Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Lê Thị Thanh Vân

I/Mục tiêu:

-HS biết một số trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam.

-Từ đó giáo dục HS tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của dân tộc mình.

-Hoá trang được một trang phục mà em thích.

II/Phương tiện dạy học:

-Số tranh ảnh về trang phục các dân tộc.

III/Nội dung và hình thức hoạt động:

-Tổ chức tại lớp.

II/Hoạt động dạy học:

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Lê Thị Thanh Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
*********
 MÔN TOÁN & TIẾNG VIỆT
TuÇn 22
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Thanh V©n
N¨m häc: 2010 -1011
Tuần: 22
Lớp: 1 Thác Cạn
Giáo viên: Lê Thị Thanh Vân
Năm học: 2010-2011
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 22
Tõ 28/1 ®Õn 1/2/2013
 C¸ch ng«n : "Th­¬ng ng­êi nh­ thÓ th­¬ng th©n”
 **********&********** 
Thứ ngày
Tiết
TÊN BÀI GIẢNG
HAI
28
ATGT
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Không chạy trên đường khi trời mưa
Ôn tập
Giải toán có lời văn 
Vẽ vật nuôi trong nhà
BA
 29
Thể dục
Học vần
Toán
Hát
Bài 22
 oa oe
Xăng-ti-mét. Đo độ dài
Ôn :Tập tầm vông
TƯ
30
Học vần
TN-XH
Đạo đức
oai oay
Cây rau
Em và các bạn (T2)
NĂM
 31
Học vần
Toán
Thủ công
 oan oăn
Luyện tập 
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
SÁU
1/2
Học vần
Toán
SHL+ATGT
oang oăng
Luyện tập
Thực hành
 Thứ hai 1/2/2010
Giáo dục NGLL: THI HOÁ TRANG CÁC DÂN TỘC
I/Mục tiêu:
-HS biết một số trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam.
-Từ đó giáo dục HS tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của dân tộc mình.
-Hoá trang được một trang phục mà em thích.
II/Phương tiện dạy học:
-Số tranh ảnh về trang phục các dân tộc.
III/Nội dung và hình thức hoạt động:
-Tổ chức tại lớp.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:GT một số trang phục của các dân tộc Việt Nam.
-GV giới thiệu lần lượt từng trang phục của các dân tộc qua tranh ảnh.
*GV tóm ý chung-GD các em tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của
mỗi dân tộc.
Hoạt động 2:Thi hoá trang các dân tộc.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Nêu yêu cầu hoá trang.
-Quan sát-nhận xét về các nét đặc trưng của mỗi trang phục. 
-Thảo luận-nêu trang phục của dân tộc mà nhóm đã chọn.
-Các nhóm chọn nhân vật và thi hoá trang.
-Từng nhóm thể hiện trang phục của mình.
-Lớp nhận xét-tuyên dương.
Học vần: 	ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK.
-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT:KT bài iêp, ươp
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:HD ôn tập
a/Ôn các vần vừa học:
-Gắn bảng ôn
-Đọc vần
b/Ghép chữ và vần thành tiếng:
-HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần.
c/Đọc từ ứng dụng:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Giảng từ.
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu-HD quy trình viết.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Nhắc lại bài ôn tập.
+Đọc đoạn thơ ứng dụng
-GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ.
b/Luyện viết:
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
c/Kể chuyện:
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
Bài sau oa, oe.
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc vần.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
-Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ.
-Viết BC.
-Đọc lại bài tiết 1
-Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh.
-Đọc câu ứng dụng.
-Viết bài vào vở tập viết.
-HS đọc.
-Theo dõi.
-Kể trong nhóm-đại diện trình bày.
*HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện.
Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/Mục tiêu:
-Hiểu đề toán : cho gì ?, hỏi gì ? Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:(5phút) HS làm bài tập 3, 4/116
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:(15 phút)GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
+HD tìm hiểu bài toán:
H: Bài toán đã cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt của bài toán lên bảng.
+HD giải bài toán:
-Nêu câu hỏi gợi ý cách giải.
+HD viết bài giải của bài toán:
-Viết chữ Bài giải
-Viết câu lời giải
-Viết phép tính
-Viết đáp số
Hoạt động 2:Thực hành(20 phút)
Bài 1:Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu của bài toán.
-GT tóm tắt bài toán.
-HD tìm hiểu đề.
Bài 2:Củng cố cách giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Bài 3: Tương tự bài 2.
-Chấm bài , nhận xét, sữa sai.
Hoạt động nối tiếp:(5 phút)
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
Bài sau : Xăngtimet.Đo độ dài.
-Xem tranh SGK rồi đọc bài toán.
-Trả lời.
-Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán.
-HS trả lời-vài HS nêu lại.
-Nối tiếp nêu câu lời giải.
-Đọc phép tính
-Nối tiếp đọc lại bài giải vài lượt.
+Vài HS nhắc lại cách viết bài giải.
-Nêu bài toán.
-Viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
-Nối tiếp trả lời.
-Thảo luận cặp viết tiếp các phần còn thiếu vào bài giải-trình bày.
-Nhận xét-chữa bài.
-Vài HS đọc lại bài giải đã hoàn chỉnh.
-Thảo luận nhóm 4-trình bày
-Nhận xét-tuyên dương.
-Nối tiếp đọc lại bài giải.
-1 HS lên bảng-lớp làm vở.
 Thứ ba 2/2/2010
Học vần: oa oe 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.
-GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ và bài ứng dụng
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Ôn tập.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oa
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oa lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oa
-HD đánh vần: o-a-oa
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : hoạ sĩ
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oa, hoạ sĩ
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oe: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
*GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
*GDBVMT qua đoạn thơ.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oai, oay.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oa-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : hoạ 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oa với oe.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oa, oe.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*HS biết giữ gìn sách em đang học và có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oa, oe-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
*HS biết yêu cảnh đẹp của thiên nhiên và từ đó có ý thức bảo vệ cảnh quan trường em.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: XĂNG-TI-MET. ĐO ĐỘ DÀI
I/Mục tiêu:
-Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm
-Biết dùng thước có vạch đo cm để đo độ dài đoạn thẳng.
II/Chuẩn bị:
-Thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet (từ 0 đến 20).
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 2, 3/118.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài.
-HD quan sát cái thước và GT về độ dài của các vạch trên thước (Từ 0 đến 1; từ 1 đến 2; ...)
-Nói và viết: xăngtimet viết tắt là cm.
*Lưu ý HS về đoạn ngắn trước vạch số 0 để đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước.
Hoạt động 2:GT các thao tác đo độ dài.
-HD thực hiện theo 3 bước như sau:
+Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng.
+Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo.
+Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
Hoạt động 3:Thực hành
Bài 1/Luyện viết kí hiệu của xăngtimet.
-Viết mẫu-HD viết.
Bài 2/Luyện viết, đọc số đo.
Bài 3/Rèn kĩ năng nhận biết cách đo độ dài đoạn thẳng.
Bài 4/Luyện thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau:Luyện tâp.
-2 HS.
-HS theo dõi.
-Dùng đầu bút chì di chuyển từ 0 đến 1 và nói "một xăngtimet". Làm tương tự như vậy với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 ...
-HS nối tiếp đọc.
-Theo dõi lắng nghe.
-Nối tiếp một số HS nhắc lại.
-Luyện viết BC-viết vào vở 2dòng.
-Nêu lệnh của bài toán.
-Quan sát SGK-nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Thảo luận cặp-trình bày-giải thích.
-Thực hành đo lần lượt và nêu miệng kết quả.
-Nhận xét-chữa bài.
-HS viết và đọc lại xăngtimet.
-Nối tiếp nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
 Thứ tư 3/2/2010
Học vần: oai oay 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oa, oe.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oai
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oai lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oai
-HD đánh vần: o-a-i-oai
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : điện thoại
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oai, điện thoại
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oay: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oan, oăn.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oai-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng thoại
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oai với oay.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oai, oay.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oai, oay-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ năm 4/2/2010
Học vần: oan o¨n 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi.
*GDBVMT qua Bài ứng dụng.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oai, oay.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oan
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oan lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oan
-HD đánh vần: o-a-n-oan
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : giàn khoan
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oan, giàn khoan
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oăn: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
*GDBVMT qua nội dung bài.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oang, oăng.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oan-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng khoan
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oan với oăn.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oan, oăn.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oan, oăn-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
*HS biết đoàn kết thương yêu anh chị em trong gia đình.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT: HS viêt, đọc xăngtimet và làm bài tập 4/120.
2/Bài mới: GT ghi đề
*HD làm bài tập.
Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD tìm hiểu bài toán.
Bài 2:Thực hiện tương tự.
Bài 3:Luyện giải bài toán từ tóm tắt.
-GT tóm tắt bài toán-và tranh vẽ.
-Chấm-chữa bài.
-Nhận xét-tuyên dương.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Luyên tập(TT)
-3HS.
-3HS đọc.
-1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt.
-2HS nêu lại tóm tắt.
-Thảo luận cặp-nêu câu lời giải.
-1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số
-Lớp viết BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS đọc lại bài giải.
-HS thảo luận cặp-trình bày bài giải.
-Nhận xét-tuyên dương
-2 HS đọc tóm tắt bài toán.
-Nối tiếp hình thành bài toán.
-1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp giải vào vở.
 Thứ sáu 5/2/2010
Học vần: oang o¨ng 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Aó choàng, áo len, áo sơ mi.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oan, oăn.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oang
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oang lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oang
-HD đánh vần: o-a-ng-oang
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : vỡ hoang
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oang, vỡ hoang
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oăng: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oanh, oach.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oang-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng hoang
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oang với oăng.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oang, oăng.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oang, oăng-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
-Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/121
2/Bài mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD tìm hiểu bài toán.
Bài 2:Luyện tóm tắt và giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Bài 4:Luyện cộng, trừ số đo độ dài cm.
Hoat động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-3HS đọc.
-1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt.
-2HS nêu lại tóm tắt.
-Thảo luận cặp-nêu câu lời giải.
-1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số
-Lớp viết BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS đọc lại bài giải.
-Thảo luận nhóm 2, ghi tóm tắt và giải bài toán.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét-sửa sai.
-Nêu yêu cầu đề.
-2 HS lên bảng-lớp làm vào vở.
-Kiển tra-chữa bài.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan22.doc