Giáo án Lớp 1 - Tuần 23

I.Mục tiêu

- HS hiểu đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông (đèn xanh) theo vạch sơn quy địn, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải.

- Đi bộ dúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác không gây cản trở việc đi lại của mọi người. Biết đi bộ đúng quy định. Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhỏ mọi người cùng thực hiện.

II.Tài liệu và phương tiện

- Vở bài tập đạo đức1

- Hai tranh BT1 phóng to

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, cửa hàng, doanh trại.
- HS yếu đọc viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS đọc và viết oang, oăng
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần oanh
- Vần oanh được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần oanh
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc
- Đọc bài khoá chứa vần oanh
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần oach
* Nhận diện vần oach
- Vần oach được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh oanh và oach
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần oach
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần oach muốn có tiếng hoạch ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Giới thiệu từ khoá cho HS đọc
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần oach
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
oa và nh
cài oanh
oa đứng trước nh đứng sau
âm d 
dờ- oanh- doanh
doanh trại
CN
- chữ cái h cao 5 li, d cao 4 li, ccs chữ cái còn lại cao 2 li.
oa và ch
giống nhau: bắt đầu bằng oa
khác nhau: ch và nh
cài oach
oa đứng trước, ch đứng sau
âm h và dấu nặng
hờ- oach- hoách- nặng- hoạch
thu hoạch
khoanh tay
mới toanh
kế hoạch
loạch xoạch
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc oanh, oach
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ đâu là nhà máy, cửa hàng, doanh trại?
- Nơi em ở có nhà máy, cửa hàng, doanh trại không?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà
CN
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn làm kế hoạch nhỏ.
Viết vở
nhà máy, cửa hàng, doanh trại
CN
Buổi chiều
HS đại trà luyện viết, làm bài tập 3 trang 121
- HS yếu đọc viết lại oanh, oach, thu họach, doanh trại
Ngày soạn: 14/ 02/ 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 thánh 02 năm 2009
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con 
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Không KT
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm ta làm như sau:
+ Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4.
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm.
- GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng
-Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát.
c. Luyện tập
* Bài 1:
- Cho HS nêu Y/c của bài 
- Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
(Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai.
* Bài 2: 
- Cho HS đọc Y/c
- Cho HS nêu tóm tắt; dựa vào tóm tắt để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học.
Bài 3:
- Hãy nêu Y/c của bài
- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC có chung một điểm nào ?
- GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau.
4 Củng cố - dặn dò
+ Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm
- GV nhận xét và giao bài về nhà.
HS chú ý theo dõi
HS nhắc lại cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm
- HS thực hiện 
- Giải bài toán theo tóm tắt
- HS thực hiện theo 
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm
- Vẽ đoạn thẳngAB; BC có độ dài nêu trong bài 2
- HS chơi thi giữa các tổ 
Tiếng Việt
oat, oăt
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- HS yếu đọc và viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết bảng con: oanh, oach
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần oat
- Vần oat được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần oat
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần oat
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và từ khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần oăt
* Nhận diện vần oăt
- Vần oăt được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh oat và oăt
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần oăt
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần oăt muốn có tiếng choắt ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần oăt
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
viết bảng con
oa và t
cài oat
oa đứng trước, t đứng sau
âm h và dấu nặng
hờ- oat- hoat- nặng hoạt
hoạt hình
CN
oă và t
giống nhau: kết thúc bằng t
khác nhau: oa và oă
cài oăt
oă đứng trước t đứng sau
oă- tờ- oăt
âm ch và dấu sắc
chờ- oăt- choăt- sắc- choắt
CN
chữ cái h, l cao 5 li, chữ cái t cao 3 li, các chữ cái còn lại cao 2 li
lưu loát
đoạt giải
chỗ ngoặt
nhọn hoắt
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc oat, oăt
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Em đã dược xem phim hoạt hình chưa?
- Kể tên những phim hoạt hình mà em đã xem?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
CN
Thoắt một cái Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
Viết vở 
Phim hoạt hình 
CN
buổi chiều
HS đại trà đọc và viết lại bài buổi sáng, luyện đọc trơn nhiều lần câu ứng dụng, làm bài tập 1 trang 123.
HS yếu đọc viết lại oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, làm bài tập 1 trang 123
***********************************
Ngày soạn: 15/ 02/ 2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc viết, đếm các số trong phạm vi 20. Phép cộng các số trong phạm vi 20, giải toán.
II. Đồ dùng dạy học
bảng phụ bài tập 2
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: HS đọc các số từ 0 đến 20
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Hướng dẫn HS đọc yêu cầu của bài và điền số theo cột
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết
* Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập
* Bài 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu, phân tích rồi giải bầi toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cái bút ta làm phép tính gì?
- Nhắc lại các bước giải một bài toán có lời văn
- Yêu cầu HS giải theo nhóm
* Bài 4: Hướng dẫn HS nhận xét bài toán và điền số 
- Thực hiện như thế nào?
- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN 
Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 11
+ 2
13
+ 3
15
14
+ 1
15
+ 2
17
Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
có 12 bút xanh và 3 bút đỏ
Có tất cả mấy cái bút
Tính cộng
Bước 1: Viết bài giải
Bước 2: Viết câu lời giải
Bước 3: Viết phép tính
Bước 4: Viết đáp số 
Bài giải
Số bút có tất cả là:
12 + 3 = 15 ( cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút
Thực hiện phép tính cộng: lấy 13 cộng lần lượt với từng số ở dòng trên, viết kết quả ở dòng dưới
HS thi điền kết quả tiếp sức
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được các vần bắt đầu bằng o, đọc từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại từng đoạn theo tranh truyện: Chú gà trống khôn ngoan.
- HS yếu đọc và viết được các vần bắt đầu bằng o, đọc được từ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
III. Hoạt dộng dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: Không kiểm tra
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ những gì?
- Tuần qua các em đã học những âm, vần gì?
- Gắn bảng ôn
b. Ôn tập
* Ôn các vần vừa học
- Cho HS lên bảng chỉ những vần vừa học trong tuần
- Trò chơi: hái hoa dân chủ tìm các vần dã học
* Ghép âm và vần thành tiếng
- Ghép âm ở cột dọc với các vần ở dòng ngang
- Cho HS đọc
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- Sửa phát âm cho HS 
d. Tập viết từ ứng dụng
- Hướng dẫn quy trình kĩ thuật viết( lưu ý độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái)
- Hướng dẫn HS yếu viết
oa, oe,oai, oay, oan, oăn, oanh, oach, oat, oăt...
CN đọc 
hai tổ thi đua
CN
khoa học
ngoan ngoãn
khai hoang
Viết bảng con
Tiết 2
e. Luyện tập
* Luyện đọc.
- Đọc bài ôn.
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- GT câu ứng dụng
- Tranh vẽ những gì?
- Cho HS đọc
- Tổ chức cho CN đọc tiếp sức
* Luyện viết.
- Viết từ còn lại vào bảng con, vở
* Kể chuyện
- Đọc tên truyện
- Kể mẫu theo nội dung từng tranh
- HDHS kể theo nội dung tranh( gợi ý để HS kể)
- Y/c HS kể
* ý nghĩa câu chuyện: Cần tỉnh táo khôn ngoan đề phòng kẻ xấu
4. Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho HS đọc
- Nhắc lại nội dung bài
CN
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
HS viết vở 
Chú Gà Trống khôn ngoan
Tranh 1:Cáo nhìn thấy Gà Trống ở trên cây.
Tranh 2: Cáo nói với Gà Trống “ Từ nay tất cả các loài trên trái đất đều sống hoà thuận”
Tranh 3: Gà Trống nói “ Có hai con chó săn đang chạy tới đây đấy”
Tranh 4: Nghe gà nói xong Cáo bỏ chạy.
Âm nhạc
Ôn hai bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông
I.Mục tiêu
- Ôn bài hát "Tập tầm vông"
 - Tập hát kết hợp với gõ tay đệm theo phách
 - Nghe hát, nhạc để nhận ra chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống.
- Thuộc lời ca và hát đúng giai điệu
II. Chuẩn bị
- Thanh phách, song loan, trống nhỏ.
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước chúng ta học bài hát gì ?
- Y/c HS hát lại bài hát ?
- Bài hát do ai sáng tác ?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Ôn tập 2 bài hát 
* ôn bài hát "Tập tầm vông"
+ Cho HS hát ôn cả bài 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS hát kết hợp với trò chơi 
- GV theo dõi và HD thêm
+ Cho HS hát và gõ đệm
* Ôn bài hát: Bầu trời xanh
- Ôn cả bài hát và vỗ tay theo nhịp, phách
- Tập biểu diễn trước lớp
* Nghe hát
- Cho HS nghe một số bài hát thiếu nhi trong chương trình bài hát lớp 1
4- Củng cố - Dặn dò
- Cho HS hát lại toàn bài 
- GV nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài hát ở nhà
Hát tập thể
Ôn luyện theo tổ, nhóm
Biểu diễn: đứng và biểu diễn trước lớp theo tổ, chân nhún theo nhịp ca
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết, đọc lại bài buổi sáng, làm bài tập 4 trang 124
- HS yếu đọc và viết bài ôn buổi sáng, luyện viết nét khuyết.
**********************************
Ngày soạn: 16/ 02/ 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 20. Vẽ doạn thẳng có độ dài cho trước, giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ bài tập 2
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: HS đọc các số từ 0 đến 20
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài 
* Bài 2: Hướng dẫn HS làm bảng phụ
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu và vẽ đoạn thẳng
* Bài 4: Đọc yêu cầu của bài, phân tích, tóm tắt và giải toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
4. Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
CN
HS làm bảng con
12
+
 3
15
15
+ 
 4
19
10
-
 2
 8
17 
- 
 3
14
HS làm phiếu bài tập
đoạn thẳng AB dài 3 cm, đoạn BC dài 6 cm.
Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm.
Bài giải
Đoạn thẳng AC dài là:
3 + 6 = 9 ( cm)
 Đáp số: 9 cm
Tiếng Việt
uê, uy
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu, đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- HS yếu đọc và viết được uê, uy, huy, huệ.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: KT vở ở nhà
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uê
- Vần uê được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uê
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uê
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần uy
* Nhận diện vần uy
- Vần uy được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uê và uy
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uy
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uy muốn có tiếng huy ta phải thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Giới thiệu từ khoá cho HS đọc
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uy
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
u và ê
cài uê
u đứng trước ê đứng sau
âm h và dấu nặng
hờ- uê- huê- nặng- huệ
hoa huệ
u và y
giống nhau: bắt đầu bằng u
khác nhau: ê và y
cài uy
u đứng trước, y đứng sau
âm h
huy hiệu
cây vạn tuế
xum xuê
tàu thuỷ
khuy áo
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uê, uy
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ và nói đâu là tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà
CN
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa kheo sắc nơi nơi.
Viết vở
CN
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
múa hát tập thể
Buổi chiều 
- HS đại trà luyện viết, làm bài tập 1, 2 trang 125
- HS yếu đọc và viết lại bài buổi sáng và làm bài tập 1 trang 125
**********************************
Ngày soạn: 17/ 02/ 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 02 năm 2009
Tiếng Việt
uơ, uya
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được uơ, uya, đêm khuya, huơ vòi. Đọc được từ và câu ứg dụng, luyện nói theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- HS yếu đọc được: uơ, uya, khuya, huơ.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS đọc và viết uê, uy
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uơ
- Vần uơ được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uơ
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uơ
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần uya
* Nhận diện vần uya
- Vần uya được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uơ và uya
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uya
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uya muốn có tiếng khuya ta phải thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Giới thiệu từ khoá cho HS đọc
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uya
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
u và ơ
cài uơ
u đứng trước ơ đứng sau
u- ơ- uơ
âm h
hờ- uơ- huơ
huơ vòi
CN
uy và a
giống nhau: bắt đầu bằng u
khác nhau: uơ kết thúc bằng ơ, uya kết thúc bằng uya
cài uya
uy đứng trước, a đứng sau
u- y- a- uya
âm kh
khờ- uya- khuya
đêm khuya
thuở xưa
huơ tay
giấy- pơ- luya
phéc- mơ- tuya
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uơ, uya 
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Chỉ và nói bức tranh thể hiện từng thời gian trong ngày? 
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn học bài ở nhà
CN
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngon đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
Viết vở
Sáng sớm, chiều tối, đênm khuya.
____________________________
Toán
Các số tròn chục
I. Mục tiêu
Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục
- Biết so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ
HS: 9 bó que tính
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: yêu cầu HS làm các phép tính
 - Yêu cầu HS nêu các bước giải toán
- GV nhận xét cho điểm
3 Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
b. Giới thiệu các số tròn chục
(từ 10 đến 90)
* Giới thiệu 1 chục
- GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng.
- 1 bó que tính là mấy chục que tính?
- GV viết 1 chục còn được gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 10 vào cột số 
- Yêu cầu HS đọc số
- GV viết "Mười" vào cột đọc số
* Giới thiệu 2 chục (20)
- Cho HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu
- GV gài 2 bó que tính lên bảng
- 2 bó que tính này là mấy chục que tính ?
- GV viết 2 chục vào cột chục.
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 20 vào cột viết số 
- Yêu cầu HS đọc
- GV viết 20 vào cột đọc số 
* Giới thiệu3 chục (30)
- HS lấy 3 bó que tính theo yêu cầu .
- GV gài 3 bó que tính lên bảng gài.
- 3 bó que tính làm mấy chúc que tính?
- GV viết 3 chục vào cột chục trên bảng.
- GV nêu: 3 chục còn gọi là bao nhiêu
+ GV viết bảng :
- Số 30 viết như sau: Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải ở số 3.
* Giới thiệu các số 40, 50,90
- (tương tự như số 30)
c. Thực hành 
* Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV lật bảng phụ ghi sẵn bài 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
* Bài 2:
 - Bài yêu cầu gì ?
- Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại?
- Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số.
- GV nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Bài yêu cầu gì ?
- Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3:
+ Chữa bài: 
- Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột 
- GV hỏi HS cách so sánh 1vài số
-Nhận xét, cho điểm.
4 Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10.
 - GV ghi bảng các số: 15, 20, 9, 11.
Cho HS tìm số nào là số tròn chục
- Trong các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, chữ số 0 không thuộc hàng nào ?
- Các chữ số còn lại thuộc hàng nào ?
- Nhận xét chung giờ học
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1- Tuan 23.doc