Giáo án Lớp 1 - Tuần 25

I. Yêu cầu cần đạt :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo dạy em, điều hay, mái trờng.

-Hiểu nội dung bài: ngôi trờng là nơi gắn bó thân thiết với các bạn học sinh

-Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK)

*Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai,

ay , hỏi đáp mẫu về trờng lớp của mình

II. Các hoạt động dạy - học

1, Giới thiệu bài

2, Hớng dẫn HS luyện đọc:

- GV đọc mẫu bài văn

 - Hớng dẫn HS luyện đọc

HS đọc tên bài: Trờng em

? Tiếng trờng có âm gì đứng trớc, vần gì đứng sau?

Cô giáo ( Tơng tự)

Giải nghĩa: Ngôi nhà thứ hai: Trờng học giống nh một ngôi nhà và ở đây có những ngời rất gần gũi, thân yêu.

Thân thiết: rất thân, rất gần gũi

- Luyện đọc câu:

+ GV chỉ HS đọc câu 1, 2, 3

HS đọc nối tiếp.

- Luyện đọc đoạn, bài

Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.

 - HS đọc cả bài.

 HS đọc đồng thanh.

3, Ôn các vần ai, ay

*Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai,

Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay

Phân tích một số tiếng

HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay

Tìm tiếng có vần ai, ay

Nói tiếng chứa vần ai, ay.

Nhận xét

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 có những ngời rất gần gũi, thân yêu.
Thân thiết: rất thân, rất gần gũi
- Luyện đọc câu:
+ GV chỉ HS đọc câu 1, 2, 3
HS đọc nối tiếp.
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.
	- HS đọc cả bài.
	HS đọc đồng thanh.
3, Ôn các vần ai, ay
*Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai, 
Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay
Phân tích một số tiếng
HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay
Tìm tiếng có vần ai, ay
Nói tiếng chứa vần ai, ay.
Nhận xét
Tiết 2
4, Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
 a, Tìm hiểu bài đọc:
Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
3 HS đọc nối tiếp câu 2, 3, 4
Trờng học là ngôi nhà thứ hai vì:
+ ở trờng có cô giáo nh mẹ hiền.
+ ở trờng có nhiều bạn bè thân thiết nh anh em.
+ Trờng học dạy em thành ngời tốt.
- GV đọc lại bài.
- HS thi đọc bài.
b. Luyện nói: Hỏi nhau về trờng lớp.
*HSKG hỏi đáp mẫu về trờng lớp của mình 
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- HS hỏi đáp theo mẫu câu các em nghĩ ra.
VD: + Trờng của bạn là trờng gì?
+ ở trờng bạn yêu ai nhất?
+ ở trờng, bạn thích cái gì nhất?
+ Ai là bạn thân nhất của bạn trong lớp?
+ ở lớp bạn thích học môn gì nhất?
+ ở lớp môn gì bạn đợc điểm cao nhất?
+ ở trờng bạn có gì vui?
GV nhận xét
IV- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại toàn bài
Vì sao con yêu ngôi trờng của mình?
Nhận xét giờ học.
_____________________
Toán(T 97)
	Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt :	
- Biết dặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục , biết giải toán có phép tính cộng 
Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 
*HSKG làm hết bài tập 
 II. Các hoạt động dạy- học:
1, Củng cố kiến thức
	HS đọc các số tròn chục có hai chữ số 10, 20 ... 90
 Làm bảng con - Đặt tính và tính: 
	40 - 30 60 - 20
 hãy nêu cách đặt tính, cách tính?
 Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì
- Tính nhẩm; 50 - 10 = 20 + 30 -10 =
Em hãy nêu cách nhẩm ( 5 chục bớt 1 chục còn 4 chục , vậy 50 - 10 =40)
2, Luyện tập:
 Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 
HS nêu yêu cầu của từng bài tập
GV hớng dẫn HS làm bài
HS đọc bài toán 4 -
? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả cam ta làm thế nào
Lu ý HS đổi : 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở
Hs tự làm bài vào vở 
GV theo dõi và HD thêm HS yếu
Chấm , chữa bài
 HS đọc kết quả bài 1,2,3
 1 HS lên bảng làm bài 4
Bài giải
2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở
Mai có số nhãn vở là:
 10 + 20 = 30 ( nhãn vở)
 Đáp số: 30 nhãn vở
Nhận xét bài làm của HS.
__________________________________________________________________
Thứ 3 ngày 1 tháng 3 năm 2011
 Tập viết(T1)
Tô chữ hoa A, Ă, Â, B 
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Tô các chữ hoa: A, Ă, Â, B 
- Viết đúng các vần ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . Kiểu chữ viết thờng cở chữ theo vở tập viết 1tập2 ( Mỗi từ ngữ ít nhất1lần 
*Học sinh khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết 1 tập 2 
II- Phơng tiện dạy- học:
Chữ mẫu: A, Ă, Â.
III- Hoạt động dạy- học:
1, Dạy bài mới.
 a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo chữ mẫu
- Phân tích cấu tạo chữ
- Hớng dẫn quy trình viết.
HS viết bảng con: A,. Ă, Â, B 
3, Hớng dẫn viết từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc vần và từ:ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . 
HS viết từ vào bảng con:mái trờng , điều hay, sao sáng , mai sau 
d. Hớng dẫn viết vào vở:A,. Ă, Â, B và ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . 
GV nhắc t thế ngồi viết
- - HS viết vào vở
- Chấm 1 số vở
Nhận xét giờ học.
_____________________________________
Chính tả(T1)
Trờng em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhìn sách hoặc chép lại đúng đoạn " Trờng học là......... nh anh em"26 chữ trong khoảng 15 phút 
- Điền đúng vần ai, ay, chữ c hay k?
Làm đợc bài tập 2,3 ( SGK
*HSKG làm hết bài tập 
II- Phơng tiện dạy- học:
Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy- học:
1, Giới thiệu bài.
2, Hớng dẫn HS tập chép.
+ HS đọc đoạn văn.
+ Tìm tiếng khó viết.( trờng, nhiều, giáo)
+ Phân tích tiếng khó và viết bảng con
- HS chép bài chính tả vào vở
- Soát lỗi: GV đọc HS soát lỗi.
- Chấm một số vở.
3, Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
a. Điền vào chỗ trống ai hoặc ay.
Gà mái, máy ảnh
B, Điền c hay k?
Cá vàng, thớc kẻ, lá cọ.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
________________________
Toán(T 25)
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Yêu cầu cần đạt: 
-Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải toán có phép cộng .
	Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 
*HSKG làm hết bài tập 
II.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
A, Giới thiệu điểm ở trong , điểm ở ngoài hình vuông 
GV vẽ hình vuông và các diểm A, N trên bảng (NH SGK) 
GV chỉ và nói : Điểm A ở trong hình vuông 
Cho vài HS nhắc lại 
GV chỉ và nói : Điểm N ở ngoài hình vuông 
Cho vài HS nhắc lại 
B, Giới thiệu điểm ở trong , điểm ở ngoài hình tròn 
GV HD HS xem hình vẽ trong SGK rồi tự nêu 
Điểm o ở ngoài hình tròn. Điểm P ở ngoài hình tròn
HĐ2, Thực hành 
	Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm và chữa bài 
Bài2 : Cho HS tự nêu cách làm và chữa bài 
Bài 3: GV cho học sinh nêu lại cách tính giá trị biểu thức “ Muốn tính 20+10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trớc đợc bao nhiêu cộng tiếp 10
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán ( Bằng lời ) sauđó giải toán . 
_______________________________
Đạo đức( T 25)
Thực hành kỷ năng giữa kì II
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học trong nửa học kỳ II- Từ tiết 19 đến tiết 24.
- Thực hành một số kỷ năng.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Hệ thống lại các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24.
HS nhắc lại các bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Em và các bạn.
Đi bộ đúng quy định.
GV nêu một số câu hỏi giúp HS hệ thống lại các kến thức.
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo em phải làm gì khi gặp gỡ?
	Khi nhận quà, trao vật gì?
- Để c xử tốt với bạn em phải làm gì?
 Với bạn bè các em cần tránh những việc gì?
 C xử tốt với bạn có lợi gì?
- ở thành phố khi đi bộ em đi ở phần đờng nào? 
- ở nông thôn đờng không có vỉa hè em đi nh thế nào?
- Vì sao phải đi bộ đúng quy định?
- Liên hệ thực tế:
2, Thực hành kỷ năng:
Lần lợt cho HS thực hành một số kỷ năng.
GV theo dõi- Nhận xét bổ sung.
Tổng kết giờ học.
Dặn dò: Thực hiện tốt nh bài học
_______________________________________________________
Luyện toán
Cộng, trừ các số tròn chục
I. Yêu cầu cần đạt
	- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục.
Giải toán có lời văn 
II- Hoạt động dạy- học: 
1, Ôn tập củng cố cách tính:
20	10	40
	 +	 + 	 +
30	 40	50
HS nêu cách thực hiện:	 40	60	50
	 + 	 +	 +
	30	30	40
50 + 30 =	40 + 40 =
2, Luyện tập:	HS làm vào vở:
Bài 1: Tính:
60	90	40	60
	 -	 -	 -	 -
20	80	20	10
	Bài 2: Tính nhẩm: 	20 + 50 =	30 + 40 =
	70 + 20 = 	70 + 10 =
90-50 = 20-10=
80-40 = 60-40 =
30-30 = 60-10 =
Bài 3: Điền dấu =
	 20 + 30  40-30
 50 + 20  40 - 30
 20 + 70  80 - 60
Bài 4: Lớp 1A mua 4 chục bút, lớp 1B mua 30 bút. Hỏi cả hai lớp mua tất cả bao nhiêu bút?
 Bài 5: Lớp 1A mua 20 nữ Học sinh và 20 học sinh nam . Hỏi lớp 1A tất cảbao nhiêu Học sinh ? 
Bài 6: Mẹ hái 5chục quả cam đã ăn 20 quả cam . Hỏi Mẹ còn bao nhiêu quả cam ? 
 Chấm, chữa bài
 Nhận xét giờ học
____________________________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc viết : Trờng em 
I. Yêu cầu cần đạt:
 -Luyện đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo dạy em, điều hay, mái trờng.
-Hiểu nội dung bài: ngôi trờng là nơi gắn bó thân thiết với các bạn học sinh 
-Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK)
Luyện viết đợc 3câu đầu của bài 
II- Hoạt động dạy- học:
 1, Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi)
- Gọi một số HS đọc bài nối tiếp đoạn.
Gọi 1 số HS đọc cả bài.
Chú ý rèn những HS yếu đọc đoạn.
GV cho HS đọc đoạn kết hợp TLCH
Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
3 HS đọc nối tiếp câu 2, 3, 4
Trờng học là ngôi nhà thứ hai vì:
+ ở trờng có cô giáo nh mẹ hiền.
+ ở trờng có nhiều bạn bè thân thiết nh anh em.
+ Trờng học dạy em thành ngời tốt.
2. Luyện viết 
 GV cho HS 3câu đầu của bài 
HS đọc- GV theo dõi
Nhận xét giờ học
__________________________________________________________
Luyện viếtchữ hoa A, Ă, Â, B 
I. Yêu cầu cần đạt: Luyện viết các chữ hoa: A, Ă, Â, B 
II- Phơng tiện dạy- học:
Chữ mẫu: A, Ă, Â.
III- Hoạt động dạy- học:
1, Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng Viết vào bảng con : chữ hoa A, Ă, Â, B
- GV treo chữ mẫu
- Phân tích cấu tạo chữ
- Hớng dẫn quy trình viết.
Học sinh nhắc lại quy trình viết: chữ hoa A, Ă, Â, B
 HS viết bảng con: A,. Ă, Â, B 
3, Hớng dẫn viết viết vào vở
- GV nhắc t thế ngồi viết
- HS viết vào vở ô ly: A,. Ă, Â, B 
- Chấm 1 số vở
Nhận xét giờ học.
______________________________________________________________
Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tập đọc( T3, 4)
Tặng cháu
I. Yêu cầu cần đạt: 1, Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ:tặng cháu, lòng yêu, gọi là , nớc non 
2,Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2(SGK) 
Học thuộc lòng bài thơ 
*HS khá , giỏi tìm đợc tiếngnói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au 
II- Hoạt động dạy- học:
1, Bài cũ: 2 HS đọc bài "trờng em"
Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
Vì sao trờng học là ngôi nhà thứ hai của em?
2, Bài mới:
HĐ1: Giới thệu bài
HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: vở, non nớc.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn, bài.
HĐ3: Ôn lại vần ao, au
a. Tìm tiếng trong bài có vần au: cháu, sau
b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần au, ao
c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au.
*HS khá , giỏi tìm đợc tiếngnói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh - đọc câu mẫu
- HS nói câu chứa au, ao.
Tiết 2
4, Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Luyện đọc, tìm hiểu bài
 HS đọc câu đầu: Bác Hồ tặng vở cho ai?
HS đọc 2 câu cuối: Bác Hồ mong bạn nhỏ điều gì?
Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến, sự quan tâm của Bác Hồ với các bạn HS. Mong muốn các bạn hãy chăm học để trở thành ngời có ích cho đất nớc.
- HS đọc bài
b. Học thuộc lòng:
- HS thi đọc thuộc
c. Hát các bài hát về Bác Hồ
- HS xung phong hát.
Cả lớp hát: “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng"
5. Củng cố- Dặn dò: Học thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét giờ học.
Toán(T 99)
Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt: 	
-Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng trừ số tròn chục , biết giải toán cói một phép cộng 
	Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 
*HSKG làm hết bài tập 
 II. Các hoạt động dạy- học:
1, Củng cố kiến thức:
	HS đọc các số tròn chục có hai chữ số 10, 20 ... 90
 Làm bảng con- Đặt tính và tính: 
	40 - 30 60 - 20
Hãy nêu cách đặt tính, cách tính?
 Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?
- Tính nhẩm; 50 - 10 = 20 + 30 -10 =
 Em hãy nêu cách nhẩm ( 5 chục bớt 1 chục còn 4 chục , vậy 50 -10 =40)
2, Luyện tập: 
	Bài 1, bài 2, bài3, bài 4
*HSKG làm hét bà tập 
HS nêu yêu cầu của từng bài tập
GV hớng dẫn HS làm bài
	Bài 1: Củng cố về cấu tạo thập phân của các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục đã học.
Bài 2: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Trớc khi làm bài , cho HS so sánh một số tròn chục với một số đã học và tập diễn đạt, Chẳng hạn:
13 < 30 ( Vì 13 và 30 có số chục khác nhau, 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30)
Bài 3: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 4: HS đọc bài toán 4 
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách ta làm thế nào?
HS tự làm bài vào vở 
GV theo dõi và HD thêm HS yếu
Chấm, chữa bài
Nhận xét bài làm của HS.
________________________________
Tự nhiên - Xã hội(T 25)
Con cá
 I-Yêu cầu cần đạt : 
 -Kể tên nêu ích lợi của cá 
- Chỉ các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật 
- Kể tên một số loại cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn . 
KNS: Kĩ năng ra quyết định : Ăn cá trên cơ sở nhận thức đợc ích lợi của việc ăn cá 
Kĩ năng tìm kiếm , xử lí thông tin về cá -
Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt đọng học tập 
PP: Quan sát và thảo luận nhóm 
II - Phơng tiện dạy- học:
Con cá
III - Hoạt động dạy- học:
1, Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát con cá: Giao nhiệm vụ các nhóm thảo luận các câu hỏi sau 
HS làm việc theo nhóm
 1,Nêu ích lợi của cá ?
 2, ăn cá có ích lợi gì ?
 3, Chỉ các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật ?
 Kiểm tra hoạt động của các nhóm
GV kết luận: 
-Nuôi cá có ích lơi làm thức ăn có chứa nhiều chất dinh dỡnggiúp cho cơ thể khỏe mạnh . Ngoài ra ngời ta còn nuôi các làm cảnh. 
- Các bộ phận bên ngoài của con cá Cá có đầu, mình, đuôi và vây, thở bằng mang.
HĐ2: Làm việc với SGK
- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa
GV gợi ý 1 số câu hỏi HS trả lời 
? Kể tên một số loại cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn
1 số HSTL- NX- bổ sung 
GV kết luận.
HĐ3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mình vừa vẽ
HS vẽ
Gọi HS giới thiệu con cá của mình
3, Củng cố: Trò chơi đi câu:
Nhận xét giờ học.
____________________________________
Luyện Toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải toán có phép cộng .
II- Hoạt động dạy- học:
- Hớng dẫn HS làm vào vở 
Bài 1: Đúng ghi đ; sai ghi s:
- Điểm A ở trong hình tròn
.A .H
 E.
- Điểm A ở ngoài hình vuông
 .B 
 .G
- Điểm B ở trong hình vuông
- điểm B ở ngoài hình tròn
- Điểm A và điểm E đều ở ngoài hình tròn
 	.C	. D	- Điểm C và điểm D đều ở ngoài hình vuông
- Điểm C và điểm D đều ở trong hình tròn.
- Hớng dẫn HS làm vào vở 
Bài 2: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn , vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn. 
Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
 	- Điểm
_________________________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc, viết :Tặng cháu 
I. Yêu cầu cần đạt: 
-Luyện đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ:tặng cháu, lòng yêu, gọi là , nớc non 
-Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2(SGK) 
- Luyện viết đúng khoảng cách biết cách trình bày bài thơ . 	
II- Hoạt động dạy- học:
 1, Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi)
- Gọi một số HS đọc bài nối tiếp đoạn.
Gọi 1 số HS đọc cả bài.
Chú ý rèn những HS yếu đọc đoạn.
2, Tìm hiểu nội dung: HS đọc câu đầu: Bác Hồ tặng vở cho ai?
HS đọc 2 câu cuối: Bác Hồ mong bạn nhỏ điều gì?
3, Luyện viết cả bài thơ vào vở ô ly 
 HS đọc- GV theo dõi
Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tắm gội 
I - Yêu cầu cần đạt: 
1.Kiến thức 
- Nêu đợc nguyên nhân gây bệnh ngoài da 
Miêu tảTrình bày đợc vì sao việc tắm rửa thờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc bệnh ngoài da . 
2.Kỷ năng : Thờng xuyên tắm , giặt bằng nớc sạch : phơi quần áo ở nơi khô ráo , thoáng khí có ánh sáng mặt trời 
3.Thái độ : Thích tắm , giặt thờng xuyên 
II- Phơng tiện dạy- học:
Tranh VSCN số 10 ( 3 tranh ) 
- Giấy trắng , cát, cốc nớc 
Phiếu giao việc 
III- Hoạt động dạy- học:
Bài cũ:Hôm trớc ta học bài gì ?
1. Nêu nguyên nhân bệnh đau mắt hột 
2. Nêu cách phòng bệnh đâu mắt hột 
 B- Dạy học bài mới:
HĐ1: Trò chơi “ tôi là....’’
MT: nêu nguyên nhân gây bệnh ngoài da 
đồ dùng: Tranh VSCN số 10 ( 3 tranh ) 
? kể tên các con vật có thể sống trên cơ thể các em 
HSTL:chấy, ghẻ, rận , bọ chét ...... 
GV cho HS thảo luận Nhóm : các con vật có thể sống trên cơ thể các em, các em có cảm giác thế nào ? 
HS: mẩn ngứa ngáy, khó chịu, gải nhiều, mọc mụn....
HĐ2: GVHD Học sinh chuẩn bị nhóm trò chơi: ‘‘tôi là....’’
GV cho mỗi nhóm nhận tên một kí sinh trên da ngời và phát cho các em tranh vẽ tơng ứng cả nhóm bàn nhau về kí sinh trùng đó 
Đại diện các nhóm TB : Tôi là ghẻ tôi tạo ra mụn nớc nhỏ trên ngời bạn sơn.Vì tôi không thích tắm và ít thay quần áo 
HĐ3: làm thí nghiệm 
MT: trình bày đợc vì sao việc tắm rửa thờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc bệnh ngoài da 
Thích tắm giặt thờng xuyên 
GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm 2 tờ giấy trắng mộtít cát một cốc nớc để làm thí nghiệm 
-đem thấm nớc một tờ giấytờ kia để khô 
Rắc một ít cát len hai tờ giấy 
Rũ cả hai tờ 
Học sinh các nhóm giải thích hiện tợng , ghi vào bảng 
Những hạt cát dính trên giấy giúp chúng ta liên hệ đến những sinh vật nhỏ bé không nhìn thấy đợc bằng mắt thờng có thể ẩn náu trên da chúng ta 
 GV cho HS thảo luận Nhóm: Muốn da khô ráo sạch sẽ thờng xuyên chúng ta phải làm gì? 
-Vì sao việc tắm rửathờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc các bệnh ngoài da ? 
KL: thờng xuyên tắm rửa , thay quần áo giữ cho da khô ráo không còn chỗ ẩn nấp cho các kí sinh vật gây bệnh ngoài da . 
C -Củng cố- dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài học
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Chính tả(T2)
Tặng cháu
I. Yêu cầu cần đạt :
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15- 17 phút 
 - Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.vào chỗ in nghiêng 
Bài tập ( 2) ahoặc b 
*HSKG làm hết bài tập 
II- Hoạt động dạy- học
HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép- 
GV viết bảng sẵn bài thơ"tặng cháu"
- 2 HS đọc lại bài thơ.
- HS tìm tiếng viết hay sai: gọi, giúp nớc.
- HS viết vào bảng con tiếng khó.
- HS chép bài vào vở- GV theo dõi.
- GV đọc bài- HS soát lại.
GV chữa lỗi phổ biến.
HS chữa lỗi.
GV chấm - Nhận xét.
HĐ2: GV hớng dẫn làm bài tập. 
Bài tập ( 2) ahoặc b 
HS làm bài tập
Nhận xét giờ học
Kể chuyện(T 1)
Rùa và Thỏ
I_-Yêu cầu cần đạt : 
1, Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh. 
Hiểu lời khuyên của câu chuyện : chớ nên chủ quan , kiêu ngạo 
Học sinh khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn của câu chuyện 
 * KNS: Xác định giá trị ( Biết tôn trọng ngời khác ) 
Tự nhận thức bản thân ( Biết đợc điểm mạnh điểm yếu của bản thân ) 
Lắng nghe phản hồi tích cực 
* PP: Động não tởng tợng , 
Trải nghiệm , đặt câu hỏi thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , phản hồi tích cực , đóng vai
II- Phơng tiện dạy -học:
- Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ1, Giới thiệu bài
HĐ2, Hsnghe kể chuyện 
HS làm việc theo nhóm : các bức tranh trong SGK vẽ những con vật nào ? Đọc tên câu chuyện đọc các câu hỏi ghi dới tranh : Đoán nội dung câu chuyện 
Nhiệm vụ 2: các bức tranh trong SGK về những con vật jnào . Hãy nói về những đặc điểm tính chất của các con vật đó hoặc những câu nói mà con ngời hay nói về con vật đó , những câu nói mà hay lấy đặc điểm của chúng mà ví von , so sánh 
Đại diện các nhóm TB- NX- bổ sung 
HS nghe GV kể chuyện.
Kể lần 1giọng kể diễn tả kết hợp cử chỉ động tác 
Kể lần 2 kết hợp tranh.
3, Hớng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh.
HS thực hành kể theo nhóm 
Đại diện các nhóm kể 
4, Hớng dẫn kể phân vai
Tổ chức các nhóm thi kể chuyệnLần 1
 GV đóng vai ngời dẫn chuyện
Lần sau giao cho HS.
HS kể tiếp nối 
5, Giúp HS hiểu ý nghĩa chuyện.
Vì sao Thỏ thua Rùa?
Câu chuyện này khuyên em điều gì?
	Câu chuyện khuyên chớ chủ quan, kiêu ngạo nh thỏ sẽ thất bại. Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công.
6, Củng cố - Dặn dò:
Về tập kể lại cho ngời khác nghe.
_________________________________________
Toán(T100)
Kiểm tra giữa học kì 1
I. Yêu cầu cần đạt: 
Tập trung đánh giá :cộng, trừ các số tròn chụctrong phạm vi 100.
Trình bày bài giải toán có một phép tính cộng 
 Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
 II. Các hoạt động dạy- học:
- Học sinh làm bài vào vở
	Bài 1: Đặt tính và tính
20 + 30	30 + 50	60 - 40	 90 - 20
Bài 2: , =
90 - 10  60 + 10	80 - 30  70 - 20
70 - 40  40 + 20 	90 - 50  50 -20
Bài 3:a, Có 20 con gà. Mua thêm 10 con gà. Hỏi tất cả bao nhiêu con gà?
	b. Có 30 con gà. Bán đi 10 con gà. Hỏi còn bao nhiêu con gà?
Bài 4: ( HS khá, giỏi)
Vẽ 1 điểm ở trong hình tròn nhỏ nhng ở
 ngoài hình tròn lớn.3 điểm ở trong hình
 tròn lớn nhng ở ngoài hình tròn nhỏ.
 2 điểm ở trong cả hai hình tròn.
- Chấm, chữa bài
_____________________________________
Luyện viết 
Luyện viết : Tặng cháu 
I. Yêu cầu cần đạt
- HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ.bài thơ : Tặng cháu 
	- Rèn kỷ năng viết chữ cho HS .
 - HS có ý thức luyện viết chữ đẹp chữ giữ vở sạch .
II- Hoạt động dạy - học:
- Hớng dẫn viết.
- GV đọc bài thơ: 
 Chép bài thơ lên bảng.
 Tặng cháu 
Vở này ta tặng cháu yêu ta 
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là 
Mong cháu ra công mà học tập 
Mai sau cháu giúp nớc non nhà 
 HS viets tiếng khó vào bảng con :giúp nớc, mong . 
chép bài vào vở
- GV theo dõi
- GV đọc bài HS soát lại.
- Chấm một số vở
Nhận xét bài viết của HS.
- Thi viết chữ đẹp
Nhận xét chữ đẹp
Thứ 6 ngày5 tháng 3 năm 2011
Tập đọc(T 5,6)
Cái nhãn vở
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc trơn cả bài " Cái nhãn vở".
-Đọc đúng các từ ngữ: nắn nót, viết, ngay ngắn.
Biết tác dung của nhãn vở 
HS Khá giỏi biết tự viết nhãn vở 
 HS tìm đợc tiếng có vần ang trong bài.
Nói đợc câu chứa tiếng có vần ang, ac.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Bài cũ: 2 HS đọc thuộc bài thơ"Tặng cháu"
Bác Hồ tặng vở cho ai?
Bác mong các cháu điều gì?
2, Bài mới:
HĐ1: Giới thệu bài
HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp)
- Luyện đọc đoạn, bài.
HĐ3: Ôn lại vần ang, ac
a. Tìm tiếng trong bài có vần ang: 
b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac
c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh - đọc câu mẫu
- HS nói câu chứa ang, ac.
Tiết 2
4, Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a. Luyện đọc, tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu
HS đọc đoạn 1.
Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- HS đọc đoạn 2.
Bố Giang khen bạn ấy nh thế nào?
- HS đọc cả bài.
+ Nhãn vở có tác dung gì ? 
5, Hớng dẫn viết nhãn vở.
HS Khá giỏi biết tự viết nhãn vở .
GV cùng 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 25.doc