Giáo Án Lớp 1 - Tuần 26 - Nguyễn Bích Tiệp - Trường Tiểu Học Điền Hải B

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Học sinh đọc trơn cả bài . Phát âm đúng từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , gầy gầy , xương xương .

 - Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm .

 - Ôn các vần an , at . Tìm được các tiếng có vần an ,at .

 - Hiểu các từ ngữ trong bài : rám nắng , xương xương .

 2.Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng đọc , nhận biết .

 3. Thái độ:

 - Yêu quý bàn tay mẹ và kính yêu mẹ.

II/ Đồ dùng dạy học:

 1.Giáo viên

 - SGK, bảng phụ.

 2.Học sinh

 - Sách giáo khoa .

III/Các hoạt động dạy học:

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 2031Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 26 - Nguyễn Bích Tiệp - Trường Tiểu Học Điền Hải B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô, viết đúng , đẹp , đúng quy trình , dãn đúng khoảng cách .
* Cách tiến hành: 
Cho học sinh mở vở TV ½ .
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
Nhắc lại nội dung bài viết.
Cho HS viết bài vào vở TV.
Lưu ý sửa tư thế ngồi viết , cách cầm bút , để vở của học sinh .
Giáo viên quan sát sửa những lỗi sai phổ biến cho học sinh .
Thu vở những em viết xong , Giáo viên chấm bài để nhận xét .
4.Củng cố:
- Nhận xét bài viết của học sinh , cho học sinh xem vở viết đẹp .
- Nhắc nhở học sinh cẩn thận , chịu khó khi viết bài
5.Dặn dò:
- Hướng dẫn bài về nhà : em nào chưa hoàn thành về nhà tiếp tục viết. 
- Dặn học sinh về nhà viết bài và chuẩn bị cho tiết học tới.
- Lớp hát.
- 2 HS lên bảng viết.
HS nêu: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
Học sinh đọc nội dung bài viết .
Học sinh nhận xét chữ hoa C .
Học sinh quan sát ghi nhớ .
- HS viết bóng theo hướng dẫn.
Học đọc : an , at , bàn tay , hạt thóc .
- HS phân tích theo yêu cầu.
- HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở TV.
 - HS nhắc lại.
- Học sinh tô, viết từng dòng vào vở Tv ½ .
- HS nộp vở.
Tiết 2
Phân môn : Chính tả
Bài : BÀN TAY MẸ
I/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức :
 - Học sinh nhìn bảng, chép lại đoạn “ Hằng ngày, chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15- 17’.
 2. Kĩ năng:
 - Trình bày bày viết đúng hình thức văn xuôi.
 - Làm đúng các Bài tập chính tả . Điền vần an hay at , điền chữ g hay gh .
 - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
 3.Thái độ:
 Yêu thích chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
 1.Giaó viên
 - Chép đoạn văn lên bảng lớp .
2.Học sinh
 Bảng con, vở , bút ...
III/ Các hoạt động dạy –học :
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
2’
5’
1’
20’
7’
4’
1’
1. Khởi động.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên chấm vở một số em về nhà phải chép lại bài .
- Hai học sinh lên bảng làm lại BT 2a . Điền chữ n hay l .
- Giáo viên nhận xét sửa sai chung 
- Giáo viên nhận xét bài cũ . 
3. Dạy học bài mới : 
a/ Giới thiệu bài . 
- Cho quan sát bức tranh của bài tập đọc : Bàn tay mẹ.
- Ghi tên bài: Bàn tay mẹ.
b/ Vào bài:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép.
* Mục tiêu : HS nắm được nội dung bài tập chép , viết được các từ khó vào bảng con . Biết trình bày bài tập chép .Chép đúng đẹp , không mắc lỗi .
* Cách tiến hành: 
Giáo viên treo bảng phụ , giới thiệu bài viết. 
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi 1 HS đọc lại.
Đoạn bài viết có mấy câu?
Tìm những chữ được viết hoa và giải thích vì sao?
GV cho HS viết vào bảng con các từ khó: hằng ngày , bao nhiêu, nấu cơm , giặt , lót đầy.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Cho học sinh lấy vở ra , nhắc lại tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở .
- Nhắc lại cách trình bày.
Hướng dẫn trình bày bài :
+ Viết đề bài vào giữa dòng.
+ Chữ đầu dòng viết hoa và cách vào 1 ô vở . Chú ý ghi dấu chấm cuối câu .
- Cho HS viết bài vào vở.
- Hướng dẫn học sinh chữa bài .
- Gạch chữ sai , viết lại chữ đúng ra lề vở , ghi số lỗi trên đầu bài .
Giáo viên thu vở , chấm 1 số bài học sinh , nhận xét.
* Hoạt động 2 : Bài tập chính tả .
*Mục tiêu : Học sinh biết điền đúng các từ hoàn chỉnh
* Cách tiến hành: 
** Bài tập 2:Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát 2 bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cho HS làm bài.
- Cho HS đọc lại kết quả.
- GV giải nghĩa từ.
Giáo viên nhận xét , tính điểm thi đua .
**Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
Tiến hành tương tự bài tập 2.
- Giúp HS nhận biết được gh chỉ ghép được với : e, ê, i.
4.Củng cố:
- GV ghi bảng 1 số từ mà các em mắc lỗi và 1 bên là từ đúng để HS nhận biết và phân biệt đúng sai.
- Giáo dục HS.
- Giáo viên nhận xét giờ học , biểu dương học sinh hoạt động tốt,chép bài chính tả đúng đẹp.
5.Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài ( nếu chưa đạt yêu cầu ) 
- Dặn học sinh chuẩn bị bài cho tiết học sau. 
- Lớp hát.
- HS làm bài tập theo yêu cầu.
- HS quan sát và nhận ra bức tranh của bài tập đọc: Bàn tay mẹ.
- HS nhắc lại. Bàn tay mẹ.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- Có 3 câu.
- Tiếng: Hằng, Đi, Mẹ ( vì nó đứng ở đầu câu)
HS phân tích tiếng, kết hợp viết vào bảng con.
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- HS chú ý.
Học sinh chép bài vào vở .
Học sinh cầm bút chì dò lại từng chữ theo hướng dẫn của Giáo viên trên bảng lớp .
2/ Điền vần an hay at?
 ( đánh đàn, tát nước)
- 2 học sinh lên bảng thi làm nhanh bài tập . cả lớp làm bài vào vở.
Từng học sinh đọc lại các tiếng đã điền 
Cả lớp nhận xét .
3/ Điền chữ g hay chữ gh ?
 nhà ga, cái ghế.
- HS chú ý.
-HS nêu trả lời...
Tiết 3
Môn: Thể dục
GV nhóm 2 dạy
 ..............................................................................................................
Tiết 4
Môn : Toán
Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu: 
 1.Kiến thức :
 - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50 .
 2.Kĩ năng:
 - Nhận biết được thứ tự từ các số từ 20 đến 50 .
 3.Thái độ:
 - Yêu thích số so sánh số.
 II/ Đồ dùng dạy học :
 1. Giaó viên
 - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời .
 2.Học sinh:
 - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy – học :
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
5’
1’
10’
17’
4’
1’
1. Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập, các em còn lại làm vào nháp.
 50+30 =	 80 50+10=60
 90- 30 =	 60 60- 10 =50
 80- 30 = 50 60- 50 =40
- Nhận xét, cho điểm.
3.Dạy học bài mới : 
a/ Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số.
b/Vào bài:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30.
* Mục tiêu: Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 30 .
* Cách tiến hành: 
- yêu cầu HS lấy 2 bó que tính( mỗi bó một chục que tính) , đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính , GV gài thêm 1 que tính.
- Bây giờ, chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các con vừa lấy cô có số 21.
- Gv ghi 21 lên bảng. Yêu cầu HS đọc.
- Tương tự : Giới thiệu số 22, 23,  đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Đến số 23 thì dừng lại hỏi:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính?
 . GV viết :2 vào cột chục.
+ Thế mấy đơn vị?
. GV viết 3 vào cột đơn vị.
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số : Chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải chữ số 2 chỉ 3 đơn vị.GV viết số 23 vào cột viết số.
- Cô đọc là : “ Hai mươi ba” ghi “ Hai mươi ba” vào cột đọc số. 
- Tiếp tục làm với 24, 25, 26, 27, 28, 29 đến số 30 dừng lại hỏi:
+ Tại sao em biết 29 thêm 1 lại bằng 30?
+ Một chục đã láy ở đâu ra?
- Gv yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng 1 bó que tính (1 chục que tính ) và Gv làm thao tác bó 10 que tính rời thành 1 bó đính lên bảng.
+ Đọc số .
+ Phân tích số.
* Đọc các số từ 20 đến 30:
- Gv chỉ bảng yêu cầu HS đọc.
- Lưu ý cách đọc số: 21, 24, 25, 27 ( hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi bảy)
* Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: HS đọc viết đúng các số có hai chữ số đúng thứ tự.
 Cách tiến hành
 Bài tập 1:
 Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn:
+ Phần a đã cho biết gì?
+ Vậy nhiệm vụ của các em là phải viết các số tương ứng với cách đọc số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Số phải viết đầu tiên là số nào?
+ Số phải viết cuối cùng là số nào?
+ Cho HS làm bài.
- Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ được viết 1 số
 19 20 21 22 23 24 
- Nhận xét
Bài tập 2 :
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con 
+ Đọc lại bài, kết hợp phân tích số.
Bài tập 3:
( Tiến hành tương tự bài tập 2)
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập .
- Cho Hs đọc.
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc .
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại từ 20 š 50 và ngược lại từ 50 š 20 .
4.Củng cố:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 
+ Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau và khác nhau?
+ Hỏi tương tự với các số từ 30 đến 39 , từ 40 đến 49.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh .
5.Dặn dò:
-.Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 š 50 .
-Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt).
- Lớp hát.
* Tính:
 50+30 =	 50+10=
 90- 30 =	 60- 10 =
 80- 30 = 60- 50 =
- HS nhắc lại. Các số có hai chữ số.
-Học sinh lấy 2 bó que tính.
- HS đọc: hai mươi.
- HS lấy thêm 1 que tính.
- HS: Hai mươi mốt que tính.
-Học sinh đọc: Hai mươi mốt.
+ 2 chục que tính.
+ HS :3 đơn vị.
-Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
- HS đọc: Hai mươi ba ( cá nhân, đồng thanh)
- Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ HS: Vì đã lấy 2 chục cộng 1 chục bằng 3 chục , 3 chục bằng 30.
+ 10 que tính rời là một chục que tính.
+ HS đọc: ba mươi.
+ 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc xuối, đọc ngược, kết hợp phân tích số. Sau đó đọc đồng thanh.
1/
a/ Viết số.
b/ Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+ Cho biết cách đọc số.
+ ( Số 20)
+ ( Số 29)
+ Hs làm bài:
 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
 25 26 27 28 29 30 31 32
 2/ Viết số:
 30, 31, 32, 33, 34 ,35, 36, 37, 38, 39
3/ Viết số:
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
4/Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
- Số liền sau của 24 là 25.
- Số liền sau của 26 là 27
- Số liến sau của 39 là 40.
- HS đếm.
+ Giống nhau là cùng có hàng chục là 2, khác nhau ở hàng đơn vị.
 Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
Phân môn : Tập đọc
( Tiết 1)
Bài : CÁI BỐNG
 I/ Mục tiêu : 
 1.Kiến thức:
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng từ ngữ :khéo sảy , khéo sàng ,đường trơn, mưa ròng . 
 - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ .
 - Ôn các vần anh , ach . Tìm được tiếng trong bài có vần anh, nói được câu có tiếng chứa vần anh , ach . 
- Hiểu các từ ngữ trong bài : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . 
 2.Kĩ năng:
 - Rèn cách đọc , nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 3.Thái độ :
 -Hiểu Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập bạn Bống .
 II/ Đồ dùng dạy học:
 1. Giaó viên
 Sách giáo khoa, viết bài lên bảng. 
 2.Học sinh:
 SGK.
 III/ Các hoạt động dạy –học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
5’
2’
8’
15’
8’
4’
1’
1.Khởi động.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 2,3 học sinh đọc lại bài “ Bàn tay mẹ ” và trả lời câu hỏi :
+ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
+ Câu nào nói lên tình cảm của Bình rất yêu quý đôi tay mẹ ?
- Giáo viên nhận xét , cho điểm.
3.Dạy học bài mới : 
a/ Giới thiệu bài . - Giáo viên giới thiệu bài 
+ GV treo tranh: Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ GV: Các em có giúp đỡ mẹ không?
+ Bạn Bống rất hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết giúp đỡ mẹ đấy. Chúng ta cùng học bài hôm nay để hiểu rõ điều đó.
+ Gv ghi tên bài lên bảng: Cái Bống
*Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu : Học đọc đúng các tù ngữ khó.
 Cách tiến hành
Giáo viên đọc mẫu , diễn cảm bài văn.
Tóm tắt nội dung chính : bài đồng dao nói lên tình cảm yêu mẹ , sự hiếu thảo của Bống , một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ . 
- Luyện đọc từ khó : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, đường trơn.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm và nêu những từ thấy khó hiểu .
Giáo viên giảng từ : 
+ Sàng : đồ đan bằng tre , hình tròn , lòng nông có lỗ nhỏ và thưa thường dùng để làm cho gạo sạch thóc , trấu và tấm .
+ Sảy : dùng mẹt , nia làm sạch chất hạt bằng động tác hất nhẹ cho bay về phía trước hạt lép , rác bẩn .
+ Đường trơn : đường bị ướt nước mưa , dễ ngã 
+ Gánh đỡ : gánh giúp mẹ 
+ Mưa ròng : mưa nhiều , kéo dài 
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu , đoạn ,bài.
*Mục tiêu : Học sinh đọc trơn bài thơ . Đọc giọng nhẹ nhàng , tình cảm .
* Cách tiến hành: 
--Luyện đọc câu:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu đến hết bài .
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp.
-- Luyện đọc đoạn, bài:
- Gọi 3 HS đọc toàn bài.
Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa phát âm sai của học sinh .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
-- Thi đọc trơn cả bài:
- Cho mỗi tổ cử 1 HS đọc, nhóm đọc.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 3 : Ôn vần 
*Mục tiêu : Học sinh nhớ cấu tạo vần . Tìm được tiếng , nói được câu có tiếng chứa vần anh , ach .
* Cách tiến hành: 
 * Cho học sinh mở sách giáo khoa , nêu yêu cầu bài 1. 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần anh.
- Đọc và phân tích tiếng vừa tìm được.
** Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2. 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu mẫu trong sách giáo khoa.
Giáo viên cho học sinh căn cứ theo mẫu thi đua nói câu có tiếng chứa vần anh , ach 
- Giáo viên nhận xét , sửa sai cho học sinh .
4.Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc lại bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học , biểu dương học sinh hoạt động tốt .
5.Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho tiết 2
- Lớp hát.
- HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
+ HS: Bống đang sàng thóc.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc , kết hợp phân tích tiếng.
 ( Đọc cá nhân, đồng thanh)
- Hs nêu : sảy , sàng , đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . 
- HS lắng nghe.
Hs lần lượt đọc nối tiếp nhau từng câu.
- Từng bàn đọc nối tiếp.
- 3 HS đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
1/ Tìm tiếng trong bài có vần anh .
 ( gánh ) 
Hs đọc và phân tích .
2/ Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach:
M: Nước chanh mát và bổ.
 Quyển sách này rất hay.
Hs thi đua nói theo tổ .
+ Bạn chạy rất nhanh.
+ Bạn Ngọc là người rất lanh lợi.
+ nhà em có rất nhiều sách.
+ Một tai chớp rạch ngang nền trời đen kịt.
- 1 HS đọc lại bài.
Tiết 2
Phân môn : Tập đọc
Bài : CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu : 
 1.Kiến thức :
 - Hiểu nội dung bài: Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập bạn Bống .
 2.Kĩ năng :
 - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa.
 - Học thuộc lòng bài thơ.
 - Luyện nói theo chủ đề: Ở nhà , em làm gì giúp bố, mẹ.
 3.Thái độ:
 Học tập Bống chăm chỉ giúp đỡ mẹ.
II/ Đồ dùng dạy học :
 1. Giaó viên
 Sách giáo khoa. 
 2.Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy- học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
4’
1’
20’
8’
4’
1’
1.Khởi động.
2.Kiểm tra bài cũ:
 Gọi HS đọc lại bài , tìm tiếng có vần anh ach.
 GV nhận xét .
3.Dạy học bài mới : 
a.Giới thiệu bài:Chúng ta học tiếp tiết 2.
b. Vào bài:
* Hoạt động 1 : Luyện đọc , tìm hiểu nội dung bài 
* Mục tiêu : Học sinh đọc hiểu nội dung bài đồng dao . Học thuộc lòng bài thơ .
* Cách tiến hành: 
Cho học sinh mở Sách giáo khoa .
Gọi học sinh đọc 2 câu đầu và trả lời câu hỏi .
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Gọi 2 HS đọc 2 câu cuối.
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm bài thơ. -Cho học sinh học thuộc bài thơ theo phương pháp xoá dần 
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Cho cả lớp đọc thuộc bài thơ.
*Hoạt động 2 : Luyện nói 
* Mục tiêu : Học sinh biết trả lời theo chủ đề : Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ ? 
* Cách tiến hành: 
- Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu của bài .
Giáo viên nhắc học sinh các tranh đã cho chỉ xem như là gợi ý . Các em có thể kể những việc mình đã làm không được thể hiện trong tranh .
Giáo viên lưu ý học sinh cần nói đủ câu , đủ ý , nói câu trọn vẹn .
Nhận xét tuyên dương học sinh nói tốt .
4.Củng cố:
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng lại bài thơ.
- Giáo dục HS làm những công việc giúp đỡ cha , mẹ vừa sức với mình.
- Giáo viên nhận xét giờ học , biểu dương học sinh hoạt động tốt .
5.Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài thơ , chuẩn bị cho bài sau.
- Lớp hát.
3HS đọc ,trả lời.
- 2 HS đọc.
Bống đã khéo sảy , sàng gạo cho mẹ nấu cơm. 
- 2 HS đọc.
+ Bống đã chạy ra gánh đỡ cho mẹ khi mẹ đi chợ về .
- HS lắng nghe.
Cá nhân thi đua đọc bài thơ , đt 1 lần 
Hs đọc đt nhiều lần .
Hs xung phong đọc thuộc .
Thi đua nhóm đọc thuộc .
Cả lớp đọc thuộc bài thơ .
- HS nêu.
Hs quan sát 4 tranh minh hoạ .
Từng đôi HS đứng lên hỏi đáp với nhau.
Hs nhận xét những cặp trả lời tốt 
- 1 HS đọc lại bài.
Tiết 3
Môn : Toán
Bài : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tiếp theo)
 I/ Mục tiêu: 
 1.Kiến thức
 - Nhận biết về số lượng.
 - Biết đọc, viết các số có từ 50 đến 69 .
 2.Kĩ năng:
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
 3.Thái độ:
 Yêu thích số , tính toán số có 2 chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học:
 1. Giaó viên
 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời .
 2.Học sinh:
 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời .
III/ Các hoạt động dạy – học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
5’
1’
10’
22’
4’
1’
1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Viết các số từ 20 -35 .Viết các số từ 35 - 50 
- Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 - 30 gọi học sinh đọc các số .
+ Số liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? 
- Nhận xét bài cũ . 
3. Dạy học bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số ( Tiếp theo )
b/Vào bài:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60
* Mục tiêu : Đọc, viết được các số từ 50 -60 
* Cách tiến hành: 
 -Giáo viên đính 5 bó que tính và 4 que tính rời lên bảng, để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 . Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 
*Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Giáo viên Giới thiệu các số từ:50 - 59 . 60 š 69 
 Cách tiến hành
Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho Hs làm bài, chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngược.
*Bài tập 2,3:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu các số từ 50 š 60 .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 š 69 .
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 š 69 .
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gv tổ chức trò chơi.
- Chia lớp thành 2 đội ,cho HS tham gia trò chơi với hình thức tiếp sức. 
- Nhận xét, yêu cầu HS giải thích vì sao điền đ, hay s.
4.Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
5.Dặn dò:
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69 .
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
- Lớp hát.
- 2 HS lên bảng viết.
- HS đọc.
+ HS trả lời.
- HS nhắc lại. Các số có hai chữ số ( Tiếp theo )
-Học sinh quan sát . 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư .
-Học sinh tự làm bài .
1/ Viết số.
- Hs làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
-Học sinh tự làm bài 
- 4 Học sinh lên bảng chữa bài 
2/ Viết số:
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống:
30
31
32
33
34
35
36
37
38
38
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
4/ Đúng ghi đ, sai ghi s
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
 Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
 54 gồm 5 và 4 S
 -HSviết 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,
63,64,65,66,67,68,69
Tiết 4
Phân môn : Thủ công
Bài : CẮT ,DÁN HÌNH VUÔNG (TIẾT 1)
I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức :
 - Hs biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông.
 2.Kĩ năng:
 - Hs cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giải ( HS khéo tay kẻ, cắt theo 2 cách.)
 3.Thái độ:
 - Ham thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Gv: Hình vuông mẫu, 1 tờ giấy kẻ ô.
Hs: 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở, vở thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
3’
1’
4’
6
10’
3’
1’
1. Khởi động.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
- Nhận xét.
3. Dạy học bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Cắt, dán hình vuông (tiết 1)
b/ Vào bài:
* Hoạt động1: Quan sát và nhận xét:
* Mục tiêu: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
*Cách tiến hành: 
- Tổ chức HS quan sát hình mẫu cạnh7ô.
 + Hình vuông có mấy cạnh ?
 + Các cạnh có bằng nhau không ?
 + Mỗi cạnh có mấy ô ?
- Tìm những vật có dạng hình vuông?
**Kết luận: Nêu lại các đặc điểm hình vuông.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
* Mục tiêu: Hướng dẫn Hs cách kẻ, cắt, dán, hình vuông.
*Cách tiến hành: 
- Hướng dẫn Hs cách kẻ hình vuông: Gv ghim hình mẫu lên bảng.
+ Muốn vẽ hình vuông cạnh 7ô ta làm thế nào ?
+ Làm thế nào để xác định được điểmABCD?
. Hướng dẫn cách cắt hình vuông và dán.
+ Gv thao tác mẫu từng bước để Hs quan sát.
. Hướng dẫn Hs kẻ hình vuông đơn giản (cách2) Gv gợi lại cách kẻ và cắt hình chữ nhật đơn giản, hỏi:
+ Có cách nào vẽ, cắt hình vuông đơn giản và tiết kiệm thời gian ?
*Hoạt động 3 : Thực hành:
* Mục tiêu: HS biết cách kẻ, cắt, dán vuông.
 HS biết cách kẻ, cắt, dán vuông.
*Cách tiến hành:
- Gv cho Hs kẻ, cắt, dán hình trên giấy nháp.
- Gv theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét sản phẩm Hs làm.
4.Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
5. Dặn dò:Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau học: “Cắt dán hình vuông” tiết 2.
- Lớp hát.
- HS nhắc lại. Cắt, dán hình vuông (tiết 1)
- Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi.
+ Hình vuông có 4 cạnh.
+ Các cạnh bằng nhau.
+ Mỗi cạnh có 7 ô.
- Viên gạch, 
- Hs quan sát.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs trả lời.
- Hs rèn kĩ năng kẻ, cắt hình vuông trên giấy nháp.
- Dọn vệ sinh và lau tay.
- 2 Hs nhắc lại.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
Phân môn : Chính tả
Bài : CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Học sinh nghe giáo viên đọc , viết đúng bài Cái Bống. Trong khoảng 15’.
 2.Kĩ năng :
 - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ chấm.
 3.Thái độ:
 - Luôn kiên trì, cẩn thận.
II/ Đồ dùng dạy học :
 1. Giaó viên
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết.
 2.Học sinh:
III/

Tài liệu đính kèm:

  • docGiáo án tuần 26.doc