Giáo án Lớp 1 - Tuần 23

A. Muc tiờu :

- Đọc được : oanh , oach , doanh trại , thu hoạch ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : oanh , oach , doanh trại , thu hoạch .

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy , cửa hàng , doanh trại .

* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Nhà máy , cửa hàng , doanh trại .

B. Đồ dùng dạy - học:

* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói

* HS: sgk, vở TV, bảng con

 C.Phương pháp:

 PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành

 HT: CN. N. CL

D. Các hoạt động dạy học.

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 toán có lời văn
* Học sinh khá , giỏi : Biết cách trừ một cách thành thạo
* Quý nhớ được các bước giải .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 20 bông hoa , 20 con bướm  
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs nhớ lại các bước trong giải toán có lời văn
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : 12 + 2 = 
 17 – 5 = 
- Trực tiếp
* Hd hs ôn về giải toán có lời văn
-Nhắc lại các bước trong giải toán có lời văn.
- Theo dõi- uốn nắn
- Cho hs làm vở BT theo tóm tắt :
 Có : 4 cái cốc
 Thêm : 5 cái chén
Có tất cả : cái ?
+ Bài tập 1: tóm tắt
 Gà : 3 con 
 Vịt : 4 con 
 Ngỗng: 2 con
Có tất cả :  con ?
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Viết bảng con
- Hs ôn lại các bước giải toán có lời văn :
- Ghi bài giải .
- Ghi lời giải
- Ghi phép tính(kèm theo danh số )
- Ghi đáp số
 Bài giải
 Số cốc và chén là :
 4 + 5 = 9 ( cái )
 Đáp số : 9 cái
 - Làm vở ô li 
Bài giải
Số gà,vịt và ngỗng là
 3 + 4 + 2 = 9 ( con )
 Đáp số : 9 con .
Quý làm bảng con :
15 – 3 = 12 
18 – 5 = 14 
17 – 4 = 17
 =================================
Ngày soạn: 31/ 01/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/ 02/ 2010
Tiết1+2: Tiếng việt:
 Bài 96 : Oat – oăt
A. Muc tiờu :
- Đọc được : oat , oăt , hoạt hình , loắt choắt ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : oat , oăt , hoạt hình , loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Phim hoạt hình .
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
 C.Phương pháp:
 PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KTbài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : oat
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
* Dạy vần oăt
c.Hướng dẫn viết:
d.Đọc từ ứng dụng:
3 - Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: doanh, hoạch
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới: oat, oăt
? Vần oat được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần oat và oan ?
? Nêu vị trí vần oat ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng hoạt ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: hoạt hình
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần oat
 ? Vần oăt được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần oat và oăt ?
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Lưu loát chỗ ngoặt
Đoạt giải nhọn hoắt
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Hát .
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần oat được tạo bởi âm oavà t
- oa đứng trước âm t đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần oat, hoạt
- CN - N - ĐT
- h đứng trước vần oat đứng sau
- phim hoạt hình
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm oă và t
- Đều kết thúc bằng t
- Bắt đầu bằngôa và oă
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. vần : oat, oăt
- ĐT- CN đọc.
a- Luyệnđọc:(10')
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố - dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs 
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Phim hoạt hình
? Các bạn đang làm gì ?
? Đó là phim gì ?
? Em đã xim phim hoạt hình chưa
? Em có thích xem phim hoạt hình không ?
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ con voi, hổ, sóc
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ phim hoạt hình
- CN- CL
- Đang xem phim 
- Phim hoạt hình
- Em xem rồi
- Em rất thích xem phim hoạt hình
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần oat, oăt
 ================================
Tiết 3: Toán:
Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
A. Mục tiêu :
- Biết ding thước có chia vạch xăng – ti – mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bài 3 .
B. Đồ dùng dạy - học 
SGK. thước thẳng. bút...
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, phấn tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . KTbài cũ: 4’
II . Bài mới: 30'
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Nội dung 
3. Thực hành 
* Bài 1 : Bảng lớp
* Bài 2 : Vở 
*Bài 3: Nhóm
IV. Củng cố dặn dò : 3'
- Gọi hs lên bảng
- Nhận xét – ghi điểm 
-> ghi đầu bài.
- HD học sinh thực hành các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
VD: 4 cm 
- Đặt thước có vạch chia thành từng cm lên tờ giấy trắng. tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với điểm 0 , chấm một điểm trùng với điểm ở vạch số 4 , thẳng theo mép thước, nối 2 điểm lại , nhấc thước ra , viết A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, Ta được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 
- HD Hs làm BT .
- cho 4 HS lên bảng vẽ . dưới lớpvẽ vào vở 
Hướng dẫn cách cầm thước, bút để vẽ
- Nhận xét 
? Đọc bài tập
- HD giải bài toán trên 
? bài toán cho biết gì
? bài toán hỏi gì
? Làm tính gì, lấy số nào cộng số nào
- Lớp giải vở – 1 em giải bảng lớp
- Nhận xét 
? Đọc đề bài 
? AB dài mấy cm , BC dài mấy cm ?
- Cho đại diện nhóm vẽ những đường thẳng có 3 điểm trên - Nhận xét bổ xung 
Nhận xét – sửa sai
? Em biết gì qua tiết học này ?
? Để vẽ được em cần có dụng cụ gì?
- Nhận xét giờ học 
- HD học ở nhà : Làm bài tập trong vở bài tập 
- CB bài sau
2 hs lên bảng
7 cm + 1 cm = 8 cm
14 cm – 4 cm = 10 cm
- HS cùng làm lại thao tác trên 
- CN-L đọc: đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm 
- HS lên bảng vẽ , lớp vẽ vào vở 
 5cm
 7cm
 2cm
 9cm
Giải bài toán theo tóm tắt sau Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 cm
Cảhaiđoạn thẳng:..cm?
 Bài giải
Cả 2 đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 ( cm)
 Đáp số: 8 cm
- Nhận xét sửa sai 
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2 
AB dài 5 cm, BC dài 3 cm 
A 5cm	B
B 3cm C
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- có thước thẳng có chia vạch cm 
 ========================
Tiết 4: Thủ công:
Tiết 23: Kẻ các đường thẳng cách đều
A- Mục tiêu:	
- Biết cách kẻ đoạn thẳng .
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng .
B- Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 
* Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thớc kẻ, bút chì, kéo 
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, ngôn ngữ, huấn luyện, luyện tập
 HT : CN 
D - Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KTbài cũ:(3')
II - Bài mới: (29')
1-Giới thiệu bài: 
2- Bài giảng:
*Hoạt động 1: 
*Họat động 2: 
VI- Củng cố, dặn dò (2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- GV: nhận xét nội dung.
- Cô hướng dẫn các em cách kẻ đoạn thẳng cách đều.
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV treo hình vẽ đoạn thẳng lên bảng.
? Nhận xét đoạn thẳng AB; Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô.
? Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau.
- GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng.
Ta lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang. Đặt thớc kẻ qua hai điểm A, B giữ thớc cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa theo cạch thớc kẻ, đầu bút trên giấy nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB.
*Thực hành. 
- GV hướng dẫn học sinh kẻ hai đoạn thẳng cách đều: Trên giấy có kẻ ô, kẻ đoạn thẳng AB, từ A hoặc B đếm xuống phía dới 2, 3 ô tuỳ ý, đánh dấu điểm C và Đ rồi cũng nối CD nh nối AB
 Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì ra thực hành
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
Học sinh quan sát.
- Cách nhau 2 ô
- Hai cái bàn
Học sinh quan sát.
Cầm thước kẻ trên tay, quan sát và theo dõi hướng dẫn của giáo viên
 A B
 C D
Học sinh dùng thước kẻ, bút chì kẻ đợc đờng thẳng trên giấy. Tập kẻ nhiều đoạn thẳng cách đều nhau 
Về tập vẽ đường thẳng và cắt nhiều lần
 ============================
Ngày soạn: 01/ 02/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/ 02/ 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng việt:
 Bài 97 Ôn tập
A - Mục tiêu :
- đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 91 - > bài 96 .
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91 - > bài 96 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan .
* Học sinh khá giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh .
B - Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C - phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện đọc thực hành
 HT : CN – N – L 
D – Các hoạt động dạy – học
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33')
1- Giới thiệu bài: 
2- Ôn tập
a. Các vần vừa học:
b. Ghép các âm thành vần:
c. Đọc từ ứng dụng.
d. Hướng dẫn viết:
*-Củng cố:
3- Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
b- Luyện viết (7)
c-Kể chuyện: (13') 
Chú gà trống khôn ngoan
d-Đọc bài sgk( 7’)
IV. Củng cố, dặn dò (3’)
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Đọc cho hs viết: hoạt, choắt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học.
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần : oa, oan
- Cho hs đọc các âm đã học: oa ,oe,ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh 
-Yêu cầu hs chỉ và đọc
- Yêu cầu hs ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang:
oa ,oe,oai,oay,oat,oăt,oach,oan,oăn,
oang,oăng, oanh 
- Cho hs chỉ và đọc
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Khoa học ngoan ngoãn khai hoang
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. Ngoan ngoãn, khai hoang
 - GV nhận xét.
? Hôm nay học bài gì
 - Cho hs đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì.
-Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
 Hoa đào ưa rét 
 Lấm tấm mưa bay
 Hoa mai chỉ say 
 Nắng pha chút gió 
 Hoa đào đỏ thắm
 Hoa mai dát vang. 
- Đọc từng câu- cả bài ứng dụng
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
- Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn
- Hương dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
GV kể chuyện 3 lần.
Lần 1: kể diễn cảm
Lần 2+3: kể dựa vào tranh
Tranh1: Gà trống ở trên cành cây, cáo ở dưới đất
Tranh 2: Cáo đang định trèo lên cây
Tranh 3: Có hai con cáo đang đến đây
Tranh 4: Nghe thế cáo chạy mất, gà thoát chết
- Treo tranh cho học sinh thảo luận.
- Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện.
 - Đọc mẫu và cho hs chỉ và đọc
? Hôm nay học bài gì ?
- Xem trước bài 98
- GV nhận xét giờ học
- Hát .
Học sinh đọc bài sgk.
Học sinh viết bảng con
Học sinh lắng nghe
Hs nêu
 CN- N- CL 
CN- CL
- CN- N- CL
Học sinh đọc nhẩm
- CN- N- CL
Học sinh đọc nhẩm
- Gạch chân và phân tích
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
-Học sinh viết bảng con
- Ôn tập
- CN- CL
CN- N- CL
Học sinh quan sát, trả lời
- Hoa mai và hoa đào
Lớp nhẩm.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Gach chân và phân tích
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Quan sát lăng nghe
Thảo luận nhóm.
Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.
- Chỉ và đọc CL- CN
Ôn tập
Về học bài, làm bài tập.
Tiết 3 Âm nhạc 
 ============================
Tiết 4: Toán:
Tiết 94 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
- Có kĩ năng đọc , viết , đếm các số đến 20 ; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 .
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở ghi...
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học :
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I. KTbài cũ: 4'
II. Bài mới: 30'
 1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
*Bài tập 1: Miệng
*Bài tập 2 : Bảng lớp
*Bài tập 3: Vở
*Bài 4: Nhóm
IV Củng cố dặn dò: 3' 
? Hãy đếm các số từ 0 - 20 ?
? Giải bài tập theo tóm tắt sau:
Hà có: 2 ngôi sao
Hải có: 8 ngôi sao
Cả 2 bạn có tất cả ....ngôi sao?
- GV nhận xét ghi điểm 
- Luyện tập chung
 - HD Hs làm BT
- HS đọc yêu cầu ?
- Gọi 3 HS nối tiếp điền, lớp làm vào vở 
- GV nhận xét 
- Đọc yêu cầu bài tập 
- Cho 3 HS lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở
- GV nhận xét 
- HS đọc bài toán
- Giải bài toán: 1 HS lên làm , lớp làm vào vở
? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
? Làmtính gì? Lấy số nào cộng số nào
GV nhận xét 
? Nêu yêu cầu bài tập
HD: lấy 13+ 1 = 14 điền dòng dưới 
- Cho HS thi nối tiếp theo 2 nhóm 
- Nhận xét tuyên dương 
 - Nhấn mạnh nội dung bài : vừa rồi các em đã thực hiện một số bài tập để củng cố kiến thức về các số đã học
- Nhận xét giờ học 
- HD học ở nhà: làm bài tập trong vở bài tập 
- CN 
1 HS giải 
Bài giải
Cả 2 bạn có tất cả là:
 2+ 8 = 10 ( ngôi sao)
 Đáp số: 10 ngôi sao
- Điền số từ 1- 20 vào ô trống
- CN làm bài 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- Nhận xét, đọc xuôi , đọc ngược
Điền số thích hợp vào ô trống 
 11 + 2 13 + 3 16 
 14 +1 15 + 2 17 
 15 + 3 18 + 1 19 
- CN : Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
Bài giải 
Số bút có trong hộp là :
12+ 3= 15 ( bút) 
Đáp số: 15 bút 
-HS đổi vở , nhận xét , đọc bài giải
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu 
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
- Nhận xét 
 =========================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được : êp , ip , up , iêp , ươp , oa , oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng .
- Viết được: hoa hồng , khoẻ mạnh , củ khoai , gió xoáy , tóc xoăn , khai hoang .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : êp , ip , up , iêp , ươp , oa , oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng .
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv ghi bảng và chỉ các vần 
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: hoa hồng , khoẻ mạnh , củ khoai , gió xoáy , tóc xoăn , khai hoang .
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
- Hs nhận ra và đọc được: êp , ip , up , iêp , ươp , oa , oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng .
 CN- NL
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở : hoa hồng , khoẻ mạnh , củ khoai , gió xoáy , tóc xoăn , khai hoang .
- CN - ĐT
- Viết vở ô li : 
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ 
Đẹp ơi làđẹp
Quý + Tùng đọc và viết được : êp , ip , up , iêp , ươp , oa , oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng .
- Quý viết : con ếch , họp nhóm
 ===========================
Tiết 2: Toán:
Ôn giải toán có lời văn
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố về cách giải toán có lời văn
* Học sinh khá , giỏi : Biết cách trừ một cách thành thạo
* Quý nhớ được các bước giải .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 20 bông hoa , 20 con bướm  
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs nhớ lại các bước trong giải toán có lời văn
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : 12 + 2 = 
 17 – 5 = 
- Trực tiếp
* Hd hs ôn về giải toán có lời văn
-Nhắc lại các bước trong giải toán có lời văn.
- Theo dõi- uốn nắn
- Cho hs làm vở BT theo tóm tắt :
 Có : 4 cái cốc
 Thêm : 5 cái chén
Có tất cả : cái ?
+ Bài tập 1: tóm tắt
 Gà : 3 con 
 Vịt : 4 con 
 Ngỗng: 2 con
Có tất cả :  con ?
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Viết bảng con
- Hs ôn lại các bước giải toán có lời văn :
- Ghi bài giải .
- Ghi lời giải
- Ghi phép tính(kèm theo danh số )
- Ghi đáp số
 Bài giải
 Số cốc và chén là :
 4 + 5 = 9 ( cái )
 Đáp số : 9 cái
 - Làm vở ô li 
Bài giải
Số gà,vịt và ngỗng là
 3 + 4 + 2 = 9 ( con )
 Đáp số : 9 con .
Quý làm bảng con :
15 – 3 = 12 
18 – 5 = 14 
17 – 4 = 17
 =================================
Ngày soạn: 02/ 02/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/ 02/ 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng việt:
 Bài 98 : Uê – uy
A. Muc tiờu :
- Đọc được : uê , uy , bông huệ , huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uê , uy , bông huệ , huy hiệu .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả , tàu thuỷ , ô tô , máy bay .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề :Tàu hoả , tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
B. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
* HS: sgk, vở TV, bảng con
 C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III-Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : uê
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
* Dạy vần uy
c.Hướng dẫn viết:
d.Đọc từ ứng dụng:
3- Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: khoa học
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới: uê, uy
?Vần oang được tạo bởi âm nào?
? So sánh vần uê và iêu ?
? Nêu vị trí vần : uê ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng huệ ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: bông huệ
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần uê
 ? Vần uy được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần uê và uy ?
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Cây vạn tuế tàu thuỷ
Xum xuê khuy áo
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần uê được tạo bởi âm uvà ê
- u đứng trước âm ê đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần uê, huệ
- CN - N - ĐT
- h đứng trước vần uê đứng sau
CN - N - ĐT
- hoa huệ
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm u và y
- kết thúc bằng u và y
- Bắt đầu bằng u
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. vần : uê, uy
- ĐT- CN đọc.
a- Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs 
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: ô tô, tàu thuỷ, máy bay, tàu hoả
? Em hãy chỉ đâu là máy bay, ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả
? Em đã nhìn thấy chưa
? Em nhìn thấy ở đâu
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ cây, nhà, cỏ
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ ô tô, tàu thuỷ, máy bay tàu hoả
- CN- CL
- Hs chỉ
- Em nhìn thấy ô tô
- Em thấy ở đường
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần uê, uy
 ==========================
Tiết 3: Toán:
Tiết 91 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu : 
- Thực hiện được cộng , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 .
B . Đồ dùng dạy học 
* GV : GA, SGK, bảng phụ
* HS : SGK, vở...
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, giảng giải, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . KT bài cũ: 5'
II.Bài mới: 30'
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung
*Bài tập 1: Tính .
+ Vở
* Bài tập 2: Bảng lớp
*Bài tập 3: Vở
*Bài tập 4: Nhóm
IV. Củng cố - dặn dò: 3'
Thực hiện phép tính
- GV nhận xét đánh giá.
- Ghi đầu bài
- HD hs làm BT .
- Cho hS lấy vở ra đặt tính và làm bài 
- Nhận xét – sửa sai 
- Cho HS lên bảng 
a, Khoanh vào số lớn nhất 
b, Khoanh vào số bé nhất
- Nhận xét – sửa sai 
? Đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài vào vở
- Nhận xét – sửa sai 
? Nêu đề toán
? Nêu tóm tắt bài toán
- Với dạng bài này chúng ta tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng như sau
Tóm tắt: Đoạn thẳng AB: 3 cm
 Đoạn thẳng BC: 6 cm
 Đoạn thẳng AC: ...cm ?
- Nhận xét – sửa sai 
- Nhận xét tiết học 
- Dặ

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 23.doc