A.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền.
-Đọc được câu ứng dụng : Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
thứ tự các số tròn chục : 10 – 90, 90 - 10. -Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con : 20.10 40.80 90.60 30.40 80.40 60.90 50.70 80.80 90.90 -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Nối ( theo mẫu ). +Cho hs đọc y/c. +GV HD : đọc tám mươi nối với ô số 80. +Cho 4 hs làm bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) +GV trình bày bài 2 và HD : a/Số 40 gồmchục và đơn vị. Điền 4 và 0 vào +Gọi 3 hs điền trên bàng lớp và nêu. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : khoanh vào số bé nhất. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs xác định số bé nhất/ lớn nhất và trả lời. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c. +GV HD hs làm b. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Chơi trò chơi : +Cho 5 hs nêu 5 số bất kì – GV ghi bảng. +Cho đại diện 3 tổ thi sắp xếp từ bé đến lớn ( lần 10 ), từ lớn đến bé ( lần 2 ). Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -CN, lớp. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -Hs nghe. -CN lên điền, nối. -Nghe HD. -CN điền. -CN, lớp. -CN trả lời. -CN,lớp. -HS làm bảng. . Hs trả lời -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( t2 ) A.Mục tiêu : HS biết : -Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi bộ sát lề đường. -Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu, đi theo vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là bảo đản an toàn cho bản thân và mọi người. -HS thực hiện đi bộ đúng qui định. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức 1. C.Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Đi bộ đúng qui định -GV hỏi : +Đi đường ở nông thôn,đi ntn là đúng? +Đi đường ở thành phố,đi ntn là đúng? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khi đi bộ em đi ben nào? Khi đi trên đường có được chạy giởn hay dang hai, ba không? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định” tiếp theo b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Làm BT 3. -Cho hs xem tranh,thảo luận cặp : +Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng qui định không? +Điều gì có thể xảy ra?Vì sao? +Em sẽ là gì khi thấy bạn mình như thế? -Gọi cá nhân trả lời. *Đi dưới lòng đường là sai qui định,có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. b.2/Hoạt động 2 : Làm BT4. -Cho hs xem tranh và trả lời : bạn nào thực hiện đúng qui định?Bạn nào thực hiện sai qui định? -Nhận xét. *Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. b.3/Hoạt động 3 : Chơi “đèn xanh,đèn đỏ” -Cho cả lớp cùng chơi. -Nhận xét : đèn đỏ dừng lại,đèn vàng chuẩn bị,đèn xanh ta đi. -Cho hs đọc đoạn thơ trong vở bài tập đạo đức. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Đi bộ đúng qui định -Cho hs nêu tác dụng của 3 loại đèn giao thông. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -Cá nhân trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN. -HS nghe. -Cn trả lời. -HS nghe. -HS chơi trò chơi. -Lớp đồng thanh. . -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : uât uyêt A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uât – sản xuất , uyêt – duyệt binh. -Đọc được câu ứng dụng : Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uân uyên -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uât uyêt b/Dạy vần : *uât : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uât : uât có u ghép với ât. -So sánh uât với uân? Giống : uâ Khác : n – t b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uât -GV giới thiệu và viết : xuất. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xuất. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? sản xuất. +GV viết – hs đọc : sản xuất. +Cho hs đọc : uât – xuất – sản xuất. +Sửa sai cho hs. *uyêt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uyêt : uyêt có u ghép với yêt. -So sánh uyêt với uyên? -Giống : uyê Khác : n – t b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uyêt. -GV giới thiệu và viết : duyệt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : duyệt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? duyệt binh +GV viết – hs đọc : duyệt binh. +Cho hs đọc : uyêt – duyệt – duyệt binh. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp -Cho hs tìm,phân tích : luật,thuật,tuyết,tuyệt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uât : -Cho hs phân tích : uât – xuất. -HD hs viết : uât – sản xuất. Sửa sai cho hs. *uyêt: -Cho hs phân tích : uyêt – duyệt. -HD hs viết bảng con : uyêt – duyệt binh. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uât uyêt -Cho hs thi viết : uât – sản xuất , uyêt – duyệt binh. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? uât uyêt -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uât với uyêt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. +Cho hs tìm,phân tích : khuyết? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Đất nước ta tuyệt đẹp. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Nước ta tên gì? +Từng cảnh trong tranh vẽ gì? +Ở quê em có cảnh đẹp nào? ( sông, rừng, núi, chùa ) +Em đã được xem cảnh đẹp nào?Ở đâu?Ở đó có những gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Đất nước ta có nhiều cảnh đẹp để tham quan,du lịch.Chúng ta cần bảo vệ chúng. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? uât uyêt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uât , uyêt. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - Hs trả lời -Cài : uât . CN đọc. -Cài : xuất. Cn đọc. - Hs trả lời -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. Hs trả lời -Cài : uyêt . CN đọc. -Cài : duyệt. Cn đọc. -. Hs trả lời -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. - Hs trả lời -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC A.Mục tiêu : -Biết cộng các số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính, thực hiện phép tính ). -Tập cộng nhẩm 1 số tròn chục với một số tròn chục ( trong phạm vi 100 ). B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết toán trước học bài gì? -Luyện tập -Cho hs làm bảng lớp : 1 hs làm 1 câu : 20, 80, 70, 50, 90. a/Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. b/Viết theo thứ tự từ lớn đến bé. -GV hỏi cả lớp : 40 gồm . chục và . đơn vị. 80 gồm . chục và . đơn vị. 70 gồm . chục và . đơn vị. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Cộng các số tròn chục. b/Giới thiệu cách cộng các số tròn chục : -Bước 1 : HD hs thao tác trên que tính. +Y/c hs lấy 30 que tính ( 3 bó chục ) 30 gồm . Chục . Đơn vị ? ( GV ghi ) +Y/c hs lấy 20 que tính ( 2 bó chục ) 20 gồm . Chục . Đơn vị ? ( GV ghi ) +Gộp 30 và 20 được bao nhiêu ? 50 gồm . Chục . Đơn vị ? ( GV ghi ) @Vậy 30 + 20 = 50 -Bước 2 : HD đặt tính. +Viết 30 rồi viết 20 dưới 30, sao cho 0 thẳng với 0 ( đ.vị ), 2 thẳng với 3 ( chục ). +Viết +, gạch ngang. 30 +Tính từ phải sang trái : + 0 + 0 = 0 viết 0 cột đơn vị 20 3 + 2 = 5 viết 5cột chục 50 Vậy 30 + 20 = 50 -Cho hs nêu lại cách làm. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính.( HS làm trên bảng lớp) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nêu cách làm. +Cho hs làm b. Nhận xét. -Bài 2 : Tính nhẩm. ( HS trả lời miệng) +GV HD hs làm : 20 + 30 = 50 +Cho hs nêu nhanh kết quả. Nhận xét. -Bài 3 : Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh? +Cho hs đọc bài toán và trả lời : .Bài toán cho biết gì? Và hỏi gì? .Muốn biết.. ta làm thế nào ? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Cho cá nhân sửa bài Nhận xét. HD kt chéo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Cộng các số tròn chục. -Cho hs nêu cách đặt tính và tính : 30 + 20 -Cho hs thi tính nhẩm : 60 + 30 = 50 + 20 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -CN làm bài. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS quan sát và nghe HD. -HS quan sát và nghe. -CN, lớp nêu lại cách tính. -CN nêu. -HS làm bài. Làm trên phiếu -HS nghe HD. -CN trả lời. -CN, lớp. -CN trả lời. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -Kt chéo. Hs trả lời -HS nêu. -HS thi tính. Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2013 Môn : Học vần Bài : uynh uych A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uynh – phụ huynh , uych – ngã huỵch. -Đọc được câu ứng dụng : Thứ năm vừa qua,lớp em tổ chức lao động trồng cây.Cây giống được các bác phụ huynh đưa tử vườn ươm về. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uât uyêt. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uât – sản xuất , uyêt – duyệt binh. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uynh uych b/Dạy vần : *uynh: b.1/Nhận diện vần : -GV tô uynh : uynh có u ghép với ynh. -So sánh uynh với uyên? -Giống : uy Khác : nh – ên b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uynh -GV giới thiệu và viết : huynh. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huynh. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -phụ huynh +GV viết – hs đọc : phụ huynh. +Cho hs đọc : uynh – huynh – phụ huynh. +Sửa sai cho hs. *uych : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uych : uych có u ghép với ych. -So sánh uych với uynh? -Giống : uy Khác : nh – ch b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uych. -GV giới thiệu và viết : huỵch. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huỵch. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -ngã huỵch. +GV viết – hs đọc : ngã huỵch. +Cho hs đọc : uych – huỵch – ngã huỵch. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch -Cho hs tìm,phân tích : luýnh, quýnh, khuỳnh, huỵch, uỵch? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uynh : -Cho hs phân tích : uynh – huynh. -HD hs viết : uynh – phụ huynh. Sửa sai cho hs. *uych: -Cho hs phân tích : uych – huỵch. -HD hs viết bảng con : uych – ngã huỵch. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uynh uych -Cho hs thi viết : uynh – phụ huynh , uych – ngã huỵch. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uynh uych Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uynh với uych? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Thứ năm vừa qua,lớp em tổ chức lao động trồng cây.Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.. +Cho hs tìm,phân tích : huynh? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Xem tranh và gọi tên từng loại đèn? +Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? +Dùng đèn để làm gì? +Khi không cần thắp sáng nữa,có nên để đèn không?Vì sao? +Ở nhà em có loại đèn nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Đèn dầu, lưu ý bị cháy,bỏng. Đèn điện, lưu ý bị điện giật. Phải biết tiết kiệm khi sử dụng điện. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uynh uych -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uynh , uych. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Hs trả lời -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : uynh . CN đọc. -Cài : huynh. Cn đọc. . Hs trả lời -CN. -CN,tổ. Hs trả lời -HS qsát,nghe. -Cài : uych . CN đọc. -Cài : huỵch. Cn đọc. Hs trả lời -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. Hs trả lời -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : TNXH Bài : CÂY GỖ A.Mục tiêu : giúp hs biết : -Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng. -Quan sát,phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. -Nói được ích lợi của việc trồng cây gỗ. -HS có ý thức bảo vệ cây cối. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá. - Kĩ năng phê phán: Hành vi bẻ cành, ngắt lá. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm/ cặp. - Sơ đồ tư duy. - Trò chơi. - Trình bày 1 phút. * Phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá. B. Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cây hoa -GV hỏi : +Em hãy kể tên một số cây hoa? +Trồng hoa để làm gì? +Em phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ hoa? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/ GTB: - Các em biết thế nào là cây gỗ? - Em hãy kể tên một số loại cây gỗ mà em biết? - Vì sao những loại cây đó được gọi chung là cây gỗ? Hôm nay chúng ta học bài cây gỗ . b/Các hoạt động : -Cho hs qsát cây gỗ trong sgk theo nhóm : +Cây gỗ được trồng ở đâu? +Em hãy kể tên các bộ phận của cây gỗ? +Kể tên một số cây gỗ mà em biết? +Kể tên một số đồ dùng được làm bằng gỗ? +Cây gỗ có đặc điểm gì? -Cho các nhóm trả lời : gv nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời. *Cây gỗ là loại cây cao, to, cứng, chắc.Nó cũng giống cây rau, cây hoa có rễ, thân, lá.Tán lá lớn nên được trồng để lấy bóng mát,làm cho không khí trong lành hoặc lấy gỗ để làm bàn ghế, tủ Do đó, các em cần bảo vệ cây gỗ, không phá cây, hái lá, bẻ cành. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Cây gỗ. -Cây gỗ được trồng để làm gì? -Em phải làm gì để bảo vệ cây gỗ? Nhận xét. 5.Dặn dò : qsát con cá. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -Cá nhân trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS qsát tranh, thảo luận nhóm. -CN. -HS nghe. Hs trả lời -CN trả lời. Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -HS đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa học có u ở trước. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn ứng dụng : Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. -Nghe,hiểu và kể lại theo tranh truyện : Truyện kể mãi không hết. B.Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con, tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uynh uych -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uynh – phụ huynh , uych – ngã huỵch. -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : uỷ ban hoà thuận luyện tập -Cho hs phân tích : ủy, thuận, luyện. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : hoà thuận , luyện tập. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs cài : uynh, uyên, uyêt, uân, uy. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích : uơ, uê, uych, uân, uât, uyên. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. +Cho hs phân tích : thuyền? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm kể chuyện. Nhận xét,bổ sung. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Hs trả lời -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. . Hs trả lời -CN cài. . Hs trả lời -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. . -Lớp đồng thanh. -HS viết. Môn : Toán Tiết 95 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs : -Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục ( trong phạm vi 100 ). -Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể ). -Củng cố về giải toán. B. Đồ dùng dạy học : bảng con, vở, sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cộng các số tròn chục -Cho 1 hs giải bài 3. -Cho 3 hs làm bảng lớp. cả lớp làm b. 10 20 60 50 + 40 = +70 +50 +20 40 + 50 = 20 + 70 = Nhận xét. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c và nêu cách làm. +Cho hs làm b. Nhận xét. -Bài 2 : Tính nhẩm. a/ +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm b/tổ. @Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. b/ +Gọi hs ghi kết quả. +Nhận xét. Lưu ý ghi đơn vị cm. -Bài 3 : Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? +Cho hs đọc bài toán, trả lời : Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? +Muốn biết ta làm như thế nào? +Trình bày bài giải ta ghi những gì ? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi 1 hs sửa bài. Nhận xét. HD hs kt chéo. -Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) +Cho hs giải thích bài mẫu. +Gọi cá nhân nối. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Luyện tập -Cho hs đố nhau các phép tính đã học. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN làm. -HS nhắc lại. -CN. -HS làm b. -CN nêu. -HS làm b/tổ. -HS nêu. -CN ghi kết quả. -CN đọc trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -HS kt chéo. -CN nối. -. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( T1 ) A.Mục tiêu : -HS nắm được qui trình cắt, dán hình chữ nhật. -Cắt, dán được hình chữ nhật thẳng, phẳng và đều. B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu, giấy, thước, kéo. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Cắt, dán hình chữ nhật ( t1 ) b/HD hs quan sát : -Cho hs xem bài mẫu hình chữ nhật. -Hình chữ nhật có cạnh dài dài hơn cạnh rộng. 4 cạnh được cắt thẳng và đều. c/HD hs thực hành : -lấy tờ giấy màu, lật mặt ô vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích. -Dùng kéo cắt đều 4 cạnh rời khỏi tờ giấy màu. Ta được 1 hình chữ nhật. -Lấy ít hồ dán đều vào mặt ô ở sau dán nhẹ vào vở, dùng tay miết cho thẳng. Hoàn chỉnh 1 hình chữ nhật. -Để tiết kiệm, đỡ tốn thời gian, ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy, chỉ cần vẽ thêm 2 cạnh và cắt 2 cạnh đó sẽ nhanh hơn. -Cho hs thực hành thử trên giấy. GV quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở hs sử dụng kéo cho cẩn thận. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Cắt, dán hình chữ nhật. -Khi sử dụng kéo, lưu ý điều gì ? 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu thực hành. -Nhận xét tiết học. -Giấy, kéo, thước. -HS nhắc lại. -HS quan sát hình chữ nhật. -HS quan sát, nghe GV HD. -HS thực hành nháp. Hs trả lời - Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2013 Môn: Tập viết t 21 Bài: TÀU THUỶ, GIẤY PƠ - LUYA A.Mục tiêu: -Hs đọc và viết được : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp đúng mẫu, đúng độ cao. -Rèn tư thế ngồi viết, đặt viết, cầm bút. B.Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : sách giáo khoa áo choàng kế hoạch hí hoáy khoẻ khoắn khoanh tay Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài:tàu thuỷ,giấy pơ – luya,tuần lễ,chim khuyên,nghệ thuật,tuyệt đẹp. b/Hs viết bảng con: -tàu thuỷ : +GV viết mẫu – hs phân tích. +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : thuỷ, luya, tuần, khuyên, thuật, tuyệt? -GV hỏi độ cao : u, y, t, ê, n. -Cho hs thi viết : nghệ thuật, chim khuyên. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS
Tài liệu đính kèm: