Giáo án Lớp 1 - Tuần 24

I.Mục tiêu

- HS hiểu đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông (đèn xanh) theo vạch sơn quy địn, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải.

- Đi bộ dúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác không gây cản trở việc đi lại của mọi người. Biết đi bộ đúng quy định. Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhỏ mọi người cùng thực hiện.

II.Tài liệu và phương tiện

- Vở bài tập đạo đức1

- Hai tranh BT1 phóng to

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tín hiệu giao thông không ? có vỉa hè không ?
-HS em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
+ GV kết luận: (Tóm tắt lại ND)
4. Củng cố - dặn dò
- Khen ngợi những HS đi bộ đúng quy định. Nhắc nhở các em thực hiện việc đi lại hàng ngày cho đúng luật định.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS quan sát tranh
- Đi trên vỉa hè
- Màu xanh
- Đi theo tín hiệu đèn xanh
- Đường không có vỉa hè
- Đi theo lề đường phía tay phải
- Từng cặp HS quan sát tranh và TL
- Theo từng tranh, HS trình bày kết quả, bổ sung ý kiến.
- Đi học trên đường bộ
- HS trả lời
- Đi đúng theo luật giao thông
Tiếng Việt
uân, uyên
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện
- HS yếu đọc và viết được uân, uyên, chuyền, xuân.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết bảng con: uơ, uya
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uân
- Vần uân được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uân
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uân
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và từ khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần uyên
* Nhận diện vần uyên
- Vần uyên được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uân và uyên
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uyên
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uyên muốn có tiếng chuyền ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uyên
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
uâ và n
cài uân
uâ đứng trước n đứng sau
u- ớ- nờ- uân
âm x
xờ- uân- xuân
mùa xuân
uyê và n
giống nhau: bắt đầu bằng u
khác nhau: â và yê
cài uyên
uyê đứng trước n đứng sau
u- yê- nờ- uyên
âm ch và dấu huyền 
chờ- uyên- chuyên- huyền- chuyền
CN
huân chương
 tuần lễ
chim khuyên
 kể chuyện
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uân, uyên
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Em thích đọc những truyện g
- Kể tên những truyện mà em đã đọc hoặc được nghe kể?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
CN
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
Viết vở
Em thích đọc truyện
CN
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 3 trang 127
- HS yếu đọc và viết uân, uyên, chuyền, xuân, làm bài tập 3 trang 127
*******************************
Ngày soạn: 21/ 2/ 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định tổ chức 
2. KTBC: không KT
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Cho SH làm phiếu bài tập
- Bài tập yêu cầu gì?
- Hướng dẫn nối số với chữ tương ứng
- Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu và cách thực hiện
* Bài 3: yêu cầu HS lên bảng làm bài 
* Bài 4: HS đọc yêu cầu và làm bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Thực hiện trên phiếu
Nối theo mẫu
Viết theo mẫu 
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Khoanh vào số bé nhất 
70,
40,
50,
20
Khoanh vào số lớn nhất
10,
80,
60,
90
70
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
20
50
70
80
90
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
80
60
40
30
10
Tiếng Việt
uât, uyêt
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Đọc được từ và câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tyuệt đẹp.
- HS yếu đọc được uât, uyêt, xuất, duyệt.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS đọc và viết uân, uyên
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uât
- Vần uât được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uât
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uât
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và từ khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần uyêt
* Nhận diện vần uyêt
- Vần uyêt được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uât và uyêt
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uyêt
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Giới thiệu từ khoá cho HS đọc
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uyêt
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
viết bảng con
uâ và t
cài uât
uâ đứng trước, t đứng sau
u- ớ- tờ- uât
âm x và dấu sắc
xờ- uât- xuât- sắc- xuất
CN
sản xuất
CN, bàn, tổ 
chữ cái t cao 3 li, chữ cái s cao hơn 2 li, các chữ cái còn lại cao 2 li.
uyê và t
giống nhau: bắt đầu bằng u, kết thúc bằng t
khác nhau: â và yê
cài uyêt
uyê đứng trước, t đứng sau
u- yê- tờ- uyêt
âm d và dấu nặng
dờ- uyêt- duyêt- nặng- duyệt
duyệt binh
CN, bàn, tổ 
luật giao thông
nghệ thuật
băng tuyết
tuyệt đẹp
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uât, uyêt
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Tranh có những cảnh đẹp nào em đã biết?
- Cảnh đẹp đó ở đâu?
- Hãy nói về cảnh đẹp mà em đã biết?
- Nơi em ở có cảnh đẹp nào giống trong tranh?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà
CN, tổ
Những đêm nào trăng khuyết 
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
Viết vở
Đất nước ta tuyệt đẹp
CN
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết, làm bài tập 2, 4 trang 128
- HS yếu đọc và viết uât, uyêt, xuất, duyệt, đọc câu ứng dụng, làm bài tập 2 trang 128
*********************************
Ngày soạn: 22/ 2/ 2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009
Toán
Cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu
- Giúp HS bước đầu biết cộng một số tròn chục với số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính và thực hiện phép tính)
- Tập cộng nhẩm số tròn chục với số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học 
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: -Không KT
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn cộng các số tròn chục theo cột dọc
* Hướng dẫn thao tác trên que tính 
- Yêu cầu HS lấy 30 que tính (cài trên bộ đồ dùng)
+ 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( Viết 3 thẳng cột chục, 0 thẳng cột đơn vị)
- Yêu cầu lấy tiếp 20 que tính( cài trên đồ dùng)
+ 20 gồm mấy chục và mấy đon vị?( viết 2 thẳng cột chục, 0 thẳng cột đơn vị)
- Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào để biết có 50 que tính?
- Viết 5 thẳng cột chục, 0 thẳng cột đơn vị
* Hướng dẫn kĩ thuật tính cộng( hàng dọc)
- Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
- Viết dấu cộng + 
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái
- Yêu cầu HS tính
KL: Vậy 30 + 20 = 50
c. Thực hành 
* Bài 1: HS nêu cách làm bài và làm bảng con
* Bài 2: Yêu cầu HS đọc mẫu và làm theo mẫu
* Bài 3: Đọc yêu cầu, phân tích tóm tắt rồi giải
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai thùng có bao nhiêu gói bánh ta làm tính gì?
4.Củng cố dặn dò
 - Nhắc lại nội dung bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
+ gồm 3 chục và 0 đơn vị
+ gồm 2 chục và 0 đơn vị
có 50 que tính 
làm tính cộng
 30
+
 20
 50
0 cộng 0 bằng 0, viết 0
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
Tính, 4 HS lên bảng
+
 70
+
 90
+
 80
+
 70
50 + 10 = 60
20 + 20 = 40
30 + 50 = 80
50 + 40 = 90
40 + 50 = 90
20 + 70 = 90
Đọc yêu cầu 
thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. 
Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh.
Tính cộng
Bài giải
Cả hai thùng đựng là:
20 + 30 = 50( gói bánh)
 Đáp số: 50 gói bánh
Tiếng Việt
uynh, uych
I. Mục tiêu
- HS đọ và viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Đọc được từ và câu ứng dụng, luyện nối theo chủ đề: đèn đâu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- HS yếu đọc được uynh, uych, huynh, huỵch
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS đọc và viết uât, uyêt
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uynh
- Vần uynh được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uynh
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uynh
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần uych
* Nhận diện vần uych
- Vần uych được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uynh và uych
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uych
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uych muốn có tiếng huỵch ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Giới thiệu từ khoá cho HS đọc
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uych
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
viết bảng con
uy và nh
cài uynh
uy đứng trước, nh đứng sau
uy- nhờ- uynh
âm h
hờ- uynh- huynh
CN
phụ huynh
CN, tổ 
uy và ch
giống nhau: bắt đầu bằng uy
khác nhau: ch và nh
cài uych
uy đứng trước ch đứng sau
uy- chờ – uych
 âm h và dấu nặng
hờ- uych- huych- nặng- huỵch
ngã huỵch
CN
CN, bàn, tổ 
luýnh quýnh
khuỳnh tay
huỳnh huỵch
uỳnh uỵch
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uynh, uych
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ đâu là đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Nhà em dùng loại đèn nào?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà
CN
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
Viết vở
Đèn đâu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
CN, bàn, tổ 
Âm nhạc
Học hát bài quả
I. Mục tiêu
- Học hát bài quả
- Nhớ được lời và hát đúng giai điệu
- Biết hát đúng giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp với vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca.
II. Đồ dùng dạy học
	- Hát chuẩn xác bài quả, băng nhạc
	- Song loan, thanh phách, trống nhỏ
III.Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC:
- Cho HS hát lại bài "Bầu trời xanh" và bài "Tập tầm vông"
GV nhận xét và cho điểm.
3. Dạy bài mới
*Hoạt động 1: Dạy hát bài quả
+ GV gíơi thiệu bài hát
+ GV hát mẫu một lần
+ Đọc lời ca
- GV đọc lời ca từng câu hát cho HS đọc theo 
+ Dạy hát từng câu
- GV chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý những chỗ lấy hơi.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Cho HS tập hát liên kết cả hai lời.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm và vỗ tay.
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay
- Cho HS hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
- Cho HS đứng hát kết hợp với nhún chân nhẹ nhàng.
- Cho HS hát đối đáp theo nhóm
Lời 1:
Một em hát: Quả gì mà ngon ngon thế ?
Cả nhóm hát: Xin thưa rằng quả khế
Một em hát: ăn vào thì chắc là chua ?
Cả nhóm hát: Vâng vâng ! chua.. canh cua
Lời 2: Hát đối đáp tương tự lời 1.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS hát cả bài 1 lần.
- GV NX chung giờ học:
- HS đọc lời ca 
- HS tập hát từng câu theo HD của GV.
- HS hát CN, nhóm, lớp
- bàn, tổ thực hiện
- Cả lớp hát
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1 trang 129
- HS yếu đọc, viết vần uynh, uych, huynh, huỵch, làm bài tập 1 trang 129.
Ngày soạn: 22/ 2/ 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về cộng các số tròn chục, giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng, phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Yêu cầu làm bảng con
 20 + 40 =
3. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: HS nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con
* Bài 2: Cho HS nêu cách làm bài rồi lên bảng chữa bài 
- Nhận xét: đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi
* Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích rồi giải
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn học bài ở nhà: làm bài 2 trang 130
Làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
 40
+
 20
 60
 30 
+
 30
 60
 10
+ 
 70
 80
 50
+ 
 40
 90
 60
+ 
 20
 80
Tính nhẩm
a.
20 + 30 = 50
30 + 20 = 50
10 + 60 = 70
60 + 10 = 70
b.
30 cm + 10cm = 40 cm
40 cm + 40 cm = 80 cm
Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa
Cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa
Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
20 + 10 = 30 ( bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa
Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được các vần bắt đầu bằng u. đọc được từ và câu ứng dụng. Nghe kể, dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn theo tranh truyện: Truyện kể mãi không hết.
- HS yếu đọc và viết được các vần bắt đầu bằng u, đọc được câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: Không kiểm tra
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ những gì?
- Tuần qua các em đã học những âm, vần gì?
- Gắn bảng ôn
b. Ôn tập
* Ôn các vần vừa học
- Cho HS lên bảng chỉ những vần vừa học trong tuần
- Trò chơi: hái hoa dân chủ tìm các vần đã học
* Ghép âm và vần thành tiếng
- Ghép âm ở cột dọc với các vần ở dòng ngang
- Cho HS đọc
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- Sửa phát âm cho HS 
d. Tập viết từ ứng dụng
- Hướng dẫn quy trình kĩ thuật viết( lưu ý độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái)
Hướng dẫn HS yếu viết
uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych.
CN
HS chơi cá nhân
uỷ ban
hoà thuận
luyện tập
Tiết 2
e. Luyện tập
* Luyện đọc.
- Đọc bài ôn.
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- GT câu ứng dụng
- Tranh vẽ những gì?
- Cho HS đọc
- Tổ chức cho CN đọc tiếp sức
* Luyện viết.
- Viết từ ứng dụng vào vở
* Kể chuyện
- Đọc tên truyện
- Kể mẫu theo nội dung từng tranh toàn bộ câu chuyện
- HDHS kể theo nội dung tranh( gợi ý để HS kể)
- Y/c HS kể
- Nhà vua đã ra lệnh cho mọi người kể những câu chuyện như thế nào?
- Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì?
- Anh nông dân đã kể cho nhà vua nghe câu chuyện gì?
4. Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho HS đọc
- Nhắc lại nội dung bài
CN
Sóng nâng thuyền
Lao hối hả
Lưới tung tràn
Khoang đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi.
Viết vở
Truyện kể mãi không hết
kể những câu chuyện mãi không hết
bị vua tống giam vào ngục
câu chuyện : một con chuột tha thóc từ kho về hang rồi cọ chuột lại tới kho thóc tha thóc về hang, rồi con chuột lại tới kho thóc tha thóc về hang...
Hoạt động ngoài giờ
Múa hát tập thể
____________________
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1, 2 trang 130
- HS yếu đọc viết lại các vần ôn buổi sáng, làm bài tập 1 trang 130
*******************************
Ngày soạn: 25/ 2 / 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009
Toán
Trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu
	- HS biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính.
	- Bước đầu biết nhẩm kết quả các phép tính trừ các số tròn trục trong phạm vi 100.
	- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng gài, que tính
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu phép trừ các số tròn chục.
* Giới thiệu phép trừ 50 - 20 =
- Y/c HS lấy 5 chục que tính đồng thời GV gài 5 chục que tính lên bảng gài.
- Em đã lấy được bao nhiêu que tính ?
- Y/c HS tách ra 2 chục que tính đồng thời GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới hai chục que tính.
- Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính ?
- Sau khi tách ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính ?
- Em làm như thế nào để biết điều đó ?
- Hãy đọc lại phép tính?
- Giới thiệu kỹ thuật tính.
+ GV hỏi: Dựa vào cách đặt tính cộng.
các số tròn chục em hãy đặt tính trừ
- Gọi HS đặt tính nêu miệng cách tính
Vậy 50 - 20 = 30
- Y/c HS nêu cách tính của 1 vài phép tính
- GV nhận xét và cho điểm.
c. Luyện tập
* Bài 1: Cho HS nêu cách thực hiện và làm bảng con
* Bài 2
- Hướng dẫn trừ nhẩm.
- GV đưa phép tính: 50 - 30 và hỏi 
- GV HD cách tính nhẩm ?
- 50 còn gọi là gì ?
- 30 còn gọi là gì ?
- 5 chục trừ 3 chục bằng mấy chục ?
- vậy 50 - 30 bằng bao nhiêu ?
- GV cho HS nhắc lại 50 trừ 30 bằng 20.
* Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm ntn ?
- Gọi HS lên bảng giải 
* Bài 4:
- Y/c HS nêu cách thực hiện
- Y/c HS nêu cách tính và làm BT ?
4- Củng cố – dặn dò
- Nhắc lại ND bài 
- Nhận xét chung giờ học:
- Về nhà: Thực hành làm tính trừ
- Làm bảng con
 30 + 60
+ ... 5 chục que tính
+ 2 chục que tính
+ 3 chục que tính
Thực hiện tính trừ
 50
-
 20
 30
0 trừ 0 bằng 0, viết 0
5 trừ 3 bằng 2, viết 2
 40
-
 20
 20
 80
-
 50
 30
 70
-
 30
 40
 90
-
 40
 50
gọi là 5 chục
gọi là 3 chục
bằng 2 chục
An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái nữa.
An có bao nhiêu cái kẹo
Tính cộng
Bài giải
An có số kẹo là:
30 + 10 = 40 ( cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
viết dấu thích hợp
50 – 10 > 20
40 – 10 < 40
Tập viết
 tàu thuỷ, giấy pơ- luya, nghệ thuật, tuần lễ...
ôn tập
I. Mục tiêu
- HS biết viết các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, nghệ thuật, ôn các một số từ, viết đúng độ cao khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HS yếu viết được các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Kiểm tra vở HS viết ở nhà
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. HS viết bảng con
- Gắn bảng phụ có chữ mẫu
- Cho HS đọc
- Giải thích nghĩa 1 số từ
* Hướng dẫn HS viết tàu thuỷ 
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS yếu viết
* Hướng dẫn HS viết chữ giấy pơ- luya
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS yếu viết
* Hướng dẫn HS viết chữ nghệ thuật
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS yếu viết
c. Y/c HS viết vở
- HD nội dung viết chữ: tàu thuỷ, giất pơ- luya, nghệ thuật
- HDHS viết đúng độ cao của các con chữ, nối nét và khoảng cách 
- HDHS cách trình bày
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách để vở và xê dịch vở khi viết.
- Hướng dẫn uốn nắn HS yếu.
d. Chấm và chữa bài
- Chấm 3 bài và nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ND bài
Các chữ cái h, y cao 5 li, t cao 3 li, các chữ cái còn lại cao 2 li
Chữ cái g, l cao 5 li, c

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1- Tuan 24.doc