I . MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Củng cố kiến thức
HS đọc các số tròn chục có hai chữ số 10, 20 . 90
Làm bảng con- Đặt tính và tính:
40 - 30 60 - 20
? hãy nêu cách đặt tính, cách tính
? Khi đắt tính ta cần chú ý điều gì
- Tính nhẩm; 50 - 10 = 20 + 30 -10 =
? Em hãy nêu cách nhẩm ( 5 chục bớt 1 chục còn 4 chục , vậy 50 -10 =40)
2, Luyện tập
Hs nêu yêu cầu của từng bài tập
GV hướng dẫn HS làm bài
HS đọc bài toán 4 -
? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả cam ta làm thế nào
Lưu ý HS đổi : 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở
Hs tự làm bài vào vở
GV theo dõi và HD thêm HS yếu
Chấm , chữa bài
HS đọc kết quả bài 1,2,3
1 HS lên bảng làm bài 4
n gạch chân HS luyện đọc các từ đó ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ? Thi nói câu có tiếng vần ao, au Nhận xét Tiết 4 HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói 1 HS đọc hai câu thơ đầu ? Bác Hồ tặng vở cho ai. ( Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh) 1 HS đọc 2 đọc 2 dòng thơ cuối. ? Bác Hồ mong các bạn học sinh điều gì. ( Mong các bạn học sinh chăm ngoan học giỏi để mai sau xây dựng đất nước) Giáo viên: Bài thơ nói lên tình cảm của Bác Hồ dành cho các bạn học sinh Giáo viên đọc bài lần hai HS đọc bài cá nhân Học thuộc lòng bài thơ Giáo viên chỉ bảng và xoá dần giúp học sinh học thuộc lòng bài thơ. Học sinh thi đọc thuộc lòng giữa các tổ. Học sinh thi hát các bài hát về Bác Hồ Chấm điểm thi đua cho các tổ Tổng kết: HS đồng thanh toàn bài Nhận xét giờ học./. Tự học LUYỆN ĐỌC: TẶNG CHÁU I. MỤC TIÊU HS đọc đúng, đọc diễn cảm bài: Tặng cháu HS hoàn thành bài tập ở VBT Học thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Luỵên đọc ? Buổi sáng các em học bài gì. HS nêu - giáo viên bảng: Tặng cháu HS mở SGK luyện đọc bài theo nhóm 2 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Gọi một số HS đọc bài - Nhận xét HS đọc thi giữa tổ - tổ, CN ? Bác Hồ tặng vở cho ai. ? Bác mong muốn ở các bạn học sinh điều gì. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ? Nói câu có tiếng chứa vần ao, au. HĐ2: Bài tập HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tập đọc CÁI NHÃN VỞ I. MỤC TIÊU 1, HS đọc trơn cả bài, đọc đúng: Quyển vở, nắn nót, viết ngay ngắn, khen, Giang. 2, Ôn vần: ang, ac. 3, Hiểu: Nắn nót, ngay ngắn, biết viết nhản vở Hiểu được tác dụng nhản vở và tự trang trí được nhãn vở. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu - Cả lớp đọc thầm. Đọc nối tiếp câu: mỗi em đọc 1 câu ( 2 lượt ) Giáo viên theo dõi và gạch chân một số từ nhiều học sinh đọc sai.Gọi một số HS đọc, phân tích từ khó như: nắn nót, ngay ngắn, quyển vở( CN - L ) - Đọc nối tiếp đoạn Giáo viên phân đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn HS đọc cả bài HĐ2: Ôn các vần: ang, ac ? Tìm tiếng trong bài có vần ang. HS tìm - giáo viên gạch chân HS luyện đọc, phân tích các từ: Giang, trang ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ac HS thi tìm tiếng- GV ghi bảng một số tiếng chô HS đọc lại. Nhận xét HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói 2 HS đọc đoạn 1 ? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở . ? Bố khen bạn Giang như thế nào. Giáo viên đọc bài lần hai HS đọc bài cá nhân HS mở SGK luyện đọc bài Gọi một số học sinh đọc bài - giáo viên theo dõi nhận xét ghi điểm b, Làm và trang trí cái nhãn vở Giáo viên hướng dẫn học sinh tự kẻ, viết nhãn vở HD học sinh khá trang trí thêm cho đẹp Trưng bày sản phẩm Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp Tổng kết: HS đồng thanh toàn bài Nhận xét giờ học./. Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 20 ( Không nhớ ) Củng cố các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục. Củng cố giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố kiến thức ? Em hãy đọc các số từ 0 đến 20; từ 20 đến 10 ? Em hãy đọc các số tròn chục. HS làm bảng con: Đặt tính và tính 18 - 3 14 + 2 20 + 30 50 - 30 ? Nêu cách đặt tính và tính. HĐ2: Thực hành HS mở VBT làm các bài tập ở vở ( Tự kiểm tra ) Giáo viên theo dõi Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học ./. Chính tả TẶNG CHÁU I. MỤC TIÊU Học sinh chép lại chính xác và trình bày đúng bài thơ tặng cháu với tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/ phút. Hoàn thành bài tập ở VBT Tiếng Việt. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Hướng dẫn tập chép Giáo viên viết bài thơ lên bảng HS đọc bài thơ Giáo viên gạch chân một số từ khó: Tặng cháu, gọi là, giúp, nước non HS đọc, phân tích, đánh vần các tiếng trên GV đọc - HS viết bảng con các từ: tặng cháu, gọi, giúp, nước Nhận xét Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày ? Theo em mục bài nên viết như thế nào. ? Bài thơ có mấy dòng. Mỗi dòng có mấy chữ ? Dòng có ta nên lùi vào mấy ô. ( 1 ô ) ? Chữ đầu mỗi dòng thơ ta viết như thế nào. HĐ2: Học sinh tập chép Học sinh chép bài chính tả vào vở Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Giáo viên đọc - HS khảo bài. Đổi vở cho nhau để bạn khảo bài. HĐ3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả HS mở vở bài tập Nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Điền chữ l hay n Cánh cò bay lả bay la Điền dấu hỏi hay dấu ngã bé nga gio cá Nhận xét giờ học./. Kể chuyện RÙA VÀ THỎ I. MỤC TIÊU Học sinh nghe, nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện Rùa và Thỏ theo tranh. Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của thỏ và người dẫn chuyện Hiểu lời khuyên của chuyện: Chớ kiêu ngạo, chủ quan. Chậm như rùa nhưng kiên nhẫn ắt thành công. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện Giáo viên kể chuyện lần 1 Giáo viên kể chuỵên lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ HS kể chuyện HS quan sát tranh 1 ? Tranh 1 vẽ cảnh gì. ( Rùa tập chạy, thỏ trông thấy mỉa mai coi thường ) HS kể lại nội dung tranh 1 Hướng dẫn học sinh tập kể nội dung các tranh 2, 3, 4 tương tự HĐ2: HS kể chuyện theo vai Lần 1: 2 học sinh đóng vai Rùa, Thỏ, GV: người dẫn chuyện Lần 2: 3 Học sinh kể theo vai: 1 HS vai Rùa, 1HS vai Thỏ, 1 HS người dẫn chuyện. 1 HS khá kể lại chuyện Nêu ý nghĩa câu chuyện ? Vì sao thỏ lại thua Rùa ? Câu chuyện khuyên em điều gì. Nhận xét giờ học./. Thủ công CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU HS kẻ được hình chữ nhật. Cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách. II. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố về cách kẻ, cắt hình chữ nhật HS quan sát mẫu ? Hình chữ nhật có mấy cạnh. Giáo viên cho học sinh nhắc lại các bước kẻ, cắt hình chữ nhật Gọi 2 HS lên thực hành vẽ hình chữ nhật và cắt theo 2 cách. HĐ2: Thực hành HS lựa chọn giấy maù theo ý thích. Kẻ, cắt hình chữ nhật và dán sản phẩm vào vở Lưu ý HS cắt, dán ướm thử sản phẩm trước khi dán sản phẩm vào vở. HS thực hành - giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm 1 số sản phẩm Tuyên dương những học sinh có sản phẩm đẹp. Dặn dò chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP. 1, GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. 2,Kế hoạch tuần 26. Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Luyện Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 20 ( Không nhớ ) Củng cố các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục. Củng cố giải toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố kiến thức ? Em hãy đọc các số từ 0 đến 20; từ 20 đến 0 ? Em hãy đọc các số tròn chục. HS làm bảng con: Đặt tính và tính 12+ 3 17 - 2 50 + 30 80 - 30 ? Nêu cách đặt tính và tính. HĐ2: Thực hành Giáo viên ghi các bài tập lên bảng Bài 1: Viết theo mẫu Sáu mươi: 60 tám mươi: mười: một chục: Mười tám: hai mươi: mười sáu: ba mươi: 19: mười chín 12: 30: 10: 2, Đặt tính và tính 12 + 4 50 - 20 4 + 15 16 - 3 30 + 60 3, Tính nhẩm: 12 cm + 6 cm = 30 cm + 40 cm = 19 cm - 5 cm = 80 cm - 50 cm = 4, Đoạn thẳng A0 dài 8 cm, đoạn thẳng BC dài 11 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét? - HS làm bài vào vở luyện toán Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học ./. Tự học LUYỆN ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ I. MỤC TIÊU HS đọc đúng, đọc diễn cảm bài: Cái nhãn vở HS hoàn thành bài tập ở VBT Học thuộc lòng bài thơ: Cái nhãn vở II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Luỵên đọc ? Buổi sáng các em học bài gì. HS nêu - giáo viên bảng: Cái nhãn vở HS mở SGK luyện đọc bài theo nhóm 2 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Gọi một số HS đọc bài - Nhận xét HS đọc thi giữa tổ - tổ, cá nhân ? Bạn Giang viêt snhững gì trên nhãn vở. ? Bạn Giang được bố khen như thế nào. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac ? Nói câu có tiếng chứa vần ang, ac. HĐ2: Bài tập HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Toán T 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu các số từ 20 đến 50. - HS lấy 2 thẻ que tính và 3 que tính rời ? có tất cả bao nhiêu que tính HS: hai chục và 3 là hai mươi ba GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra các số từ 21 đến 30 và đọc, viết các số đó. Chú ý cách đọc các số: 21, 24, 25. 21: hai mươi mốt. 24: hai mươi tư. 25: hai muơi lăm . 2, Giới thiệu các số từ 31 đến 50 tương tự. GV lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35, 41, 44, 45 3, Luyện tập - GV đọc cho HS viết bảng con các số trên. - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài làm Tổng kết ? 25 gồm mấy chục, mấy đơn vị. ? Số nào chỉ hàng chục, số nào chỉ hàng đơn vị. Tập đọc BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU 1, Đọc - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Bàn tay mẹ - Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. 2, Ôn các tiếng có vần an, at - Tìm được tiếng có vần an, at trong bài, ngoài bài. - Nói được câu chứa tiếng có vần an hoặc vần at. 3, Hiểu: rám nắng, xương xương Nói được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ cái TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ HS đọc bài: Cái nhãn vở GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn tên bài tập đọc. 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 – Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng HS luyện đọc cá nhân. GV giảI nghĩa từ khó: Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại Xương xương: bàn tay gầy + Luyện đọc câu HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài Xác định các đoạn trong bài. HS đọc nối tiếp đoạn. Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. 3, Ôn vần an, at ? Tìm trong bài tiếng có vần an ( bàn tay) ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an ? Tìm tiếng ngoài bài có vần at HS thi tìm tiếng theo tổ – GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. 4, Tìm hiểu bài và luyện nói a, Tìm hiểu bài, luyện đọc 1HS đọc đoạn đầu của bài văn ? Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình HS đọc đoạn 2 ? Dọc câu văn diễn tả tinh cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ( Bình yêu lắm đôI bàn tay rám nắng của mẹ ) Gv đọc diễn cảm bài văn. HS thi đọc bài cá nhân. b, Luyện nói GV nêu yêu cầu luyện nói - 2 HS đọc câu mẫu hỏi đáp. HS1: Ai nấu cơm cho bạn ăn HS2: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. HS thực hành hỏi đáp theo mẫu ? Ai mua quần áo cho bạn mặc ? Ai chăm sóc bạn khi ốm ? Ai vui khi bạn được điểm 10 GV nhận xét, chốt lại nội dung bài. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ HS đồng thanh toàn bài. Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Luyện tiếng Việt Luyện đọc: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU HS đọc đúng, đọc diễn cảm bài: Bàn tay mẹ HS hoàn thành bài tập ở VBT II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Luỵên đọc ? Buổi sáng các em học bài gì. HS nêu - giáo viên bảng: Bàn tay mẹ HS mở SGK luyện đọc bài theo nhóm 2 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Gọi một số HS đọc bài - Nhận xét HS đọc thi giữa tổ - tổ,cá nhân ? Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chi em Bình. ? EM hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ? Nói câu có tiếng chứa vần an, at. HĐ2:Làm bài tập HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Luyện Thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU - Ôn bài thể dục, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi: Tâng cầu II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Phần mở đầu - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học _ HS khởi động xoay các khớp 2, Phần cơ bản - Ôn bài thể dục – học sinh ôn tập theo nhóm mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp Ôn tập hợp dóng hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Ôn trò chơi: Tâng cầu ? Có mấy cách chơI tâng cầu. ? Em hãy nêu từng cách chơi Tổ chức luyện tập chơi tâng cầu đơn và tâng cầu đôi Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm 3, Phần kết thúc HS đứng vỗ tay và hát GV nhận xét giờ học. Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI I. MỤC TIÊU Giúp HS biết: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi Nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày Có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, lời xin lỗi II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HĐ1: Quan sát và nhận xét HS quan sát tranh bài tập1 và thảo luận theo nhóm 2 ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy HS trình bày trước lớp KL: tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tằng quà. tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. HĐ2: Thảo luận nhóm BT2 GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận 1 bức tranh Đại diện các nhóm trình bày trước lớp Cả lớp theo dõi nhận, xét bổ sung KL: tranh1, 3 cần nói lời cảm ơn tranh 2, 4 càn nói lời xin lỗi HĐ3: Trò chơi sắm vai -Sắm vai theo tình huống BT1 GV giao nhiệm giao nhiệm vụ cho từng nhóm, các nhóm thảo luận sắm vai trước lớp ?Em có nhận xét gì về cách ứng xử của bạn ?Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. KL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm. Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác Tổng kết: GV nhận xét giờ học Dặn dò về nhà. Tâp viết TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I.MỤC TIÊU - HS tô đúng và đẹp các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc. - Viết theo chữ thường , cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chữ mẫu c III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn tên bài 2, Hướng dẫn tô chữ hoa Gv đính bảng chữ hoa C, D, Đ ? Chữ hoa C gồm những nét nào GV nêu cấu tạo chữ hoa C, Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ C GV theo dõi , sửa lỗi cho HS. Hướng dẫn viết chữ hoa D, Đ tương tự 3, Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng -GV viết mẫu và HD viết an, at, bàn tay, hạt thóc. - HS đọc các vần, từ ngữ trên - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4, HS tập viết vào vở - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. Theo dõi, chấm bài Tổng kết Khen ngợi các HS đã tiến bộ và viết đẹp. Dặn dò về nhà. Chính tả BÀN TAY MẸ I MỤC TIÊU - HS chép lại đúng và đẹp đoạn “Bình yêu - lót đầy” trong bài Bàn tay mẹ - Điền đúng vần an, at, chữ g hay gh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài, ghi mục bài 2, Hướng dẫn HS tập chép - HS đọc đoạn văn cần chép ở bảng lớp - Gv hướng dẫn HS viết tiếng khó:Yêu nhất, nấu cơm, tã lót - HS phân tích tiếng khó và viết bảng con - HS chép bài vào vở chính tả GV hướng dẫn HS cách trình bày bài chính tả: viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. HS nêu tư thé ngồi viết – viết bài vào vở 3, Làm bài tập chính tả a, Điền vào chỗ trống vần an hay at. kéo đ` t nước b, Điền chữ g hay gh. nhà a cái ế Theo dõi chấm, chữa bài Nhận xét chữ viết của HS. Toán T 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu các số từ 50 đến 69. - HS lấy 5 thẻ que tính và 51 que tính rời ? có tất cả bao nhiêu que tính HS: năm chục và 1 là 51 que tính ? 51 gồm mấy chục, mấy đơn vị Chú ý cách đọc các số: 51, 54, 55. GV viết bảng các số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. ? Trong dãy số từ 50 đến 59 có điểm gì giống nhau(chữ số hàng chục). 2, Luyện tập - GV đọc cho HS viết bảng con các số trên. - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài làm Củng cố: ? 76 gồm mấy chục, mấy đơn vị. ? Số nào chỉ hàng chục, số nào chỉ hàng đơn vị. Tự nhiên xã hội CON GÀ I. MỤC TIÊU Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.Biết phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Nêu lợi ích của việc nuôi gà. Thịt và trứng là nguồn thức ăn bổ dưỡng. Có ý thức chăm sóc gà. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: làm việc với SGK Học sinh thảo luận theo nhóm 2 HS nhìn tranh ở SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi ở SGK theo nhóm 2 Gọi một số nhóm trình bày trước lớp Cả lớp theo dõi - Nhận xét Thảo luận cả lớp ? Con gà có mấy bộ phận ? Con gà trong SGK là gà gì. Vì sao em biết. ? Mô tả gà ở trang 50. ? Gà trống, gà mái, gà con giống và khác nhau ở điểm nào. Gà di chuyển nhờ đâu. Giáo viên tiểu kết: Gà có các bộ phận là: Đầu, mình, chân và cánh. Gà trống có mào to, gáy còn gà mái mào nhỏ, đẻ trứng. HĐ2: ích lợi của việc nuôi gà ? Nhà em nuôi gà không, nuôi gà để làm gì. ? ăn trứng gà, thịt gà có lợi gì. ? Nêu các việc chăm sóc gà. Giáo viên nêu thêm một số tác dụng của việc nuôi gà và cách chăm sóc gà đơn giản nhất. Tổng kết: ? Nêu tên các bộ phận bên ngoài của con gà. ? gà có tác dụng gì. ? Nêu cách chăm sóc gà. Nhận xét giờ học./. Luyện Toán LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU Củng cố về cách đọc,viết các số có hai chữ số Rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số từ 50 đến 69. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Củng cố ? Đọc các số từ 50 đến 69. và từ 69 đến 50. ? Các số từ 50 đến 69 là số có mấy chữ số. ? Số nào lớn nhất trong cac số từ 50 đến 69. ? Số liền trước số 60 là số nào. ? Số liền sau số 59 là số nào. 2, Thực hành Giáo viên ghi bài tập lên bảng Bài 1: Đọc số? 51: 56: 62: 64: 58: 55: 61: 59: ài 2: Viết số? năm mươi lăm: Năm mươi bảy: Sáu mươi: Năm mươi mốt: Sáu mươi tư: Năm mươi tám: Bài 3: Viết các số từ 50 đến 69 Bài 4: Dành cho học sinh giỏi 49 > > 57 HS làm bài vào vở Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tự học TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ ( PHẦN B ) I. MỤC TIÊU HS tô đúng chữ hoa C, D, Đ ( Phần B ) Viết đúng các từ, ngữ có trong bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa Gv treo chữ mẫu ? Chữ C gồm mấy nét, cao mấy li, rộng mấy ô Giáo viên cho HS quan sát lại chữ C Tương tự như vậy với chữ D, Đ Giáo viên viết mẫu các vần và từ: an, cây đàn, at, thơm ngát, ưa, cơn mưa, ua, bốn mùa. HS viết bảng con một số chữ HĐ2: Thực hành Học sinh tô chữ: C, D, Đ Viết các vần và từ có trong bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài và nhận xét bài viết của học sinh Hoạt động ngoài giờ Trò chơi: NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH I. MỤC TIÊU: Nhằm rèn luyện kĩ năng ném trúng đích, phát triển sức mạnh tay, khả năng khéo léo, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Hướng dẫn cách chơi Giáo viên vẽ đích và chuẩn bị 2 đến 3 quả bóng Kẻ vạch giới hạn cách đích 4 m Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc Hướng dẫn chơi: Giáo viên vừa hướng dẫn vừa làm mẫu HS lần lượt vào cầm bóng ném vào đích,ai ném trúng đích thì được quyền ném lần hai. Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi nào ném không trúng đích thì mất quyền ném bóng và chuyền bóng cho bạn tiếp theo. HĐ2: Tổ chức học sinh chơi 3 học sinh đứng đầu chơi thử Giáo viên nhận xét và sửa chữa Cả lớp chơi thử 1 lần 3 tổ chơi thi, mỗi lần ném trúng được tính 1 điểm ( Chơi trong 15 phút ) Chấm điểm thi đua cho các tổ Nhận xét giờ học./. Toán T 103 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu các số từ 70 đến 99. - Các số từ 70 đến 79. - HS lấy 7 thẻ que tính và lần lượt lấy thêm 1, 2, 39 que tính. ? 70 gồm mấy chục mấy đơn vị. HS đọc các số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79. Chú ý cách đọc các số: 71, 74, 75. ? Trong dãy số từ 70 đến 79 có điểm gì giống nhau(chữ số hàng chục). 2, Giới thiệu các số từ 80 đến 89. hướng dẫn HS cách lập số tương tự như các số từ 70 đén 79. HS đọc các số: 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89. 3, Giới thiệu các số từ 90 đến 99 tương tự. 4, Luyện tập - GV đọc cho HS viết bảng con các số trên. - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài làm Củng cố: HS đọc các số từ 70 đến 99. Tập đọc CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU 1, Đọc - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Cái Bống. - Đọc đúng các từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Đọc thuộc lòng bài đồng dao. 2, Ôn các tiếng có vần anh, ach. - Tìm được tiếng có vần anh trong bài - Nói được câu chứa tiếng có vần anh hoặc vần ach. 3, Hiểu - Hiểu được nội dung bài: Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn Bống. - Hiểu từ ngữ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. 4, HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp bố mẹ? II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ. 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ. ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình. GV nhận xét ghi điểm 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 – Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng . Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng - HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng - HS luyện đọc cá nhân. + Luyện đọc câu HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài HS đọc nối tiếp các câu thơ Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. 3, Ôn vần anh, ach ? Tìm trong bài tiếng có vần anh. HS đọc, phân tích: gánh. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach. HS thi tìm tiếng theo tổ ? Nói
Tài liệu đính kèm: