luận theo cặp. 
 - Các cặp trình bày trước lớp.
 + Kết luận: Bạn Thắng cần cảm ơn bạn về quyển sách và thành thật xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách; Nga cần tha lỗi cho bạn.
 * Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 6 :
 + Mục tiêu : Học sinh biết áp dụng làm bài tập.
 + Cách tiến hành : - Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập .
	- Học sinh làm bài tập.
	- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 1 số từ đã chọn.
	- Học sinh đọc đồng thanh 2 câu đã đóng khung trong vở bài tập.
	* Thảo luận : 
	- Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm?
	- Em cảm thấy thế nào khi được các bạn cảm ơn?
	- Em cảm thấy thế nào khi được các bạn xin lỗi?
 + K L : Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì 	dù nhỏ .
	- Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác
- Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tôn trọng mình và tôn trọng người khác. 
 3 . Củng cố dặn dò:	
 - Giáo viên nhận xét giờ học.
 - Học sinh đọc thuộc câu cuối bài.
 .
Chiều: tiếng viêt ( ÔN )
 Rèn đọc bài : Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu
 - Củng cố cho HS về kĩ năng đọc, viết.
 - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
 - Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Nội dung ôn
 - HS : bảng, vở
III. Hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp
 2. Luyện tập
	a, Luyện đọc: 
 - GV ghi nội dung bài lên bảng, yêu cầu HS đọc bài.
 - HS luyện đọc các tiếng, từ khó trên bảng ( CN + ĐT )
 Thoang thoảng, ngan ngát
	- Giáo viên sửa cho Học sinh .
 * Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
 * Luyện đọc đoạn, bài
 - 2 HS đọc một đoạn.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 - 3 HS đọc cả bài.
 - Học sinh đọc bài trong SGK: 
	- Giáo viên đọc mẫu hướng dẫn HS đọc toàn bài.
	- Học sinh đọc bài theo nhóm cặp.
 - Giáo viên theo dõi.
	- Học sinh đọc cá nhân.
 - Giáo viên nhận xét ghi điểm.
 - Thi đọc giữa các tổ nhóm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 b, Luyện viết
 - GV hướng dẫn HS viết một đoạn bài Hoa ngọc lan vào vở ô li.
- GV hướng dẫn trình bày trong vở ô li.
- HS chép bài vào vở ô li.
 - GV theo dõi nhắc nhở học sinh viết bài : 
- Thu bài chấm điểm cho học sinh.
- GV sửa lỗi cho từng em.
- GV nhận xét bài cho học sinh.
 3, Củng cố dặn dò:
	- HS đọc lại bài trên bảng .
 - Dặn dò: về nhà đọc nhiều lần. 
 . 
Tự học Toán
Ôn tiết 106 : Luyện tập 
I -Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố, khắc sâu lại cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
	- Biết tìm số liền trước, số liền sau của một số.
	- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài.
 - Rèn tư thế ngồi học cho học sinh.
II -Đồ dùng dạy học :
- GV : Nội dung ôn
- HS : Bảng, vở
III- Hoạt động dạy học : 
 1. ổn định lớp
 2. Hướng dẫn HS tự học 
	Bài 1: Viết số ; HS nêu yêu cầu bài tập
	 - GV hướng dẫn cách làm.
 - GV đọc cho HS viết bảng con.
 a) Ba mươi : 30 ; b) Bảy mươi bảy : 77
 Mười ba : 13 ; Bốn mươi tư : 44
 Mười hai : 12 ; Chín mươi sáu : 96
 Hai mươi : 20 ; Sáu mươi chín : 69
	- Chữa bài, nhận xét .
	- Giáo viên kiểm tra kết quả của cả lớp .
	Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
 - GV hướng dẫn cách làm.
 - HS làm vào vở bài tập.
	a,	Số liền sau của 32 là 33	;	Số liền sau của 86 là 87	
	b,	Số liền sau của 48 là 49	;	Số liền sau của 69 là 70
	c,	Số liền sau của 59 là 60	;	Số liền sau của 65 là 66
	d,	Số liền sau của 40 là 41	;	Số liền sau của 98 là 99
	 - 2 Học sinh lên bảng làm bài .
	 - Học sinh đọc lại kết quả bài chữa trên bảng.
	Bài 3 : > , < , = ; HS nêu yêu cầu bài tập
	- GV hướng dẫn HS so sánh số hàng chục trước.
	- Học sinh làm bài vào vở ô li. 
 a) 47 > 45 b) 34 < 50
 81 69
 95 > 90 72 < 82
 61 < 63 62 = 62
 - Giáo viên theo dõi giúp học sinh yếu.
	- Học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
	Bài 4 : Viết ( theo mẫu ); HS nêu yêu cầu bài tập
 - GV hướng dẫn học sinh làm bài
	a,	87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87 = 80 + 7
 	b,	66 gồm 6 chục và 0 đơn vị; ta viết : 66 = 60 + 0
	c,	50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết : 50 = 50 + 0
 	d,	75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết : 75 = 70 + 5
	- Học sinh làm vào vở bài tập.
 - Chữa bài, nhận xét.	
3, Củng cố dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò HS về làm BT.
 ..
Tự học tiếng việt
Rèn viết tiết 24
 I.Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố lại cách tô chữ hoa: E, Ê, G.
	- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
	- Viết theo chữ thường cỡ vừa đúng mẫu chữ, đều nét.
	- Học sinh có ý thức rèn viết chữ đẹp
 - Rèn tư thế ngồi viết cho HS
II -Đồ dùng dạy học : 
- GV: Nội dung ôn
- HS : vở tập viết, bảng con.
III - Hoạt động dạy học : 
 1) ổn định lớp
 2 ) Hướng dẫn HS cách viết bài 
 - GV cho HS quan sát chữ mẫu : E, Ê, G
 - GV hướng dẫn HS lại quy trình tô các chữ.
 - GV vừa tô vừa nêu qui trình viết HS quan sát.
 - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con .
 - Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng : ăm, ăp,ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. .
 - HS đọc các vần và từ ngữ trên bảng phụ, cá nhân đọc + đồng thanh
 - GV hướng dẫn viết vần và từ .
 - HS viết bảng con.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 - Hướng dẫn viết trong vở ô li
 - HS viết bài vào vở ô li.
 - GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, giúp học sinh yếu.
 - Học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết.
 - Giáo viên chấm bài nhận xét.
 3. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét, 
- Dặn dò : về nhà viết bài.
 Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Sáng : Tập đọc
Bài 9 : Mưu chú sẻ
I. Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài : Sự thông minh của chú sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Tranh SGK
 - HS : BTHTV, bảng, SGK
III. Hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ : ( 2 em ) 
 - GV nhận xét ghi điểm
 2. Dạy học bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện đọc
 - GV đọc mẫu lần 1.
 - HS tìm tiếng khó đọc : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
 - GV gạch chân cho HS đọc.
 - HS luyện đọc cá nhân - ĐT
 - Gọi ghép tiếng hoảng và phân tích : h + oang + ?
 - GV giải nghĩa từ ; nén sợ.
+ Luyện đọc câu
 - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
 - Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
 - HS nhận xét.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài
 - 3 HS đọc đoạn 1: Hai câu đầu
 - 3 HS đọc đoạn 2 : câu nói của Sẻ
 - 3 HS đọc đoạn 3 : Phần còn lại
 - 2 HS đọc toàn bài.
 - Cả lớp đọc ĐT.
 - GV nhận xét.
+ Thi đọc trơn cả bài.
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc. 1 HS chấm điểm.
 - HS đọc, HS chấm điểm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố bài : Nhận xét giờ học
 .
Tiết 2
Luyện tập
 1.ổn định lớp
 2.Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc
 a, Luyện đọc
 - GV đọc mẫu lần 2 trong SGK.
 - HS lắng nghe.
 - 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi;
 + Buổi sớm, điều gì đã xảy ra ? ( Một con mèo chộp được một chú Sẻ ) .
 - 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi;
 + Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với Mèo ? ( Thưa anh, một người sạch sẽ như anh tại sao trước khi ăn sáng lại không rửa mặt)
 - 3 HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
 + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? ( Sẻ vụt bay đi )
 - HS đọc câu hỏi 3 : Xếp các câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
* Thi đọc trơn cả bài
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Củng cố. Dặn dò
 - 1 HS đọc lại toàn bài.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò về ôn bài, CB bài sau.
Toán 
Tiết 109 : Luyện tập chung
I - Mục tiêu :
 - Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
	- Biết giải toán có một phép cộng.
	- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài.
 - Rèn tư thế ngồi học cho HS.
II - Đồ dùng dạy học 
 - GV : SGK
 - HS : Bảng, SGK, vở ô li
III- Hoạt động dạy học : 
 1, Kiểm tra: 
 2, Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài
 b) Luyện tập
 Bài 1: Viết các số ; HS nêu yêu cầu
	 a, Từ 15 đến 25 : 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
 b, Từ 69 đến 79 : 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
	* Học sinh làm bảng con.
 - 2 Học sinh làm bài trên bảng.
	- 1 Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
	- Giáo viên kiểm tra kết quả của cả lớp .
 Bài 2 : Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70
 - GV gọi 3 HS đọc bài.
 - Lớp đọc ĐT.	
 Bài 3 : >, <, = . gọi HS nêu yêu cầu 
	- GV hướng dẫn cách điền dấu
 - HS làm vào vở BT toán.
 a) 72 > 45 b) 85 > 65
 85 > 82 42 < 76
 45 < 47 33 < 66
 - Chữa bài, nhận xét.
	Bài 4 : HS đọc bài toán
 - GV hướng dẫn làm bài.
 - Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Muốn biết có bao nhiêu cây ta làm phép tính gì ?
 Bài giải
 Có tất cả số cây là :
 10 + 8 = 18 ( cây )
 Đáp số : 18 cây
 - HS làm vào vở ô li.
 - GV thu bài chấm, nhận xét
3, Củng cố dặn dò:
 - Học sinh trả lời miệng bài 5.
	 - Giáo viên chấm bài cho tổ 1. 
 - Nhận xét giờ học
 ..
Thủ công
Tiết 27 : Cắt, dán hình vuông (T2)
I. MụC tiêu: 
 - HS biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông. 
 - HS cắt, dán được hình vuông theo 2 cách.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
 - Rèn tư thế ngồi học cho học sinh.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Hình vuông mẫu , tranh quy trình, bút chì, thước, kéo, hồ dán.
- HS: Vở thủ công, bút chì, thước, kéo, hồ, giấy.
III- Hoạt động dạy- học
 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS.
 2. Bài mới:
 a. GV HD HS quan sát và nhận xét:
 - GV cho HS quan sát hình vuông mẫu.
 - Hình vuông có mấy cạnh ? 4 cạnh
 - GV nhắc lại 2 cách cắt hình vuông để HS nhớ lại.
b. Học sinh thực hành
 - HS nhớ lại cách kẻ, cắt HV đơn giản, bằng cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô.
 - HS thực hành trên giấy màu.
 - GV nhắc HS lật mặt trái tờ giấy để thực hành.
 - Thực hiện quy trình kẻ hình vuông có độ dài các cạnh là 7 ô, theo 2 cách đã học ở tiết 1.
 - Sau khi kẻ xong hình vuông thì cắt rời hình và dán sản phẩm vào vở thủ công.
 - Trong lúc HS thực hành, GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
 - Trưng bày sản phẩm , nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
 - GV nhận xét về tinh thần học tập của HS, về sự chuẩn bị đồ dùng học tập và kĩ năng kẻ, cắt, dán hình.
 - Về chuẩn bị giấy, vở giờ sau học cắt dán hình tam giác.
 ...............................................................................
Chiều : Tiếng việt ( Ôn )
Ôn bài Mưu chú Sẻ
I.Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố khắc sâu lại kiến thức đã học.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.
 - Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Nội dung ôn
 - HS : Bảng, vở
III. Hoạt động dạy học
 1. ổn định lớp
 2. Luyện tập
 a) Luyện đọc
 - GV hướng dẫn HS ôn lại bài mưu chú Sẻ.
 + Luyện đọc bài mưu chú Sẻ.
 - HS luyện đọc tiếng, từ ngữ CN - ĐT: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
 - Gọi HS đọc từng câu một theo hình thức nối tiếp.
 - HS nhận xét.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
 - Mỗi bàn đọc 1 câu nối tiếp.
 + Luyện đọc đoạn, bài.
 - 3 HS đọc đoạn 1: 
 - 3 HS đọc đoạn 2 
 - HS nhận xét.
 - GV nhận xét
 - 3HS đọc cả bài.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 * Thi đọc trơn cả bài.
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
 - 1 HS chấm điểm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 b) Luyện viết
 - GV đọc cho HS viết đoạn của bài : Mưu chú Sẻ
 - HS nghe GV đọc chép vào vở tự học.
 - GV quan sát, nhắc nhở tư thế ngồi viết.
 - HS viết bài.
 - GV thu bài chấm, nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò HS về ôn bài.
 - Chuẩn bị bài sau : Ngôi nhà
Tự học toán
Ôn tiết 109 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố lại cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, làm toán thành thạo.
 - Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
 - Rèn tư thế ngồi học ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Nội dung ôn
 - HS : Bảng, vở
III. Hoạt động dạy học
 1.Ôn định lớp
 2.Hướng dẫn HS tự học
 + Bài 1 : Viết các số; Gọi HS nêu yêu cầu
 - GV hướng dẫn cách viết số.
 - HS làm bảng con, mỗi tổ 1 phần.
 a, Từ 59 đến 69 : 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
 b, Từ 70 đên 80 : 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
 c, Từ 81 đến 100 : 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90,  100
 - Chữa bài, nhận xét.
 + Bài 2 : Viết ( theo mẫu )
 - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
 - GV hướng dẫn cách làm.
 - HS làm vào vở bài tập toán.
 35 ; ba mươi lăm ; 51 : năm mươi mốt
 59 : năm mươi chín; 64 : sáu mươi tư
 70 : bảy mươi ; 85 : tám mươi lăm
 - Chữa bài, nhận xét.
 + Bài 3 : > , < , = ; Gọi HS nêu yêu cầu
 - GV hướng dẫn cách so sánh các số.
 - HS làm vào vở bài tập toán.
 a) 82 < 85 b) 74 < 80 
 95 > 91 62 > 59
 55 < 57 44 < 55
 - 2 HS lên bảng chữa.
 - Lớp nhận xét, chữa bài.
 + Bài 4 : 2 HS đọc bài toán.
 - GV hướng dẫn cách làm.
 - Bài toán cho biết gì ? có 1 chục bát và 5 cái bát nữa.
 - Bài toán hỏi gì ? có tất cả bao nhiêu cái bát ?
 - Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ?
 - GV cho HS làm vào vở ô li.
 Bài giải
 Đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát
 Có tất cả số bát là :
 10 + 5 = 15 ( cái )
 Đáp số : 15 cái bát
 - GV thu bài chấm, nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò HS về ôn bài.
 . 
Sinh hoạt tuần 27
I.Mục tiêu
 - Giúp HS nhận thấy những ưu điểm đã đạt được trong tuần, và nhược điểm còn tồn tại trong các mặt giáo dục.
 - HS tự sửa chữa nhược điểm.
 - Giáo dục HS học và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
 - Nêu phương hướng tuần sau.
II.Nội dung sinh hoạt
 1.Giáo nhận xét chung
 - Đạo đức: 
 - Học tập: 
 - Thể dục, vệ sinh: 
 + Tuyên dương những HS có thành tích cao trong học tập ( nêu tên).
 + Nhắc nhở HS chậm tiến ( nêu tên)
 2. ý kiến của HS
 3. Phương hướng tuần sau
 - Phát huy những ưu điểm đã đạt được; lớp đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.
 - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại, cù

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc