A/. MỤC TIÊU:
-Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
B/. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Vở bài tập Đạo đức 1,Tranh minh họa cảm ơn,xin lỗi.
2. Một số đồ dùng như:bó hoa,hộp bút, để chơi sắm vai.
C/. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hs chú ý - Hs đọc - Cá nhân - Nhóm - Cả lớp đọc - Hs tìm - 1hs đọc - thực hiện. - Chú ý GV đọc mẫu,HS theo dõi ND bài trên bảng. HS yếu ..đọc lại - HS yeáu đọc lại câu đơn giản. - Gợi HS yeáu tìm Tiết 4: Tập đọc BÀN TAY MẸ (tiếp theo) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ3: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nối. a. Tìm hiểu bài : (23) - Cho hs đọc 2 câu đầu: Hỏi : - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị Bình ? - Câu văn nào nói lên tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ,em đọc cho cả lớp nghe. - Cho hs đọc lại bài 2. Luyện nói (10) * Gọi 2 hs hỏi,đáp theo câu mẫu trong SGK. - Cho hs qs tranh để hỏi ,đáp. - Ai mua quần áo mới cho bạn ? - Ai chăm sóc khi bạn ốm? - Ai vui khi bạn được điểm 10 ? - Nhận xét cách hỏi đáp của hs . HĐ4:Củng cố ,dăn dò (2) - Cho hs nhắc lại tên bài học hôm nay. - Nhận xét giờ học ,biểu dương những hs học tốt,động viên nhắc nhở những em còn yếu. * Dặn hs : - Đọc lại bài nhiều lần. - Chuẩn bị bài hôm sau: Đọc bài “ Cái Bống”. - 2 hs đọc - TL: Đi chợ,nấu cơm,tắm cho em bé,giặt đồ - “Bình yêu lắm đôi bàn tay. xương xương” - Hs đọc lại bài - 3 cặp thực hiện theo 3 tranh. - HS yeáu nhắc lại các câu trả lời. -Giúp HS yeáu . nói. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội BÀI: CON GÀ A/. MỤC TIÊU : - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà tên hình vẽ. B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Sử dụng các hình vẽ trong SGK trang 54,55. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) HĐ2: BÀI MỚI Giới thiệu bài (1) Hỏi cả lớp: Ở GĐ em nuôi những con vật nào ? Bài học hôm nay các em sẽ được biết về cách chăm sóc,về ích lợi của việc chăn nuôi con vật hầu hết nhà ai cũng có đó là “Con gà”. HĐ3: làm việc với SGK (20) Mục tiêu: HS biết các bộ phận bên ngoài con gà,Phân biệt được gà trống,gà mái và gà con. Cách tiến hành : Cho Hs thảo luận nhóm đôi. - HDHS đặt câu hỏi trong SGK. 1. Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà. 2. Hãy chỉ và nói: + Con nào là gà trống,con nào là gà mái? + Tại sao bạn biết ? 3. Nuôi gà để làm gì ? - Y/c mỗi nhóm trả lời các câu hỏi trên. - Cho học sinh trình bày ý kiến dựa theo gợi ý trên. Hỏi thêm: + Mô tả con gà ở trang 54-SGK đó là gà trống hay gà mái ? ( Theo h 1,2). + Mô tả con gà ở trong hình 55-SGK nó có đặc điểm gì ? - Gà trống,gà mái,gà con có đặc điểm gì giống nhau - Mỏ , móng gà dùng để làm gì ? - Gà di chuyển như thế nào ? Có bay được không ? - Nuôi gà để làm gì ? - Ai thích ăn trứng gà,thịt gà ? - Ăn thịt gà,trứng gà có lợi gì ? - Kết luận : Trong trang 54 hình trên là gà trống,hình dưới là gà mái.Con gà nào cũng có đầu,mình ,cổ,hai chân ,hai cánh đuôi; Toàn thân gà có lông che phủ đầu gà nhỏ,có mào,mỏ gà nhọn ngắn và cứng chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn móng sắc để bới kiếm ăn. - Gà trống,gà mái,gà con khác nhau ở màu lông, kích thước, tiếng kêu. - Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe. HĐ4: Trò chơi “ bắt chước tiếng kêu của gà trống ,gà mái,gà con” (7) - Cho 3 tổ chơi trước lớp. - GV hô bất kỳ loại gà nào hs phải phát ra tiếng kêu đúng ( nếu sai sẽ thua cuộc). - Cuối giờ cho hs hát bài hát: Đàn gà con. HĐ5: Củng cố dặn dò (2) - Hệ thống bài học. Nhắc hs thực hiện bài học để đảm bảo sức khỏe. - Y.c Hs nhắc lại các bộ phận chính của con gà - Vài hs nêu Các nhóm QS các hình: Đặt và trả lời câu hỏi trong nhóm. H1. Là gà trống. H2. Là gà mái - Gà mới nở toàn thân màu vàng,chưa có đuôi,có mào - Nêu : Có đầu ,chân, đuôi ,cánh - Đi bằng 2 chân có thể bay được 1 đoạn ngắn - Cá nhân nêu. Lắng nghe Mỗi tổ cử 3 hs - HS thuộc hát - Giúp HS yeáu trả lời - Giúp HS yeáu nêu - Giúp HS yeáu chơi Thöù ba ngaøy 8 thaùng 3 naêm 2011 Tieát 1 Tập viết BÀI: TÔ CHỮ HOA : C,D,Đ A/. MỤC TIÊU: - Hs biết tô các chữ hoa C,D,Đ. - Viết đúng các vần an,at,anh các từ ngữ : bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ -Chữ thường,cỡ chữ vừa,đúng kiểu,đều nét. - Đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở TV 1 / tập 2. - Viết cẩn thận,tô không lem ra ngoài B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa C,D,Đ đặt trong khung chữ và các vần an,at,anh các từ ngữ : bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ đặt trong khung chữ . C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) - Cho HS viết bảng con chữ hoa: A,B. - Kết hợp kiểm tra vở HS tập tô, viết ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân thực hiện tốt. HĐ2: BÀI MỚI GTB 1. HD tô chữ hoa C (5) - Nêu số nét và kiểu nét. - Tô theo quy trình (kết hợp nêu quy trình tô ). - Cho Hs tập viết chữ hoa trên bảng con. - Nhận xét và chữ lỗi cho hs. 2. HD tô chữ D,Đ (10) (Thực hiện theo quy trình tô chữ hoa C). HĐ3: Hd ẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - Viết mẫu từ ngữ : bàn tay,(hạt thóc, gánh đỡ): nêu quy trình viết. - Nhận xét và chữ lỗi sai cơ bản cho hs. HĐ4: THỰC HÀNH (13) a. Tập tô : Nhắc hs sinh tô theo đúng quy trình. b. Tập viết: Viết đều nét,chú ý về độ cao ,khoảng cách giữ các con chữ - Theo dõi giúp hs viết đúng quy trình. - Chấm bài và nhận xét chung. HĐ5: Củng cố dặn dò (2) - Nhận xét giờ học - Chọn một số bài viết đúng,đẹp để giới thiệu trước lớp,tuyên dương các em. - Dặn hs: Về nhà viết bài phần B - Viết 2 lượt trên bảng con. - QS quy trình tô trên bảng lớp. - Tập viết mỗi chữ hoa một lần vào bảng con. - Viết từ ngữ trên bảng con. Cả lớp tập tô chữ hoa,tập viết từ ngữ vào vở. Nhận xét,bình chọn - Cầm tay HS yeáu viết chữ hoa trên bảng con - Cầm tay HS yeáu viết Tieát 2 Chính tả BÀI : BÀN TAY MẸ A/. MỤC TIÊU: - Hs nhìn bảng chép lại chính xác,trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài: Bàn tay mẹ. - Làm đúng các bài tập chính tả : Điền các vần an hoặc at; Điền chữ g hay gh? Vào chỗ trống - Làm bài tập 2,3 (SGK) B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Bảng phụ viết sẵn : + Nội dung đoạn văn cần chép + Nội dung bài tập 2,3. - Hs chuẩn bị vở tiếng việt,vở BT tiếng việt 1 tập 2,bút chì,bảng con. C /. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) - Kiểm tra ,chấm vở của những hs về nhà chép lại bài “ Tặng cháu” . - Mời hs lên bảng chữa BT: Điền chữ l hay n ? Con cò bayả baya ụ hoa. - Nhận xét ghi điểm. HĐ2: Bài mới : GTB 1. Hướng dẫn hs tập chép ( 8) - Cho hs đọc nội dung bài cần chép. - Y/c và giúp hs tìm những tiếng dễ viết sai: Ngày,bao nhiêu,việc, tã lót,giặt. - Cho hs nhẩm,viết các tiếng vào bảng con. - Kiểm tra ,nhận xét bảng con. 2. Hs chép bài vào vở (13) - Chú ý cho hs viết đúng tư thế,cách cầm bút, đặt vở,cách trình bày. - Theo dõi, giúp hs trình bày vào vở. - Đọc lại nội dung bài Y/c hs soát lỗi. - Chấm bài và nhận xét bài tập chép. 3. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả (7) a. Điền vần an hay at ? - Cho hs quan sát hình vẽ rồi lên bảng chữa mẫu. - Cùng hs nhận xét,chữa bài: ( Kéo đàn,tát nước) b. Điền chữ g hay gh ? - Gọi 3 hs đại diện 3 tổ lên bảng chữa. => Nhận xét ghi điểm cho hs . HĐ3: Củng cố , dặn dò (2) - Hệ thống bài học,nhắc hs chép sai về nhà chép lại bài. - Tập trình bày bài theo SGK. - 2 hs - 1 hs chữa bài - 2 hs đọc đoạn văn - Đọc thầm và nêu tiếng,từ - Nhẩm viết từng tiếng vào bảng con - Cả lớp chép bài - Gạch chân các lỗi bằng bút chì. - 1hs làm - Ở lớp chữa bài vào vở BT. - Ở lớp chữa theo tổ. Bảng phụ - Giúp HS yeáu viết - Cầm tay HS yếu viết - Giúp HS yeáu làm bài Tiết 3: Toán BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A/. MỤC TIÊU: - Nhận biết về số lượng,đọc,viết các số từ 20 đên 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. * Nhận biết về số lượng,biết đọc,viết,đếm các số từ 20 -> 50 B/. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: - 4 bó,mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. - Bảng cài. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) HĐ2: Bài mới: 1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 (5 ) a. Số 23: - Lấy 2 bó que tính,nói: “Có 2 chục que tính”;lấy thêm 3 QT rời,nói: “Có 3 que tính nữa” - Chỉ cho hs thấy: “ Hai chục và ba là hai mươi ba” - Nêu hai mươi ba được viết như sau: Chữ số 2 và 3=>Ghi bảng: 23 b.Số 21: - Cài lên bảng 2 bó que tính,hỏi: “có mấy chục que tính?” - Cài thêm 1 que tính,thêm mấy que tính nữa? - Vậy hai chục que tính thêm 1 que tính là hai mươi mốt que tính. - Hai mươi mốt được viết như sau: 21 c.Số 28:(Thực hiện theo các bước trên) 2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40(3) a.Số 36: - Cài lên bảng 3 bó QT,hỏi: Có bao nhiêu que tính? - Cài thêm 6 QT nữa,có tất cả bao nhiêu QT? - "Ba chục và sáu là ba mươi sáu”. Viết số : 36 b. Ghi lên bảng các số: 30,31,32,39. - y/c hs đọc các số trên. 3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50(3 ) a. Số 42 (Thực hiện các bước như dạy các số trên). b. Cuối cùng ghi bảng các số : 40,41,4249,50.Cho hs đọc các số. 4. Nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50(3) *Giới thiệu: Các em đã nắm được thứ tự các số từ 0 đến 20.Trong bài học này các em được biết thêm thứ tự các số từ 20 đến 50. HĐ3: Thực hành: * Bài tập 1: Viết số(7) - Hd hs làm BT - Cho hs làm bài Nhận xét * Bài tập 3: Viết số (Cách làm tương tự BT1) (6) * Bài tập 4:(Cách làm tương tự BT1) (6) HĐ4: Củng cố,dặn dò (2) - Nhận xét giờ học - Các số từ 20 đến 50 đều có mấy chữ số? - Gọi 1 hs đọc thứ tự các số từ 20 đến 50. - Về nhà làm bài tập trong vở BT -3 hs nhắc lại kết luận. -Cá nhân,ĐT đọc số: “hai mươi ba” -có 2 chục QT -Thêm 1 QT nữa. -3 hs nhắc lại KL. -5 hs đọc số 21. -Có 30 que tính. -Ba mươi sáu QT. ĐT đọc số. ĐT,cá nhân đọc Các số. - Chú ý - Hs làm bài - Chú ý . - HS yếu đọc lại - HS yeáu đọc lại - HS yeáu đọc các số - Giúp HS yeáu làm bài Tiết 5: Thể dục BÀI THỂ DỤC-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A/. Mục tiêu: Biết cách thực hiện các động tác của bài thể duc phát tiển chung. Biét cách tâng cầu của bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại B/. Đồ dùng dạy-học: - GV chuẩn bị một còi. - Chuẩn bị: 7 cầu/14 hs. C/. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB I. Phần mở đầu (8 phút): - Nhận lớp,phổ biến nội dung,y/c bài học. - Cho hs khởi động: + Xoay các khớp cỏ chân,tay + Giậm chân tại chỗ. + Cho hs chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc,triển khai đội hình vòng tròn => Hít thở sâu. II. Phần cơ bản (22 phút): 1. Ôn bài thể dục 2,3 lần (7 phút): - Nêu tên động tác,hô nhịp-Tập theo hs các động tác 1 lần. - Lần 2,3:GV hô nhịp,sửa động tác cho hs. - Sau đó cho cán sự điều khiển,cả tập. - Kiểm tra từng tổ tập tất cả các động tác. 2. Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng, điểm số ( theo tổ),đứng nghiêm,nghỉ, quay phải,trái,dàn hàng,dồn hàng (5 p): - Lần 1 : Cho cả lớp tực hiện từng động tác nêu trên -Lần 2 : Kiểm tra các tổ thực hiện. 3. Trò chơi “Tâng cầu” -Yc hs tâng cầu tự do,đếm số lần tâng -Cho hs chuyển cầu theo cặp.GV nhận xét. III. Phần kết thúc (5 phút): -Nhận xét giờ học,giao bài về nhà. -Tập hợp hàng dọc,quay phải=>hàng ngang. -Từ 1 hàng dọc ,tạo đội hình vòng tròn theo hiệu lệnh của GV. * *.* * * *.* * * -Từng tổ tập động tác bất kì. Cả lớp cùng tập -Đại diện tổ nhận xét tổ bạn. GV điều khiển các động tác. -Cho hs thuộc động tác ,làm mẫu (nếu hs quên). CN thi số lần tâng cầu. Thứ tư ngaøy 9 thaùng3 naêm 2011 Tiết 1 – 2: Tập đọc BÀI : CÁI BỐNG A/. MỤC TIÊU: - HS đọc trơn cả bài,phát âm đúng các tiếng có từ ngữ: khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. - Hiểu đượcnọi dung bài Tình cảm yêu mẹ.Sự hiếu thảo của Bống,một cô bé ngoan ngoãn,chăm chỉ,luôn biết giúp mẹ. - Trả lời được câu hỏi 2,3 (SGK) - Đọc thuộc lòng bài ca dao. * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Tranh minh họa cho bài học (SGK) C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) - Cho hs đọc bài Bàn tay mẹ.Hỏi: + Bàn tay mẹ đã làm những gì cho chị em Bình? - Nhận xét,ghi điểm. HĐ2: Bài mới : *GTB: Có một bạn nhỏ rất chăm chỉ,ngoan ngoãn khi mẹ đi vắng biết giúp mẹ làm việc nhà và những việc khác nữa.Học bài đồng dao hôm nay các em sẽ biết bạn nhỏ đó là ai? Người ta gọi bạn nhỏ đó là “Cái Bống”. 1. HDHS luyện đọc (21) a. Đọc mẫu toàn bài. b. Hs luyện đọc tiếng,từ: - Gạch chân các từ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng,gánh đỡ. - Cho hs tìm tiếng có âm đầu là r? - Kết hợp giải thích từ ngữ: + Mưa ròng: Mưa kéo dài nhiều ngày. - Cho Hs đọc tất cả các từ 1 lượt. c. Luyện đọc câu: - Hs tự đọc nhẩm từng chữ câu thứ nhất -Cho hs đọc từng dòng thơ. - Sửa lỗi phát âm cho hs và giải thích một số từ trong câu: + Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa,dễ ngã. + Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ. d. Luyện đọc đoạn,cả bài. - Cho hs đọc 2 dòng thơ một đến hết bài. - Cho hs thi đọc 3. Ôn các vần :anh, ach (9) a. Tìm tiếng trong bài cs vần anh b.Nối câu chứa tiếng : anh,ach vd: Bé chạy rất nhanh;Vườn chanh nở đầy hoa; Cái cặp sách của bạn rất đẹp. -2 hs đọc và trả lời câu hỏi. -Lắng nghe. - Nghe ,theo dói nội dung bài trên bảng. -Hs đọc từng từ,nêu cấu tạo tiếng:bang,khéo,sảy -mưa ròng. - Chú ý - Hs đọc -Mỗi câu nhiều hs đọc,sau đó đọc nối tiếp các dòng thơ. - CN- N- CL - hs thi đọc: CN-N - Tìm vần - nối câu HS yếu đọc lại các từ . - HS yếu nhắc lại từng dòng thơ. HS yeáu đọc lại Giúp HS yeáu tìm Tập đọc CÁI BỐNG (tiếp theo) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói(10) a. Tìm hiểu bài đồng dao - Gọi hs đọc 2 câu đầu của bài đồng dao.Hỏi: “Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?” - Cho hs đọc tiếp 2 dòng thơ cuối.Hỏi: “Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?” - Đọc lai bài - Gọi hs đọc lại bài 1 lần. b. Học thuộc lòng(16) - GV đọc mẫu lần 2. - Gọi một số hs đọc cả bài đồng dao vài lần,rồi cả lớp ĐT đọc thuộc lòng. - Xóa dần các chữ ở trong bài để hs tự nhớ,đọc thuộc c. Luyện nói (7) - Y/c hs dựa vào nội dung 4 bức tranh trong SGK đặt câu hỏi-trả lời: H:Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ? :+ Ở nhà em chơi với em (tranh 1). + Quét dọn nhà cửa (Tranh 2). + Chăm sóc đàn gà (Tranh 3). + Tưới cây trong vườn,cây hoa(T.4) HĐ4: Củng cố,dặn dò (2) - Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét giờ học,khen ngợi những hs đọc thuộc bài tại lớp. - Nhắc các em cần đọc thuộc lòng bài thơ. -2 hs đọc -Trả lời:sảy,sàng gạo. -3 hs đọc . -TL: Gánh giúp mẹ. - Chú ý -1 hs đọc cả bài. -Chú ý nghe sau khi kết thúc câu thơ. - Hs đọc - Nhớ đọc -Hỏi-đáp theo cặp - Bình chọn bạn đọc thuộc bài tại lớp. - HS yeáu nhắc lại câu trả lời ,đọc câu ngắn trong bài. - HS yếu đọc lại bài. - Giúp cặp trả lời Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP (tự chọn) A/. MỤC TIÊU - Thực hiệc các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 20 - So sánh các số có hai chữ số - Thứ tự các số từ 50 đến 90 B/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS HTĐB I. Giới thiệu bài: II. HDHS làm các bài tập (tự chọn) Bài 1: Tính: a. 13 19 15 16 14 - - + + + 2 7 3 2 5 b. 12 - 1= 14 - 0= 13 + 2 - 1= 17 - 5= 19 - 8= 16 - 2 - 1 = - Gọi 3 hs lên bảng chữa bài ,ở lớp nhận xét. Bài 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm. 3848 7678 9169 1861 6970 4540 - Cho 3 hs lên bảng chữa,cả lớp nhận xét,đối chiếu kêt quả. Bài 3: Viêt các số theo thứ tự vào chỗ chấm. a. 50,55,..59. b. 60,...68 c. 70,..74,79 d. 80,.88,89. - Cho hs nêu lần lượt các số theo thứ tự vào chỗ chấm của từng hàng. III. Củng cố,Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn tập:Tập đếm các số từ 1 đến 100,so sánh các số có hai chữ số . - hs chép lại các phép tính vào vở rối tính kết quả -Ghi lại các biểu thức rồi chữa bài. -Cả lớp chữa bài miệng. Hs yếu dùng que tính để tính HS yếu đọc lại các số theo thứ tự đã chữa. Tiết 4: Âm nhạc Học hát : BÀI HÒA BÌNH CHO BÉ A/. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoăc gõ đệm theo bài hát. 2. Kỹ năng: hát đúng lời ca và Hs biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách,tiết tấu lời ca. 3. Thái độ: Giáo dục ý trí đoàn kết với mọi người xung quanh. B/. Giáo viên chuẩn bị: 1.Hát chuẩn xác bài : Hòa bình cho bé. 2.Đồ dùng dạy-học: Thanh phách,cờ hòa bình 3.Tìm hiểu thêm về bài hát :Hòa bình cho bé: - Về giọng điệu: Bài hát ở giọng Pha 5 âm: Pha,Son,La,Đô,Rê. - Khi dạy chia câu hát thành 2 câu ngắn=> giúp hs nhớ được lời hát. C. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB * Hoạt động 1: Dạy hát: a. Giới thiệu bài hát: - Hát mẫu. - Giới thiệu bảng lời ca. - Gới thiệu tranh minh họa. b. Dạy hát: - Cho hs đọc lời ca - Dạy hát từng câu (Cho hs ôn lại các câu theo lối móc xích.) * Hoạt động 2: Vỗ tay,gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. a.Theo phách: Cờ hòa bình bay phấp phới,giữa trời * * * * * b. Theo tiết tấu : Cờ hòa bình bay phấp phới,giữa trời * * * * * * * * * Hoạt động 3: Kiểm tra các nhóm tập hát : - Cho từng nhóm hs thể hiện hát và vỗ tay theo tiết tấu hoặc theo phách - Nhận xét và biểu dương nhóm hs thực hiện tốt,thuộc lời ca. * Hoạt động tiếp nối: Dặn dò: -Nhận xét chung giờ học y/c hs về nhà luỵên tập cách gõ đệm,vận động P.H... -Thực hiện theo các y/c của GV -Đồng thanh đọc lời ca và tập hát. -Từng nhóm,đại diện nhóm thể hiện trước lớp. GV hát mẫu cả bài và từng câu hát. -GV làm mẫu Đ/t vỗ đệm. Thöù naêm ngaøy 10 thaùng 3 naêm 2011 Tiết 1: Chính tả BÀI: CÁI BỐNG A/. MỤC TIÊU: - Nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao cái Bống - Điền đúng tiếng có vần anh,vần ach;điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống. * Chép lại đúng bài đòng dao cái Bống B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) - Gọi hs lên bảng viết từ : nhà ga,cái ghế - ở lớp viết vào bảng con từ : cái ghế. - Nhận xét,ghi điểm. HĐ2: Bài mới : GTB 1. HD HS chép bài (18) - Gọi 3 hs đọc bài :Cái Bống - Hướng dẫn hs viết các từ: khéo sảy,khéo sàng,đường trơn,mưa ròng: GV nêu cấu tạo các tiếng khó viết,y/c hs viết lại vào bảng con. - Nhận xét,chữa lỗi cho hs. * Hướng dẫn hs cách trình bày bài Đồng dao: - Cho hs nhận xét: + Cách viết các dòng không bằng nhau. + Viết hoa các chữ ở đầu dòng. - Đọc chậm từng dòng,cho hs nghe-viết * Soát lỗi: GV đọc lại toàn bài - Kiểm lỗi : Hỏi hs: + Không lỗi,1,2,3 lỗi - Y/c hs gạch chân các chữ viết sai ,ghi số lỗi ra lề vở - Chấm bài,chữa lỗi sai phổ biến. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả (10): * Bài 2: Điền vần anh,ach? - Treo bảng phụ,hướng dẫn cách làm bài (y/c hs nhìn tranh minh họa trong vở bài tập,diễn tả lên vật đó để điền vần thích hợp) - Gọi hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 3: Điền chữ ng hay ngh? - Treo bảng phụ lên bảng,hướng dẫn cách làm. - Gọi hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét,ghi điểm cho hs. HĐ3: Củng cố,dặn dò (2) - Nhận xét chung giờ học.Y/c hs tìm trong lớp bạn nào viêt đẹp nhất.Khen ngợi những hs viết đúng,đẹp,trình bày bài sạch sẽ. - Hướng dẫn hs làm bài thêm ở nhà. -2 hs lên bảng,ở lớp viết từ vào bảng con. -3 hs đọc cả bài . -Viết thứ tự các từ vào bảng con. -Dùng bút chì gạch chân các lỗi. - Thu bài - 1hs làm - Cả lớp chữa bài vào vở . - Nhận xét - Chú ý 1 HS lên bảng,lớp làm bài vào bảng con. -Nhận xét,bình chọn. GV đánh vần từng tiếng cho HS yếu viết bài. - Giúp HS yếu làm bài Tieát 2: Toán BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A/. MỤC TIÊU: - Nhận biết về số lượng, biết đọc viết , đếm các số từ 50 đến 60 .Nhận biết dduwowcj các số thứ tự các số từ 50 đến 69 * So sánh được 2 số có 2 chữ số. B/. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bộ đồ dùng Toán lớp 1 - Các bó,mỗi bó chục que tính và các que tính rời. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB HĐ1: KTBC (5) - Cho hs đọc các số: 21,35,44,48,37 Viết các số: hai mươi ba,bốn mươi lăm,ba mươi chín. - Nhận xét, ghi điểm cho hs. HĐ2: Bài mới: 1. Giới thiệu 62< 65 (5) -Cài lên bảng 62 que tính và 65 que tính (các bó và các que rời). - Y/c hs nhận xét : 62 gồm mấy chục,mấy đơn vị? 65 gồm mấy chục,mấy đơn vị? Số chục của 2 số giống hay khác nhau? Số đơn vị của 2 số giống hay khác nhau?Đó là số nào? - KL: 62 và 65 cùng có 6 chục nhưng 2 ĐV bé hơn 5 ĐV=> 62<65 => 65>62. 2. Giới thiệu 63>58 (5) - Cài lên bảng 63 và 58 que tính.Hỏi: 63 gồm mấy chục?Mấy đơn vị? 58 gồm mấy chục?Mấy đơn vị? 63 và 58 có số chục giống nhau hay khác nhau? - KL: 63 và 58 có số chục khác nhau 6 chục >5 chục=>63>58 58<63 *Ghi bảng: 3639,4752, 6575 - Cho hs so sánh các số,y/c hs khá giải thích Vì sao? - Nhận xét và nêu lại kết luận cách so sánh hai số có hai chữ số. HĐ3: Thực hành: *Bài 1(7) -Cho hs nêu y/c bài tập. - HD làm BT - Cho hs làm bài - Nhận xét *Bài 2a,b: Khoanh vào số lớn nhất (hd tương tự bài 1) (7) ( Giảm tải ) *Bài 3a,b: Khoanh vào số bé nhất (thực hiện theo cách làm bài tập 1) (6) *Bài 4:Viết các số 72,38, 64: (thực hiện theo cách làm bài tập 1) (6) HĐ4: Củng cố,dặn dò -1 hs đọc các số. -Viết các số vào bảng con theo tổ. -Quan sát và trả lời câu hỏi. -Đều là 6 chục-giống nhau. -2 và 5 khác nhau 6 chục và 3 đv 5 chục và 8 đv Khác nhau. -3 hs khá nêu dấu thích hợp. - Hs chú ý - làm bài - Chú ý - HS yếu đếm số bó que tính để so sánh số ở hàng chục,số que rời ở hàng đơn vị. - HS yếu so sánh số ở từng hàng. - Giúp HS yeáu .làm bài Tiết 3: Kể chuyện ÔN TẬP ( Thay tiết Tập đọc) Bài Cái Bống (Ngày thứ tư) Tiết 4: Mĩ thuật VẼ CHIM VÀ HOA A/. MỤC TIÊU: Hiểu nội dung dề tài Vẽ chim và hoa. Biết cách vẽ tranh đề tài chim và hoa. Vẽ được trang có chim và hoa. B/. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. GV chuẩn bị: - Sưu tầm tranh vẽ chim và hoa. - Hình minh họa cách vẽ chim và hoa. - Một vài tranh của hs về đề tài này (hs lớp trước). 2. HS chuẩn bị: -Vở Tập vẽ 1. - Bút chì,bút dạ,sáp màu. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1. Giới thiệu nội dung bài vẽ: - Treo tranh lên bảng: + Giới thiệu một số loai chim,loài hoa. Chỉ ra,y/c hs nhận ra: . Tên của loài hoa. . Màu sắc của các loài hoa. . Các bộ phận của hoa. . Tên các loài chim. . Các bộ phận chính của chim: Đầu, mình,đuôi,chân . Màu sắc của chim. => KL: Có nhiều loài chim và hoa,mỗi loài có máu sắc riêng và đẹp. 2.Hướng dẫn hs cách vẽ (7 phút): a. Vẽ hình: -Treo hình minh họa
Tài liệu đính kèm: