A/ MỤC TIÊU :
-Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk.
- GD HS biết ơn và kính trọng mẹ của mình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc , viết sẵn bài lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
........................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011 TẬP VIẾT: TẬP VIẾT Tô chữ hoa C, D, Đ A/ MỤC TIÊU : - Học sinh tô được các chữ hoa C, D, Đ . - Học sinh viết đúng các vần:an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV1 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, và viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch- viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn bài viết Chữ mẫu C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài Hoạt động 2 : 5 phút Hướng dẫn tô chữ hoa - Hướng dẫn quan sát , nhận xét . - Nêu số nét , độ cao . - Giáo viên vừa nói , vừa tô chữ mẫu . Hoạt động 3 : 5 phút Hướng dẫn viết vần , từ ứng dụng : - Giáo viên chỉ vào bảng phụ . Hoạt động 4 : 15 phút Hướng dẫn viết vào vở : - Giáo viên nhắc nhở tư thế , lưu ý độ cao, nét nối. - Giáo viên chấm , chữa bài 1 số em . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tuyên dương 1 số bài viết đúng , đẹp , đều nét . 4 em viết bảng lớp : sao sáng , mai sau , con cháu , hiếu thảo . Hoạt động cả lớp . - So sánh chữ ở vở tập viết với chữ mẫu - 1 nét , cao 5 dòng li . - Học sinh viết trên bảng con : C, D, Đ Hoạt động cá nhân . - Đọc vần , từ ứng dụng . - So sánh vần , từ trong vở tập viết với trên bảng phụ . - Viết vần , từ vào bảng con . Hoạt động cá nhân . - Tô chữ hoa . - Viết vần , từ ứng dụng vào vở -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ CHÍNH TẢ: BÀN TAY MẸ A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ hằng ngày....chậu tã lót đầy.”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3-sgk. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn bài chính tả và bài luyện tập . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra baì cũ: 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng ; Hoạt động 1: 15 phút Hướng dẫn HS tập chép - GV chỉ vào bài đã viết sẵn trên bảng . - Nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài viết . - Giáo viên đọc từng chữ trên bảng ( theo từng câu một ) . - Giáo viên chữa lỗi phổ biến . - Giáo viên chấm 1 số bài . Hoạt động 2: 10 phút Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần an hay at : - Gọi học sinh nêu yêu cầu . - Giáo viên sửa bài trên bảng . b/ Điền chữ g hoặc gh : - Gọi học sinh nêu yêu cầu . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi : Thi viết hoặc nối tiếng có âm g hoặc gh . - Tổng kết , tuyên dương . 3 em viết bảng : ngã tư, lọ lem, vỏ chuối 2 em nhắc lại Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh đọc lại đoạn văn . - Tìm chữ dễ viết sai : hằng ngày, việc, giặt . - Phân tích và viết vào bảng con . - Học sinh chép đoạn văn vào vở . - Học sinh rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ - Học sinh ghi số lỗi vào ô trống . - Tuyên dương bài viết tốt: vỗ tay . Hoạt động nhóm - 3 em . - 4 nhóm thi làm trên bảng . - 1 học đọc lại bài : kéo đàn, tát nước Hoạt động cá nhân . - 3 em . - Học sinh tự làm ; 1 em đọc kết quả . -Đổi bài để kiểm tra : nhà ga, cái ghế . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ĐẠO ĐỨC: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI TIẾT 1 A/ MỤC TIÊU : Giúp HS: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi. -Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. * GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cám ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. - GS HS có thái độ: Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi . B/ TÀI LIỆU : - Vở bài tập đạo đức, đồ dùng cho việc sắm vai . - Các nhuỵ và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi “ghép hoa”. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động: 2’ Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi đề Hoạt động 1 : 10 phút Quan sát tranh bài tập 1 - Yêu cầu mở vở bài tập đạo đức bài 12 . - Giáo viên hỏi : - Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn ấy lại làm như vậy ? Hoạt động 2 : 10 phút Thảo luận bài tập 2 - Yêu cầu 4 nhóm thảo luận bài tập 2 . - Giáo viên kết luận . - Tranh 1,3 : Cần nói lời cảm ơn. - Tranh 2,4 : Cần nói lời xin lỗi . Hoạt động 3 : 10 phút Đóng vai bài tập 4 - Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm H:Em cảm thấy như thế nào khi được cảm ơn ( khi được xin lỗi ) ? - Các bạn đóng vai có đúng với chủ đề chưa? Kết luận : - Chúng ta có cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ . - Cần nói xin lỗi khi ta đã làm phiền lòng người khác . Hoạt động nối tiếp: 3’ - Tổng kết bài học - Nhận xét, dặn chuẩn bị tiết sau -HS hát tập thể 2 học sinh nhắc lại đề Hoạt động cá nhân - Quan sát tranh bài tập 1 . - 3 học sinh nêu: Cảm ơn khi bạn cho quà - 3 học sinh nêu : Xin lỗi khi đi học trễ - Tỏ lòng biết ơn bạn , tỏ lòng biết lỗi với cô giáo ( mỗi ý : 3 học sinh nêu ) Hoạt động nhóm - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Đại diện trình bày nội dung tranh quan sát - Nhóm khác bổ sung , nhận xét Hoạt động nhóm để sắm vai . - 4 nhóm nhận nội dung sắm vai - Theo chủ đề : cảm ơn , xin lỗi - Từng nhóm đóng vai - Lớp nhận xét , vỗ tay - 3 học sinh nêu - 3 học sinh nêu * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. * BT 2 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng học toán gồm 4 bó chục và 9 que tính rời . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : . , . Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi đề Hoạt động 1: 10 phút G/ thiệu các số từ 20 đến 30 - GV và HS lấy 2 bó chục và 3 que tính rời - GV nói : 2 chục và 3 là hai mươi ba - GV viết : 23 , đọc : hai mươi ba . - Yêu cầu lấy : 2 bó chục , 1 que tính rời . - GV ghi bảng : 21 và đọc là hai mươi mốt. - HD tương tự đến số : 29 - Yêu cầu lấy thêm 1 que tính , gộp vào 9 que tính rời. - Hỏi : có mấy que tính rời ? -10 que tính còn gọi là mấy que tính ? Vậy có 2 bó chục , thêm 1 chục là mấy chục ? Vậy 20 chục , 9 que tính , thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Giáo viên đọc từ : 29 đến 30 . Hướng dẫn làm bài tập 1 : a/ GV đọc số , học sinh viết vào bảng con . b/ Giáo viên hướng dẫn viết số vào dưới vạch của tia số . Hoạt động 2 : 10 phút Giới thiệu số từ 30 đến 40 - GV HD HS thao tác trên đồ dùng học toán . Hướng dẫn làm bài tập 2 Hoạt động 3 : GT các số từ 40 đến 50 : - Yêu cầu học sinh dựa vào thứ tự các số từ 20 đến 40, để viết các số từ 40 đến 50 . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi : Rút số và đọc to số đó (có thể phân tích hoặc so sánh với 1 số khác) - Tổng kết và tuyên dương . Nhận xét bài kiểm tra giữa kì của học sinh nhắc lại 2 em Hoạt động cả lớp - Lấy theo yêu cầu - 3 em nhắc lại - 5 em đọc lại . - Lấy và nêu được : 2 chục và 1, là hai mươi mốt . - 5 em đọc lại - Lấy thêm 1 vào 9 que tính rời . - 3 học sinh nêu : có 10 que tính rời . - 2 học sinh nêu : còn gọi là 1 chục que tính - 2 học sinh nêu : là 3 chục . - 5 học sinh nêu : là 3 chục que tính ( là ba mươi ) - 5 học sinh nêu lại Hoạt động cá nhân - Vài em nêu yêu cầu . - Học sinh viết : 20 , 21 , 22 29 - Học sinh viết : 19 , 20 , 21 32 Hoạt động nhóm - HS tự thao tác và nêu được các số từ 30 đến 40 * Thi viết thứ tự các số từ 30 đến 40 theo nhóm Hoạt động cá nhân - Học sinh thi viết vào bài tập 4 . - Đổi bài kiểm tra . - 1 em đọc kết quả. - 2 nhóm chơi Thứ tư ngày 9 tháng 03 năm 2011 TẬP ĐỌC: CÁI BỐNG A/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1,2-sgk. Học thuộc lòng bài đồng dao. - GD HS biết thương yêu và hiếu thảo với mẹ của mình. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ: 5 phút BÀI MỚI: 30 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bài bằng tranh , ghi bảng HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : tha thiết , tình cảm HĐ2: Học sinh luyện đọc Đọc tiếng , từ ngữ : - Phân nhóm tìm tiếng , từ khó . - Gạch chân các từ khó . - Giải thích từ : đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ Đọc câu : - Giáo viên chỉ vào từng câu . - Yêu cầu đọc tiếp sức . HĐ3: Ôn vần anh , vần ach - Tìm tiếng trong bài có vần anh, vần ach ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, vần ach? TIẾT 2 Hoạt động 4 : 30 phút Luyện tập a/ Tìm hiểu bài : - Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 58 . - Nêu câu hỏi 1 - Nêu câu hỏi 2. b/ Học thuộc lòng : - Giáo viên tổ chức thi đọc thuộc bài thơ . c/ Luyện nói : - Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK - Nói thành câu theo nhóm . *Ngoài những việc như trong tranh , em còn giúp mẹ những việc gì nữa nào ? Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Cả lớp hát vui bài : Cái bống . - Tổng kết , tuyên dương . 3 em đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, bài : Bàn tay mẹ Hoạt động cả lớp . - Lắng nghe , đọc lại 1 em . Hoạt động nhóm - Học sinh tìm : bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . - Đọc trơn . phân tích từ khó . Hoạt động nhóm đôi - 2 , 3 em đọc 1 câu . - Đọc tiếp sức theo nhóm hoặc cá nhân . - Đọc 2 câu đầu :vài em . 2 câu cuối : vài em . - Thi đọc cả bài . - Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) . Hoạt động cá nhân . - Vần anh : gánh . - Vần ach : không có . - Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân . Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc 2 câu đầu . - 2 học sinh nêu : Bống sảy , bống sàng giúp mẹ nấu cơm . - 2 học sinh đọc 2 câu cuối . - 3 học sinh nêu :Bống chạy ra gánh đỡ cho mẹ - 4 , 5 học sinh đọc lại cả bài thơ . Hoạt động cá nhân - Thi đọc thuộc theo cá nhân . Hoạt động nhóm . - 3 em đọc - Nói cho nhóm nghe về ND của 4 tranh . ( VD : ở nhà em ) - Học sinh nêu trước lớp . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ THỦ CÔNG: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1) A. MỤC TIÊU: - Biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. -Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác. - GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. B/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : 1 hình vuông mẫu, to, đẹp . 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. - Học sinh : Giấy màu có kẻ ô. 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HĐ1: Dán hình vuông mẫu lên bảng: 5’ Đây là hình gì? Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh như thế nào với nhau? Mỗi cạnh dài mấy ô? ( Đếm) HĐ2: Giáo viên thao tác mẫu :10’ - Lấy 1 điểm A, từ A đếm vào 7 ô, đếm xuống 7 ô, ta được điểm D, B. Từ B đếm xuống 7 ô ta được điểm C. Nối lần lượt các điểm A->B, B->C, C->D, D->A ta được hình vuông ABCD. - Sau đó cầm kéo cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông. - Bôi hồ, dán cân đối, phẳng. HĐ3: Thực hành 15’ HD hs kẻ ,cắt hình vuông đơn giản hơn, bằng cách chỉ cần vẽ, cắt 2 cạnh. GV làm mẫu. - GV yêu cầu hs vẽ, cắt một hình vuông có cạnh dài 7 ô. - Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ những em chậm. HĐ 4: Đánh gía SP: 5’ - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu, kéo, bút chì, hồ dán để tiết sau cắt dán hình vuông vào vở. - Quan sát và nhận xét. - Hình vuông. - Có 4 cạnh. - Các cạnh bằng nhau. - Dài 7 ô. -HS theo dõi . D A B C - Theo dõi quan sát. - HS theo dõi . - Thực hành trên giấy nháp. -Vỗ tay , tuyên dương -Lắng nghe . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) A. MỤC TIÊU: -Nhận biết số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng đồ dùng học tập, 6 bó chục và các que tính rời. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: KT bài cũ: 5 phút Giới thiệu bài mới : GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: 5 phút G/thiệu các số từ 50 đến 60 - Yêu cầu học sinh mở SGK/138 +Có mấy bó chục và mấy que tính rời? + Yêu cầu viết số chục, số đơn vị vào chỗ chấm trong SGK. + GV nêu: có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Viết: 54 + GV lấy 5 bó chục và lần lượt lấy 1 que tính ( 2, 3 9 ) và nói: 5 chục và 1 là năm mươi mốt. 5 chục và 2 là năm mươi hai 5 chục và 9 là năm mươi chín. Hoạt động 2: 5 phút G/ thiệu các số từ 61 đến 69. - Các nhóm thực hiện tương tự các bước như từ 50 đến 60. Hoạt động 3: 20 phút Thực hành HD bài tập 4 -GV nêu phép tính như trong SGK Hoạt động nối tiếp: 5 phút -Tổ chức trò chơi: Thi đọc số hoặc thi xếp số theo thứ tự. -GV nhận xét , tuyên dương - 3 em đọc các số có hai chữ số trên bảng con Hoạt động cá nhân - Học sinh mở SGK/138 quan sát và trả lời. - 5 bó chục và 4 que tính rời. - Học sinh viết: 5 chục, 4 đơn vị. - Cá nhân đọc : năm mươi tư - Học sinh đọc: Năm mươi mốt. Năm mươi hai Năm mươi chín. - HS thi làm bài tập 1 vào bảng con . Hoạt động nhóm nhỏ - Các nhóm làm bài tập 2, 3 / 139 Hoạt động trò chơi: đúng sai. -Học sinh đưa bảng đúng sai để GV KT. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 10 tháng 03 năm 2011 CHÍNH TẢ: CÁI BỐNG A/ MỤC TIÊU : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15phút. -Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. BT 2,3-sgk. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn bài tập chép và bài tập vào bảng phụ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng bài hát : Cái Bống Hoạt động 1 : 20 phút Hướng dẫn HS nghe viết - Yêu cầu mở SGK bài : Cái Bống - Giáo viên gạch chân : khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa ròng . - Giáo viên nhắc nhở tư thế , cách trình bày. - Giáo viên đọc từng câu . Giáo viên đọc , học sinh rà soát lại bài. - Giáo viên chữa lỗi phổ biến lên bảng . - Giáo viên chấm 7 -> 10 bài . Hoạt động 3 : 10 phút Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần anh hoặc ach : - Nêu yêu cầu bài tập a . - Cả lớp cùng viết vào SGK bằng bút chì . b/ Điền chữ ng hoặc ngh : - Gọi học sinh nêu yêu cầu phần b . - Tự làm bài . - Đổi bài để kiểm tra . Hoạt động nối tiếp : 2 phút - Tổ chức trò chơi : Thi điền vần anh, ach theo nhóm . (giáo viên chuẩn bị sẵn ) - Tổng kết và tuyên dương . 4 em viết : cái ghế , nhà ga , ghê sợ , gồ ghề -HS hát tập thể Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc lại cả bài . - Lớp đọc thầm , tìm chữ khó viết . - Đánh vần , phân tích , đọc trơn các từ khó - Viết bảng con : khéo sảy ròng . - Lắng nghe . - Lớp viết vào vở . - HS rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ - Học sinh đổi vở để kiểm tra nhau . Hoạt động nhóm - 3 em nêu - Đại diện 4 nhóm thi tài . - 3 em đọc lại kết quả ( bánh, xách ) Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu : 3 em . - Làm vào SGK , 1 em đọc kết quả - Lớp cùng đổi bài để kiểm tra (ngà, nghé) - 2 nhóm chơi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ TIẾNG VIỆT: (ÔN TẬP) VẼ NGỰA MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh,... -Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1,2- sgk B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ: 5 phút BÀI MỚI: 30 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bài, ghi bảng HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : HĐ2: Học sinh luyện đọc Đọc tiếng , từ ngữ : - Phân nhóm tìm tiếng , từ khó . - Gạch chân các từ khó . - Giải thích một số từ Đọc câu : - Giáo viên chỉ vào từng câu . - Yêu cầu đọc tiếp sức . HĐ3: Ôn vần anh , vần ach - Tìm tiếng trong bài có vần ưa? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, vần ua? TIẾT 2 Hoạt động 4 : 33 phút Luyện tập a/ Tìm hiểu bài : - Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 61 . Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? Vì sao nhìn trang bà không nhìn ra con vật ấy? c/ Luyện nói : - Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK - Nói thành câu theo nhóm . Hoạt động nối tiếp: 2 phút - Tổng kết , tuyên dương . - Nhận xét tiết học 3 em đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, bài : Cái Bống Hoạt động cả lớp . - Lắng nghe , đọc lại 1 em . Hoạt động nhóm - Học sinh tìm : vẽ ngựa, khoe, bao giờ,... - Đọc trơn . phân tích từ khó . Hoạt động nhóm đôi - 2 , 3 em đọc 1 câu . - Đọc tiếp sức theo nhóm hoặc cá nhân . - Đọc 2 câu đầu :vài em . 2 câu cuối : vài em . - Thi đọc cả bài . - Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) . Hoạt động cá nhân . - Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân . Hoạt động cá nhân . -HS trả lời Hoạt động nhóm . - 3 em đọc - Học sinh nêu trước lớp . TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - 9 bó chục, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que rời. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Kiểm tra bài cũ: 5 phút Giới thiệu bài : GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: 15 phút G/ thiệu các số từ 70 đến 80 - Yêu cầu học sinh mở SGK/140. +Có mấy chục và mấy bó que tính rời? + Yêu cầu học sinh viết số chục, số đơn vị vào chỗ chấm. + GV thực hiện trên bảng : có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai. + Giáo viên viết: 72 + GV lấy 7 bó chục và lần lượt lấy 1 que tính ( 2, 3, 4, 59, 10 ) và nói : - 7 chục và 1 đơn vị là bảy mươi mốt. - 7 chục và 2 đơn vị là bảy mươi hai. - 7 chục và 3 đơn vị là bảy mươi ba. - 7 chục và 9 đơn vị là bảy mươi chín. Hoạt động 3: 10 phút Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99: - Y/ cầu tự lập được dãy số từ 80 à 99 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4. Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời. Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + CaÙch viết số 33. Hoạt động nối tiếp: 5 phút -Về đọc lại thứ tự các số từ 30.99. - Nhận xét – Tuyên dương cá nhân, nhóm học tốt. - 3 HS đọc số, viết số Làm việc với SGK, bài tập 1 - HS mở SGK/140 nhận xét và trả lời. - Có 7 bó chục và 1 que tính rời. - Học sinh viết: 7 chục, 2 đơn vị. - Cá nhân đọc: Bảy mươi hai. - Học sinh đọc: Bảy mươi mốt. Bảy mươi hai. Bảy mươi ba. Bảy mươi chín. -HS thi đọc lại dãy số trên bảng. Hoạt động cá nhân - Học sinh làm bài tập 2 và 3. - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. - Số 3 ở bên trái chỉ 3 chục( hay 30), chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị. - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ A. MỤC TIÊU: Giúp
Tài liệu đính kèm: