I. Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at;
II. Đồ dùng day học.
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
ng: Múa hát tập thể 1. Giới thiệu bài ôn: Lắng nghe 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc: - Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài. - Nhận xét – tuyên dương - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Đọc: Viết thư. - Đọc cá nhân – bàn- nhóm - lớp. - Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân. - Lớp đồng thanh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu : Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm trình bày. a / Tôm viết thư cho Bi. b/ Vì Tôm không biết chữ. c/ Bi cũng không biết đọc. Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu . * Chấm bài - nhận xét tiết học: Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần an, at. Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở. An: bạn. At: lát. Toán*: Ôn luyện: Bài 97 (trang 32) I/ Mục tiêu: - Biết đọc và viết được số có hai chữ số. - Biết thứ tự các số từ 20 đến 50. II/ Đồ dung dạy học: VBTT/ 32 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: a/ Viết (theo mẫu) Hai mươi: 20 b/ Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài. Hai mươi mốt Hai mươi hai 29 31 36 Bài 2: Viết số: Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 3: Viết số: Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Nêu yêu cầu. Làm bài - nhận xét - chữa bài. * Chấm bài - nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày tháng năm 20 Tập viết Tô chữ hoa C, D, Đ I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Kiểm tra vở ở nhà của hS, gọi HS lên bảng viết các từ ngữ: sao sáng, mai sau - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút) - GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. + Chữ C được viết bởi mấy nét? - Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2 - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con - Qui trình viết chữ D, Đ - GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng ( 10 phút) - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV nhắc lại cách nối nét. - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20 phút) - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. II. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút) - Viết vào bảng - Quan sát - Viết bằng 1 nét liền - HS chú ý. - HS viết bảng con chữ C - HS viết bảng con chữ D, Đ - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết Chính tả: (Tập chép) Bàn tay mẹ I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày, chậu tã lót đầy” trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày, chậu tã lót đầy” - Viết bảng đoạn văn cần chép + Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, việc, nấu cơm, giặt, tã lót. - Cho HS đọc + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài. - GV thu vở chấm. Nghỉ giữa tiết Hoạt động của HS - HS đọc đoạn văn. - Lắng nghe - Đọc - HS trả lời. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra bài Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm. - Cho HS đọc Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm. - Cho HS đọc III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút) - Điền vần: an hay at? - HS làm bài. - kéo đàn tát nước - Đọc - Điền chữ: g hay gh? - HS làm bài. - nhà ga cái ghế - Đọc Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II. Đồ dùng day học. Vở bài tập đạo đức. - Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: ( 5 phút) - HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. - GV nhận xét 2.Bài mới : ( 25phút) Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? - Gọi các nhóm trả lời Giáo viên kết luận: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2: - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 tranh 2, nhóm 3 tranh 3, nhóm 4 tranh 4. - Gọi đại diện các nhóm trình bày GV kết luận: Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) - Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Cho học sinh lên đóng vai. - Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau: + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Giáo viên kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 4.Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét, tuyên dương. - Trả lời Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn” Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn” Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi - Lắng nghe - Học sinh thực hành đóng vai Học sinh khác nhận xét và bổ sung. - Trả lời * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. - Lắng nghe - Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc Tự nhiên và Xã hội Bài 26: Con gà I. Mục tiêu. - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà có nuôi gà). II. Đồ dùng day học. - Tranh vẽ con gà phóng to - Các hình vẽ trong sách III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? - Nêu ích lợi của việc ăn cá? - Nhận xét. II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát con gà Mục tiêu: HS biết các bộ phận của con gà - Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà. - Gọi HS lên chỉ và trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh. Hoạt động 3: Làm việc với SGK - Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: + Nêu ích lợi của việc nuôi gà? + Khi gà có bệnh ta phải làm gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Gà có rất nhiều ích lợi như để bán, lấy trứng, làm thịt. Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 4: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. - Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống và gà mái về tiếng kêu, hình dáng. - Nhận xét, bổ sung III.Củng cố, dặn dò ( 5phút) - 2 HS trả lời - HS trả lời, lắng nghe - Quan sát con gà -Gà có đầu, mình - Đuôi, chân, cánh - Lắng nghe - Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho sức khỏe. - HS lắng nghe * Hình dáng: Gà trống mình to, chân cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài Gà mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi ngắn, biết đẻ trứng * Tiếng kêu: Gà trống gáy ò ó o. Gà mài kêu cục tác cục tác Thứ tư, ngày tháng năm 20 Toán Các số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2phút) Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.( 5 phút) - Hướng dẫn hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60. Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 61 đến 69.( 5 phút) - Thực hiện tương tự Hoạt động 4: Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống - Cho HS đọc III. Củng cố dặn dò: ( 3phút) - Viết số 5 vào cột chục. - Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị. - Lắng nghe - Năm mươi tư - HS làm tương tự - HS làm tương tự - Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. - Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. - Viết số thích hợp vào ô trống: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 69 - Đọc Tập đọc Cái Bống I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: mưa ròng là mưa nhiều và kéo dài. - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc cả bài: - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 câu - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần anh, ach: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: gánh - Cho HS đọc * b. Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach? - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và đọc câu có chứa vần anh, ach - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay - Nhận xét - HS đọc và trả lời - HS quan sát tranh, lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - HS đọc, 1 em đọc 1 câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - gánh - Quan sát tranh và đọc: Nước chanh mát và bổ Quyển sách này rất hay. * Bạn Minh chạy rất nhanh. * Nhà em có rất nhiều sách Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Đọc diễn cảm lại bài thơ - Nhận xét 2. Học thuộc lòng bài thơ. - Cho HS tự nhẩm từng câu thơ. Sau đó xóa dần từng câu để HS đọc thuộc. - Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ - Nhận xét, tuyên dương hS Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói: - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ? - Gọi HS trả lời, lớp bổ sung - Nhận xét, kết luận: III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Vẽ ngựa - Nghe. - HS đọc lại bài - Bống đã khéo sảy, khéo sàng để giúp mẹ nấu cơm. - Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Nhẩm các câu thơ - Đọc thuộc bài thơ - Vỗ tay - Quan sát tranh. - Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang chơi với em, bạn nhỏ quét nhà, bạn nhỏ cho gà ăn , bạn nhỏ tưới cây - Em nhặt rau, rửa chén, chơi với em - Lắng nghe. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tập đọc (Trang 26) I/ Mục tiêu: - Hs đọc bài “Cái Bống” và làm các bài tập ở VBT/ 23. II/ Đồ dung dạy học: VBTTV/ T2 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Hát tập thể 1/ Luyện đọc: Gọi hs đọc bài “Cái Bống”. - Hs đọc nối tiếp từng câu. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần anh: Nêu yêu cầu. Tìm - viết - đọc Anh: gánh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu. - Viết tiếng ngoài bài có vần anh, ach. Anh: cành chanh, thanh kiếm, Ach: quyển sách, sạch sẽ, - Đọc tiếng vừa tìm được. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu. Nêu yêu cầu - Điền từ ngữ - Đọc câu vừa tìm được. - Nhận xét - chữa bài. + Bống khéo sảy, khéo sang cho mẹ nấu cơm. + Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu. Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống. - Đọc các ô chữ rồi nối các ô chữ để tạo thành câu cho phù hợp - Viết lại câu vào chỗ trống: Bống rất chăm làm. - Đọc câu đã viết. - Nhận xét - chữa bài. * Chấm bài - nhận xét tiết học. * Củng cố - dặn dò: Thứ năm , ngày tháng năm 20 Chính tả: (Nghe viết) Cái Bống I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn bài Cái Bống và bài tập. - Bộ chữ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng viết từ: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép ( 15 phút) - GV treo bảng phụ - Gọi 2 HS đọc bài trên bảng phụ. - Yêu cầu HS quan sát bài đồng dao và: + Tìm tiếng khó viết. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - GV đọc, HS chép bài + Đọc mỗi dòng thơ 3 lần. Lưu ý cho HS cách viết các dòng thơ cách lề vở 3 ô. Những chữ đầu dòng và tên riêng phải viết hoa - GV đọc lại bài để HS kiểm tra - GV thu vở chấm. Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.( 10 phút) Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS điền vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS điền vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút) - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS đọc bài thơ - Quan sát bài đồng dao - khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. - Phân tích - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - HS kiểm tra bài - Điền vần: anh hay ach? - Làm bài vào sách hộp bánh túi xách tay - Đọc - Điền chữ: ng hay ngh? - HS làm bài ngà voi chú nghé - Đọc Tiếng Việt Ôn tập I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng. - Bảng ôn. - Bảng con, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài : Cái Bống - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: giọng vui. Lời bé đọc giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bao giờ, sao, hỏi, bức tranh - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn: đoạn 1 từ Bé vẽ ngựa đến với chị; đoạn 2 từ chị ơi đến đâu; đoạn 3 từ sao em biết đến chị hỏi; đoạn 4 là còn lại. - Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần ua, ưa: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ưa? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: ngựa, chưa, đưa - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa? - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ua, ưa - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * c. Nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa? - Cho HS đọc câu mẫu trong sách - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay - Nhận xét - Đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - ngựa, chưa, đưa - Phân tích - Đọc * ua: sữa chua, con cua, con rùa, vua * ưa: cưa, bữa cơm, dừa, mưa, cửa... - Phân tích. - Đọc Trận mưa rất to Mẹ mua bó hoa rất đẹp * Em rất thích ăn sữa chua. * Trời mưa rất to. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? - Yêu cầu lớp đọc câu hỏi 3 + Cho HS quan sát tranh và làm bài vào sách + Gọi hS trả lời + Cho HS đọc - Đọc lại bài theo cách phân vai: người dẫn chuyện, giọng bé, giọng chị - Nhận xét Nghỉ giữa tiết 2. Luyện nói: Hỏi nhau - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và đọc câu mẫu: - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em theo chủ đề vẽ - Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp - Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Hoa ngọc lan - Nghe. - HS đọc lại bài. - Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. - Điền từ: trông hoặc trông thấy. + Làm bài + Bà trông cháu bà trông thấy con ngựa + Đọc - Đọc lại bài theo cách phân vai. - Quan sát tranh. H1: Bạn có thích vẽ không? H2: Tôi rất thích vẽ. H1: Bạn thích vẽ gì? H2: Mình thích vẽ con vật. H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất? H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất. H1: Bạn có muốn trở thành họ sĩ không? H2: Mình rất thích trở thành họa sĩ. - Lắng nghe. Toán Các số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Bảng phụ, bảng cài, que tính, thanh thẻ, bộ số. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: 1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80. - Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90 - GV hướng dẫn tiến hành tương tự . 3. Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - GV hướng dẫn tiến hành tương tự . Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Cho HS viết vào vở và đọc Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS điền rồi đọc Bài 4: Cho HS quan sát và TLCH. Củng cố dặn dò: ( 5phút) - Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị - Lắng nghe - Đọc - Thực hiện tương tự - Viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số:80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 - Viết ( theo mẫu) - Làm bài - nhận xét - chữa bài - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị Toán*: Ôn luyện: Bài 99 (trang 34) I/ Mục tiêu: - Biết đọc và viết được số có hai chữ số. - Biết thứ tự các số từ 70 đến 99. - Biết được cấu tạo của số có hai chữ số. II/ Đồ dung dạy học: VBTT/ 32 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) Bảy mươi: 70 Nê
Tài liệu đính kèm: