A.Mục đích yêu cầu
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài 100. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc và viết: uơ, uya, thức khuya, quở trách, trời khuya.
1 HS đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khyua bóng mẹ
Sáng một vầng trẻn sân.
: 02//02/2010 Toán:Tiết 93 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:- củng cố về đọc, viết các số tròn chục, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra cấu tạo các số tròn chục (Từ 10 đến 90) Ví dụ số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị II.Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bảng phụ II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Bài “Các số tròn chục” - Gọi 1hs đọc các số tròn chục, 1 hs viết - Gọi 3 hs lên bảng điền dấu; . = vào chỗ chấm: 2010 80..80 50...60 9090 30..70 4080 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài 2.Luyện tập:Hướng dẫn hs tự làm các bài tập SGK 3. Thöïc haønh: Hướng dẫn hs thực hành các bài tập SGK Baøi 1/128 : Nối (theo mẫu) - Theo dõi giúp đỡ những hs còn lúng túng - GV nhaän xeùt, sửa saià củng cố đọc, viết các số tròn chục Baøi 2/128 :Viết (theo mẫu) - Phát bảng nhóm cho 3 hs làm bài mang đính lên bảng - Nhận xét, chấm bài 1 số emà củng cố cấu tạo các số tròn chục Baøi 3/128: a) Khoanh vào số bé nhất: 70, 40, 20, 50, 30 b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80, 60, 90, 70 - GV nhaän xeùtà Củng cố về so sánh các số tròn chục Baøi 4/128:a)Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: b)Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: - Cho hs chơi trò chơi “Tiếp sức” - Nhận xét tuyên dươngà củng cố thứ tự các số tròn chục 4.Củng cố:* Chấm bài một số em, nhận xét 5. Hoạt động nối tiếp: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị bài Cộng các số tròn chục/129 - Nhắc lại - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS giỏi giải thích bài mẫu - Tự làm bài, 5 HS nối tiếp lên bảng - lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài, 3 hs lên bảng - Lớp nhận xét đổi vở chấm bài - Nêu yêu cầu bài tập - Lớp thi vẽ nhanh - 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài - Hai dội mỗi đội 5 em, chơi 2 lượt - Nhận xét Thể dục: BÀI THỂ DỤC. ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ. I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện6 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số hàng dọc theo tổ và lớp. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: sân trường - Phương tiện: 1 cái còi, tranh vẽ động tác điều hòa. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Thời lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học. * Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường - Đi thường và hít thở sâu. - Múa hát tập thể 2. Phần cơ bản: - Học động tác điều hòa: Nhịp1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời đưa hai tay ra trước, bàn tay sấp. Lắc hai bàn tay. Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang, bàn tay sấp. Lắc hai bàn tay Nhịp 3: Về nhịp 1 Nhịp 4: về TTCB - Ôn bài thể dục đã học - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số theo tổ và cả lớp 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. * Đi thường theo nhịp và hát *Trò chơi “Diệt con vật có hại” - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 1 – 2’ 1 – 2’ 40 – 60m 1’ 1 – 2’ 3-4lần/2x4 nhịp 1-2 lần/2x4 nhịp 2lần 3- 4’ 1- 2’ 2-3’ 1 – 2’ 2’ - 4hàng ngang - 4 hàng dọc - 1 hàng dọc - vòng tròn - 4 hàng ngang Lần 1: GV làm mẫu và hô nhịp cho hs làm theo. Lần 2,.. GV không làm mẫu, theo dõi, sửa sai GV hô nhịp HS thực hiện Nhận xét sửa sai Lần 1: GV điều khiển Lần 2 : Lớp trưởng điều khiển - 4 hàng dọc - 4 hàng ngang Học vần: Bài :101 uât- uyêt A.Mục đích yêu cầu - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp. * Phóng em Lê viết: uât, uyêt B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài101. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: I.Kiểm tra bài cũ: -4 hs đọc, viết: uân, uyên, chim khuyên, mùa xuân, tuần lễ, huân chương -3 HS lên bảng điền vào chỗ trống con thu..ền, hòa thn, q..yê..n sổ. 1 HS đọc được câu ứng dụng: Chim én bận đi Hôm nay về mở hội Lượn bay như đẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. 1 HS đọc bài SGK II.Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần uât, uyêt 2.Dạy vần: uât Ghi: uât– phát âm mẫu - Yêu cầu h/s phân tích vần uât ( gồm u, â và t) - Yêu cầu h/s so sánh vần uât với ât( giống ât , khác uât có thêm u đầu) - Yêu cầu h/s ghép vần uât - Yêu cầu h/s ghép tiếng xuất - Yêu cầu h/s phân tích tiếng xuất (gồm x trước uât sau, dấu sắc trên âm â) - Ghi: xuất - Cho h/s quan sát tranh sản xuất - Ghi: sản xuất - Chỉnh sửa sai Vần uyêt dạy tương tự 3.Luyện viết: - Viết mẫu và nêu qui trình viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Nhận xét, sửa sai 4.Luyện đọc từ ứng dụng - Đính các từ lên bảng: Luật giao thông băng tuyết Nghệ thuật tuyệt đẹp - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ (thứ tự, không thứ tự) - Nhận xét, sửa sai 5.Củng cố: *Trò chơi: “ tiếp sức” - Nhận xét, tính điểm thi đua - Gọi h/s đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hỏi: Tiết trước em học vần gì? - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Luyện tập: a.Đọc câu: - Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung tranh và ghi câu ứng dụng lên bảng Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu - Nhận xét, sửa sai * Đọc SGK - Cho h/s mở sách đọc bài - Theo dõi, sửa sai b.Luyện viết - Cho h/s mở vở tập viết để viết bài - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương c.Luyện nói: đất nước ta tuyệt đẹp - Hướng dẫn h/s quan sát tranh và nói với nhau về cảnh đẹp của đất nước? - Em còn biết những cảnh đẹp nào nữa không? Hãy nói một cảnh đẹp mà em biết! - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò:Gọi HS đọc lại bài SGK - Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 102: uynh, uych - Nhận xét chung tiết học - Nhìn bảng phát âm. 2 em. Lớp nhận xét 1 em.. Lớp nhận xét - Ghép vần uâtàđ/v.Đọc trơn.(cá nhân, nhóm) - Ghép tiếng xuấtàđ/v,đọc trơn (cá nhân, nhóm) - 2 em. Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh. - Quan sát tranh SGK. - Đọc: (cá nhân , nối tiếp). - Đọc tổng hợp:uât- xuất-sán xuất (nhóm, lớp). - Đọc cả hai vần (Cá nhân,nhóm, lớp) Giải lao 3’ - Theo dõi g/v viết mẫu - Viết bảng con, 3 hs lên bảng viết. - Lớp nhận xét - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc (cá nhân, nhóm ) - Lớp nhận xét - Tiến hành trò chơi (2 đội ) - Lớp nhận xét -1 HS. Lớp nhận xét - Lớp hát 1 bài - 1 HS. Lớp nhận xét - 6 HS. HS nhận xét - Quan sát tranh câu ứng dụng SGK - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc (cá nhân, nhóm) - Đọc tiếp sức - Lớp nhận xét - Mở sách đọc bài - HS đọc nối tiếp. Lớp nhận xét Giải lao - 1 HS nêu nội dung bài viết - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Nêu yêu cầu luyện nói - Quan sát tranh SGK và nói theo nhóm đôi - Xung phong nói trước lớp -. Lớp nhận xét *************** Soạn ngày: 31/02/2010- Dạy ngày: Thứ tư ngày: 3/02/2010 Toán: Tiết 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính cộng, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Giải được bài toán có phép cộng II. Đồ dùng dạy - học: Các bó que tính chục.Bảng phụ, bảng con III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. kiểm tra: bài “ Luyện tập” Gọi HS đọc và phân tích cấu tạo các số tròn chục: 70, 60, 40, 30, 10, 50,80, 90 (GV ghi trên bảng con) 1HS đọc xuôi đọc ngược các số tròn chục đã học 2.Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giôùi thieäu, ghi ñeà 2. Giôùi thieäu caùch laøm tính coäng các số tròn chục a.Hướng dẫn thực hiện trên que tính: Höôùng daãn HS laáy 30 que tính (goàm 3 boù chuïc que tính )à Gồm mấy chục? mấy đơn vị? roài laáy theâm 2 bó nữa que tính nöõa (ñaët ôû döôùi 3 bó que tính).Gồm mấy chục? mấy đơn vị? Vậy coù taát caû bao nhieâu que tính? Gồm mấy chục? mấy đơn vị? - GV ghi vào baûng kẽ sẵn: Chuïc Ñôn vò + 3 2 5 0 0 0 b. Höôùng daãn caùch ñaët tính (töø treân xuoáng döôùi) GV vừa viết vừa nói: + + Vieát 30, roài vieát 20 sao cho thaúng coät: 30 + Vieát daáu coäng, 20 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số + Tính (töø phaûi sang traùi) + 30 * 0 coäng 0 baèng 0, vieát 0 20 * 3 coäng 2 baèng 5, vieát 5 50 Vậy 30 coäng 20 baèng 50 (30 + 20 = 50 ) 3. Thöïc haønh:Hướng dẫn học sinh tự làm các bài tập SGK + Baøi 1/129: Tính: Gọi HS nêu miệng 1 phép tính à GV ghi 40 30 - Yeâu caàu HS laøm baøi vaøo sách ; Thu moät soá sách chaám 70 Baøi 2/129: Tính nhẩm: Gọi HS giỏi nêu cách nhẩm Kết luận: hướng dẫn cách nhẩm: Ví dụ muốn nhẩm 20 + 40 =? Ta nhẩm 2 chục cộng 4 chục bằng 6 chục. Vậy 20 + 40 =60 - Theo dõi, gợi ý cho những học sinh còn lúng túng - Goïi HS leân baûng laøm baøi roài chöõa baøi. Chấm bài 1 số em, nhận xét Baøi 3/129: Bài toán có lời văn - Gói HS lên bảng viết tóm tắt - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi tìm cách giải bài toán -Nhận xét sửa sai 4. Củng cố: Yêu cầu hS nhắc lại cách cộng các số tròn chục IV. Hoaït ñoäng noái tieáp: Dặn chuaån bò baøi: Luyeän taäp - Nhắc ñeà - Thöïc hieän theo yeâu caàu GV và trả lời - Theo doõi - Chuù yù theo doõi - Nhắc lại - 1 HS neâu yeâu caàu - Laøm baøi vaøo vôû; 3 HS laøm baûng, lôùp nhaän xeùt - 1 HS neâu yeâu caàu - 1HS giỏi nêu cách nhẩm - Lắng nghe - Tự làm bài - 3 HS; lôùp nhaän xeùt - 1 HS đđọc đề bài - 1 HS lôùp nhaän xeùt - Thảo luận nhóm đôi - 1 HS trình bày bài giải, lớp làm bài, nhận xét **************** Âm nhạc: Tiết 24 HỌC HÁT BÀI: QUẢ (Cô Đà dạy) **************** Học vần: Bài : 102 uynh - uych A.Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.; từ ngữ và đoạn văn ứng dụng - Viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Biết nói liên tục từ 2 - 4 câu về chủ đề: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang (kể từng loại đèn độ sáng từng loại đèn, loại nhiên liệu từng loại đèn,kể về loại đèn mà em đang dùng ở nhà.) B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài 102. Bảng con, thanh chữ, bảng phụ C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: I.Kiểm tra bài cũ: -4 hs đọc, viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, tuyết trắng, nghệ thuật, tuyệt đối, quyết tâm. - 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi 1 HS đọc bài SGK II.Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần uynh, uych 2.Dạy vần: uynh Ghi: uynh– phát âm mẫu - Yêu cầu h/s phân tích vần uynh (gồm u, y và nh) - Yêu cầu h/s so sánh vần uynh với uy (giống uy, khác uynh có thêm nh cuối vần) - Yêu cầu h/s ghép vần uynh - Yêu cầu h/s ghép tiếng huynh - Yêu cầu h/s phân tích tiếng huynh (gồm h trước uynh sau) - Ghi: huynh - Cho h/s quan sát tranh phụ huynh - Ghi: phụ huynh - Chỉnh sửa sai Vần uyêt dạy tương tự 3.Luyện viết: - Viết mẫu và nêu qui trình viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Nhận xét, sửa sai 4.Luyện đọc từ ứng dụng - Đính các từ lên bảng: Luýnh quýnh huỳnh huỵch Khuỳnh tay uỳnh uỵch - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ ( thứ tự, không thứ tự ) - Nhận xét, sửa sai 5.Củng cố: *Trò chơi: “ tiếp sức” - Nhận xét, tính điểm thi đua - Gọi h/s đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hỏi: Tiết trước em học vần gì ? - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Luyện tập: a.Đọc câu: - Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung tranh và ghi câu ứng dụng lên bảng Thứ năm vừa qua,lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu - Nhận xét, sửa sai * Đọc SGK - Cho h/s mở sách đọc bài - Theo dõi, sửa sai b.Luyện viết - Cho h/s mở vở tập viết để viết bài - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương c.Luyện nói: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Hướng dẫn h/s quan sát tranh và nói với nhau về đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang (Đây là loại đèn gì? Dùng gì để thắp, có độ sáng như thế nào?) - Hãy nói về một loại đèn mà em đang dùng! - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò:Gọi HS đọc lại bài SGK - Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 103 Ôn tập: - Nhận xét chung tiết học - Nhìn bảng phát âm. 2 em. Lớp nhận xét 1 em.. Lớp nhận xét - Ghép vần uynhàđ/v.Đọc trơn.(cá nhân, nhóm) - Ghép tiếng huynhàđ/v,đọc trơn (cá nhân, nhóm) - 2 em. Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh. - Quan sát tranh SGK. - Đọc: (cá nhân , nối tiếp). - Đọc tổng hợp:uynh- huynh-phụ huynh (nhóm, lớp). - Đọc cả hai vần (Cá nhân,nhóm, lớp) Giải lao 3’ - Theo dõi g/v viết mẫu - Viết bảng con, 3 hs lên bảng viết. - Lớp nhận xét - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Lớp nhận xét - Tiến hành trò chơi ( 2 đội ) - Lớp nhận xét -1 HS. Lớp nhận xét - Lớp hát 1 bài - 1 HS. Lớp nhận xét - 6 HS. HS nhận xét - Quan sát tranh câu ứng dụng SGK - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Đọc tiếp sức - Lớp nhận xét - Mở sách đọc bài - 10 -12 HS. Lớp nhận xét Giải lao - 1 HS nêu nội dung bài viết - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Nêu yêu cầu luyện nói - Quan sát tranh SGK và nói theo nhóm đôi - Xung phong nói trước lớp -. Lớp nhận xét **************** Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2010 (Cô Hưng dạy) **************** Soạn ngày:2/02/2010- Dạy ngày: Thứ sáu ngày: 6/ 02/2010 Tập viết: Tập viết tuần 21: hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh I.Mục đích yêu cầu: - Viết được các từ: hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh - Biết đưa nét đúng qui trình, viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy – học: - Chữ viết mẫu, bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên bảng viết: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, lớp viết bảng con. 2.Dạy- học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn luyện viết bảng con: * Đính từ: hoà bình - Hỏi: từ hoà bình gồm mấy tiếng? tiếng nào có chứa con chữ ghi âm b? Em hãy nêu qui trình viết chữ b ? các con chữ còn lại có độ cao bao nhiêu?khoảng cách giữa hai chữ là bao nhiêu? - Viết mẫu: - Nhận xét sửa sai * Đính từ: quả xoài, - Hỏi: Em hãy nêu qui trình viết chữ ghi chữ xoài - Viết mẫu: - Nhận xét sửa sai, giảng từ * Đính từ: hí hoáy ,giảng từ - Hỏi: Trong từ hí hoáy những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Em hãy nêu và viết con chữ ghi tiếng hoáy? - Nhận xét sửa sai - Cho HS lên bảng thi viết - Nhận xét tuyên dương * Đính từ: khoẻ khoắn - Em hãy nêu qui trình viết tiếng ghi chữ ghi tiếng khoẻ; khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu? - Gọi 1 hs viết chữ đẹp lên viết mẫu. - Nhận xét sửa sai, giảng từ *Các từ còn lại dạy tương tự 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài viết - Hỏi: Khoảng cách giữa từ với từ là bao nhiêu? - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương, dặn về nhà luyện viết vào vở luyện viết - Nhận xét chung tiết học - 1 HS nhắc lại - 1 HS đọc lại - Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con, 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét - 1 HS đọc - Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con, 1 hs lên bảng - Lớp nhận xét - 1 HS đọc - Khoảng 3 hs, lớp nhận xét - 2 HS Lớp nhận xét - Lớp viết bảng con - 1 HS đọc - Xung phong trả lời. - Lớp nhận xét - Lớp nhận xét,Viết bảng con Giải lao - 2 HS - Mở vở đọc lại nội dung bài rồi viết bài -----------------*********------------------- Tập viết TV tuần 22 tàu thủy, trăng khuya,tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp I.Mục đích yêu cầu: - Viết được các từ: tàu thủy, trăng khuya,tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp - Biết đưa nét đúng qui trình, viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy – học: - Chữ viết mẫu, bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên bảng viết: sách giáo khoa, hí hoáy, loay hoay lớp viết bảng con. 2.Dạy- học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn luyện viết bảng con: * Đính từ: tàu thủy - Hỏi: từ tàu thủy gồm mấy tiếng? tiếng nào có chứa con chữ ghi âm t ? Em hãy nêu qui trình viết chữ t ? các con chữ còn lại có độ cao bao nhiêu? khoảng cách giữa hai chữ là bao nhiêu? - Viết mẫu: - Nhận xét sửa sai * Đính từ: trăng khuya, - Hỏi: Em hãy nêu qui trình viết chữ ghi chữ khuya - Viết mẫu: - Nhận xét sửa sai, giảng từ * Đính từ: tuần lễ, giảng từ - Hỏi: Trong từ tuần lễ những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Em hãy nêu và viết con chữ ghi tiếng tuần? - Nhận xét sửa sai - Cho HS lên bảng thi viết - Nhận xét tuyên dương * Đính từ: lời khuyên - Em hãy nêu qui trình viết tiếng ghi chữ ghi tiếng khuyên; khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu? - Gọi 1 hs viết chữ đẹp lên viết mẫu. - Nhận xét sửa sai, giảng từ *Các từ còn lại dạy tương tự 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài viết - Hỏi: Khoảng cách giữa từ với từ là bao nhiêu? - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương, dặn về nhà luyện viết vào vở luyện viết - Nhận xét chung tiết học - 1 HS nhắc lại - 1 HS đọc lại - Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con, 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét - 1 HS đọc - Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con, 1 hs lên bảng - Lớp nhận xét - 1 HS đọc - Khoảng 3 hs, lớp nhận xét - 2 HS Lớp nhận xét - Lớp viết bảng con - 1 HS đọc - Xung phong trả lời. - Lớp nhận xét - Lớp nhận xét,Viết bảng con Giải lao - 2 HS - Mở vở đọc lại nội dung bài rồi viết bài ************* Toán: Tiết 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 - Biết giải tóan có lời văn. II. Đồ dùng dạy – học: Các bó que tính chục, bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra: bài “ Luyện tập” - Gọi 2 HS lên bảng nêu cách đặt tính rồi làm tính: 10 + 20 50 + 40 2 HS nêu cách tính nhẩm và tính 30 + 20 = 50cm + 10cm = Cả lớp làm vào bảng con theo dãy 2. dạy – học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu: nêu và ghi đề bài lên bảng 2. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: a. Thực hiện trên que tính: 50 – 20 Đính 5 bó que tính chục – Hỏi có bao nhiêu que tính gồm mấy chục? mấy đơn vị? Chuïc Ñôn vò - 5 2 3 0 0 0 - Ghi vào bảng - yêu cầu HS tách bớt 20 que tính xuống dưới – Hỏi còn bao nhiêu que tính gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Ghi vào bảng Vậy 50 – 20 =? b. hướng dẫn kĩ thuật tính: - yêu cầu hs lên bảng nêu cách đặt tính và phép tính - Nhận xét, nhắc lại cách đặt tính - Cho hs thảo luận cách tính - - Gọi hs trình bày 50 * 0 trừ đi 0 bằng 0, viết 0 _ - Gọi hs nhắc lại, gv ghi lên bảng: 20 30 * 5 trừ đj 2 bằng 3, viết 3 * vậy 50 - 20 = 30 * Cho hs giải lao giữa giờ 3.Thực hành: hướng dẫn hs làm các bài tập sgk Bài 1/131: Tính -Goij hs làm mẫu 1 phép tính - Theo dõi, gợi ý những hs còn lúng túng - Gọi hs lên bảng chữa bài, chấm 1 số em. Nhận xét sửa sai Bài 2/131: Tính nhẩm - Gọi hs nêu cách tính nhẩm - nhận xét chỉnh sửa - phát bảng nhóm cho hs. chấm bài một số em Bài 3/131: bài toán có lời văn - nhận xét, hoàn chỉnh - cho hs làm vào bảng nhóm - nhận xét, chỉnh sửa Bài 4/131: đièn dấu >, <, = - chấm 5 em làm nhanh nhất - nhận xét, sửa sai 4. Hoạt động nói tiếp: - dặn hs xem lại bài, chuẩn bị bài luyện tập - nhận xét chung tiết học Tính - Nhắc lại - HS thực hiện theo - Xung phong trả lời - Iớp nhận xét - Thực hiện và trả lời - Lớp nhận xét - 1 HS giỏi - Lớp theo giõi nhận xét - Nhóm đôi ghi lên bảng con - 1 nhóm, nhóm khác nhận xét - Nhắc lại - 1 HS nêu yêu cầu - 1 hs, lớp nhận xét - tự làm bài - 5 hs, lớp nhận xét - 1 hs nêu yêu cầu - 1 hs giỏi - tự làm bài - 2 em làm rồi mang đính lên bảng. Lớp nhận xét, đổi vở chấm bài - Đọc nhẩm đề bài - Tự viết tóm tắt, 1 hs lên bảng - 4 nhóm - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS giỏi thực hiện - 3 hs lên bảng - Nhận xét Tự nhiên và xã hội: Tiết 24 CÂY GỖ I.Mục tiêu: - Kể tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ và nơi sống của chúng. - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. HS giỏi biết so sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ. - Có ý thức chăm sóc các cây cối, không bẻ lá, bức cành. II. đồ dùng dạy học: Tranh ảnh bài 24, cây gỗ xoan thật, một số cây gỗ xung quanh trường. III. Câc hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:Cho hs hát bài cái cây xanh xanhà Nêu vấn đề giới thiệu bài 2.Phát triển bài: Hoạt động1:Liên hệ thực tế trả lời a.Mục tiêu: Biết được nơi sống của cây gỗ. b. Cách tiến hành :Bằng phương pháp động não. GV hỏi Cây gỗ được trồng ở đâu? HS trả lời nhanh GV ghi lên bảng rồi cho HS thảo luận chọn ý đúng b. Kết luận: Cây gỗ được trồng thành rừng hoặc trồng ở nơi đô thị để có bóng mát làm cho không khí trong lành. c. Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loài hoa khác nhau: có loài hoa có màu sắc đẹp, có loìa hoa có sắc lại không có hương, có loài hoa vừa đẹp, vừa thơm, hoạt động 2: Quan sát thảo luận nhóm. a. Mục tiêu: Biết phân biệt được cây gỗ và các loại cây khác. Biết được các bộ phận chính của cây gỗ. b.Cách tiến hành: Bước 1: chia nhóm 6 nhóm Bước 2: Cho HS ra sân quan sát các Cây gỗ ở sân trường và t
Tài liệu đính kèm: