A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
B.Đồ dùng dạy học:.
- GV : Bảng phụ, bảng con, tranh
- HS : Bảng con
C.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 26. Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011. Tiết 7+8: Môn: Tập đọc Bài: Bài Bàn tay mẹ. SGK /55, 56 Thời gian dự kiến: 70/ ’ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B.Đồ dùng dạy học:. - GV : Bảng phụ, bảng con, tranh - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1. 1. Bài cũ: Cái nhãn vở - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK / 53 → Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ khó: - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh (đọc thầm) xác định các câu -> GV đánh số câu. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc-> HS nêu ->GV gạch chân: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,...=>Hướng dẫn học sinh phát âm lại các tiếng, từ khó. - GV giảng từ: rám nắng b. Luyện đọc câu, đoạn, bài: - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài.( 2 lượt ) - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. * Thư giãn : - Học sinh đọc nối tiếp từng câu -> hết bài. - Học sinh đọc trơn cả bài: CN + ĐT. 23 : Ôn vần:an -at. - GV yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần an. - GV đính và giới thiệu 2 vần - HS đọc - GV đính 2 từ : cái bảng –mỏ than-> HS đọc và tìm tiếng có vần an, at - HS tìm tiếng ngoài bài có vần an, at trên bảng con thi đua theo tổ. TIẾT 2 2.4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói : a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: - Học sinh mở sách đọc thầm - HS đọc tiếng toàn bài - HS luyện đọc theo dãy, đọc mời - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: + Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ ? -> GV chốt nội dung b.Luyện nói : - GV HD mẫu cho HS - Mời từng cặp đại diện đọc -> Nhận xét, chốt ý . 3. Củng cố: - HS thi đua đọc bài theo dãy - GV hỏi lại nội dung bài. * NX – DD : D. Bổ sung: Tiết 26: Môn: Đạo đức Bài: Cảm ơn và xin lỗi Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi . - Biết cám ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - Yêu cầu phát triển : Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi. + Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh - HS : SGK. C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Động não - GV nêu câu hỏi : + Đã khi nào, em nói cảm ơn hoặc xin lỗi ai chưa ? Em đã nói lời cảm ơn, xin lỗi đó trong hoàn cảnh nào ? + Đã khi nào em nhận được lời cảm ơn và xin lỗi của ai chưa ? Em đã nhận được lời cảm ơn, xin lỗi đó trong hoàn cảnh nào ? .- HS nêu ý kiến, GV nhận xét, dẫn dắt giới thiệu bài. *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm + Mục tiêu : HS biết được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - GV yêu cầu hS quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi.: Các bạn trong mỗi tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - HS thảo luận theo nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến, các nhóm khác nhận xét, trao đổi -> GV kết luận : * Thư giãn: * Hoạt động 3 : Đóng vai, xử lí tình huống + Mục tiêu : HS có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống cụ thể - GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong tranh bài tập 2. GV hướng dẫn hS quan sát tranh, thảo luận cách xử lí tình huống , cách thể hiện đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai, các nhóm khác thảo luận, nhận xét. - GV hỏi cả lớp : Em hãy nhận xét cách ứng xử của các bạn trong phần đóng vai> VÌ sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó ? - GV hỏi những nhân vật đóng vai + Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? - GV nhận xét, chốt ý: *.Daën doø: Thöïc hieän noùi lôøi caûm ôn vaø xin loãi ñuùng luùc. D. Bổ sung: Thứ ba, ngày 01 tháng 3 năm 2011. Tiết 3: Môn: Tập viết Bài: Tô chữ hoa C, D, Đ. Thời gian dự kiến: 35’ A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. - Viết đúng các vần :an, at,anh, ach; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ; kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) + HS Khá giỏi: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2. B. Đồ dùng dạy học: - GV :Khung bảng, mẫu chữ viết. - HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: 2. HDHS tô chữ hoa: *Cho học sinh quan sát chữ mẫu: C, D, Đ ( Theo thứ tự ) - HS quan sát chữ mẫu và nhận xét: độ cao con chữ, cấu tạo các nét; qui trình viết. - GVHDHS về qui trình viết. - HS luyện viết trên không 3.HDHS viết vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc vần và các từ - GV yêu cầu HS luyện viết bảng con * Thư giãn : 4. HDHS thực hành viết: - GV chỉnh sửa và nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. - HS thực hành viết – GV quan sát * GV thu vở HS chấm điểm – Nhận xét bài viết. 5. Củng cố : - HS luyện viết các vần , từ chưa đạt * NX - DD: D.Bổ sung ... Tiết 3: Môn: Chính tả Bài: Bàn tay mẹ SGK/ 57 Thời gian dự kiến: 35/ A.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngàychậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2,3 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ. - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới: a. GTB: b. HDHS tập chép: - GV đính đoạn văn cần viết. - HS đọc đoạn văn: CN + ĐT - HS luyện viết các tiếng dễ viết sai. c. HS tập chép: - GV nhắc nhở HS trước khi viết - HS nhìn và tập chép vào vở - GV đọc lại bài → HS soát lỗi bằng bút chì - HS đổi vở kiểm tra bài viết - GV thu và chấm vở cho Hs * Thư giãn : d. HDHS làm bài tập chính tả: - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài tập - Cả lớp nhận xét, sửa bài 2. Củng cố: - GV nhận xét bài viết của HS - HS luyện viết các từ viết sai * NX – DD : D.Bổ sung .. .. Tiết 101 Môn:Toán Bài: Các số có hai chữ số. Sgk/ 136 - Thời gian dự kiến: 35’ A. Mục tiêu:. - Yêu cầu cần đạt : Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. -Yêu cầu cần đạt: Bài 1, bài 3, bài 4 B. Đồ dùng dạy học: - Gv:Bảng phụ, - Hs:Vở bài tập, bảng phụ . C.Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập – 3 Hs. *Hoạt động 2:. Gv giới thiệu các số có hai chữ số - Gv yêu cầu HS lấy 2 chục que tính và 3 que tính rời – Hs kiểm tra chéo - HS nêu số chục và số đơn vị , GV viết bảng và giới thiệu cho HS về cách ghi số và cách đọc → HS đọc số. - HS tiếp tục thao tác trên que tính theo nhóm 4 để tạo dãy số các số từ 21 – 30 - Gv kiểm tra, các nhóm nhận xét + Giới thiệu các số từ 30 – 40, 40 -50 tương tự như cách làm trên, nhưng Gv cho HS ghi số trên bảng con – Các HS ghi lại trên bảng phụ. - Yêu cầu HS đọc dãy số các số từ 30 – 40, 40 -50, không qua thao tác từng bước trên qua tính. - Các dãy đọc dãy số các số từ 20 -30, 30 – 40, 40 -50 *Thư giãn *Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 29 a/ Viết( theo mẫu) HS đọc và viết số théo thứ tự trong SGK 1 HS viết bảng phụ, nhận xét, sửa bài b/ Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 1 HS đính số còn thiếu lên bảng phụ, nhận xét, sửa bài Bài 3: Biết đọc, viết, đếm các số từ 30 đến 50 - Học sinh làm bài theo nhóm đôi -> đổi vở KT. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài - thi đua theo nhóm - các nhóm đọc kết quả * Hoạt động 3: Củng cố: Gv đọc số, Hs ghi lại trên bảng con D.Bổ sung Thứ tư, ngày 02 tháng 3 năm 2011. Tiết 9+10 Môn:Tập đọc Bài: Cái Bống. Sgk/58, 59 Thời gian dự kiến: 70’ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. B.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ, bảng con, tranh - HS : bảng con C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1. 1. Bài cũ: Bàn tay mẹ - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK / 56 → Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ khó: - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh (đọc thầm) xác định các dòng - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc-> HS nêu ->GV gạch chân: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng => Hướng dẫn học sinh phát âm lại các tiếng, từ khó. - GV giảng từ: đường trơn, khéo sảy, khéo sang (Tranh) b. Luyện đọc câu, đoạn, bài: - GV hướng dẫn học sinh đọc từng dòng -> hết bài.( 2 lượt ) - GV hướng dẫn học sinh đọc toàn bài -> hết bài. * Thư giãn : - Học sinh đọc nối tiếp từng dòng -> hết bài. - Học sinh đọc trơn cả bài: CN + ĐT. 23 : Ôn vần:anh-ach - tìm ñöôïc tieáng noùi ñöôïc caâu chöùa vaàn anh, ach - GV yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh. - GV đính và giới thiệu 2 vần - HS đọc - GV đính 2 từ : -> HS đọc và tìm tiếng có vần anh, ach - HS tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach trên bảng con thi đua theo tổ. TIẾT 2 2.4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói : a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: - Học sinh mở sách đọc thầm - HS đọc tiếng toàn bài - HS luyện đọc theo dãy, đọc mời - Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: + Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ? + Khi mẹ đi chợ về Bống giúp mẹ làm gì? -> GV chốt nội dung - Học thuộc lòng bài đồng dao. b. Luyện nói : - GV HD mẫu cho HS - Mời từng cặp đại diện đọc -> Nhận xét, chốt ý . 3. Củng cố: - HS thi đua đọc bài theo dãy - GV hỏi lại nội dung bài. * NX – DD : D. Bổ sung: Tiết 102 Môn:Toán Bài: Các số có hai chữ số ( tt). Sgk/ 138 - Thời gian dự kiến: 35’ A. Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt : Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. -Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. ĐDDH: - GV: Bảng phụ. - HS: Que tính C.Các hoạt động dạy học: *Hoạt động1: Giới thiệu các số có hai chữ số . - Gv giao các nội dung trên phiếu theo nhóm 4, Hs dựa vào mô hình các que tính, hoàn thành nội dung phiếu - Các nhóm đính kết quả, kiểm tra, nhận xét - Hs đọc dãy số các số từ 50 – 60, 61 -69 *Thư giãn *Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1, 2: Biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 59, từ 60 đến 69 - HS thi đua làm bài theo nhóm - sửa sai, bổ sung Bài 3: Biết viết các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự từ 30 đến 69 - Học sinh làm bài - 1 Hs làm bảng phụ -> đổi vở KT. Bài 4: Nhận biết được cách viết các số. - Học sinh làm bài - thi đua đính bông hoa theo nhóm - các nhóm đọc kết quả * Hoạt động 3: Củng cố : HS thi đua đọc lại các số từ 1 đến 69 D. Bô sung: Thứ năm, ngày 03 tháng 3 năm 2011. Tiết 26 Môn:Tự nhiên xã hội Bài: Con gà. SGK/ 54,55 Thời gian dự kiến: 35’ A.Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. +Yêu cầu phát triển: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. B.Đồ dùng dạy học - GV: Moät soá tranh aûnh veà con gaø. - HS: Hình aûnh baøi 26 SGK. Phieáu hoïc taäp . C.Các hoạt động dạy học : * Hoạt động 1: Khởi động - HS hát bài : Đàn gà con -> Gv dẫn dắt, giới thiệu bài * Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục tiêu: HS nêu được tên các bộ phận bên ngoài của con gà Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con + Cách tiến hành : GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 54 và thảo luận từng cặp theo tổ: ? Gà gồm những bộ phận nào ? ? Đầu gà gồm những bộ phận nào ? ? Mình gà, ngón chân gà ntn ? ? Đuôi và cánh gà ntn ? Đại diện các nhóm trình bày, GV đặt các câu hỏi cho HS tìm hiểu them : ? Mỏ gà cứng hay mềm ? Gà dùng mỏ để làm gì ? ? Mình gà gồm những bộ phận nào ? ? Chân gà có mấy ngón ? Gà dùng chân để làm gì ? GV nhận xét, chốt ý : Gà có 2 cánh, phần lông ở đuôi cánh dài hơn ở mình, gà bay được nhưng không xa HS nêu cách phân biệt gà trống, gà mái, gà con: Để phân biệt gà trống, gà mái, gà con chúng ta dựa vào cái gì ? GV chốt ý : Thư giãn *Hoạt động 3: Thảo luận + Mục tiêu : HS nêu được ít lợi của việc nuôi gà + Cách tiến hành : HS quan sát tranh SGK/55 để nói cách ấp trứng gà HS thảo luận nhóm 3 : Nuôi gá có lợi gì HS trình bày ý kiến, GV chốt ý *Hoạt động 4: Củng cố - Hs ghi tên các bộ phận của con gà trên hình vẽ * Nhận xét, dặn dò: D.Bổ sung: Tiết 4 Môn:Chính tả Bài: Cái Bống. Sgk/60 Thời gian dự kiến: 35’ A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập cần làm: Bài tập 2, 3 (SGK). B. ĐDDH: - GV : Bảng phụ. - HS : Bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1.Bài mới: a. GTB: b. HDHS tập chép: - GV đính đoạn văn cần viết. - HS đọc đoạn văn: CN + ĐT - HS luyện viết các tiếng dễ viết sai. c. HS tập chép: - GV nhắc nhở HS trước khi viết - HS nhìn và tập chép vào vở - GV đọc lại bài → HS soát lỗi bằng bút chì - HS đổi vở kiểm tra bài viết - GV thu và chấm vở cho Hs * Thư giãn : d. HDHS làm bài tập chính tả: - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài tập - Cả lớp nhận xét, sửa bài 2. Củng cố: - GV nhận xét bài viết của HS - HS luyện viết các từ viết sai * NX – DD : D.Bổ sung .. .. . Tiết 2: Môn :Kể chuyện Bài: Ôn tập – Bài Vẽ ngựa. Sgk/61,62 Thời gian dự kiến: 35’ A.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. + Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ. - HS : SGK C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Cái Bống - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK / 56 → Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ khó: - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh (đọc thầm) xác định các câu -> GV đánh số câu. - Học sinh tiếp tục đọc thầm và tìm các tiếng, từ khó đọc-> HS nêu ->GV gạch chân: bao giờ, sao em biết, bức tranh =>Hướng dẫn học sinh phát âm lại các tiếng, từ khó. b. Luyện đọc câu, đoạn, bài: - GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu -> hết bài.( 2 lượt ) - GV hướng dẫn học sinh đọc đoạn -> hết bài. * Thư giãn : - Học sinh đọc nối tiếp từng câu -> hết bài. - Học sinh đọc trơn cả bài: CN + ĐT. 2.3 : Luyện đọc – Tìm hiểu bài - Học sinh mở sách đọc thầm - HS đọc tiếng toàn bài - HS luyện đọc theo dãy, đọc mời -Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài: -> GV chốt nội dung 3. Củng cố: - HS thi đua đọc bài theo dãy - GV hỏi lại nội dung bài. * NX – DD : D.Bổ sung .. .. Tiết103 Môn:Toán Bài: Các số có hai chữ số ( tt). Sgk/ 140 - Thời gian dự kiến: 35’ A. Mục tiêu: -Yêu cầu cần đạt : Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. ĐDDH: -Gv:Bảng phụ. -Hs: VBT, que tính C.Các hoạt động dạy học: *Hoạt động1: Giới thiệu các số có hai chữ số . - Hình thành tương tự như nội dung ở tiết 201 *Thư giãn *Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 80 - HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ, nhận xét, sửa sai Bài 2: Biết viết các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự từ 80 đến 99 - Học sinh làm bài theo nhóm đôi -> đổi vở KT. Bài 3: Biết cách viết cấu tạo các số. - Học sinh làm bài - thi đua đính bông hoa theo nhóm-các nhóm đọc kết quả Bài 4: Nhận biết về số lượng - HS làm bài, Hs nêu miệng kết quả, nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố: 1 HS đọc lại các số từ 70 đến 99 D. Bô sung: . Thứ sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tiết 11+12 : Tập đọc: Kiểm tra giữa kì 2 Mục tiêu: - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu bài đọc, về mức độ kiến thức, kĩ năng 25 tiếng/1 phút, trả lời 1, 2 câu hỏi đơn giản theo nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu bài đọc về mức độ kiến thức, kĩ năng 25 tiếng/15phút. B. Đề : - Đọc -được các bài ứng dụng t yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản v - Đọc được Tiết 104 Môn:Toán Bài: So sánh các số có hai chữ số. Sgk/ 142 - Thời gian dự kiến: 35’ A. Mục tiêu: -Yêu cầu cần đạt : Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 B. Đồ dùng dạy học:. - Gv : Bảng phụ, đồ dùng dạy học toán - Hs: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HD so sánh các số có hai chữ số 1. So sánh các số 62 và 65 - GV yêu cầu HS tự thao tác trên que tính theo nhóm đôi - HS đọc tên các số, xác định số chục và số đơn vị - Hs nêu cách so sánh 2 số - Gv nhận xét, chốt ý về cách so sánh 2 số có cùng số chục 2. So sánh 63 và 58 - HS thao tác trên que tính - HS nhìn vào số lượng que tính và nêu kết quả - HS nêu cách so sánh - GV kết luận về cách so sánh 2 số khác nhau * Thư giãn : *Hoạt động 2: Luyện tập + Bài 1: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh làm bài. Học sinh nhận xét, sửa sai. + Bài 2 (a,b); Bài 3(a,b): Xác định được số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 3 số. Yêu cầu học sinh làm bài, giáo viên bốc thăm tên 4 em lên làm bảng phụ. Học sinh nhận xét sửa sai. Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra bài. + Bài 4: Viết được dãy số các số theo thứ tự Yêu cầu học sinh làm bài, giáo viên mời 2 em lên làm bảng phụ. Học sinh nhận xét, sửa sai. . Hoạt động 3: Củng cố: Trò chơi “Chim về tổ” * Nhận xét dặn dò. D.Bổ sung: Tiết 26: Sinh hoạt tập thể: Tổng kết tuần - Giáo viên nhận xét lại tất cả các hoạt động mà học sinh thực hiện được trong tuần qua. - Giáo viên chỉ cho học sinh biết được những việc mà mình đã thực trong tuần và nhắc nhở các em phát huy những điều đã làm tốt. - Nêu ra những mặt mà các em chưa thực hiện được (vệ sinh thân thể, nề nếp nhặt giấy rác cuối giờ và yêu cầu các em cố gắng ở tuần sau). - Hướng dẫn bầu học sinh xuất sắc. - Cả lớp sinh hoạt trò chơi
Tài liệu đính kèm: