A- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các TN: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng .
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK
- Sách tiếng việt 1 tập 2
C. Phương pháp:
- Quan sát, phân tích, luyện đọc, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
giảng:9/3/2011 Thứ tư ngày 9tháng 3 năm 2011 Tiết 1+2:Tập đọc: Cái bống A- Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các TN: khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng. - Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời câu hỏi 1,2 SGK - Học thuộc lòng bài đồng dao. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK - Bộ chữ HVBD, bộ chữ HVT C. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành C- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Giáo viên Học sinh I. ÔĐTC:1’ II- Kiểm tra bài cũ:4’ - Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ" - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ - GV nhận xét và cho điểm. 3 HS đọc III- Dạy bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: (linh hoạt) a- GV đọc mẫu lần 1. (GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: : khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng. - GV Y/c HS tìm và ghi bảng - Gọi HS luyện đọc - 3-5 em đọc CN; ĐT - Y/c HS phân tích tiếng: khéo, ròng GV kết hợp giải nghĩa từ: - HS phân tích đường trơn: đường bị ướt, dễ ngã Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ Mưa ròng: Mưa nhiều, kéo dài - HS chú ý nghe + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. - Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp + Luyện đọc đoạn, bài - Gọi HS đọc toàn bài - Đọc nối tiếp CN - HS đọc nối tiếp theo bàn - 3 HS đọc + Thi đọc trơn cả bài: - Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm điểm. - Cả lớp đọc ĐT - HS đọc, HS chấm điểm. - GV nhận xét, cho điểm - Cho hsđọc lại bài trên bảng - CL Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc a- Tìm hiểu bài học, luyện đọc: - Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - Bống sảy, sàng gạo - Cho HS đọc 2 câu cuối. - 2 HS đọc H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Bống gánh đỡ mẹ - Y/c HS đọc toàn bài - 3 HS đọc. - GV nhận xét, cho điểm b- Học thuộc lòng: - GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng . - HS đọc thầm - Gọi một số HS đọc. - 1 vài em - GV nhận xét, cho điểm. 5- Củng cố - dặn dò:3’ - Cho 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài: - GV khen những HS học tốt ờ: Đọc lại toàn bài - 1 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3:Âm nhạc : (GV chuyên dạy ) Tiết 4:Toán : các số có hai chữ số( tiếp theo)Trang 138 I. Mục tiêu : - Nhận biết số lượng , biết đọc, viết , đếm các số từ 50- 69 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50- 69 - Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2,Bài 3,Bài 4,Bài 1, II. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành III. Đồ dùng dạy học - 6 bó mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời - Bộ toán thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt đọng học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b Giới thiệu các số từ 50-60 c.Thựchành Bài 1Viết số Bài 2: Viết số Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4: Đúng ghi Đ , sai ghi S 4.Củng cố dặn dò: 3' Gọi HS đọc viết các số từ 40-50 GV nhận xét - Ghi đầu bài Lấy 5 bó que tính ? có mấy chục que tính Lấy thêm 3 que tính rời nữa ? 5 chục và 3 que tính nữa là bao nhiêu ? GV ghi: 53 và đọc : năm mươi ba - Năm mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị - Hướng dẫn viết: Viết số 5 rồi viết số 3 liền sau số 5 GV viết : 53 * Giới thiệu các số từ 61-69 tương tự - GV nhận xét , tóm lại - Cho HS viết bảng con - Gv nhận xét - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét - Cho HS viết vào vở - Gọi HS trả lời - Cho HS lên điền - các HS thi giải , GV nhận xét - Gv nhận – sửa sai - Chỉ cho hs đọc các số từ 30-> 69 - Nhận xét giờ học - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài - 2 HS viết 40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 - 50 que tính - 3 que tính - 53 que tính - CN, ĐT - 5 chục và 3 đơn vị - viết bảng con - HS đọc yêu cầu - Viết bảng con - 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 - HS nêu yêu cầu và viết bảng con 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 HS nêu yêu cầu aBa mươi sáu viết là: 306 S Ba mươi sáu viết là: 36 Đ b,54 gồm5 chụcvà4đơn vị Đ 54 gồm 5 và 4 S Buổi chiều :(Học bài thứ năm ) Tiết 1+2:Tập đọc :Ôn tập I/ Mục đích yêu cầu: 1. H/s ôn tập về 2 chủ đề đã học: chủ đề ; Nhà trường và Gia đình. HS đọc trơn cả bài. phát âm đúng các từ ngữ khó trong bài. 2. Ôn các vần ang, ac, anh, ach, ay, ai ....tìm được tiếngcó vần ang, ac, anh, ach, ay, ai... 3. Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vở. Hát những bài hát về Bác Hồ, chủ đề nhà trường. - Hiểu được nội dung của các bài tập đọc đã học. II/ Đồ dùng dạy học : - GV: Các bài tập đọc thuộc chủ đề: Nhà trườngvà Gia đình. - HS: Đọc bài cũ các bài đã học từ tuần 25, 26. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: Gọi Hai h/s lên đọc thuộc lòng bài Cái Bống và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: ( bằng câu hỏi ). *HĐ1: Luyện đọc. - GV tổ chức cho H/s luyện đọc các bài đã học từ tuần 25, 26. - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó và dễ lẫn trong các bài đã học. - Luyện đọc câu: H/s đọc nối nhau đọc trơn (thành tiếng) từng câu của từng bài thuộc 2 chủ đề đã hoc. - Luyện đọc đoạn, bài: GV gọi từng H/s luyện đọc trước lớp các bài đã học - H/s nối tiếp nhau thi đọc. Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. - Cá nhân thi đọc cả bài. Các bàn , nhóm, tổ thi đọc đồng thanh. HS đọc ĐT cả bài mỗi bài 1 lần. *HĐ2: Ôn các vần ang, ac, ach, anh, ay, ai.... - HD H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac, ach, anh, ay, ai.... - H/sinh dùng bộ chữ tìm và ghép các tiếng từ chứa vần ang, ac, ach, anh... H/s đồng loạt tìm và ghép. GV nhận xét. Tiết 2 *HĐ3: Luyện đọc . - Gọi 2 HS K,G đọc bài Trường em, cả lớp đọc thầm , suy nghĩ và trả lời câu hỏi 1,2 SGK - Gọi 2 H/s K, TB đọc Tặng cháu, Cái nhãn vở. cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. - 2 H/s đọc bài Bàn tay mẹ, Cái Bống, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK. ? Nêu tác dụng của nhãn vở. (Nhãn vở giúp ta biết quyển vở đó là quyển vở toán, tiếng việt...). - 3-4 HS thi đọc các bài văn đã học .Gv nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà đọc bài và tự làm nhãn vở. 2 HS lên bảng HS Đọc lần lượt từng em một H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac, ach, anh, ay, ai.... 2 HS K,G đọc bài Trường em 2 H/s K, TB đọc Tặng cháu, Cái nhãn vở. cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. Tiết 3: Toán : : Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Trang 140 I. Mục tiêu : - Nhận biết số lượng , đọc viết các số từ 70-99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70-99 II. Đồ dùng dạy học: - 9 bó que tính và 10 que tính rời - Bộ thực hành toán III. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu các số từ 70-80 c. Luyện tập Bài tập 1: Viết số Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Bài tập 3: Viết theo mẫu Bài tập 4: 4. Củng cố dặn dò: 3' - Gọi HS đọc , viết các số từ 50-70 - Gv nhận xét ghi điểm Ghi đầu bài - Lấy 7 bó que tính ? có mấy chục que tính? Lấy thêm 1 que nữa 7 chục và 1 que tính nữa là bao nhiêu? ? 7 chục và 1 là bao nhiêu? GV ghi: 71và đọc : Bảy mươi mốt ? Bảy mươi mốt gồm mấy chục và mấy đơn vị - Hướng dẫn viết: Viết số 7 rồi viết số 1 liền sau số 7 * Giới thiệu các số từ 72-99 tương tự - Cho hs đọc các số từ 71 - > 99 - GV nhận xét - Đọc cho HS viết - GV nhận xét - Gọi HS lên bảng viết và đọc - GV nhận xét M: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - Gọi HS lên bảng điền – Lớp làm vào vở Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị - Gv nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập - 2 HS đọc và viết - có 7 chục - 71 que tính - là bảy mươi mốt - CN, ĐT - Gồm 7 chục và 1 đơn vị - Viết bảng con - CN- CL - Viết bảng con - 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 - Nêu yêu cầu - 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,90 - 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95....99 - Làm miệng - số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị - Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị - Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị - có 33 cái bát - có 3 chục và 3 đơn vị Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bài 26 Con gà I. Mục tiêu: Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà. Nói về đặc điểm của con gà. ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập IV. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ (4') 2- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát * HĐ2: Thảo luận 3- Củng cố, dặn dò (3’) - Nêu Đặc điểm của cá - Gv nhận xét, ghi điểm. -Tiết hôm nay chúng ta học bài 26- Con gà , ghi tên đầu bài. - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con gà. -Tiến hành:Cho học sinh quan sát con gà ? Hãy mô tả mầu lông của con gà. ? Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy như thế nào. ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? Con gà di chuyển như thế nào. KL: Toàn thân con gà được bao phủ bằng một lớp lông mượt. Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây. - Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà. - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Người ta nuôi gà để làm gì. ? Em cho gà ăn gì. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. KL: Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh. Móng chân gà có vuốt sắc. - GV gợi ý và hướng dẫn thêm. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hs trả lời Học sinh quan sát. - Có màu đỏ, vàng - Em thấy mềm -Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, - gà di chuyển nhanh Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. Các nhóm trình bày - Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh. - Nuôi gà để đẻ trứng và lấy thịt Học sinh diễn tả tiếng gáy của gà. Lớp học bài , xem trước bài học sau Ngày soạn :09/3/2011 Ngày giảng:10/3/2011 Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 Buổi sáng: Dự chuyên đề cấp cụm. Buổi chiều: Tiết1: Toán : Ôn tập các số có hai chữ số (Tiếp) I.Mục tiêu: -HS nắm chắc các số có hai chữ số 70->99 -HS hoàn thành các bài tập trong vở bài tập toán. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết các số có hai chữ số từ 70 đến 99 3.Bài ôn tập : GV cho HS ôn tập lại các số từ 70->99 GV HD HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Bài1:Viết theo mẫu : Bài 2:Viết số các số thích hợp vào ô trống Bài 3:Viết theo mẫu : Bài 4:Đúng ghi Đ,sai ghi S GV kiểm tra bài làm của HS Nhận xét ,đánh giá bài làm của HS 4.Củng cố –dặn dò : Nhận xét giờ học HS hát HS 2 em đọc –cả lớp viết vào bảng con HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS làm bài Tiết2:Tiếng Việt: Ôn tập I.Mục tiờu: - Giỳp HS đọc đỳng, đọc hay bài tập đọc: Vẽ ngựa - ễn 2 vần: ua,ưa - Núi được cõu chứa tiếng cú vần ua,ưa II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 20’ 15’ 4’ Giới thiệu bài - ghi đề: Luyện đọc: GV yờu cầu HS mở SGK GV gọi HS đọc bài GV gọi HS nhận xột ? Tỡm tiếng cú vần ưa trong bài? ? Tỡm tiếng cú vần ua,ưa ngoài bài bài? GV yờu cầu HS thi đọc diễn cảm bài văn. GV nhận xột , tuyờn dương *ễn vần:ua ,ưa GV yờu cầu HS đọc phõn tớch, đọc trơn 2 vần: ua,ưa ? Núi cõu cú chứa vần ua,ưa? 3. Luyện viết : - GV viết bảng Bài vẽ ngựa - GV đọc bài - GV thu chấm bài 5.Củng cố, dặn dũ: -GV gọi HS đọc lại toàn bài GV nhận xột tiết học HS mở SGK HS đọc bài cỏ nhõn: vài em đọc HS nhận xột bạn đọc HS thi đọc diễn cảm bài văn HS nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay. HS đọc phõn tớch, đọc trơn HS nhiều em núi: - HS chép bài vào vở - HS khảo bài HS đọc toàn bài Tiết3:Luyện viết : Vẽ ngựa I Mục tiờu: - Luyện đọc, viết chớnh tả cả bài vẽ ngựa - HS viết đỳng cỏc từ khú -Giỏo dục ý thức rốn chữ viết cho HS II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 10’ 20’ 4’ A. Bài cũ: HS viết bảng con các từ khó của bài trước GV nhận xột- ghi điểm B.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề: Luyện đọc:- GVHDHS đọc bài Luyện viết: GV chộp đoạn viết lờn bảng GV gọi HS đọc đoạn viết ? Đoạn viết gồm cú mấy cõu? ? Sau đấu chấm, ta phải viết như thế nào? ? Trong bài cú từ nào được viết hoa? GV luyện viết tiếng, từ khú cho HS GV quan sỏt, giỳp đỡ HS yếu Viết vở: GV nhắc tư thế ngồi viết Gv quan sỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài GV yờu cầu HS đổi vở dũ bài nhau GV thu chấm, nhận xột 3.Củng cố, dặn dũ: HS về nhà tập viết bài -HS viết bảng con theo tổ - HS đọc bài ( CN - ĐT ) HS quan sỏt 2HS đọc đoạn viết 3 cõu Viết hoa HS luyện viết bảng con, phõn tớch từ khú HS viết bài vào vở HS yếu viết 2cõu đầu của bài viết. HS đổi vở dũ bài Ngày soạn :10/3/2011 Ngày giảng:11/3/2011 Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 Tiết1:Toán : So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu chung: Bước đầu giúp HS: - Biết so sánh các số có 2 chữ số - Nhận ra các số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số II. Đồ dùng dạy học - Que tính - bộ thực hành toán III. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, so sánh, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. kiểm tra bài cũ: 4 2. Bài mới : 30' a. Giới thiệu bài: b.Giới thiệu 62 < 65 c.Giới thiệu 63> 58 d. Thực hành Bài tập 1: , = Bài tập 2: Khoanh vào số lớn nhất Bài tập 3: Khoanh vào số bé nhất Bài tập 4: viết số 72, 38, 64 3. Củng cố dặn dò: 4' Gọi HS đọc, viết các số từ 70-> 90 - GV nhận xét ghi điểm hôm nay chúng ta sẽ học so sánh 2 số có 2 chữ số - HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra 62 62 - HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra số 63 có 6 chục và 3 đơn vị , 58 có 5 chục và 8 đơn vị 63 và 58 là số có 2 chữ số , có số chục khác nhau 6 chục > 5 chục nên 63 > 58 Gọi HS thực hiện trên bảng gài - GV nhận xét - Gọi 4 HS lên bảng khoanh - GV nhận xét - cho 4 nhóm thi giải nhanh và đúng - GV nhận xét a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) theo thứ tự từ lớn đến bé - Gọi 2 HS lên bảng viết - GV nhận xét - Nhận xét giờ học - Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc và viết - HS quan sát số chục bằng nhau: 6 chục Số đơn vị khác nhau: 2< 5 Vậy 62< 65 - HS quan sát - Số chục 6chục > 5 chục Vậy: 63> 58 HS nêu yêu cầu Hs làm bảng con 43< 38 55< 57 36 > 40 55= 55 37- 37 55> 51 25< 30 85< 95 - Nêu yêu cầu a) 72, 68, 80 c) 91, 87, 69 b) 97, 94, 92 d) 45, 40, 38 - Nêu yêu cầu a) 38, 48, 18 c) 60, 79, 61 b) 76, 78, 75 d) 79, 60, 81 - Nêu yêu cầu 38, 64, 72 72, 64, 38 Tiết 2:Thể dục:(GV chuyên dạy ) Tiết 3: Chính tả : Cái Bống A- Mục tiêu: - HS nghe, viết đúng và đẹp bài cái bống. - Điền đúng vần anh hay ach; chữ ng hay ngh - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ viết đều và đẹp B- Đồ dùng - dạy học: - Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT - Bộ chữ HVTH. C. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập D- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND- TG Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ:4phút - Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế. - Chấm vở của một số HS tiết trước phải viết lại bài. - NX, cho điểm. - 4 HS lên bảng viết II- Dạy bài mới:28’ 1.Giới thiệbài: 2- Hướng dẫn HS nghe viết (trực tiếp) - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng. - Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài - Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm - GV theo dõi và chỉnh sửa + Cho HS chép bài chính tả vào vở. Lưu ý cách học sinh trình bày thể thơ Lục bát. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ - 2 HS lên bảng - Dưới lớp viết bảng con - HS viết chính tả - GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi + GV thu vở và chấm một số bài - Nhận xét bài viết. - HS đổi vở KT chéo theo dõi, ghi số lỗi ra lề nhận lại vở, xem số lỗi, viết ra lề. 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài tập 2: Điền vần anh hay ach - GV gọi 1 HS đọc Y/c - Cho HS quan sát các bức tranh trong SGK H: Bức tranh vẽ gì ? - GV giao việc Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh - Tiến hành tương tự bài 2 Đáp án: ngà voi, chú nghé - GV nhận xét, chữa bài. - Chấm một số bài tại lớp. - 1 HS đọc - HS quan sát - HS nêu - 2 HS làm miệng: Hộp sách, sách tay. - 2 HS lên bảng điền - HS dưới lớp làm vào vở BT. - HS làm theo HD 4- Củng cố - dặn dò: 4phút - GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả - Tập viết thêm ở nhà - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Kể chuyện: ôn tập giữa học kỳ II A/ Mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học từ đầu học kỳ II. - Biết đọc trơn được các bài đã học, biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn lại các vần đã học, viết đúng các từ theo yêu cầu. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Phương pháp: - Ôn tập, hỏi đáp D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Ôn tập V. Củng cố, dặn dò (5') - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. - Hôm nay chúng ta học tiết Ôn tập. - GV ghi bảng. * Luyện đọc các bài tập đọc. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Gọi học sinh lần lượt đọc các bài tập đọc đã được học từ đầu học kỳ II. - GV nhận xét, chỉnh sửa thêm cho học sinh. * Ôn các vần đã học: ai, ay, ang, ac, an, at, anh, ach - Nói câu có chứa tiếng có vần theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, tuyên dương. * Luyện viết: - Giáo viên đọc tiếng, vần cho học sinh viết bài vào vở. - GV nhận xét. * Bài tập: - Nêu yêu cầu bài tập. ? Tranh vẽ gì. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài - Ôn các bài tập đọc, đọc bài nhiều lần - GV nhận xét giờ học Học sinh lắng nghe. Học sinh thảo luận nhóm đôi. Đọc các bài đã học CN Nhận xét. Học sinh nêu các vần đã học. Học sinh đọc bổ xung. Học sinh viết bảng con. Viết bài vào vở. Đọc yêu cầu bài tập: a- Điền vân anh - ach; Điền ng hay ngh Học sinh lên bảng làm bài Hộp s.. ' , túi x.. ' tay ..à voi , chú .. é Nhận xét. Học sinh đọc bài. Về nhà tập viết bài nhiều lần. Buổi chiều : Tiết1:Toán : Ôn tập so sánh các số có hai chữ số I.Mục tiêu: -HS nắm chắc các số có hai chữ số và so sánh được các số có hai chữ số. -HS hoàn thành các bài tập trong vở bài tập toán. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết các số có hai chữ số từ 70 đến 99 3.Bài ôn tập : *GV cho HS ôn tập lại các số từ 70->99 *GV HD HS làm các bài tập trong vở bài tập toán Bài1:>,<,= Bài 2:Khoanh vào số lớn nhất . Bài 3: Khoanh vào số bé nhất Bài4:Viết các số 67,74,46 -Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:Đúng ghi Đ,sai ghi S GV kiểm tra bài làm của HS Nhận xét ,đánh giá bài làm của HS 4.Củng cố –dặn dò : Nhận xét giờ học HS hát HS 2 em đọc –cả lớp viết vào bảng con HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS nêu yêu cầu và làm bài HS làm bài Tiết2:Tiếng Việt: kể chuyện: Cô bé chùm khăn đỏ I Mục tiờu: Giúp HS:Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ nên chủ quan kiêu ngạo. II.Đồ dựng dạy học: Bảng con . III. Cỏc HĐ dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức 2Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới : HĐ1: : HS kể trong nhóm GV phân nhóm 4 em , mỗi em kể một tranh Gọi từng nhóm kể trước lớp. Nhóm khác nhận xét. HĐ2: Tổ chức cho HS thi kể trước lớp cả câu truyện. GV yc mỗi nhóm cử một bạn thi kể trước lớp HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xét. Cho HS nhắc lại nội dung câu truyện( nhiều em nhắc lại) Củng cố , dặn dũ. - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị câu chuyện “Trí khôn” HS kể chuyện trong nhóm HS kể chuyện trước lớp HS nhắc lại ND câu chuyện Tiết3HĐTT:(Sinh hoạt sao ) Tuần 26 Ngày soạn :06/3/2010 Ngày giảng:07/3/1212 Thứ hai ngày 07tháng 3 năm 2011 Buổi sáng : Mít tinh kỉ niệm ngày 8/3 Buổi chiều :(Dạy lớp 3B ) Tiết1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc-Kể chuyện: Sệẽ TÍCH LEÃ HOÄI CHệÛ ẹOÀNG TệÛ I.MUẽC TIEÂU : A. TAÄP ẹOẽC 1.Reứn kú naờng ủoùc thaứnh tieỏng: - Chuự yự caực tửứ ngửừ: leó hoọi, Chửỷ ẹoàng Tửỷ, quaỏn khoỏ, hoaỷng hoỏt, aồn troỏn, baứng hoaứng, tỡnh caỷm, hieồn linh, 2. Reứn kú naờng ủoùc – hieồu : - Hieồu noọi dung vaứ yự nghúa caõu chuyeọn: Chửỷ ẹoàng Tửỷ laứ ngửụứi coự hieỏu, chaờm hoùc, coự coõng lụựn vụựi daõn, vụựi nửụực. Nhaõn daõn kớnh yeõu vaứ ghi nhụự coõng ụn cuỷa vụù choàng Chửỷ ẹoàng Tửỷ. Leó hoọi ủửụùc toồ chửực haống naờm ụỷ nhieàu nụi beõn soõng Hoàng laứ sửù theồ hieọn loứng bieỏt ụn ủoự. B. KEÅ CHUYEÄN 1.Reứn kú naờng noựi: - Coự khaỷ naờng khaựi quaựt noọi dung ủeồ ủaởt teõn cho tửứng ủoaùn truyeọn dửùa vaứo tranh minh hoaù. - Keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọn theo tranh, gioùng keồ phuứ hụùp vụựi noọi dung. 2.Reứn kú naờng nghe: II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Tranh minh hoaù truyeọn trong SGK. III. BAỉI CUế : - 2HS ủoùc baứi Hoọi ủua voi ụỷ Taõy Nguyeõn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi. IV – BAỉI MễÙI : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ TAÄP ẹOẽC 1. Giụựi thieọu baứi : ễÛ caực mieàn queõ nửụực ta, thửụứng ủeàn thụứ caực vũ thaàn, hoaởc ủeàn thụứ nhửừng ngửụứi coự coõng vụựi daõn vụựi nửụực. Haống naờm, nhaõn daõn ta thửụứng mụỷ hoọi, laứ
Tài liệu đính kèm: