I/ Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh
Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK
* HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay: biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK
2. HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học:
p của mình. II/ Chuẩn bị: GV: SGK HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc HĐ1: Ôn vần ai, ay HĐ1: Tìm hiểu bài đọc HĐ2: Luyện nói 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Gọi HS đọc bài : Ôn tập - Gọi HS phân tích tiếng: thuận, luyện - Cho HS viết: hoà thuận - Giới thiệu bài, ghi tựa: Trường em - Đọc mẫu - Gạch dưới các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Gọi HS đọc các từ khó - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - Gọi HS đọc cả bài - Cho HS thi đọc cả bài - Nêu yêu cầu 1 + Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay - Nêu yêu cầu: + Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay - Nêu yêu cầu 3 + Cho HS nhìn tranh đọc câu mẫu + Cho HS nối câu chứa tiếng có vần ai, ay Tiết 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - H: Trong bài trường học được gọi là gì ? - Gọi HS đọc đoạn 2 - H: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Vì sao ? - Gọi HS đọc lại cả bài - Nêu yêu cầu - Cho HS xem tranh và hỏi. Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cho HS hỏi – đáp theo mẫu câu - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước lại bài. Tặng cháu - Cả lớp hát - 2 HS đọc bài - 2 HS phân tích tiếng - Cả lớp viết bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Theo dõi - Lần lượt đọc - 1 em đọc 1 câu, 1 bàn đọc 1 câu - 1 em đọc 1 đoạn, 1 tổ đọc 1 đoạn - 3 HS đọc - 1 tổ cử 1 đại diện thi đọc - Lắng nghe - hai, mái, dạy, hay - mai, bài,tay, bảy - Lắng nghe - 1 em đọc 1 câu - Cá nhân nói câu - 2 HS đọc - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em - 2 HS đọc - 1 HS trả lời - 1 HS đọc - Lắng nghe - Hai bạn đang trò chuyện - 1 em hỏi và 1 em trả lời - Lần lượt đọc - Lắng nghe Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011 Môn: Chính tả Tiết: 1 Bài :Trường em I/ Mục tiêu: - Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là.anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ai, ay: chữ c, k vào chỗ trống - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) II/ Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Giới thiệu môn học: Chính tả - Giới thiệu bài, ghi tựa: Trường em - Treo bảng phụ, đọc đoạn văn - Gọi HS đọc lại đoạn văn - Tìm tiếng khó viết: trường, giáo, nhiều, thân thiết - Cho HS viết các từ khó - Nhắc HS cách ngồi viết - Cho HS chép bài chính tả - Hướng dẫn cách trình bày chính tả - Đọc cho HS soát lại bài - Chấm điểm 1 số vở - Cho HS mở SGK/48 * Bài tập 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu + Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? Cái gì ? + Cho HS làm bài * Bài tập 3: + Gọi HS nêu yêu cầu + Cho HS xem tranh và hòi: Bức tranh vẽ con gì? Cái gì ? + Cho HS làm bài - Cho HS viết lại từ các em vừa viết sai - Nhận xét tiết học Dặn HS: Những em viết sai từ 3 lỗi chính tả trở lên, về nhà chép lại bài - Báo cáo sĩ số - Lắng nghe - Lắng nghe - Theo dõi - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe, thựch iện - Chép vào vở - Lắng nghe, thực hiện - Tự soát lỗi - Điền vần ai hoặc ay - Tranh vẽ: gà mái, máy ảnh - Làm vào SGK, 2 HS làm vào bảng phụ - Điền chữ c hoặc k - Tranh vẽ: cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Làm vào SGK, 3 HS làm vào bảng phụ - Lắng nghe Môn: Toán Tiết: 96 Bài dạy: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục - Biết giải toán có phép cộng - Làm các bài tập: bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Tính: 80 60 - - 30 20 - Điền dấu >, < = 30 + 30.40 40 - 20.50 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/130 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Nhẩm các phép tính để tìm kết quả - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc bài toán - H: + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Viết tóm tắt lên bảng - Cho HS giải bài toán - Cho HS đặt tính rồi tính 80 – 3 0 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Điểm ở ngoài trong, điểm ở ngoài một hình - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS làm trên bảng lớp - Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm vào vở, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Điền số vào chỗ trống - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Đúng ghi đ, sai ghi a - Lắng nghe - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - 2 HS đọc - Có 20 cái bát, mua thêm 1 chục cái - Có tất cả bao nhiêu cái bát ? - Theo dõi - Làm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe Môn: TNXH Tiết: 25 Bài : Con cá I/ Mục tiêu: - Kể tên và nêu lợi ích của cá - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ - HS khá, giỏi: kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn * KNS: KN ra quyết định: An cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Quan sát con cá HĐ2: Làm việc với SGK 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Nêu các bộ phận chính của cây gỗ ? - Người ta trồng cây gỗ để làm gì ? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Con cá - Cho HS quan sát hình con cá trong SGK và thảo luận + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Cá bơi bằng bộ phận nào ? + Cá thở bằng bộ phận ? - Cho HS quan sát các hình trong SGK và thảo luận + Trong hình người ta dùng gì để bắt cá ? + Em biết những loại cá nào ? - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Còn những cách nào để bắt cá ? + Những loại cá nào sống ở nước ngọt ? + Những loại cá nào sống ở nước mặn ? + Ăn cá có ích lợi gì ? - Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài của con cá - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Con gà - Cả lớp hát - Rễ, thân, lá, hoa - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi - Lắng nghe, bổ sung - đuôi, vây - mang - Thảo luận theo nhóm 3 - Lắng nghe, bổ sung - Lưới, chày, - Cá lóc, cá rô, cá trê, - Cá nục, cá ngừ, cá đuối,.. - Tốt cho sức khoẻ, giúp xương phát triển - Lắng nghe, bổ sung - Lắng nghe Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2011 Môn: Tập đọc Tiết: 3 + 4 Bài : Tặng cháu I/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - Họ thuộc lòng bài thơ * HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au * TT HCM: Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc HĐ2: Ôn các vần ao, au HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc HĐ2: Học thuộc lòng bài thơ HĐ3: Hát các bài về Bác Hồ 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc bài: Trường em - Gọi HS đọc bài Trường em và TLCH + Trong bài trường học được gọi là ? + Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em ? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tặng cháu - Đọc mẫu - Gạch dưới các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Gọi HS đọc các từ khó - Giải nghĩa: + Nước non : Đất nước - H: Bài thơ này có mấy dòng thơ ? - Gọi HS đọc từng dòng thơ - Gọi HS đọc cả bài thơ - Mời đại diện các tổ thi đọc - Cho HS đọc đồng thanh cả bài - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần au - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au - Cho HS nói câu chứa tiếng có vần ao, au + Gọi HS đọc câu mẫu + Cho HS dựa vào câu mẫu, nói câu chứa tiếng có vần ao, au Tiết 2 - Gọi HS đọc 2 câu thơ đầu - H: Bác Hồ tặng vở cho ai ? - Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối - H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? - Gọi HS đọc toán bài - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ - Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ - Cho HS trao đổi, tìm các bài hát về Bác Hồ - Cho các tổ thi hát đúng và hay - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ, xem trước bài: Cái nhãn vở - Báo cáo sĩ số - Lần lượt đọc bài - Ngôi nhà thứ hai của em - Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em - Lắng nghe - Theo dõi - Theo dõi - Cá nhân đọc - Lắng nghe - 4 dòng thơ - 1 em đọc 1 dòng thơ, 1 bàn đọc 1 dòng thơ - 4 HS đọc - Các tổ thi đọc - Cả lớp đọc - cháu, sau - hạt gạo, tờ báo, con dao, ngôi saoquả cau, rau cải, mau lớn - 1 em đọc 1 câu - Nêu miệng - 2 HS đọc - Bạn học sinh - 2 HS đọc - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước non nhà - Lần lượt đọc - Học thuộc bài thơ tại lớp - Thi đua - Trao đổi trong tổ - Lần lượt từng tổ hát - 4 HS đọc bài - Lắng nghe : Môn: Toán Tiết : 97 Bài : Điểm ở trong, điểm ở ngoài I/ Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình - Biết cộng, trừ số tròn chục - Giải bài toán có phép cộng - Làm các bài tập: bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị: GV: Hình vuông, hình tròn, bông hoa, con thỏ, con bướm bằng giấy, bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, vở, bút III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Giới thiệu điểm ở trong điểm ở ngoài một hình HĐ2: Thực hành Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Đặt tính rồi tính: 60 – 40 ; 80 – 50 ; 50 – 30 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Đính hình vuông lên bảng gắn bông hoa ở trong hình vuông - Nêu: bông hoa ở trong hình vuông - Gắn con bướm ở ngoài hình vuông - H: Con bướm ở vị trí nào của hình vuông ? - Chấm điểm A trong hình vuông điểm N ngoài hình vuông - H: Điểm A ở vị trí nào của hình vuông ? + Điểm N ở vị trí nào của hình vuông ? - Đính lên bảng hình tròn, chấm điểm 0 ở hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn - H: + Điểm O nằm ở vị trí nào của hình tròn ? + Điểm P nằm ở vị trí nào của hình tròn ? - Cho HS mở SGK/133 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - H: Những điểm nào ở trong hình tam giác ? + Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ? - Gọi HS đọc yêu cầu a - Cho HS làm bài - Đính hình vuông lên bảng gọi HS lên bảng vẽ điểm - Gọi HS đọc yêu cầu câu b - Cho HS làm bài - Đính hình tròn lên bảng, gọi HS vẽ điểm - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bài - Gọi HS đọc bài toán - H: Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán - Gọi HS lên bảng vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, 2 điểm ở ngoài hình tam giác - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài : Luyện tập chung - Cả lớp hát - 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát - Lắng nghe - Quan sát - Con bướm ở ngoài hình vuông - Quan sát - Trong hình vuông - Ngoài hình vuông - Quan sát - Điểm O ở trong hình tròn - Điểm P ở ngoài hình tròn - Đúng ghi đ, sai ghi s - Làm vào sách - Đọc kết quả - Điểm A, B, I - Điểm C, D, E - 1 HS đọc yêu cầu - Làm vào sách - 1 HS lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu - Làm vào sách - 1 HS lên bảng - Tính - Tính từ trái sang phải - Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - 2 HS đọc - Có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở - Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở - Cả lớp lảm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ - 2 HS lên bảng - Lắng nghe Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011 Môn: Chính tả Tiết: 2 Bài :Tặng cháu I/ Mục tiêu: - Nhìn bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 -17 phút - Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng, Bài tập 2b II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép HĐ2: Làm BT Bài tập 2b 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Cho HS viết các từ: trường, nhiều, thân thiết - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tặng cháu - Đính bảng phụ, đọc bài chính tả - Gọi HS đọc bài chính tả - Nêu tiếng khó viết và cho HS viết: tặng, mong, công, giúp - Gọi HS phân tích các tiếng khó - Gọi HS đọc lại bài chính tả - Cho HS ghép bài chính tả vào vở - Đọc lại bài cho HS soát lỗi - Chấm điểm 1 số bài - Nhận xét bài viết - Cho HS mở SGK/51 - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS xem tranh - H: Tranh vẽ cái gì ? - Cho HS làm bài - Cho HS viết lại những từ vừa viết sai - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem lại bài - Báo cáo sĩ số - Cả lớp viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - 1 em phân tích 1 tiếng - 2 HS đọc - Cả lớp chép bài - Tự soát lỗi - Lắng nghe - Điền dấu hay dấu ~ - Quan sát - quyển vở, chõ xôi, tổ chim - Làm vào sách - Viết vào bảng con - Lắng nghe Môn: Toán Tiết: 98 Bài : Luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục - Biết cộng, trừ số tròn chục - Biết giải toán có một phép cộng - Làm các bài tập : Bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy-học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Gọi HS lên bảng: + Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông + Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác - Tính: 60 + 10 – 20 = - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/135 - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS đọc mẫu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu câu a - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu câu b - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS giải bài toán - Cho HS giải bài toán - Cho HS đặt tính và tính: 30 + 50 - Nhận xét tiết học Dặn HS chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa HKII - Cả lớp hát - 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe - Viết ( theo mẫu ) - Số 10 gồm 11 chục và 0 đơn vị - Làm bài vào sách - Đọc bài làm - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm vào vở, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - 2 HS đọc bài toán - Lắng nghe - Làm vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe Môn: Tập viết Tiết: 1 Bài : Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B I/ Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au ; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) * HS khá, giỏi viết đều nét, dẫn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV II/ Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu, vở TV, bảng phụ HS: Bảng, phấn, bút, vở TV III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tô chữ hoa HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng HĐ3: Hướng dẫn HS tập viết vào vở 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Cho HS viết: tàu thuỷ, tuyệt đẹp - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B - Cho HS xem chữ mẫu: A - H: + Chữ hoa A cao mấy ô li ? + Chữ hoa A gồm những nét gì ? - Nêu quy trình viết chữ A - H: Chữ hoa Ă,  khác chữ hoa A ở chỗ nào ? - Cho HS xem chữ mẫu B - H: Chữ B gồm những nét nào ? - Nêu quy trình viết chữ B - Treo bảng phụ - Gọi HS đọc các vần và từ ngữ trên bảng phụ - Gọi HS phân tích tiếng : mái, hay, sao, sau - Nhắc lại cách nối giữa các con chữ - Cho HS viết: ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - Nhắc tư thế ngồi viết - Cho HS xem bài viết mẫu, hướng dẫn cách viết bài - Cho HS viết bài - Chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS - Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng - Nhận xét tiết học Dặn HS em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp - Cả lớp hát - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con - Lắng nghe - Quan sát - 5 ô li - 2 nét móc dưới và 1 nét ngang - Quan sát, lắng nghe - Chữ hoa A có thêm dấu á, chữ hoa  có thêm dấu mũ - Quan sát - Nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa - Lần lượt đọc - 1 em phân tích 1 tiếng - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Viết trong vở TV - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe Môn: Thủ công Tiết: 25 Bài dạy: Cắt, dán hình chữ nhật ( T2 ) I/ Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng * HS khéo tay: Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước kha`c II/ Chuẩn bị: GV: Hình chữ nhật mẫum 1 tờ giấy kẻ ô, kéo, thước, bút chì HS: Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ III/ Các hoạt động dạy-học : Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Quan sát con cá HĐ2: Làm việc với SGK 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Nêu các bộ phận chính của cây gỗ ? - Người ta trồng cây gỗ để làm gì ? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Con cá - Cho HS quan sát hình con cá trong SGK và thảo luận + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Cá bơi bằng bộ phận nào ? + Cá thở bằng bộ phận ? - Cho HS quan sát các hình trong SGK và thảo luận + Trong hình người ta dùng gì để bắt cá ? + Em biết những loại cá nào ? - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Còn những cách nào để bắt cá ? + Những loại cá nào sống ở nước ngọt ? + Những loại cá nào sống ở nước mặn ? + Ăn cá có ích lợi gì ? - Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài của con cá - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Con gà - Cả lớp hát - Rễ, thân, lá, hoa - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi - Lắng nghe, bổ sung - đuôi, vây - mang - Thảo luận theo nhóm 3 - Lắng nghe, bổ sung - Lưới, chày, - Cá lóc, cá rô, cá trê, - Cá nục, cá ngừ, cá đuối,.. - Tốt cho sức khoẻ, giúp xương phát triển - Lắng nghe, bổ sung - Lắng nghe Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2011 Môn: Tập đọc Tiết: 5 + 6 Bài: Cái nhãn vở I/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) * HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở II/ Chuẩn bị: GV: Cái nhãn vở HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc HĐ2: Ôn các vần ang, ac HĐ1: Luyện đọc, tìm hiểu bài HĐ2: HS tự làm nhãn vở 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu và TLCH + Bác Hồ tặng vở cho ai ? + Bác mong các cháu điều gì ? - Giới thiệu bài, ghi tựa : Cái nhãn vở - Đọc mẫu - Nêu và gạch chân các từ khó đọc: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - Gọi HS đọc các từ khó - Giải nghĩa: + Nắn nót: viết cẩn thận cho đẹp + Ngay ngắn: Viết rất thẳng hàng, đẹp mắt - Cho cả lớp đọc các từ khó - H: Bài này có mấy câu ? + Sau mỗi câu có dấu gì ? - Gọi HS đọc từng câu - Cho HS đọc từng câu theo bàn - H: Bài này có mấy đoạn ? + Đoạn 1 từ đâu đến đâu ? + Đoạn 2 từ đâu đến đâu ? - Gọi HS đọc từng đoạn - Cho từng tổ đọc đoạn - Gọi HS đọc cả bài - Cho HS thi đọc cả bài - Cho HS đọc cả bài - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ang - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vầng ang, ac + Gọi HS đọc câu mẫu + Cho HS nêu tiếng có vần ang, vần ac Tiết 2 - Đọc mẫu - Gọi HS đọc đoạn 1 - H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? - Gọi HS đọc đoạn 2 - H: Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? - Gọi HS đọc cả bài - H: Nhãn vở có tác dụng gì ? - Cho HS xem nhãn vở - Hướng dẫn : Làm một nhãn vở có kích vỡ nhỏ như bình thường. Sau đó viết vào nhãn vở - Cho HS làm nhãn vở - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Bàn tay mẹ - Báo cáo sĩ số - Đọc bài và TLCH - Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh - Bác mong các cháu học tập để sau này giúp nước nhà - Theo dõi - Quan sát, lắng nghe - Cá nhân đọc - Lắng nghe - Đọc đồng thanh - 4 câu - Dấu chấm - 1 em đọc 1 câu - 1 bàn đọc 1 câu - 2 đoạn - Bố chi Giangnhãn vở - Bố nhìnviết được nhãn vở - 1 em đọc 1 đoạn - Mỗi tổ đọc 1 đoạn - 3 HS đọc - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - Đọc đồng thanh - Giang, trang - 2 HS đọc - Cây bàng, cái thang, dang tay, càng cua, các bạn, vàng bạc, con hạc - Theo dõi - 3 HS đọc - Bạn viết tên trường, tên lớp, tên vở, họ và tên của mình vào nhãn vở - 2 HS đọc - Bố Giang khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở - 2 HS đọc - Nhãn vơ cho ta biết quyển vở đó là vở Toán, Tiếng việtNhờ nhãn vở, ta không nhầm lẫn vở của mình với vở của bạn khác - Quan sát - Quan sát lắng nghe - Tự làm nhãn vở - 3 HS đọc - Lắng nghe Môn: Toán Tiết: 99 Bài : Kiểm tra định kì Giữa HKII ---------------------------------------------------- Môn: Kể chuyện Bài: Rùa và Thỏ I/ Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo * HS khá, giỏi: kể được 2- 3 đoạn của câu chuyện * KNS: Tự nhận thức bản thân (biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân) II/ Chuẩn bị: 1. GV: Tranh minh hoạ truyện kể 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt đ
Tài liệu đính kèm: