Giáo án Lớp 1 - Tuần 26

I. MỤC TIÊU :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

 * KNS : + Xác định giá trị

 + Tự nhận thức bản thân

 + Lắng nghe tích cực

 + Tư duy phê phán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50)
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư”
*Làm tương tự với các số từ 51 đến 60.
*Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60)
H§2: LuyÖn tËp .
Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”.
54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”.
55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi năm”.
Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.
Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài:
-Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69.
Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài:
-Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
* Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50)
* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). 
* Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, , Năm mươi chín)
* HS nêu yêu cầu của bài. 
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64,  , 70
* HS nêu yêu cầu của bài.
Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
30, 31, 32, , 69.
-HS nêu yêu cầu của bài.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. 	Ba mươi sáu viết là 306	
 Ba mươi sáu viết là 36
b.	54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
 54 gồm 5 và 4 
Buæi chiÒu :
 *********
TH to¸n TiÕt 1
I. MỤC TIÊU :
-Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Vë thùc hµnh .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 58.
Bµi 1 ViÕt( theo mẫu) .
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 Đúng ghi đ,sai ghi s.
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 4 Nối (theo mẫu)
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 5 
 - 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
*2 HS lên bảng lµm
50
51
70
69
64
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*1 HS lên bảng lµm
*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
BD - G§tiÕng viÖt LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C,D,Đ
I. MỤC TIÊU :
- LuyÖn viÕt ch÷ hoa C,D,Đ. HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1. Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤L tiÕng ViÖt
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở 
ÔL THỂ DỤC Bµi thÓ dôc – trß ch¬I vËn ®éng
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên ®ộng tác).
 - Biết tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được.	
 - Biết xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, hông, đầu gối để khởi động
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.	
- Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần cơ bản
a)Ôn cả bài thể dục 
Gv hoặc lớp trưởng, tổ trưởng hô cho HS thực hiện
GV quan sát giúp đỡ em yếu kém
b) Trò chơi
“Nhảy đúng nhảy nhanh”
GV hướng dẫn cách chơi và cho HS tham gia trò chơi
GV làm mẫu và hướng dẫn HS nhảy
HS tham gia trò chơi
GV quan sát và khích lệ các em.
3.Phần kết thúc
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
* HS lắng nghe 
- Cả lớp hát
- HS thực hiện
* GV điều khiển. Trong quá trình tập GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS . Đội hình hàng ngang.
- Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn cách thở sau đó cho HS ôn luyện. Xen kẽ giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.
Thø t­ ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2011
Buæi s¸ng :
 *********
TËp ®äc CÁI BỐNG 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoẻ sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng 
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
- Tiếng khéo được phân tích như thế nào?
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
- GV giải nghĩa từ:đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng 
* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:
? Bài này có mấy dòng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xét sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Gv gọi HS nhận xét sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: Ôn các vần anh. ach.
* Bài tập 1 
? Tìm tiếng trong bài có vần anh?
- Giáo viên nhận xét.
* Bài tập 2
? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ?
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái .
-Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trên e.
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
- Có 4 dòng thơ.
- HS đọc cá nhân.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Mỗi dãy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* HS tìm và nêu: gánh
- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.
* HS tìm và nêu
-Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần anh, ach.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung
- GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+ Bống là người như thế nào?
- GV nhận xét và rút ra nội dung bài.
H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
*Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
* 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ 
* HS đọc theo nhóm đôi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.
To¸n : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
-Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80.
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80
H§2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”.
Bài 2 
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
Bài 3
 -Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước khi làm.
Bài 4 
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69)
* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai). 
-5 - >7 em chỉ và đọc số 71. 
-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80.
-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, , Tám mươi)
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh viết : 
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84,  90.
Câu b: 98, 90, 91,  99.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
Buæi chiÒu :
 *********
G§ BD To¸n: LuyÖn viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè 
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị.
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Bộ ĐDHT toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1 §ọc các số
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
bốn mươi,bốn mươi ba,bốn mươi lăm, bảy mươi chín,tám mươi, sáu mươi hai, sáu 
mươi tám
Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc 
các số đó.
60
63
70
80
85
89
Bài 3 Viết (theo mẫu)
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
79 gồm ... chục và ... đơn vị.
80 gồm ... chục và ... đơn vị.
87 gồm ... chục và ... đơn vị.
 - GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò 
 - GV nhận xét giê häc
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* Đọc yêu cầu của bài. 
2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
G§ - bD tiÕng viÖt LuyÖn ®äc : CÁI BỐNG 
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. 
- Ôn vần : anh , ach - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: cái bống.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. 
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : anh, ach
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần anh , ach. 
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh, ach
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- H nêu 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh,ach 
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
T - H T ViÖt TiÕt 2
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách đọc và viết: vần an - at . §iÒn ch÷ cã chøa g/gh. 
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 55 , 56.
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần an - at .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 §iÒn ch÷ : g/gh
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 Viết: Hạnh rửa tách chén .
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* HS viết vào vở .
Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2011
CHÍNH TẢ CÁI BỐNG
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đã làm.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “anh” hoặc “ach”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “ng” hoặc “ngh”
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng....
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
-2 học sinh làm bảng.
* HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
TIẾNG VIỆT ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ 
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng
 - Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
 - Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh.
B. Hướng đẫn ôn tập
 1. Ôn tập các vần đã học
 * -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa”
 -GV làm quản trò
 *Ôn tập bảng vần:
 -Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng
 -GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn
 -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần
 2. Luyện viết
 * -Giáo viên đọc một số vần
 - Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa
 * -Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở.
 -Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
- Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi.
Học sinh thực hiện trò chơi
Học sinh đọc lại các vần đã học
- Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh.
CN-ĐT
Học sinh viết vào bảng con
Học sinh viết vào vở ô li
TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I. MỤC TIÊU :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. 
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu 62 < 65
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
- Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42  44 , 76  71
*Giới thiệu 63 < 58( Tương tự)
H§2: Thực hành
Bài 1 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên.
Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
* Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
*Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
-Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
-Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 62
 42 71
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 > 38, vì 4 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
* Hs nêu.
a) 72 , 68 	b) 87 , 69
c) 94 , 92	 d) 38 , 40 ,
-Hs nêu.
-Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
* Hs nêu.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
-Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
-Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi.
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
-Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định.
-Gọi 3 học sinh nêu.
-GV nhận xét KTBC.
2. Bµi míi :

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 26(1).doc