- Củng cố về làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính và thực hiện phép tính). Tập trừ nhẩm hai số tròn trục trong phạm vi 100; Củng cố về giải toán.
TUẦN 25 THƯ BA Ngày soạn: 04/ 03 / 2013 Ngày giảng: 05/ 03 / 2013 Tiết 2: TOÁN ( ôn): TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC NHỮNG KIẾN THỨC HS ĐÃ BIẾT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BÀI HỌC NHỮNG KIẾN THỨC MỚI TRONG BÀI HỌC CẦN ĐƯỢC HÌNH THÀNH - Biết trừ các số tròn chục - Biết giải bài toán có phép cộng - Củng cố về làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính và thực hiện phép tính). Tập trừ nhẩm hai số tròn trục trong phạm vi 100; Củng cố về giải toán. I. MỤC TIÊU: * KT- KN: - Củng cố về làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính và thực hiện phép tính). - Tập trừ nhẩm hai số tròn trục trong phạm vi 100; Củng cố về giải toán. - TĐ: Ham học và yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh I. Giới thiệu bài:: - Kiểm tra bài cũ + Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1 ( 132 ) - GV nhận xét, ghi điểm. +Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết ôn: Trừ các số tròn chục. II. Phát triển bài: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và tính - Yêu cầu học sinh dưới lớp làm bài vào bảng con. Kết hợp Hs lên bảng. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm. - Nhận xét. Bài tập 2: Số - Hướng dẫn cách điền số. - HS nêu cách làm - 1 HS làm bảng nhóm - Chữa bài. Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S - Cả lớp làm vào vở - 3 HS chữâ bài trên bảng Bài tập 4: Hướng dẫn cách giải. - Gọi học sinh đọc bài. - Tóm tắt bài toán - YC làm bài. - Chấm bài, nhận xét Bài tập 5: Điền dấu +. - - Cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. III. Kết luận: +Củng cố: - nêu cách trừ nhẩm, giải toán có lời văn - GV nhận xét giờ học. + Dặn dò : Về nhà xem lại bài. 3 HS lên bảng. - nêu - 70 20 - 50 10 - 90 60 - 80 30 - 70 60 50 40 30 50 10 - nêu yêu cầu và làm bài - làm bảng nhóm - nêu yêu cầu và làm bài 70 cm – 30 cm = 40 cm Đ 70 cm -30 cm = 40 S 70 cm – 30 cm = 30 cm S - nêu yêu cầu và làm bài Bài giải: Mai có tất cả là: 10 + 20 = 30 ( cái) Đáp só: 30 cái nhãn vở 40 – 10 = 30 / 50 + 30 = 80 70 + 0 =70 ( 70 – 0 =70) Về nhà học bài. Tiết 3: SINH HOẠT SAO THƯ NĂM Ngày soạn: 06/ 03 / 2013 Ngày giảng: 07/ 03 / 2013 Tiết 1: ĐỌC TRUYỆN LỚN LÊN BẠN SẼ LÀM GÌ I.MỤC TIÊU: - HS nghe hiểu nội dung cuốn sách có những câu hỏi của các bạn. - Nêu được ước mơ của bản thân lớn lên sẽ làm gì. - Biết thảo luận cùng các bạn II. ĐỒ DÙNG: - Truyện lớn lên bạn sẽ làm gì III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh I.Trước khi đọc: + KT: Giờ trước em được nghe đọc truyện gì? - Câu truyện đó có những nhân vật nào? + Giới thiệu bài: hôm nay sẽ được nghe câu chuyện của các bạn thú nói về mơ ước lớn lên mình sẽ làm gì. II. Trong khi đọc: - Đọc từ trang 4 đến trang 7 - Cho HS quan sát tranh - Bạn chuột hỏi ai lớn lên sẽ làm gì? - Bạn vịt đã trả lời ra sao? - Đọc từ trang 8 đến trang 11 - Cho HS quan sát tranh - Bạn chuột hỏi ai ? - Bạn lợn đã trả lời ra sao? - Đọc từ trang 12 đến trang 15 - Cho HS quan sát tranh - Bạn chuột hỏi ai ? - Bạn chó đã trả lời ra sao? - Đọc từ trang 16 đến trang 19 - Cho HS quan sát tranh - Bạn chuột hỏi ai ? - Bạn sư tử đã trả lời ra sao? - Đọc từ trang 20 đến trang 23 - Cho HS quan sát tranh - Bạn chuột hỏi ai ? - Bạn voi đã trả lời ra sao? - Đọc từ trang 23 đến hết - Cho HS quan sát tranh - Các bạn chê chuột Nezumi như thế nào? - Bạn chuột đã trả lời ra sao? III. Sau khi đọc: - Em thấy ước mơ của các bạn thú thế nào? - Sau này lớn lên các em sẽ làm gì? - Nhận xét khen ngợi, động viên - Hướng dẫn tìm mượn truyện. - Truyện bầy chim thiên nga - có phù thuỷ, nhà vua, công chúa và 7 hoàng tử. - Hỏi bạn vịt - Chưa bay bao giờ và sẽ làm phi công - Hỏi bạn lợn - Thích ăn và muốn làm ở tiện bánh ngọt. - Hỏi bạn chó - Thích hát và thích làm ca sĩ. - Hỏi sư tử - Thích làm thợ cắt tóc - Hỏi bạn voi - Thích làm lính cứu hoả. - Bé tí tẹo không có việc làm. - Sẽ chữa răng sâu cho các bạn. - Nêu suy nghĩ của mình. - Kể về ước mơ của mình. Tiết 2: TOÁN(ôn) LuyÖn tËp chung NHỮNG KIẾN THỨC HS ĐÃ BIẾT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BÀI HỌC NHỮNG KIẾN THỨC MỚI TRONG BÀI HỌC CẦN ĐƯỢC HÌNH THÀNH - Biết cấu tạo các số tròn chục, biết cộng, trừ các số tròn chục - Biết giải bài toán có phép cộng - Củng cố khắc sâu về cấu tạo các số tròn chục, cộng, trừ các số tròn chục và giải bài toán có phép cộng I.MỤC TIÊU: *Kiến thức: - Củng cố khắc sâu về cấu tạo các số tròn chục, cộng, trừ các số tròn chục và giải bài toán có phép cộng. Làm bài 1, 2, 3, 4,5 * Kỹ năng;- Rèn kỹ năng tính toán cho HS * Thái độ:- Ham học và yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Giới thiệu bài: - GTB – GV ghi bảng II. Phát triển bài: 1.Hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1(30): Đúng ghi đ, sai ghi s a. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị b. Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị c. Số 60 gồm 0 chục và 6 đơn vị d. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị * Bài 2(30): a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 11 50 18 60 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé 40 17 70 9 - Cho hs làm vào sách, 1 hs làm bảng phụ * Bài 3(30): a. Đặt tính rồi tính 30+50 50+30 40-20 90-50 b. Tính nhẩm: 40+20= 90cm - 20cm = 60-40= 10cm+ 50cm = 60-20= 70cm- 60cm = -Khi làm tính có tên đơn vị đi kèm ta làm thế nào? *Bài 4(30): Gọi hs đọc đầu bài - Tóm tắt: Ngăn thứ nhất: 40quyển sách Ngăn thứ hai: 50quyển sách Cả hai ngăn có tất cả: ... quyển sách? - HS làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ - GV quan sát hs làm bài - GV chấm bài * Bài 5(30): Viết theo mẫu ∙I .A .C B. .M .N .O a. Các điểm ở trong hình tam giác là: A.................... b. Các điểm ở ngoài hình tam giác là: I.................... III.Kết luận: - Nêu cách tính nhẩm 30 + 30 = ? - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về ôn bài HS lên bảng - Nêu yêu cầu bài đ - HS làm sách, 1 hs làm bảng phụ a. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị S b. Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị S c. Số 60 gồm 0 chục và 6 đơn vị đ d. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Nêu yêu cầu bài - HS làm sách, 1 hs làm bảng phụ 11 50 18 60 11 18 50 60 40 17 70 9 70 40 17 9 - Nêu yêu cầu bài - HS làm bảng, vở 30+50 50+30 40-20 90-50 30 50 40 90 + + - - 50 30 20 50 80 80 20 40 - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng 40+20= 60 90cm - 20cm = 70cm 60-40= 20 10cm+ 50cm = 60cm 60-20= 40 70cm- 60cm =10cm - Viết tên đơn vị đi kèm - HS đọc bài toán - Phân tích bài toán - HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ Bài giải Cả hai ngăn có tất cả là: 40 + 50 = 90(quyển) Đáp số : 90 quyển - Nêu yêu cầu bài - HS làm miệng a. Các điểm ở trong hình tam giác là: A, B, M b. Các điểm ở ngoài hình tam giác là: I, O,C, N 30 + 30 lấy 3 chục cộng 3 chục bằng 6 chục viết là 60 Tiết 2: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ TẶNG CHÁU. NHỮNG KIẾN THỨC HS ĐÃ BIẾT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BÀI HỌC NHỮNG KIẾN THỨC MỚI TRONG BÀI HỌC CẦN ĐƯỢC HÌNH THÀNH -HS đã được đọc và tìm hiểu bài “Tặng cháu”. - Học sinh chép lại đúng 4 câu thơ “Tặng cháu” ( 15 phút) - Biết trình bày đúng bài thơ. - Biết điền n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã trong bài. I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: - Học sinh chép lại đúng 4 câu thơ “Tặng cháu” ( 15 phút) - Biết trình bày đúng bài thơ. - Làm được bài tập trong VBT * Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết cho HS. * Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ bài viết, bảng con, vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Giáo viên Học sinh I. Giới thiệu bài: + HS viết bảng con, 1hs lên bảng viết: mái trường, điều hay + Nhận xét, đánh giá + GTB- GV ghi bảng II. Phát triển bài: 1. Hướng dẫn tập chép - GV chép bài thơ : Tặng cháu - GV đọc bài thơ - Gọi hs đọc lại - Cho hs viết bảng con: cháu, nước - Nhận xét bảng 2. Hướng dẫn cách trình bày - Bài viết có mấy dòng thơ? - Đầu bài viết ở đâu? - Bài viết theo thể loại gì? - Chữ đầu câu thơ viết như thế nào? - GV hướng dẫn, nhắc nhở khi ngồi viết - Quan sát hs chép bài vào vở * Soát lỗi: Cho hs đổi vở cho nhau - GV đọc lại bài viết - Kiểm tra số lỗi, nhận xét - GV chấm bài - Nhận xét, tuyên dương bài đẹp 3. Hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 2: a.Điền chữ n hay l - Tranh vẽ gì: - Cho hs làm bài vào sách. - Gọi hs đọc lại b. Điền dấu hỏi, dấu ngã hay dấu nặng - quyển vơ tô chim bé nga Cho xôi gió thôi vội va - HS làm bài vào sách. - Chữa bài III. Kết luận: - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về ôn bài HS viết bảng con, bảng lớp - HS đọc thầm - Nghe gv đọc - 2 HS đọc lại - HS đọc tiếng khó và phân tích - Viết bảng con: cháu, nước. - Nhận xét - Bài viết 4 dòng thơ - Đầu bài viết ở giữa dòng - Bài viết theo thể loại bài thơ - Viết hoa, viết lùi vào 1 ô - HS thực hiện đúng tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Đổi vở cho nhau - HS soát lỗi, trả vở - Nêu số lỗi nhắc, sửa lỗi - Nêu yêu cầu bài - Tranh vẽ: con cò bay...ả bay ...a, chim hót ...íu ...o; bé ngủ trong ...ôi. - HS làm bài vào sách. con cò bay lả bay la chim hót líu lo bé ngủ trong nôi - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu bài - HS làm bài quyển vở tổ chim bé ngã chõ xôi gió thổi vội vã - HS đọc lại, nhận xét, đánh giá - Chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 1 ô, viết hoa - Thực hiện TUẦN 26 THƯ BA Ngày soạn: 11/ 03 / 2013 Ngày giảng: 12/ 03 / 2013
Tài liệu đính kèm: