I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,. Bước đầu biết nghỉ hơi ở những nơi có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
HS khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh ( SGK ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
· Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
· bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/Bài cũ 3-5’ * Gọi 2 HS lên bảng viết: gánh đỡ, sạch sẽ -GV chấm bài ở nhà của một số HS. -Nhận xét, cho điểm *HS lên bảng viết. Các bạn khác viết bảng con - Những học sinh còn sai lỗi hoặc viết xấu -Lắng nghe. 2 /Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động 1 HD tô chữ hoa E 3-5’ Hoạt động2 Viết chữ hoa Ê 3-5’ Hoạt động 3 HD HS viết vần và từ ứng dụng 5-7’ Hoạt động 4 HD HS viết bài vào vở 10-15’ * GV giới thiệu bài tập tô chữ E, Ê , G và viết vần ăm, ăp, ươn, ương và các từ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương * GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi - Chữ hoa E gồm những nét nào? - GV chỉ lên chữ hoa E và nói, vừa nói vừa đồ theo chữ. -Quy trình viết chữ hoa E như sau: Đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các em sẽ tô theo nét chấm. Điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ hai của dòng kẻ ngang ( - GV vừa nói vừa tô trong khung chữ) * Hãy so sánh chữ E và chữ Ê - Cho HS viết chữ E vào bảng con, GV uốn nắn sửa sai cho HS Chữ Ê cách viết như chữ E. ta chỉ thêm dấu phụ của chữ ê * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - Phân tích tiếng có vần ăm, ăp -GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - GV nhận xét HS viết * GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngồi viết - GV nhắc nhở một số em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai -Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai. * Lắng nghe. * HS quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi - Chữ hoa E gồm một nét viết liền không nhấc bút - HS theo dõi cách đồ chữ hoa E -Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa E - HS viết bằng ngón tay trong không trung chữ E * 1-2 HS so sánh - HS viết vào bảng con chữ E, Ê * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ - Aêm có âm ă nối với âm m -HS luyện viết bảng con - Lắng nghe * Lấy vở viết bài - HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * GV thu vở chấm bài - Khen một số em viết đẹp và tiến bộ -Dặn các em tìm thêm tiếng có vần ăm, ăp và viết vào vở nhà. * 2/3 học sinh của lớp. - HS lắng nghe để về nhà viết bài - Lắng nghe Tiết 3. Chính tả: NHÀ BÀ NGOẠI I. MỤC TIÊU: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài: Nhà bà ngoại 27 chữ trong khoảng 10- 15 phút. Điền đúng vần: ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3 ( SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: bảng phụ chép sẵn bài : Nhà bà ngoại HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 /Bài cũ 3-5 ‘ * Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * Những HS viết sai viết xấu. - HS lắng nghe 2/Bài mới * Giới thiệu bài 1’ Hoạt động 1 HD HS nghe viết 5-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 5-7’ * Giới thiệu bài viết : “Nhà bà ngoại” - GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài - Cho HS tìm tiếng khó viết trong bài - Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con - GV cho HS chép bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút, cách trình bày bài viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét *Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV giới thiệu tranh và hỏi - Bức tranh vẽ cảnh gì? - HS làm bài tập. HS chỉ viết các tiếng cần điền - Bài 3:1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 * Lắng nghe. - 3 -> 5 HS đọc bài thơ - Tiếng khó viết là: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn - HS phân tích và viết bảng - HS viết bài vào vở , chú ý đầu câu, tên riêng phải viết hoa - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - HS đổi vở dùng bút chì , sửa bài - 2/3 số HS của lớp * Điền ăm hay ăp - HS quan sát tranh -Bạn gái sằp xếp sách vở. - HS làm miệng - HS làm vào vở - Điền c hay k HS điền c hay k vào bài tập Hát đồng ca Chơi kéo co 3/Củng cố dặn dò 3-5’ - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả Về nhà tập viết lại cho đẹp hơn. -Lắng nghe. - HS lắng nghe cô dặn dò Tiết 4 .Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của một số có hai chữ số Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành một tổng của số chục và số đơn vị. Giáo dục ý thức tự học tập ,tích cực tham gia vào các hoạt đông học tập. Làm được các bài tập 1, 2 (a, b), 3 (a, b), 4. II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ,phiếu bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 3-5’ - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập Bài điền dấu thích hợp vào ô trống ( > , < , = ) 27 38 54 . 59 45 . 54 12 . 21 37 .37 64 ..71 - HD sửa bài, - GV nhận xét - HS dưới lớp làm vào bảng con ( > , < , = ) - Lắng nghe. 2/Bài mới Hoạt động 1 Bài 1 Làm bảng con. Hoạt động 2 Bài 2 Phiếu bài tập. Hoạt động 3 Bài 3 Làm nhóm 2 Hoạt động 4 Bài 4 Làm vở * GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ” * Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 -Đọc số cho HS làm bài - Hướng dẫn chữa bài trên bảng. * HS nêu yêu cầu bài 2 - Gọi 1 HS đọc mẫu - GV hướng dẫn cách làm bài cho làm theo nhóm - Chữa bài, gọi đại diện đọc bài làm * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HD HS làm bài theo nhóm 2 và sửa bài - Chữa bài ,gọi từng cặp nêu kết quả thảo luận. * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4 - Gọi 1 HS đọc mẫu - Cho HS làm bài và sửa bài * Lắng nghe * Nêu mục đích yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bảng con. 2HS lên bảng làm a)30, 13, 12, 20, b) 77, 44, 96, 69, c) 81, 10, 99,48 - Theo dõi nhận xét. * Viết theo mẫu - Theo dõi. - HS làm bài theo nhóm làm phiếu bài tập. a)Số liền sau của số 23 là 24. Số liền sau của số 70 là 71 b) Số liền sau của số 84 là 85. Số liền sau của số 98 là 99. - Theo dõi nhận xét. * Điền dấu thích hợp vào chỗ trống - HS làm bài theo cặp, thảo luận làm bài. - Mỗi em nêu một phép tính * Viết theo mẫu - Lắng nghe - Cả lớp làm vở, một em lên làm trên bảng. 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 20 – 40, 50 – 60, 80 - 99 - GV nêu 2 số để cho HS so sánh và nói cách so sánh - HD HS học bài ở nhà Chuẩn bị bài sau. - Đọc nối tiếp. -HS trả lời câu hỏi - Nghe thực hiện. Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 Tiết 1- 2.Tập đọc: AI DẬY SỚM I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. - Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK). - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. - HS khá giỏi học thuộc lòng cả bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-4’ * Gọi 2 HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi: -Nụ hoa lan được tả như thế nào? -Hương hoa lan thơm như thế nào? - HS lên bảng viết các từ: hoa lan, lá dày, lấp ló, xanh thẫm GV nhận xét cho điểm HS * HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Nụ hoa xinh xinh , trắng ngần -Hương hoa lan thơm ngan ngát - HS dưới lớp viết bảng con - Lắng nghe. 2 /Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 3-4’ Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 3-4’ Hoạt động 3 Luyện đọc câu 3-4’ Hoạt động 4 LĐ đoạn , bài 3-4’ * Thi đọc trơn cả bài 5-7’ Hoạt động 5 Ôn các vần ươn, ương 8-10 Tiết 1 - Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - GV: Hôm nay ta học bài : “Ai dậy sớm” - GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý: giọng đọc vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ GV ghi các từ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón, lên bảng và cho HS đọc Cho HS phân tích tiếng khó - GV giải nghĩa từ : vừng đông, đất trời * Mỗi một câu 2 HS đọc - Mỗi bàn đọc 1 câu, đọc nối tiếp * Cho HS đọc khổ 1: 4 câu đầu đọc khổ 2.: 4 câu giữa đọc khổ 3: 4 câu cuối - Cho đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh -Hướng dẫn thi đọc. HS đọc, HS chấm điểm GV nhận xét cho điểm. *Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương - HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương? - Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp theo nhóm - Cho HS đọc câu mẫu trong sgk Nhận xét tiết học - Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Bạn nhỏ ra vườn vào buổi sáng -Lắng nghe -Lắng nghe 3 đến 5 HS đọc bài 2-4 em - Lắng nghe * Luyện đọc từng câu - Thi đọc theo bàn Cả lớp đồng thanh * Cho 2 HS đọc khổ 1: 4 câu đầu 2 HS đọc khổ 2: 4 câu giữa 2 HS đọc khổ 3: 4 câu cuối - 2HS - Mỗi tổ cử 1 HS đọc, 1 HS chấm điểm - Lắng nghe. *HS tìm tiếng : vườn, hương - Đọc cá nhân - Tìm viết bảng con. - HS thi đua giữa các nhóm nói với nhau -5-7 em - Lắng nghe. Hoạt động 1 * Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 8-10’ Hoạt động 2 Học thuộc lòng bài thơ Hoạt động 3 Luyện nói:Nói những việc làm vào buổi sáng Tiết 2 * GV đọc mẫu lần 2 -Cho HS đọc khổ1 và trả lời câu hỏi: - Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? -Cho HS đọc khổ 2 và trả lời câu hỏi: - Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón? -HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi: - Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm? - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi đọc -Cho HS đọc cả bài - GV nhận xét, cho điểm * GV cho HS đọc nhẩm bài thơ. GV xoá dần các tiếng, chỉ giữ lại tiếng đầu câu và gọi HS đọc bài - Cho học thuộc lòng bài thơ -GV nhận xét cho điểm * Cho HS chia nhóm và tập nói trong nhóm theo mẫu. Khuyến khích HS nói thêm những câu khác mẫu, VD nói về tác dụng của các công việc mà bạn làm vào buổi sáng - Gọi Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - GV nhận xét *Lắng nghe. - HS trả lời câu hỏi - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn -2-3 em -Có mùa đông đang chờ đón -Cả lớp đọc thầm - Ơû trên đồi - HS thi đọc giữa các nhóm, các tổ với nhau 3 HS đọc cả bài - Lắng nghe * Đọc nối tiếp - Xung phong lên bảng đọc thuộc. - Lắng nghe * HS tập nói trong nhóm * HS khác theo dõi bổ sung. - Lắng nghe. 3/Củng cố dặn dò *Hôm nay học bài gì? -Gọi 1 HS đọc lại toàn bài và trả lời câu hỏi: Dặn HS về đọc lại bài ở nhà Chuẩn bị bài “ Câu đố” Nhận xét tiết học * Ai dạy sớm -HS khác lắng nghe -Lắng nghe. Tiết 3. Toán : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết mtj số đặc điểm các số trong bảng. - Làm được các bài tập 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG: SGK, bảng phụ,phiếu bài tập. Bảng các số từ 1 đến 100 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2 /Bài mới Hoạt động 1 HD HS làm bài tập 1 Làm bảng con. Hoạt động 2 Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Thi đọc tiếp sức. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 64 gồm chục và đơn vị; ta viết 64 = + 53 gồm chục và đơn vị ; ta viết 53 = + - GV nhận xét * GV giới thiệu bài: “ bảng các số từ 1 đến 100 ” - GV cho HS làm từng dòng Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV gợi ý HD HS tìm => Một trăm viết là: 100 - Một trăm là số có mấy chữ số? - 100 là số liền sau của số nào? *Bảng các số từ 1 đến 100 -Treo bảng, cho đọc các số có trong bảng HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn cách làm bài - HD HS làm bài và sửa bài - HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 64 gồm 6 chục và4 đơn vị; ta viết 64 = 60 + 4 53 gồm 5 chục và 3 đơn vị ; ta viết 53 =50 + 3 - HS sửa bài trên bảng, đổi chéo bài kiểm tra. - Lắng nghe. * Lắng nghe. - Làm trong SGK HS viết 100 vào bảng con - Một trăm là số có 3 chữ số. - 100 là số liền sau của số 99 - HS làm bài tập cá nhân - Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1 đến 100 * HS làm bài theo nhóm tìm các số đặc biệt - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thảo luận. Hoạt động 4 Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Làm việc nhóm 2 * Các điểm đặc biệt của bảng từ 1 đến 100 - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận - Chữa bài , gọi đại diện từng nhóm nêu. - Yêu cầu làm việc theo nhóm - Làm việc theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. - Số trước hơn số đứng sau một đơn vị. - Các số từ 0 đến 9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10 đến 99 là số có 2 chữ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. 3/ Củng cố dặn dò * Cho HS thi tìm nhanh các số đặc biệt trong bảng các số từ 1 đến 100 - HD HS học bài ở nhà Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học - Các số từ 0 đến 9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10 đến 99 là số có 2 chữ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. - HS lắng nghe Tiết 4.Thủ công: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : hình vuông mẫu HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 /Bài cũ * Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Cho HS nhắc lại quy trình vẽ và cắt hình vuông. -Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. * HS lấy dụng cụ ra để lên bàn các tổ ttrưởng kiểm tra, báo cáo lại với giáo viên. - 2-3 em nhắc lại. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. 2/ Bài mới Hoạt động 1 HS nêu lại cách làm Hoạt động 2 Thực hành vẽ hình và cắt dán hình Trưng bày sản phẩm. * GV giới thiệu bài : “ Cắt dán hình vuông” tiết 2 * Treo từng quy trình lên bảng yêu cầu học sinh nhắc lại các bước cắt dán hình vuông. - Sau mỗi lần học sinh nhắc giáo viên nhắc lại cho cả lớp rõ hơn. * Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật - Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu * Yêu cầu HS từng nhóm trình bày sản phẩm lên bảng. * Lắng nghe. 3-4 em nhắc lại quy trình cắt gián. HS quan sát và nhận xét bạn * HS thực hành cắt hình mỗi em hoàn thành ít nhất một hình * HS thực hành dán hình theo nhóm thành bảng sản phẩm của nhómlên bảng, nhóm trưởng trình bày ý tưởng của nhóm mình. 3/Củng cố * Bình chọn bài làm đẹp -Nhận xét tiết học. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Cắt dán hình tam giác. * Chọn ra bài đẹp của từng nhóm và bài đẹp nhất của nhóm. - HS lắng nghe CHIỀU: Tiết 1. BD + GĐ Toán : CỦNG CỐ VỀ CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Giĩp HS yÕu cã kü n¨ng so s¸nh c¸c sè cã 2 ch÷ sè vµ viÕt ®ỵc sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè. - HS giái linh ho¹t trong viƯc lËp c¸c sè cã hai ch÷ sè, vỊ gi¶i to¸n cã lêi v¨n d¹ng cã chøa mét sè chơc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Häc sinh yÕu Häc sinh giái Bµi 1: §iỊn , = ( HS lµm b¶ng con) 43 34 , 27 32 53 45 , 83 51 51 65 , 88 87 Bµi 2: HS lµm vµo vë « ly - Sè liỊn tríc cđa 15 lµ .... - Sè liỊn tríc cđa 25 lµ .... - Sè liỊn tríc cđa 30 lµ .... - Sè liỊn sau cđa 35 lµ .... - Sè liỊn sau cđa 45 lµ .... - Sè liỊn sau cđa 55 lµ .... HS ®äc bµi lµm GV nhËn xÐt sưa sai cho HS. GV chèt l¹i. Bµi 1: HS lµm vµo vë « ly 30 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo? 40 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo? 50 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo? 60 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo? HS ®äc kÕt qu¶ bµi lµm, nhËn xÐt sưa sai. Bµi 2: Nga cã 50 que tÝnh. Hµ cã 2 chơc que tÝnh. Hái hai b¹n cã tÊt c¶ bao nhiªu que tÝnh? Gäi HS ch÷a bµi xong GV chèt l¹i c¸ch lµm cho HS n¾m ch¾c h¬n. Bµi 3: Cho c¸c sè: 0, 1, 2 h·y lËp c¸c sè cã hai ch÷ sè. HS nªu miƯng. ChÊm bµi – NhËn xÐt. TiÕt 2.Tiếng Việt: luyƯn ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi : ai dËy sím KÕt hỵp lµm vë bµi tËp trang 30 I. MỤC TIÊU: - LuyƯn ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái bµi “Ai dËy sím.” - KÕt hỵp lµm bµi tËp trang 30. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh a. LuyƯn ®äc: - Gäi lÇn lỵt c¸c HS yÕu ®äc toµn bµi. “lu ý ng¾t, nghØ” - Khi dËy sím ®iỊu g× chê ®ãn em ë ngoµi vên? - Ai ®Ëy sím ®i ra ®ång th× ®iỊu g× ®ang chê ®ãn? ? C¶ ®Êt trêi chê ®ãn em ë ®©u? b. Lµm bµi tËp: Bµi 1: - HS t×m tiÕng trong bµi viÕt ra ë b¶ng con cã: ¬n – ¬ng. Bµi 2: - Gäi HS nãi gv ghi lªn b¶ng – HS cïng ®äc. - GV nhËn xÐt bỉ sung. Bµi 3: - HS chän ý ®ĩng ë b¶ng líp. - HS ®äc l¹i c©u cã ý ®ã. Bµi 4: - Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp. - Nªu ®ỵc ý tr¶ lêi ®ĩng. - Gãp ý , bỉ sung. * DỈn dß: VỊ nhµ häc thuéc lßng bµi th¬, tr¶ lêi tèt c¸c c©u hái trong bµi: Ai dËy sím. §äc bµi : Ai dËy sím ( Mai Th¶o, Lỵi, H»ng, ViƯt, Duy). Khi dËy sím ®iỊu chê ®ãn em ë ngoµi vên lµ : Hoa ng¸t h¬ng ®ang chê ®ãn. Ai ®Ëy sím ®i ra ®ång th× ®iỊu ®ang chê ®ãn lµ : C¶ võng ®«ng ®ang chê ®ãn. C¶ ®Êt trêi chê ®ãn em ë trªn ®åi. Vên – h¬ng HS nãi c©u cã vÇn ¬n, vÇn ¬ng - HS chän ý ®ĩng ë b¶ng líp. - HS ®äc l¹i c©u cã ý ®ã. HS ®äc yªu cÇu bµi HS tr¶ lêi. TiÕt 3. H§NG: TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI DÂN GIAN Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Tiết 1/ Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số có hai chữ số. So sánh các số, thứ tự của các số - HS làm được các bài tập : 1, 2, 3. HS khá giỏi làm thêm bài tập 4. II. ĐỒ DÙNG: SGK, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 3-5 ‘ - Cho HS đọc các số từ 1 đến 100 - Cho trả lời câu hỏi. -Các số có 1 chũ số là những số nào? - Các số tròn chục là những số nào? - Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào? - GV nhận xét - Đọc nối tiếp. - HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét -Các số có 1 chữ số là những số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Các số tròn chục là những số : 20, 30, 40, 50, 60,70, 80, 90, - Các số có hai chữ số là những số :1199 -Lắng nghe. 2/Bài mới Hoạt động 1 Bài 1 Làm bảng con. 6-7’ Hoạt động 2 Bài 2 Làm miệng 6-7’ Hoạt động 3 Bài 3 Trò chơi tiếp sức. 6-7’ Hoạt động 4 Bài 4 LaØm SGK 6-7’ * GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ” * Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc số cho HS làm bài - Chữa bài học sinh làm trên bảng * HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho HS làm bài và sửa bài -Muốn tìm số liền trước hoặc sau của một số ta làm thế nào? * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HD HS làm bài và sửa bài Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy - HD sửa bài * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4 - Treo bảng, hướng dẫn nối hình vuông * Lắng nghe. * Viết số - HS làm bài cá nhân trên bảng con.2 HS làm trên bảng - Theo dõi sửa bài. * Làm theo mẫu. - HS làm bài theo nhóm 2 hỏi đáp với nhau.Đại diện từng nhóm nêu trước lớp - Lấy số đó trừ đi một đơn vị hoặc cộng thêm một đơn vị. * Viết các số HS nhẩm kết kết quả , sau đó hai dãy lên thi viết tiếp sức trên bảng - Các dãy nhận xét chéo dãy * Nối điểm tạo thành hình - Mỗi HS nối 1 cạnh trên bảng .Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau phải nối 4 cạnh với 4 điểm . 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Cho HS tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số - Chia lớp làm hai đội thi đua với nhau - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. * HS chơi trò chơi, một em đố một em nêu - Thi đua 2 đội xem đội nào thắng. - Lắng nghe. Tiết 2, Chính tả: CÂU ĐỐ I. MỤC TIÊU HS nhìn bảng chép đúng bài câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. Điền đúng chữ ch hay tr, chữ v, d hoặc gi vào chỗ thích hợp Làm đúng bài tập 2 a. HS khá giỏi làm thêm câu b. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: bảng phụ chép sẵn bài câu đố và bài tập HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai - Chấm vở của
Tài liệu đính kèm: