Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I. Mục tiêu:

- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.

- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

- HS khá giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.

* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống cụ thể.

*PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, đông não, đóng vai, xử lí tình huống.

 II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa.

 III/ Các hoạt động :

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10’
5’
1/ Bài cũ 
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
- GV nhận xét – chấm điểm.
2/ Bài mới : 
a/ Hoạt động 1 : Phân tích tranh BT1 
- GV cho HS quan sát BT1 và TLCH :
* Trong tranh có ai ?
* Họ đang làm gì ?
* Khi được cho quả cam,bạn ấy đã nói gì ?Vì sao ?
- GV nhận xét.
b/ Hoạt động 2 : Thảo luận cặp đội BT2 
- GV cho HS quan sát BT2 và thảo luận câu hỏi.
Trong từng tranh có ai ? Họ đang làm gì ?
Yêu cầu các nhóm thỏa luận trả lời câu hỏi.
Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Tiết 2.
HS quan sát tranh
Có 3 bạn
1 bạn cho bạn kia quả cam
bạn đã nói lời cảm ơn
HS quan sát tranh
Trả lời được vài ý
Tập đọc
BÀI :BÀN TAY MẸ
Thời gian 90 phút
I . Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2.
II . Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa ,SGK
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
25’
20’
1Bài cũ 
- GV chấm một vài nhãn vở của hs 
- Hs đọc nhãn vỡ của mình 
2Bài mới :
a/Hoạt động 1 : hướng dẫn hs luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1 
Hướng dẫn hs luyện đọc 
Luyện đọc các tiếng , từ ngữ 
 GV ghi : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương 
GV giải nghĩa từ : rám nắng là làm việc cực khổ nên tay khô ráp 
Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : x – s, l- n 
Luyện từ câu : chú ý ngắt giọng đúng 
Luyện đọc đoạn , bài 
Thi đọc trơn 
Đọc đồng thanh cả lớp 
Nhận xét – chấm điểm 
* NGHỈ GIẢI LAO
b/Hoạt động 2 : ôn vần an , at 
GV yêu cầu hs :
Tìm tiếng , từ trong bài có vần an
Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần an , at - ghi bảng 
Yêu cầu hs đọc yêu cầu 3 trong SGK , đọc cả mẫu .GV tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần an , at .Nhận xét , tính điểm thi đua
Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 
 TIẾT 2
3 – 5 HS 
Đồng thanh –Phân tích tiếng khó ghép : bàn tay
Cá nhân , đồng thanh 
Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp
Mỗi tổ 1 hs 
bài
Hs tìm :cái bàn , san sát , .
Hs đọc lại 
Hs tham gia thi 
a/Hoạt động 1
25’
20’
5’
 Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói
Tìm hiểu bài đọc 
Gv đọc đoạn 1 và 2 – GV hỏi : 
Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
GV đọc đoạn 3 : bàn tay mẹ Bình như thế nào ?
Luyện nói: 
GV nêu yêu cầu của bài tập 
GV yêu cầu cao hơn : hs tự hỏi và đáp
b/Hoạt động 2 : củng cố dặn dò
- 1 hs đọc toàn bài 
* Vì sao bàn tay mẹ gầy gầy , xương xương ?
Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ
Chuẩn bị : Cái Bống . 
- Nhận xét tiết học
Bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho chị em Bình. ( kể cụ thể)
Đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương
TOÁN
Tiết 101: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc và viết , đếm các số tròn chục từ 20 – 50; nhận ra thứ tự từ các số 20 – 50.
- Làm được bài tập 1,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời que tính
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
25’
5’
1 Bài cũ : Nhận xét bài KT
2.Bài mới 
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính và nói có 2 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính . Có 2 chục que tính và thêm 3 que tính là 23 que tính
- Ghi B : 23
- Tương tự các số còn lại
* Lưu ý là không đọc hai mươi một mà đọc là hai mươi mốt
- Gv ghi B : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 20 - 29
* GV chốt : các chữ số từ 20 –30 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
* Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số 
- Gv giới thiệu dãy số từ 30- 40, 40 - 50
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
 b/Hoạt động 2 : thực hành
+ Bài 1 : Viết số
- Nêu yêu cầu của đề bài
GV đọc HS viết số
+ Bài 2 và bài 3 : thực hiện tương tự bài 1
+ Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
3 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm vào SGK
GV nhận xét chỉnh sửa
Củng cố dặn dò
Các số có 2 chữ số ( TT)
- Nhận xét tiết học
HS thực hiện
HS viết B con
HS thực hiện
HS nêu
HS quan sát
Thi đua thực hiện B lớp
HS nêu
HS làm vao bảng rồi đọc dãy số
Thi đua thực hiện B lớp
Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện
Thứ ba ngày tháng năm 2011
THỦ CÔNG
Tiết 26: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG
Thời gian 35 phút
 I . Mục tiêu
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- HS khéo tay kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
 II . Đồ dùng dạy học:
Hình vuông, giấy màu, kéo, hồ.
III . Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
10’
5’
1 . Bài cũ - GV nhận xét bài : Gấp hình chữ nhật.
2 . Bài mới 
a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. 
- GV cho HS quan sát hình chữ nhật – TLCH :
* Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ?
* Độ dài các cạnh như thế nào ?
- GV nhận xét – chốt : 
Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành 
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông
* Để vẽ hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét – làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 5ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 7ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình vuôngABCD.
Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học
VỀ tập cắt ,dán HCN
Chuẩn bị tiết sau
Quan sát 
Hình chữ nhật
Bằng nhau
HS thực hành
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn từ “Hằng ngàychậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
- Điền đúng vần an,at, chữ g,gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2,3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
2’
2’
25’
20’
1’
1. Bài cũ: Giới thiệu phân môn chính tả
2 bài mới
.Giới thiệu : viết chính tả bài “bàn tay mẹ” đoạn từ “Hằng ngàytả lót đầy”
a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép
- Yêu cầu HS đọc.
- Tìm tiếng khó viết ?
- Phân tích tiếng khó viết ?
- Viết B từ khó. 
- Nhận xét.
- Cho HS chép bài vào vở. 
- Gv đọc đoạn văn.
- Thu vở chấm – Nhận xét.
b/Hoạt động 2 : Làm BT chính tả
+ Bài 2 :Điền an hoặc at
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Gv giới thiệu tranh : Tranh vẽ gì? Điền vần theo nội dung tranh.
+ Bài 3 : Điền g hay gh
 Nhà ..a, cái .ế- Nhận xét.
Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị : Tặng cháu.
- Nhận xét tiết học.
3-5 HS đọc
Hs nêu
HS viết B con
Hs viết bài vào vở
Trao đổi vở để sửa lỗi
HS đánh vần từ khó, viết số lỗi 
HS làm 
HS nêu
Gà mái, máy ảnh
Hs tự làm gv nhận xét
TẬP VIẾT
BÀI:Tô chữ hoa C,D,Đ
Thời gian 40 phút
I . Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa C,D,Đ.
- Viết đúng các vần at, an, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định ở trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu 
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
5’
12’
13’
5’
1.. Bài cũ : 
- Nhận xét bài viết của Hs
a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa 
- Gv treo B chữ hoa C
- Chữ A hoa gồm những nét nào?
- Gv : chữ C hoa gồm những nét nào?
- Nhận xét 
b/ Hoạt động 2 : 
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Gv treo B phụ ghi từ ứng dụng : bàn tay, hạt thóc- Gv lưu ý cách nối nét các con chữ
- Nhận xét.
c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở 
-Nêu khoảng cách giữa các con chữ
- Lưu ý cách nối nét
- Gv viết mẫu từng dòng
- Nhận xét
d/Hoạt động 4 : Củng cố Dặn dò :
Thu vở chấm 
- Chuẩn bị : Tô chữ hoa D,Đ
- Nhận xét tiết học
HS quan sát
Nêu lại
H s viết B
Hs đọc 
Hs nêu lại tư thế ngồi viết 
HS viết vở
TOÁN
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TT)
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc và viết , đếm các số tròn chục từ 50 - 69; nhận ra thứ tự từ các số 50 – 69.
- Làm được bài tập 1,2,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- các mẫu vật, các bó que tính rời
III. Các hoạt động dạy học : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
25’
5'
1. Bài cũ : 
* Nêu số có 2 chữ số mà em biết? 
2.Bài mới 
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 50 - 69
- Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính
- Ghi B : 51
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 – 60
- Gv ghi B : 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
* GV chốt : các chữ số từ 50 – 60 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
- Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
b/ Hoạt động 2 : thực hành
+ Bài 1 : Viết số
GV đọc HS viết số
+ Bài 2 thực hiện tương tự bài 1
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
4 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm vào SGK
GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 4/GV nêu yêu cầu
GV hỏi HS trả lơi miệng
Củng cố dặn dò
Đọc lại dãy số
CB:Các số có 2 chữ số ( TT)
- Nhận xét tiết học.
Hs quan sát
CN–ĐT
HS thực hiện
Có 2 chữ số, Số 5 đứng trước
HS thực hiện
Đọc lại dãy số
HS nêu
Viết vào nháp
GV chỉnh sửa
Thi đua thực hiện B lớp
Đọc lại dảy số
Vì sao đúng?
Vì sao sai?
 Thứ tư ngày tháng năm 2011
TOÁN
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt)
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc và viết , đếm các số tròn chục từ 70 - 99; nhận ra thứ tự từ các số 70 – 99.
- Làm được bài tập 1,2,3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
các mẫu vật, các bó que tính rời,que tính, VBT
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
23’
2’
1. Bài cũ : 
* Nêu số có 2 chữ số mà em biết ?
- Gv đọc cho HS viết B
2/Bài mới : 
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 70 – 99 
- Hướng dẫn HS lấy 7 bó chục que tính và nói có 7 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 7 chục que tính và thêm 1 que tính là 71 que tính
- Ghi B : 71
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 72 – 80
- Gv ghi B : 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 71- 79
KL: 
- Gv giới thiệu dãy số từ 81 – 99 tương tự
- Gv cho HS thi đua viết số trên B con
* Hoạt động 2 : thực hành
+ Bài 1 : Viết theo mẫu
- GV đọc số hs viết số
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
Gọi HS lên bảng làm.Dưới lớp làm vào sgk.
+ Bài 3 : Viết theo mẫu
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Bài 4/HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Trong hình có mấy cái bát?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
c/ Hoạt động 3 : Củng cố 
Nhận xét – Tuyên dương.
Hs quan sát
HS thực hiện
HS đếm tư 71-80
HS nêu yêu cầu
HS làm vở
 HS đếm tư 81-99
Viết vào nháp
HS làm sgk
HS làm miệng
Đếm số bát
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Tiết 26: CON GÀ
Thời gian 35 phút
 I. Mục tiêu:
- Biết nêu ích lợi của gà..
- Chỉ được bộ phận ngoài của gà trên hình vẽ hoặc vật thật.
- HS khá, giỏi phân biệt được gà trống, gà mái về hình dáng và tiếng kêu.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh ảnh về gà
 III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
10’
5’
1.Bài cũ : *Nêu tên các bộ phận của con cá
 Aên cá có ích lợi gì?
- Nhận xét – Đánh giá
3. Bài mới 
a/Hoạt động 1 : Hs quan sát và làm BT 
* Cách tiến hành 
Bước1: Phát phiếu học tập cho HS
+ Bài 1 : Khoanh tròn vào câu đúng
Hs nêu miệng gồi làm vào sgk
GV nhận xét chỉnh sửa
+ Bài 2 : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Các nhóm thi tiếp sức
Nhóm thắng:nhanh, đánh dấu x đúng
+ Bài 3 : Vẽ gà
Hs vẽ vào vở
Nhận xét – Đánh giá
- Gv chốt : Giáo dục HS biết chăm sóc gà
b/Hoạt động 2 : Trò chơi : Đi tìm bạn
- Gv nêu : Ghép các mảnh giấy để có chú gà hoàn chỉnh
- Nhận xét, tuyên dương.
Củng cố Dặn dò 
- Chuẩn bị : Con mèo
- Nhận xét tiết học
HS quan sát tranh 
HS làm VBT
Hs trả lời
Vẽ tập thể, trang trí.
HS thi đua thực hiện
TẬP ĐỌC
Bài: CÁI BỐNG
 Thời gian 90 phút
I . Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ .
- Trả lời được câu hỏi 1,2.
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II . Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa 
III . Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
5’
1 Bài cũ : Từ 2 –3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ 
Gọi 2 HS lên viết bảng : hàng ngày , làm việc – nhận xét 
2 . Bài mới 
Hoạt động 1 : hướng dẫn hs luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1 
Hướng dẫn hs luyện đọc 
Luyện đọc các tiếng , từ ngữ 
 GV giải nghĩa từ 
Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : l – n , t – c, an – ang 
Luyện từ câu : chú ý ngắt giọng đúng Luuyện đọc đoạn bài 
Thi đọc trơn 
Đọc đồng thanh cả lớp 
Nhận xét – chấm điểm 
NGHỈ GIẢI LAO 
Hoạt động 2 : ôn vần anh , ach 
GV yêu cầu hs :
Tìm tiếng , từ trong bài có vần anh , ach – luyện đọc từ : gánh – phân tích tiếng gánh 
Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần anh - Gv ghi bảng 
Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 
3 – 5 HS 
Đồng thanh –Phân tích tiếng khó ghép : yêu nhất , nấu cơm 
Cá nhân , đồng thanh 
Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp
Mỗi tổ 1 hs 
Từ : gánh – hs luyện đọc 
Tiếng gánh : gồm âm g + vần anh + thanh sắc 
Hs tìm : sanh , tánh , .
Hs đọc lại 
Hs tham gia thi 
TIẾT 2
TL
20’
10’
15’
5’
Hoạt động 1 : Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện 
Tìm hiểu bài đọc 
Gv đọc câu hỏi 1 
 1 hs đọc nối tiếp 2 dòng đầu bài đồng dao
 – GV hỏi : Bống đã làm gì giúp mẹ ?
 1 hs đọc hai dòng cuối của bài đồng dao 
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
GV đọc diễn cảm bài thơ 
Học thuộc lòng bài 
GV tổ chức thi xem em nào , bàn nào thuộc nhanh 
Luyện nói: GV nêu yêu cầu của bài tập 
GV treo 4 tranh : các em kể lại những việc mình đã làm không được thể hiện trong tranh
Yêu cầu 1 vài hs đóng vai người hỏi :
-ở nhà bạn thường làm gì giúp bố mẹ ?
củng cố dặn dò : 
Học bài : Cái Bống.
Chuẩn bị : Vẽ ngựa 
Gv nhận xét
Cả lớp đọc thầm 
Bống sảy , sàng gạo cho mẹ nấu cơm 
Bống chạy ra gáng đỡ mẹ 
2 – 3 hs thi đọc diễn cảm toàn bài 
hs học thuộc tại lớp 
Hs trả lời :
Thứ năm ngày tháng năm 2011
CHÍNH TẢ
BÀI:CÁI BỐNG
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ : Cái Bống: trong khoảng 10- 15 phút.
- Điền đúng vần :anh hoặc ach:điền chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2,3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
15’
5’
1. Bài cũ
Nhận xét bài trước
2/Bài mới
a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép
- Yêu cầu HS đọc
- Tìm tiếng khó viết
- Phân tích tiếng khó viết
- Viết B từ khó 
- Nhận xét
- Cho HS chép bài vào vở 
- Gv đọc đoạn văn
- Thu vở chấm – Nhận xét
 NGHỈ GIỮA TIẾT 
b/Hoạt động 2 : Làm BT chính tả
+ Bài 2a :Điền anh hoặc ach
- Nêu yêu cầu đề bài
- Gv giới thiệu tranh : Tranh vẽ gì? Điền vần theo nội dung tranh
(hộp bánh, túi xách tay)
2b/điên chữ ng hay ngh?
- ngà voi, chú nghé
- Nhận xét.
Dặn dò
- Chuẩn bị : nhà bà ngoại
- Nhận xét tiết học.
3-5 HS đọc
Hs nêu
Bác, cháu, sức
HS viết B con
Hs viết bài vào vở
Trao đổi vở để sửa lỗi
HS đánh vần từ khó, viết số lỗi 
HS làm VBT
HS nêu
Nụ hoa, con gà, quyển vở, tổ chim
BÀI: ÔN TẬP
Thời gian 90 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu được nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2.
- Bài kể chuyện cô bé trùm khăn đỏ chuyển thanh bài đọc them cho những nơi có điều kiện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
25’
20’
20’
20’
5’
5’
1. Bài cũ : Đọc bài : Tặng cháu
 Bác mong ở các cháu điều gì?
- Nhận xét – chấm điểm 
TIẾT 1
a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc 
- Gv đọc mẫu
-Gạch chân: Nhãn vở, nắn nót
- Cho HS đọc từng câu – nối tiếp
+ Đọc đoạn 1 : Bố cho  nhãn vở
+ Đọc đoạn còn lại
+ Đọc cả bài
Thi đọc trọn cả bài
 Nhận xét.
b/Hoạt động 2 : Ôn lại vần ang 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang trong bài
- Phân tích
- Gv giới thiệu tranh + câu mẫu
- Tìm tiếng có vần ang ngoài bài
- Gv ghi B - Nhận xét
TIẾT 2
a/Hoạt động1 : Tìm hiểu bài 
- Gv đọc mẫu lần 2
- Gọi 2 HS đọc đoạn 1:
- Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ?
+ Đọc đoạn 2 :
- Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
+ Đọc cả bài:
- Nhãn vở có tác dụng gì ?
- Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO 
b/Hoạt động 2 : Thi đọc trơn cả bài 
 Gọi 4 HS thi đua đọc trơn cả bài.
- Nhận xét.
c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở
- Yêu cầu mỗi HS tự cắt cái nhãn vở tuỳ ý.
- Gv làm mẫu.
 Nhận xét.
Củng cố Dặn dò
- Chuẩn bị : Bàn tay mẹ.
- Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
CN – ĐT
CN theo dãy bàn, tổ
CN – ĐT
Giang, trang
Gi – ang – giang
HS nêu:cây bàng, cái thang
HS đọc bài
Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn, năm học
HS đọc bài
Tự nêu
Đại diện 4 tổ thi đua
Hs tự thực hành , trang trí
Hs quan sát
HS trình bày
2 - 3 Hs đọc
Thể dục
Bài 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
Thời gian: 30 phút 
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện các đông tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tầng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
- HS yếu có thể chưa cần nhớ thứ tự động tác.
II/- Chuẩn bị : 
- Sân trường được vệ sinh sạch sẽ, cầu, bảng con. 
III/- Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung 
Hỗ trợ học sinh yếu
5’
20’
5’
* Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 
- Đi thường theo vòng tròn( ngược chiều kim đồng hồ) hít thở sâu.
- Xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,đầu gối .
- Xoay khớp hông mỗi chiều 5 vòng.
* Phần cơ bản :
- Ôn bài thể dục ( 2 - 3 lần, 2x8 nhịp)
- Tâng cầu: 10 – 12 phút.
+ GV dành 3 -4 phút tập cá nhân( theo tổ), sau đó thi từng tổ.
* Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc hít thở sâu.
- Tập động tác điều hòa 2 x 8 nhịp.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà.
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
Mĩ thuật
Tiết 26: VẼ CHIM VÀ HOA 
Thời gian 35 phút.
I./ Mục tiêu:
- Hiểu nội dung đề tài Vẽ chim và hoa.
- Biết cách vẽ tranh đề tài chim và hoa.
- Vẽ được tranh có chim và hoa.
- HS khá, giỏi vẽ được tranh có chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp.
II./ Đồ dùng dạy học. 
- GV: Tranh, ảnh một số loài chim và hoa. Hình minh họa về cách vẽ chim và hoa. Một vài tranh của HS về đề tài này.
- HS: Vở tập vẽ. Bút chì, chì màu, bút dạ,
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
2’
5’
5’
20’
2’
1’
1/- Bài cũ : 
- GV đánh giá bài chưa đạt
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
2/- Bài mới :
* Hoạt động 1 : giới thiệu bài học. 
- GV treo tranh ảnh một số loài chim, hoa và gợi ý cho học sinh nhân ra:
+ Tên loài hoa( Hoa hồng, hoa sen,). Màu sắc của các loài hoa. Các bộ phận của hoa( đài hoa, cánh hoa, nhị hoa,)
+ Tên loàichim. Màu sắc của chim. Các bộ phận của chim.
GV tóm tắt: Có nhiều loài hoa và chim có hình dáng và màu sắc riêng và đẹp.
* Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ tranh. 
- GV hướng dẫn hs vẽ tranh.
+ Vẽ hình( GV giới thiệu bài vẽ minh họa)
+ Vẽ màu theo ý thích.
 * Hoạt động 3 : Thực hành 
- Học sinh vẽ hình chim và hoa vừa với phần giấy ở vở tập vẽ.
- Gợi ý tìm thêm hình ảnh cho bài sinh động.
- Vẽ màu tự do có đậm, nhạt.
 * Hoạt động 4: Đánh giá nhận xét:
- Cách thể hiện đề tài.
- Cách vẽ hình( hình dáng sinh động, có hình chính, hình phụ)
- Màu sắc vui tươi, trong sáng.
3./ Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay em học vẽ gì? 
- Quan sát mô tả lại con chim, các bộ phận của hoa.
- Hs nhắc lại cách vẽ 
- Hs thực hiện vẽ vào vở. GV quan sát giúp đỡ học sinh hoàn thành. Chỉ yêu cầu vẽ được hình chim và hoa và vẽ màu.
- Hs được tham gia nhận xét 
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tập đọc
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN
Tiết 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo để so sánh các số có hai chữ số; nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm có 3 số. 
- Làm được bài tập 1,2(a,b),3(a,b),4.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
23’
2’
1 Bài cũ : 
* Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99
- Gv đọc số - HS viết B
2 Bài mới 
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 58
- Cho HS quan sát hình 1 ở SGK 
- Gv ghi B : 62 65 
* Nêu điểm giống nhau, khác nhau của hai số ?
- Gv : Số 65, 62 có 6 chục giống nhau, mà 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là 62 bé hơn 65 hay 65 lớn hơn 62
- Gv đọc số cho Hs so sánh
42  44 76 71
* Cho HS quan sát hình 2 ở SGK
- Nhận xét 63 và 58 ?
6 chục : 60 5 chục : 50
60 > 50.Ta nói : 63 > 58
GV Kết luận chung 
b/ Hoạt động 2 : Thực hành	
+ Bài 1 : Điền dấu
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách so sánh
+ Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất
- Nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn : So sánh các số khoanh vào số lớn nhất
Các nhóm thi tiếp sức
Bài 3/khoanh vào số bé nhất
Các nhóm thi tiếp sức
GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
+ Bài 4 : Viết các số 72 , 38 , 64
- Hướng dẫn : viết số lớn nhất ( bé nhất ) đầu tiên
Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bai luyện tập
63 gồm 6 chục 3 đơn vị, 58 gồm 5 chục 8 đơn vị
Có số chục khác nhau
HS điền dấu rồi giải thích
Sửa bài vào vở
a/80;b/91;c/97;d;45
vài HS giải thích
Hs làm Vào sgk
Thi đua sửa B lớp
HS làm vào sgk
HS thi đua sửa trên B
Đọc lại dãy số
HS làm vở 
ÂM NHẠC
Tiết 26: HÒA BÌNH CHO BÉ
Thời gian 35 phút
 I . Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hặc gõ đệm theo bài hát.
- Nếu có điều kiện biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
II . Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ 
 III . Các hoạt động :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
10’
5’
1. Bài cũ : Quả 
- Gọi HS trình bày bài hát theo nhóm – CN,
2 . Bài mới 
a/ Hoạt động 1 : 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiáo án - tuần 26.doc