A. MỤC TIÊU:
1. Giúp hs hiểu được
- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè đi theo tín hiệu giao thông, đèn xanh, đi theo vạch quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề bên phải.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người,
2.HS có thái độ tôn trọng người đi bộ đúng luật và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: tranh, đèn tín hiệu.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
à: Em thích đọc truyện B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ uơ - uya ” - Viết vần, từ uơ - uya, huơ vịi - Đọc SGK và viết bảng lớp: đêm khuya 2.Bài mới *Giới thiệu: ghi đề bài: uân, uyên *Dạy vần uân: +Hình thành vần - Ghi vần: uân +Hình thành tiếng - Ghi tiếng : xuân +Hình thành từ: GT tranh - Ghi từ: mùa xuân *Dạy vần uyên: Quy trình tương tự - Viết vần - So sánh vần uyên với vần uân - Viết tiếng : chuyền - Giới thiệu tranh: bĩng chuyền *Từ ngữ ứng dụng - Viết từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc tồn bài *Viết: - Viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -Lớp viết bảng con -1HS lên bảng - Đọc trơn: uân - uyên - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uân - HS ghép tiếng: xuân và đọc CN,ĐT - Đọc trơn từ: mùa xuân - Giống nhau chữ u đầu vần - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uyên - Ghép tiếng: chuyền - Đọc trơn: bĩng chuyền - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp) - HS đọc ( 4 em) - Đem bảng con - HS viết vào bảng con: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc vần, tiếng, từ khĩa +Đọc từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ. - Giới thiệu bài ứng dụng - Tìm tiếng mới trong bài - Luyện đọc: chữa sai cho HS, luyện đọc hay, ngắt nghỉ đúng chổ. *Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Chấm chữa một số bài *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranhvẽ gì? + Em thích đọc những lọai truyện gì? + Em thường đọc truyện vào lúc nào? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc: uân, xuân, mùa xuân uyên, chuyền, bĩng chuyền (cá nhân, tổ) - HS đọc: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện (tổ, nhĩm, cá nhân) - Xem tranh - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Phát hiện tiếng: xuân - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết vào vở Tập Viết: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền - Em thích đọc truyện - Bạn đang đọc truyện - HS phát biểu tự nhiên - HS đem SGK - Tham dự trị chơi ( 4 tổ ) ------------------------------ððð--------------------------- Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T213+214 UÂT- UYÊT A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết được uât, uyêt , sản xuất, duyệt binh. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ Đọc viết bài“ uân - uyên ” 2.Bài mới: *Giới thiệu: ghi đề bài: uât, uyêt *Dạy vần uât: +Hình thành vần - Ghi vần: uât +Hình thành tiếng - Ghi tiếng : xuất +Hình thành từ: - Giới thiệu tranh sản xuất - Ghi từ *Dạy vần uyêt: Quy trình tương tự - So sánh vần uyêt với vần uât - Ghi vần và đọc vần - Viết tiếng : duyệt - Giới thiệu tranh: duyệt binh - Ghi từ: duyệt binh *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Luyện đọc tiếng, từ - Giải nghĩa: luật giao thơng, băng tuyết *Viết: - Viết mẫu - Sửa chữa, tuyên dương *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -HS lên bảng - Đọc trơn: uât, uyêt - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uât - Ghép tiếng: xuất - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : xuất - Đọc trơn từ: sản xuất - Đọc trơn vần, tiếng, từ: uât, xuất, sản xuất -HS so sánh - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uyêt - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: duyệt - Đọc trơn từ: duyệt binh - Đọc trơn vần, tiếng, từ: uyêt, duyệt, duyệt binh - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc tiếng, từ ( cá nhân tổ, lớp) - HS đọc tồn bài ( 4 em) -HS theo dõi - HS viết vào bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng. +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc: HS đọc, Giáo viên đọc mẫu *Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Giảng cách viết - Chấm chữa, nhận xét. Chọn bài viết đúng, đẹp *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Em hãy nêu từng nội dung bức tranh: + Em cịn biết cảnh đẹp nào nữa ở quê ta? + Em thích nhất cảnh đẹp nào của quê ta? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc: uât - xuất - sản xuất uyêt - duyệt - duyệt binh - HS đọc: luật giao thơng, nghệ thuật, bơng tuyết, tuyệt đẹp. - Đêm trăng khuyết các bạn nhỏ dung dăng - Đọc thầm, tìm tiếng mới: khuyết - Đọc cá nhân ( 10 em ) - Đọc đồng thanh ( tổ, lớp ) - HS viết vào vở Tập Viết - Đất nước ta tuyệt đẹp - Thác nước, ruộng bậc thang, đồng lúa chín vàng - Phát biểu tự nhiên - HS đọc trang 1, 2 - Đọc tiếng mới trong bài - Tham dự trị chơi ( 4 tổ ) ------------------------------ððð--------------------------- Toán T93 LUYÃÛN TÁÛP MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Nhận ra cấu tạo các số tròn chục( từ 10 đến 90 ) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 9 bó que tính - HS:9 bó que tính. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1 4 25 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC: Chữa bài tập Bài mới * Giới thiệu bàì GV ghi tựa: Luyện tập *Thực hành Bài1: - Cho hs nối theo mẫu Gợi ý: Nối chữ với số cho phù hợp VD: tám mươi nối với số 80 Bài2: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài - Yêu cầu hs đọc lại Bài3 :Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài 4: Yêu cầu hs đọc lệnh của bài 4.Củng cố- Dặn dò - Cho hs đếm số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. - Nhận xét, dặn dò. -HS lên bảng - HS lặp lại tựa bài. - Nối theo mẫu trong SGK -Viết theo mẫu VD: Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị -HS làm bảng con a. 20 b. 90 Đọc yêu cầu và làm bài. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. -HS thực hiện ------------------------------ððð----------------------------- THỦ CÔNG T24 CẮT- DÁN HÌNH HÌNH CHỮ NHẬT A. MỤC TIÊU - HS kẻ được hình chữ nhật - HS cắt được hình chữ nhật theo hai cách. B. CHUẨN BỊ: GV: Hình mẫu. HS: + Kéo, hồ dán + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở + Vở thủ công. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4 25 5 1. Ổn định 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới * Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát hình chữ nhật mẫu và gợi ý: + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh như thế nào? * Hướng dẫn HS vẽ chữ nhật: - GV vẽ mẫu và hướng dẫn HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài là 7 ô và cạnh ngắn bằng nhau là 5 ô - Hướng dẫn HS kẻ hình chữ nhật đơn giản chỉ cần cắt 2 cạnh là lấy ra được hình chữ nhật. * Hướng dẫn HS kẻ và cắt trên giấy vở - GV nhận xét, giúp đỡ những em còn lúng túng. -Cho hai HS lên cắt. -Dưới lớp quan sát nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò Nhận xét tiết học. Cho HS nhắc lại cách cắt dán chữ nhật. Về nhà học bài Về nhà chuẩn bị bài sau - 4 cạnh. - hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. HS thực hành trên giấy vở (theo cách các em tự chọn ) ------------------------------ððð-------------------------------- CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC BÀI UÂT, UYÊT I/ MỤC TIÊU -HS ®äc thµnh th¹o c¸c vÇn ,tiÕng, tõ cđa bµi 101: uât, uyêt -Tìm tiếng, từ mang vần vừa học -Lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. - Mở rộng chủ đề luyện nói II / ĐỒ DÙÏNG. Bé ®å dïng tiÕng ViƯt + SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 7 * LuyƯn ®äc bảng lớp Lưu ý nhiều đến HS yếu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 7 * §äc SGK. -GV yªu cÇu HS më SGK bµi 101 -Thi đọc trước lớp -GV ghi lên bảng một số câu ứng dụng khác phù hợp nội dung bài HS luyƯn ®äc c¸ nh©n Luyện đọc theo cặp Các tổ cử đại diện thi đọc. -HS khá giỏi tập đọc nhanh và diễn cảm 7 6 GV cïng HS nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t ©m. *Tìm tiếng từ mang vần vừa học GV ghi nhanh lên bảng *Mở rộng chủ đề luyện nói Giúp HS quan sát tranh nói được từ 3 đến 5 câu về chủ đề luyện nói của bài học: Đất nước ta tuyệt đẹp Lưu ý nhiều đến HS khá giỏi HS thi tìm nhanh HS thi đọc nhanh HS nói cho nhau nghe sau đó trình bày trước lớp 7 1 3. Bµi tËp: Híng dÉn HS lµm bµi tËp TV( Vở BT Tiếng Việt in) 4. Cđng cè-Dặn dò GV nhËn xÐt tiÕt häc , dỈn dß HS chuÈn bÞ bµi giê sau. HS lµm bµi - ch÷a bµi -----------------------ððð-------------------------- LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về: -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục( từ 10 đến 90 ) -Biết so sánh các số tròn chục. -Làm các bài tậpđể củng cố các kiến thức trên. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Cho HS ghi câu trả lời vào vở Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 60 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 2: a. Khoanh vào số bé nhất: 60,50,30,90,40 b.Khoanh vào số lớnù nhất: 40,70,20,80,50 Bài 3. Viết theo mẫu: Năm mươi: 50 30: Ba mươi Hai mươi:...... 60:........... Chín mươi:..... 40:............. Bài 4. Số tròn chục: 30+5 <50 5-30< 10 50<5<70 80-5<10 5+60<80 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học. -HS làm bài voà vở -HS xác định và khoanh vào: a.30; b.80 -HS làm bài vào vở -Dành cho HS khá giỏi --------------------------ððð------------------------ Luyện viết LUYỆN VIẾT BÀI UÂT, UYÊT A.MỤC TIÊU: -HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần uât, uyêt và bài ứng dụng trong SGK -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu-HS quan sát -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được, GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét ------------------------------ððð---------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2009 Đ/C Lam dạy --------------------------------ððð------------------------------ Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009 SÁNG Thể dục T24 BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Học động tác điều hồ.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. -Ơn điểm sĩ hàng dọc theo tổ.Yêu cầu điểm đúng số,rõ ràng II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường , 1 cịi . tranh thể dục III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung TG Phương pháp tổ chức I/ MỞ ĐẦU Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy một vịng quanh sân tập Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Học động tác điều hồ: Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xét b.Ơn 7 động tác thể dục đã học (cả bài ) Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Ơn điểm số hàng dọc theo tổ Giáo viên tổ chức học sinh thực hiện. Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Thơi HS vừa đi vừa hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà ơn lại 6 động tác thể dục đã học 6 phút 22phút 6phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ------------------------------ððð---------------------------- Tiếng Việt T217+218 ÔN TẬP A.MỤC TIÊU: -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần đã học có u ở đầu -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại theo tranh Truyện kể mãi không hết B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. +Bảng ôn -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 17 5 5 2 1.Kiểm tra bài cũ Đọc viết bài“ uynh - uych ” 2.Bài mới * GT bài -Ghi đầu bài *Đọc bảng ơn: - Giới thiệu bảng ơn - Hướng dẫn đọc bảng ơn *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ *Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết hịa thuận luyện tập *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -HS lên bảng đọc, viết bài -Lớp nhận xét -HS đọc bảng ơn a(cá nhân, tổ, lớp) -HS đọc bảng b:uân-uât cá nhân, tổ) - HS đọc bảng c: uy, uya, uyên - HS đọc bảng d: uyêt, uynh, uych - Thi đua đọc bảng ơn theo nhĩm học tập. - HS đọc thầm: ủy ban, hịa thuận, luyện tập. - Tìm tiếng mới - Nhiều HS đọc - HS viết vào bảng con - Từng cặp HS nhận xét chữ viết bảng của nhau *HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 10 10 5 *Luyện đọc +Đọc bảng ơn +Đọc từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài thơ - Luyện HS đọc - Chữa sai cho HS - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết. *Kể chuyện +Giới thiệu câu chuyện +Kể tồn bộ câu chuyện. +Kể lần 2 theo từng bức tranh: - Vua ra lệnh phải kể chuyện cho vua nghe với điều kiện phải kể mãi khơng hết. - Những người kể chuyện đều bị nhà vua bạc đãi. - Câu chuyện anh nơng dân kể là gì? - Kết quả câu chuyện của anh nơng dân phải khiến nhà vua làm gì? *Thi đua kể 3.Củng cố - Dặn dị -Nhận xét giờ học - HS đọc: (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - HS đọc theo nhĩm, cá nhân - Tranh vẽ kéo lưới -Đọcthầm,tìm tiếng mang vần vừa ôn - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) -Cả lớp theo dõi và nhận xét bạn đọc - 3 em đọc lại bài thơ - Đọc cả bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS xem tranh - HS lắng nghe - Câu chuyện con chuột tha mồi về hang... - Vua bảo chấm dứt kể và ban thưởng. - HS các tổ thi đua kể - HS đọc SGK - Trị chơi: kể nối tiếp câu chuyện ------------------------------ððð---------------------------- Toán T95 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp HS Củng cố về làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng . Củng cố về giải toán. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 9 bó que tính HS: bộ thực hành tóan . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1 4 25 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC: Chữa bài tập Bài mới *Giới thiệu bàì-GV ghi tựa: Luyện tập *Thực hành Bài1: - Yêu cầu hs đọc lệnh của bài tập Bài2: -Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài -Cho hs nhận xét 2 phép tính: 30 + 20 = 50 20 + 30 = 50 -Khi đổi chỗ các số thì kết quả phép tính không thay đổi Bài3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, tự tóm tắt rồi giải bài toán GV gợi ý để HS tóm tắt Tóm tắt: Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái: bông hoa? Bài 4.Nối theo mẫu 3.Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau -HS lên bảng làm bài tập - Đặt tính rồi tính: HS làm bảng con -HS làm bài và chữa bài -HS tóm tắt và giải. Bài giải Cả hai bạn hái được là: 20 + 10 = 30 ( bông hoa ) Đáp số : 30 bông hoa -HS làm bài và chữa bài ------------------------------ððð---------------------------- CHIỀU LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP VỀ CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: Củng cố về làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng . Củng cố về giải toán -Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính 50+10 20+20 60+30 20+60 Bài 2. Tính nhẩm: 40+20= ................. 20+40= Bài 3. Tổ Một gấp được 20 cái thuyền, Tổ Hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài 4. Nối hai số để cộng lại bằng 60 0 50 30 30 10 20 40 60 Bài 5:Số? 30 20 5 5 80 + + - + - 40 5 30 60 5 5 70 50 90 10 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Hướng dẫn tự học. -HS làm vào bảng con -Nêu cách đặt tính và cách tính -HS nêu cách tính nhẩm 20+40 -Sau đó đến 20+40: HS nói luôn kết quả và đưa ra nhận xét -3 HS đọc đề toán -HS phân tích đề toán, tóm tắt và giải vào vở -HS xác định yêu cầu của bài tập, sau đó xung phong lên nối và đưa ra lời giải thích - HS làm bài và chữa bài ------------------------------ððð---------------------------- Tự nhiên và xã hội T23 CÂY GỖ A.MỤC TIÊU: Giúp hs biết: - Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng - Quan sát phân biệt và nói tên một số bộ phận chính của cây gỗ. - Nói được ích lợi của cây hoa - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây, không bẽ cành, ngắt lá. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Các hình trong bài 24 SGK, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 4 25 5 1 Khởi động: Cho hs hát vui 2.Bài cũ Cây hoa được trồng ở đâu? Kể tên các bộ phận của cây hoa hồng 3.Bài mới: GTB-Ghi đầu bài *Hoạt động1 : Quan sát cây gỗ Mục tiêu: HS biết các bộ phận của cây gỗ, phân biệt gỗ với các loại cây khác. Cách tiến hành: - GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát cây gỗ và trả lời các câu hỏi: + Đâu là thân , rễ, lá, của cây gỗ? + Tên của cây gỗ đó là gì? +Cây gỗ có đặc điểm gì? (cao hay thấp, to, nhỏ ) - Gọi hs trình bày trước lớp Kết luận: Cây gỗ cũng giống như cây rau và cây hoa mỗi cây đều có các bộ phận thân rễ lávà hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát. *Hoạt động2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : HS biết lợi ích của việc trồng cây gỗ. Cách tiến hành: - Cho hs quan sát theo cặp và hỏi đáp về câu hỏi: + Cây gỗ được trồng ở đâu? + Kể tên các loại cây gỗ mà em biết + Đồ dùng nào được làm bằng gỗ? + Cây gỗ có ích gì? - GV treo tranh, vài cặp hỏi nhau trước lớp. Kết luận: Người ta trồng cây gỗ để lấy gỗ, ngăn lũ, làm bóng mát Cây gỗ rất có lợi. *Hoạt động 3: Trò chơi - Cho hs thi đua kể tên cây gỗ mà mình biết. - Ai nói được nhiều cây gỗ hơn là người thắng cuộc. 3.Củng cố- Dặn dò - Nhắc hs bảo vệ và chăm sóc cây, không bẽ cành, hái lá. - GV nhận xét tiết học. - Hát tập thể: Hái hoa tặng mẹ - HS quan sát theo nhóm và trao đổi với các bạn trong nhóm về cây gỗ. - HS trình bày trước lớp. - HS lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi đáp theo cặp - HS trinh bày trước lớp. - HS thi đua kể trước lớp. Cả lớp nhận xét. ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009 TẬP VIẾT T21 tµu thủ, giÊy p¬ - luya I. MỤC TIÊU - HS viÕt ®ĩng ch÷ theo mÉu - RÌn cho HS viÕt ®ĩng nhanh , ®Đp theo mÉu - Gi¸o dơc HS rÌn ch÷ gi÷ vë s¹ch II. ĐỒ DÙNG Ch÷ viÕt mÉu phãng to Vë tËp viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 5 25 5 1. Bµi cị : - Cho 3 HS lªn b¶ng viÕt c¸c tõ thêng sai ë tiÕt tríc - GV nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ 2. Bµi míi : a.GTB- Ghi đề bài b.Các hoạt động dạy học - Gi¸o viªn cho HS quan s¸t ch÷ mÉu vµ hái cÊu t¹o tõng tiÕng tõng tõ vµ ®é cao cđa tõng ch÷ trong mçi tiÕng - GV viÕt mÉu cho HS quan s¸t tõng tiÕng , tõng tõ võa viÕt võa nªu c¸ch viÕt tµu thủ, giÊy p¬ - luya - GV quan s¸t vµ chØnh sưa ch÷ viÕt vµ t thÕ ngåi , c¸ch cÇm bĩt cđa HS - GV chÊm ch÷a vµ nhËn xÐt 3. Cđng cè dỈn dß : - GV nhËn xÐt giê , tuyªn d¬ng nh÷ng em viÕt ®Đp , viÕt ®ĩng . nh¾c nhë nh÷ng em viÕt sai vỊ nhµ viÕt l¹i cho ®Đp -HS LuyƯn b¶ng -HS quan s¸t c¸c tõ vµ tr¶ lêi c©u hái HS LuyƯn b¶ng tõng tõ HS LuyƯn vë tËp viÕt tµu thủ, giÊy p¬ - luy ------------------------------ððð---------------------------- Tập viết T22 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Cđng cè hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc ®· häc vỊ viÕt c¸c tiÕng , c¸c tõ - HS n¾m ch¾c ®é cao cđa c¸c ch÷ trong mçi tiÕng vµ kho¶ng c¸ch c¸c ch÷ trong tiÕng ®ã . - HS biÕt ®¸nh dÊu thanh ®ĩng vÞ trÝ cđa mçi tiÕng II. CHUẨN BỊ : - Vë tËp viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 5 25 5 1. Bµi cị - GV nhËn xÐt vµ ®¸n
Tài liệu đính kèm: