I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Hiểu đề toán :Cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải , phep tính ,đáp số .
- HS đại tra làm được các bài tập 1 , bài 3, HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập.
II.Đồ dùng dạy học
-Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học : ( 40p' )
Tuần 22: Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TOÁN: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Hiểu đề toán :Cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải , phep tính ,đáp số . - HS đại tra làm được các bài tập 1 , bài 3, HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập. II.Đồ dùng dạy học -Sử dụng các tranh vẽ trong SGK III. Các hoạt động dạy học : ( 40p' ) Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán -GV hỏi: +Bài toán đã cho biết những gì? +Bài toán hỏi gì? -GV ghi tóm tắt lên bảng -Hướng dẫn giải: +Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? -Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán: +Viết: “Bài giải” +Viết câu lời giải: Dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải: +Viết phép tính: -Hướng dẫn HS cách viết phép -HS đọc phép tính +Viết đáp số: Như cách viết trong SGK * Trình tự khi giải bài toán ta viết bài toán như sau: -Viết “Bài giải” -Viết câu lời giải -Viết phép tính -Viết đáp số 2.Thực hành: Bài 1: Cho HS tự nêu bài toán -Cho HS dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho các câu hỏi -Cho HS dựa vào bài giải để viết tiếp các phần còn thiếu Bài 2: Làm tương tự bài 1 Cần giúp HS tự nêu phép tính, tự trình bày bài giải, rồi lựa chọn câu lời giải phù hợp nhất của bài toán Bài 3: Làm tương tự bài 2 3.Nhận xét –dặn dò: -Củng cố: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 83: Xăng ti mét. Đo độ dài -Xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán -HS trả lời: _Vài HS nêu lại tóm tắt bài toán +Ta làm phép cộng. Lấy 5 cộng 4 bằng 9. Như vậy nhà An có 9 con gà +Vài HS nhắc lại câu trả lời trên -Năm cộng bốn bằng chín -Viết số thích hợp vào phần tóm tắt -Trả lời câu hỏi -Làm bài -Đọc lại toàn bộ bài giải -HS tự giải, tự viết bài giải -Chữa bài Tiết 3, 4: HỌC VẦN: BÀI 90: ÔN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đén bài 90 . - Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đêù bài 90 . - Nghe giáo viên kể và hiểu truyện kể theo tranh: "Ngỗng và tép " II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh HS: BCTH, BC III. Các hoạt động dạy học: ( 40p' ) Giáo viên Học sinh Bài cũ: Đọc cho HS viết: Rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp - Yêu cầu HS đọc bài ứng dụng - Nhận xét ghi điểm Bài mới 1. Giới thiệu - Đưa tranh - Phân tích a p ap - Đưa bảng ôn p a ap ă â o ô ơ u p e ê i iê ươ 2. Ôn tập các chữ và vần đã học: - Chỉ bảng lần lượt các vần cần ôn - GV yêu cầu HS ghép chữ. - Nhận xét - Sửa sai uốn nắn cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Đọc mẫu, giảng từ c. Luyện viết - Hướng dẫn viết từng con chữ. - Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng Tiết 2 : ( 40phút) 1. Luyện đọc: -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng - GV theo dõi Đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Cá mè ăn nổi........ Đẹp ơi là đẹp. Tìm tiếng có vần vừa ôn? - GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dương 2.Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - Chấm, nhận xét 3. Kể chuyện: Ngỗng và Tép - GV kể mẫu - GV kể theo tranh - Ý nghĩa của câu chuyện ra sao? - GV chốt lại 4.Củng cố ,dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học và dặn dò Đọc, viết vở - HS viết vào bảng con và đọc các từ vừa viết. - 2 HS đọc bài ứng dụng bài 89 - Lắng nghe - Đọc thầm - HS đọc, cá nhân , tổ, lớp - HS lần lượt ghép chữ - Đọc lại các chữ vừa ghép: cá nhân, nhóm, lớp. - Giải lao - HS đọc, cá nhân , tổ, lớp - Lắng nghe - Lớp viết vào bảng con - Cá nhân, tổ, lớp đọc. -Vẽ cá - Đọc thầm - chép, tép, đẹp - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao - Viết vào vở tập viết theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau - HS thực hiện Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Tiết 1 TOÁN: XĂNG TI MET- ĐO ĐỘ DÀI I.Mục tiêu : Giúp HS: -Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài ,biết xăng ti mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có chia vạch xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng . - HS đại trà làm được bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4. HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập. II.Đồ dùng dạy học : GV và HS đều có thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet. III. Các hoạt động dạy học: ( 40p') Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có các vạch chia thanh từng xăngtimet): -GV giới thiệu: Đây là thước có vạch chia thành từng xăngtimet. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch 0. +Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là một xăngtimet. +Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng một xăngtimet +Tương tự với các độ dài từ vạch đến vạch 3 -Xăngtimet viết tắt là cm. GV viết bảng: cm 2.Giới thiệu các thao tác đo độ dài: -GV hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước: Bước 1: Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng Bước 2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăngtimet) Bước 3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) Chẳng hạn, viết 1 cm ở ngay dưới đoạn thẳng AB; 3 cm ở ngay dưới đoạn thẳng CD; viết 6 cm ở ngay dưới đoạn thẳng MN 3.Thực hành: Bài 1: Yêu cầu HS viết kí hiệu của xăngtimet: cm GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2: Cho HS tự đọc “lệnh” rồi làm bài và chữa bài Bài 3: Cho HS tự làm -GV gợi ý Bài 4: GV hướng dẫn HS tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu ở trên 3.Nhận xét –dặn dò: -Củng cố: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 84: Luyện tập -HS quan sát thước kẻ +Dùng đầu bút chì di chuyển từ 0 đến trên mép thước, khi đầu bút chì đến vạch 1 thì nói “một xăngtimet” +Tương tự như trên -HS đọc: “xăngtimet” -HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn của GV -HS viết một dòng: cm. - HS làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài HS tập giải thích bằng lời Tiết 2, 3: HỌC VẦN: Bài 91: OA-OE I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè - Đọc được các từ, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 1- đến 3 câu: theo chủ đề luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh vẽ HS: bảng con,, BCTHTV III. Các hoạt động dạy học: ( 40 p' ) Giáo viên Học sinh Bài cũ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: - Giới thiệu: 1. Dạy vần oa: GV đọc - Nêu cấu tạo vần oa - GV gài oa - Có vần oa, thêm âm hờ và dấu nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng hoạ - GV gài hoạ - Treo tranh: hoạ sĩ 2. Tương tự các bước để dạy vần oe - So sánh oa, oe? 3.Đọc từ ngữ ứng dụng: Sách giáo khoa chích choè Hoà bình mạnh khoẻ - Tìm tiếng có vần vừa học? - GV đọc mẫu từ ngữ ứng dụng - Giải thích từ ngữ ứng dụng. 4. Hướng dẫn viết - oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Nhận xét tuyên dương Tiết 2: (40phút ) 1.Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1 - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Hoa ban xoè xánh trắng ... Bay làn hương dịu dàng - Tìm tiếng có vần vừa học? - GV đọc 2.Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, nhận xét 3.Luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? - Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? - Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học và dặn dò. - Viết bảng con - 2 HS đọc - Nhận xét - 2 HS đọc - do âm o và âm a tạo nên - Gài oa - Đọc cá nhân, tổ, lớp - hộp - 2 HS - Gài hoạ - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Giống âm o đầu khác a và e Giải lao - Đọc thầm - khoa, hoà, choè, khoẻ - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn đoạn thơ ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp. - Lớp viết vào bảng con - Đọc bài bảng lớp: cá nhân, tổ, lớp - Quan sát, trả lời - Đọc thầm - xoè, khoe - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn đoạn thơ ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp -Viết vào vở tập viết - Tranh vẽ các bạn lớp 1A - HS trả lời - 2 đội - HS thực hiện Thứ 5 ngày 2 tháng 1 năm 2012 Tiết 1: TOÁN: LUYÊN TẬP I.Mục tiêu : Giúp HS: - Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải . - HS đại trà làm được bài 1 , bài 2 , bài 3 . HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập. II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : ( 40p') Giáo viên Học sinh 1.Thực hành: GV tổ chức, hướng dẫn HS tập dượt tự giải bài toán. Bài 1: - Cho HS đọc đề toán -Nêu tóm tắt -Nêu lời giải Cho HS trao đổi ý kiến, lựa chọn câu lời giải thích hợp nhất rồi viết vào bài giải -Viết phép tính -Viết đáp số Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 để có bài giả Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2 -GV gợi ý . 2.Nhận xét –dặn dò: -Củng cố: -Nhận xét tiết học -Dặn dò Chuẩn bị :Luyện tập -HS tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ -HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số _Nêu lời giải: +Trong vườn có tất cả là: +Số cây chuối trong vườn cótất cả là: -12 + 3 = 15 (cây) -Đáp số: 15 cây chuối Bài giải Số bức tranh trên tường có tất cả là: + 2 = 16 (tranh) Đáp số: 16 bức tranh Bài giải Số hình vuông và hình tròn có tất cả là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình Tiết 2, 3: HỌC VẦN: Bài 92: OAI - OAY I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Đọc được các từ, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh HS: bảng con, vở, BCTHTV III. Các hoạt động dạy học: ( 40p') Giáo viên Học sinh Bài cũ: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: * Giới thiệu: 1. Dạy vần oai: GV đọc - Nêu cấu tạo vần oai? - GV gài oai - Có vần oai, thêm âm thờ và dấu nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng thoại? - GV gài thoại - Treo tranh: điện thoại 3.Tương tự vần oay, xoáy, gió xoáy - So sánh oai, oay? - GV đọc 4.Đọc từ ngữ ứng dụng: quả xoài hí hoáy Khoai lang loay hoay - Tìm tiếng có vần vừa học? - Giải thích - GV đọc 3. Hướng dẫn viết - oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Nhận xét tuyên dương Tiết 2:(40p') 1.Luyện tập: - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư lam mạ, mưa sa đầy đồng - Tìm tiếng có vần vừa học? - GV đọc 2.Luyện viết: - Chấm, theo dõi - Chấm, nhận xét 3.Luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Nhà em có loại ghế nào? - Em thích nhất là loại ghế nào? Vì sao em thích? 4.Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học và dặn dò - Viết bảng con - 2 HS đọc - Nhận xét - 2 HS đọc - do âm o,a và âm i tạo nên - Gài oai - Đọc cá nhân, tổ, lớp - thoại - 2 HS - Gài thoại - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Giống âm oa đầu - Khác i và y Giải lao - Đọc thầm -xoài, khoai, hoáy, loai hoay. - Đánh vần - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Đọc bài bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Bảng con - Nhận xét - Quan sát, trả lời - Đọc thầm - nhịp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - HS quan sát - Tranh vẽ ghế - HS trả lời - HS thực hiện Tiết 4: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP BÀI 92 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh đọc , viết thành thạọ bài 92 và một số vần khác - Giúp học sinh biết đoc và nối được một cách thành thạo các cụm từ đã cho để tạo thành câu. II. Hoat động day học:(40') Giáo viên Học sinh Bài 1: Nối: GV ghi lên bảng : Đoàn tàu hỏa ở ngoài khơi xa Dàn khoan hơi xoăn Mái tóc của bố có nhiều toa - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 2: Điền vần : oan hay oăn? Sửa s..... mũi kh.... Liên h... tóc x.... - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài - Nhận xét, sửa chữa. Giáo viên chấm bài, nhận xét Bài 3: Tìm 2 - 3 từ chứa tiếng có vần ach - Kết luận đúng sai và ghi bảng một số từ . - Yêu cầu HS đọc Củng cố, dặn dò: Giáo viên tuyên động những em tiếp thu bài tốt và nhắc nhở một số em cần cố gắng nhiều trong học tập Dặn dò - Học sinh đọc và làm bài vào vở - Một số HS đọc kết quả - Lớp nhận xét - Học sinh làm bài vào bảng con. - HS trung bình, yếu tìm 1 từ. HS khá giỏi tìm 2-3 từ. - Lớp làm vào vở, một số HS đọc từ vừa tìm được. - Lớp nhận xét - Lớp nhận xét - Đọc các từ vừa tìm được: cá nhân, nhóm lớp. - Học sinh lắng nghe Tiết 6, 7: HỌC VẦN: Bài 93: OAN – OĂN I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoan - Đọc được các từ, câu thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề : Con ngoan , trò giỏi II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Viết 1 Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học ( 40p') Giáo viên Học sinh Bài cũ: quả xoài, hí hoáy, khoai lang - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: * Giới thiệu: 1. Dạy vần oan: GV đọc - Nêu cấu tạo vần oan? - GV gài oan - Có vần oan, thêm âm khờ ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng khoan? - GV gài khoan - Treo tranh: tóc khoan 2.Tương tự vần oăn, xoăn, tóc xoăn - So sánh oan, oăn? - GV đọc 3. Đọc từ ngữ ứng dụng: Phiếu bé ngoan khoẻ khoắn Học toán xoắn thừng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Giải thích - GV đọc 4. Hướng dẫn viết - oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Nhận xét tuyên dương Tiết 2:(40p') 1. Luyện tập: - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Tìm tiếng có vần vừa học? - GV đọc 2.Luyện viết: - Chấm, theo dõi - Chấm, nhận xét 3.Luyện nói: Con ngoan, trò giỏi - Treo tranh hướng dẫn HS quan sát và hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Ở lớp, bạn học sinh đang làm gì? - Ở nhà, bạn học sinh đang làm gì? - Người học sinh như thế nào thì được gọi là con ngoan trò giỏi? - Nêu tên những bạn "con ngoan trò giỏi" ở lớp mình. - Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét tuyên dương 4 Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học và dặn dò. - 3 toå viết - 2 HS - Nhận xét - 2 HS đọc - do âm o,a và âm n tạo nên - Gài oan - Đọc cá nhân, tổ, lớp - khoan - 2 HS - Gài khoan - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Giống âm o, n - Khác a và ă Giải lao - Đọc thầm - ngoan, toán, khoắn, xoắn - Đánh vần - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Bảng con - Nhận xét - Đọc bài bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Quan sát, trả lời - Đọc thầm - ngoan - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - HS quan sát - Tranh vẽ một bạn nữ - HS trả lời - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN Bài 94: OANG – OĂNG I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Đọc được các từ, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi II. Đồ dùng dạy học: II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học:(40') Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - Đọc cho HS viết: : Phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn - Mời 2 HS đọc các câu ứng dụng bài 93 - Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy vần oang, oăng: +Dạy vần oang : GV ghi bảng và đọc: oang - Nêu cấu tạo vần oang ? - Hãy so sánh vần oang với vần ang đã học? - GV gài vần oang - Có vần oang thêm âm gì gì để được tiếng hoang? - GV gài tiếng hoang. - Phân tích tiếng hoang? Treo tranh minh họa và giới thiệu từ : vỡ hoang - Tương tự các bước như trên để dạy vần oăng,tiếng hoãng và từ con hoẵng. Lưu ý cho HS so sánh vần oăng và vần oang rút ra sự giống và khác nhau. 2.Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con lần lượt từng vần, chữ. - oang, oăng, con hoẵng, vỡ hoang.. - Nhận xét tuyên dương 3. Hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng: Áo choàng liến thoắng Oang oang dài ngoẵng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Giải thích từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu từ ngữ ứng dụng Tiết 2:(40') 1.Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc tiết 1. - Treo tranh hướng dẫn HS quan sát và hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em tập viết.... Xem chúng em học bài - Tìm tiếng có vần đang học? - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. 2.Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở:oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - GV theo dõi, nhận xét 3.Luyện nói: - Giới thiệu chủ đề luyện nói: áo choàng, áo len, áo sơ mi Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - HS nói tên từng kiểu loại áo đã quan sát nói xem mỗi kiểu loại áo đó mặc vào thời tiết lúc thời tiết như thế nào? 4. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học và dặn dò:Học lại bài, chuẩn bị bài 95. - Lớp viết bảng vào bảng con và đọc các từ vừa viết - 2 HS đọc . - 2 HS đọc - 2 HS trả lời, lớp nhận xét - 2 HS so sánh rút ra sự giống và khác nhau. - Lớp gài vần oang - Đánh vần vần oang : cá nhân, tổ, lớp - 2 HS trả lời, lớp nhận xét - Lớp gài tiếng hoang - Đánh vần tiếng hoang: cá nhân, tổ, lớp. - 2 HS - Đọc trơn từ vỡ hoang: cá nhân, nhóm lớp . - HS thực hiện theo yêu cầu GV Giải lao - HS viết vào bảng con - Đọc thầm - 2 HS trả lời - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn từ ngữ ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp. - Đọc bài bảng lớp: cá nhân, tổ, lớp - Quan sát, trả lời - Đọc thầm - 2 HS trả lời, lớp nhận xét - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn câu ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp Giải lao - Viết vào vở tập viết - 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói - Vài HS trả lời, lớp nhận xét - Lớp luyện nói theo gợi ý GV. - HS thực hiện Tiết 4: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP BÀI 94 I/ Mục tiêu: Giúp HS Ôn tập củng cố bài 94 Luyện đọc, luyện viết cho HS II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1/Yêu cầu HS viết tiếng chứa : Vần oang Vần oăng - Nhận xét, sửa chữa cho HS - Ghi bảng một số từ HS vừa tìm được lên bảng lớp. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được - Chỉnh sửa cho HS 2/ Cho HS làm bài tập trong vở bài tập bài 93, 94 - Gọi 3 HS nêu yêu cầu từng bài tập - Hướng dẫn HS làm. - Bao quát và giúp đỡ HS yếu - Chữa bài 3/ Luyện viết các từ: Khoang tàu, nước khoáng, liến thoáng, - Cho HS viết vào bảng con - Chỉnh sửa và uốn nắn cho HS - Cho HS viết vào vở mỗi từ 1dòng HS khá giỏi viết 2 dòng. - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút để vở. - Bao quát và giúp đỡ HS yếu. 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét, đánh giá tiết học - Dặn dò - H 1S viết lần lượt vào bảng con - Đọc các từ vừa tìm được: cá nhân, nhóm, lớp. - 3 HS nối tiếp nêu yêu cầu bài tập - Lắng nghe - Lớp làm bài vào vở bài tập -Một số HS yếu đọc các từ cần viết - Lớp viết vào bảng con lần lượt từng từ. - Viết vào vở theo yêu cầu GV. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. DẠY HỌC PHÂN HÓA: Tiết 5, 6: TIẾNG VIỆT: ÔN MỘT SỐ VẦN ĐÃ HỌC.. I/ Mục tiêu: Giúp HS Ôn một số vần đã học Luyện đọc, luyện viết cho HS II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: Bài 1: Nối: Nhà em ở gần trên đĩa Khoanh bánh soát bài Em đang doanh trại bộ đội. Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 2: Điền vần oanh hay oăt Vụ thu h.. , đờng ng.. Giáo viên nhận xét, kết luận. Dành cho HS khá giỏi Bài 3: Gạch chân dới tiếng chữa vần ăt Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. Gv theo dõi nhận xét, bổ sung Bài 4:Chép đoạn thơ sau và gạch chân dưới tiếng chứa vần ương: Em sửa soạn vở đẹp Chờ đón ngày khai trường Tiếng tắc kè vọng mãi Như nhắn nhủ yêu thương. - Chữa bài Hoạt động 3: Củng cố,dặn dò: - Chấm bài một số em - Nhận xét chung giờ học và dặn dò. Gọi một số HS yếu đọc yêu cầu bài tập Lớp thực hiện yêu cầu bài tập. Một số HS đọc câu vừa nối Lớp nhận xét HS tự thực hiện yêu cầu bài vào vở Một số HS yếu, trung bình đọc kết quả Lớp nhận xét Đọc lại các câu vừa nối được:: cá nhân, nhóm, lớp Thực hiện tương tự các bước như bài 2 với HS khá giỏi. Đọc lại đoạn thơ cần chép Thực hiện yêu cầu bài tập vào vở. Tiết 7: TOÁN: I/ Mục tiêu: Giúp HS Ôn tập củng cố về giải toán có lời văn. Ôn tập một số kiến thức đã học. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt: Có : 15 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Có tất cả : cây chuối ? - Kết luận. Bài 2 : Tóm tắt : Có : 12 bức tranh Thêm : 3bức tranh Có tất cả : bức tranh ? - Hướng dẫn HS thực hiện tương tự bài tập 1 Bài 3: Tính 7cm + 1cm = 5cm – 3cm = 8 cm + 2 cm = 17 cm – 7 cm = Dành cho HS khá giỏi: Bài 4: Đặt bài toán theo tóm tắt sau rồi giải: Có: 17 viên bi Cho em:.... viên Còn : 11 viên Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. 4/ Cñng cè, dÆn dß: - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn dò Học sinh dựa vào tóm tắt để nêu bài toán Trong vờn có 15 cây chuối, có thêm 3 cây chuối nữa. Hỏi trong vờn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Học sinh tự giải bài toán Một số HS trình bày lời giải Lớp nhận xét TiÕn hµnh t¬ng tù bµi 1. - Häc sinh lµm bµi vào vở,2 HS lªn b¶ng clàm bµi. - Lớp nhận xét . HS khá giỏi tự đọc yêu cầu đề và làm bài Chữa bài theo hướng dẫn của GV. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Mục tiêu bài học giúp học sinh nhận biết các hoạt động trong tuần qua - Biết được các việt nên làm và các việt không nên làm - Biết phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - GV theo dõi - GV nhận xét đánh giá Hoạt động 2: - GV gợi ý - GV chốt lại: - Vệ sinh - Đồng phục - Thể dục giữa giờ - Xếp hàng Hoạt động 3: - Phướng hướng tuần đến - Thực hiện tốt các nội quy trên - Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm - Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Đại diện tổ trình bày - Nhận xét - Lớp trưởng phân công - Các tổ điều hành tổ thực hiện - Thực hiện đúng đạt hiệu quả - Thi đua giữa các tổ.
Tài liệu đính kèm: