A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi v kể chuyện.
Yêu thích học tập, biết nhớ ơn người giúp mình.
B.Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con, tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
vui chơi. -Đồn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi. Biết đồn kết,thân ái với bạn khi cùng học,cùng chơi. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với bạn bè. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tớt với bạn bè. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai - Tở chức trò chơi. - Trình bày 1 phút. B.Chuẩn bị : vở đạo đức, tập vẽ, màu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Em và các bạn -GV hỏi : +Cĩ bạn cùng học, cùng chơi vui hơn hay một mình vui hơn? +Muốn cĩ nhiều bạn cùng học,cùng chơi em phải làm gì? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Em và các bạn ( t2 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : -Chia lớp làm 6 nhĩm : Mỗi nhĩm đĩng vai 1 tình huống trong tranh BT3. -HS tự thảo luận, phân vai và thực hành đĩng vai. GV qsát các nhĩm thực hành. -Cho các nhĩm đĩng vai trước lớp. Nhận xét,bổ sung. -GV hỏi : Em cảm thấy như thế nào khi được bạn cư xử tốt ? Khi em cư xử tốt với bạn? *Em cần cư xử tốt với bạn vì sẽ được các bạn yêu quý,đem lại niềm vui cho các bạn và em sẽ cĩ nhiều bạn hơn. * GV giáo dục tính đoàn kết trong quan hệ bạn bè, trong học tập, trong vui chơi. b.2/Hoạt động 2 : Vẽ tranh. -Em hãy vẽ tranh về bạn của mình. +GV y/c hs vẽ tranh. +GV qsát hs thực hành. -GV chọn tranh đẹp trình bày cho lớp xem. *Trẻ em cĩ quyền được học tập,vui chơi,cĩ quyền được tự do kết bạn.Muốn cĩ nhiều bạn cần cư xử tốt với bạn. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -Em và các bạn -Vì sao phải cư xử tốt với bạn? -Em hãy kể về một bạn biết cư xử tốt với em? 5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . HS trả lời -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS đĩng vai theo nhĩm. -HS trả lời. -HS nghe. -HS thực hành vẽ tranh. -HS nghe. HS trả lời . -HS trả lời. Mơn : Học vần Bài : oa oe A.Mục tiêu : -Đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quí nhất. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết siêng năng tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ. B. Đờ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? Ơn tập -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : đĩn tiếp , ấp trứng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oa oe b/Dạy vần : *oa : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oa : oa cĩ o ghép với a. -So sánh oa với op? Giống : o. Khác : a – p b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oa -GV giới thiệu và viết : hoạ. +Cho hs cài,phân tích và đọc : hoạ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? hoạ sĩ +GV viết – hs đọc : hoạ sĩ. +Cho hs đọc : oa – hoạ - hoạ sĩ. +Sửa sai cho hs. *oe : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oe : oe cĩ o ghép với e. -So sánh oe với oa? Giống : o. Khác : a – e b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oe. -GV giới thiệu và viết : xoè. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xoè. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? múa xoè +GV viết – hs đọc : múa xoè. +Cho hs đọc : oe – xoè – múa xoè. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : sách giáo khoa chích choè hồ bình mạnh khoẻ -Cho hs tìm,phân tích : khoa, hồ, choè, khoẻ? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oa : -Cho hs phân tích : oa – hoạ. -HD hs viết : oa – hoạ sĩ. Sửa sai cho hs. *oe : -Cho hs phân tích : oe - xoè. -HD hs viết bảng con : oe – múa xoè. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? oa oe -Cho hs thi viết : oa – hoạ sĩ , oe – múa xoè. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? oa oe -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : oa với oe? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng . +Cho hs tìm,phân tích : xoè, khoe, hoa? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Sức khoẻ là vốn quý nhất. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Hàng ngày em tập thể dục vào những lúc nào? +Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp ích gì cho cơ thể? -GV sửa câu trả lời cho hs. @Cĩ sức khoẻ thì mới làm được việc.Do đĩ,cần tập thể dục đều đặn để cĩ sức khoẻ tốt. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? oa oe -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ oa , oe. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - HS trả lời -Cài : oa . CN đọc. -Cài : hoạ. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - HS trả lời -Cài : oe . CN đọc. -Cài : xoè. Cn đọc. - HS trả lời. -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. - HS trả lời -HS thi viết. HS trả lời - -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. - HS trả lời. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : Tốn Bài : XĂNG - TI - MÉT . ĐO DỘ DÀI A.Mục tiêu : -Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài. -Biết xăng-ti-mét viết tắt là cm. -Biết dùng thước cĩ chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng. Rèn kỹ năng đọc, viết, trả lời câu hỏi, đo độ dài đoạn thẳng. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B.Đờ dùng dạy học : thước, sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Giải tốn cĩ lời văn -Cho 2 hs làm bài 3 trang 118. Tĩm tắt Bài giải Dưới ao : 5 con vịt Đàn vịt cĩ tất cả : Trên bờ : 4 con vịt 5 + 4 = 9 ( con ) Cĩ tất cả : .. con vịt ? Đáp số : 9 con vịt -Bài giải cĩ những phần nào? -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Xăng ti mét. Đo độ dài. b/Giới thiệu đơn vị đo ( cm ) và dụng cụ đo độ dài : -HD hs quan sát cái thước GV gíơi thiệu : Dây là cái thước cĩ chia vạch xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng, các vật. Vạch đầu tiên là số 0. Từ 0 – 1 là 1 xăngti mét, từ 1 – 2 cũng là 1 xăngtimét. Từ 0 – 2 là 2 xăngtimét. -Xăngtimét viết tắt là : cm +Đọc : xăng – ti – mét. +Lưu ý : ở đầu thước cĩ thêm một đoạn nhỏ mới đến vạch 0. Vì vậy, phải đề phịng nhầm lẫn giữa số 0 với đầu thước. c/HD các thao tác đo độ dài : -GV vẽ đoạn thẳng AB. Ta sẽ đo đoạn thẳng AB như sau : +Đặt vạch 0 trùng với một đầu đoạn thẳng AB ( điểm ) mép thước trùng với đoạn thẳng AB. +Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng ( điểm B ), đọc kèm theo đơn vị xăngtimét. +Viết số đo độ dài đoạn thẳng : 3 cm. -Cho hs thực hành đo độ dài các đoạn thẳng trong BT4 rồi đọc kết quả. d/Thực hành : -Bài 1 : Viết đơn vị xăngtimét. Cho hs viết vào vở. -Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc số đo. +Cho hs làm vào sgk. +Cho hs đọc các số đo. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Đặt thước đúng ghi đúng, sai ghi sai. +Cho hs đọc yêu cầu +Cho hs ghi đúng/sai rồi giải thích. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Xăngtimét. Đo độ dài. -Nhắc lại các bước đo độ dài. -Nêu các trường hợp đo sai, khơng đúng các bước đo độ dài. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết dạy. HS trả lời. -CN giải tốn. -HS nhắc lại. -HS quan sát cái thước, nghe gv giới thiệu. -HS dùng bút chì di chuyển -CN, lớp. -HS nghe. -HS quan sát gv đo. -HS thực hành đo ĐT/BT4. -CN viết vở : cm cm cm -Làm vào sgk. -CN đọc kết quả. -CN, lớp. -CN trả lời. HS trả lời -HS trả lời. Thứ tư ngày ........ tháng ......... năm 2013 Mơn : Học vần Bài : oai oay A.Mục tiêu : -Đọc được : oai, oay, điện thoại, giĩ xốy; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : oai, oay, điện thoại, giĩ xốy. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết giữ gìn bàn ghế. B.Đờ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -oa oe -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oa – hoạ sĩ , oe – múa xoè. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oai oay b/Dạy vần : *oai : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oai : oai cĩ o ghép với ai. -So sánh oai với oa? Giống : o. Khác : ai – a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oai -GV giới thiệu và viết : thoại. +Cho hs cài,phân tích và đọc : thoại. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -điện thoại +GV viết – hs đọc : điện thoại . +Cho hs đọc : oai – thoại – điện thoại . +Sửa sai cho hs. *oay : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oay : oay cĩ o ghép với ay. -So sánh oay với oai? Giống : oa Khác : i – y b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oay. -GV giới thiệu và viết : xốy. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xốy. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -giĩ xốy +GV viết – hs đọc : giĩ xốy. +Cho hs đọc : oay – xốy – giĩ xốy. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : quả xồi hí hốy khoai lang loay hoay -Cho hs tìm,phân tích : xồi, khoai, hốy, loay, hoay? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oai : -Cho hs phân tích : oai – thoại. -HD hs viết : oai – điện thoại . Sửa sai cho hs. *oay : -Cho hs phân tích : oay - xốy. -HD hs viết bảng con : oay – giĩ xốy. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -oai oay -Cho hs thi viết : oai – điện thoại , oay – giĩ xốy. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? oai oay -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : oai với oay? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng. +Cho hs tìm,phân tích : khoai? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Ghế đẩu, ghế tựa, ghế xoay. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế? +Ở nhà em cĩ loại ghế nào? +Em hãy giới thiệu một số loại ghế mà em biết? +Ghế dùng để làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -oai oay -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ oai , oay. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . HS trả lời -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - HS trả lời -Cài : oai . CN đọc. -Cài : thoại. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : oay . CN đọc. -Cài : xốy. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. - HS trả lời -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. HS trả lời -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : TNXH Bài : CÂY RAU A.Mục tiêu : -Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau. -Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. HS cĩ ý thức bảo vệ và ăn rau sạch. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Nhận thức hậu quả khơng ăn rau và ăn rau khơng sạch. - Kĩ năng ra quyết định: thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây rau. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt đợng học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm/ cặp - Tự nói với bản thân. - Trò chơi. B. Đờ dùng dạy học : : sgk,một số cây rau. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -An tồn trên đường đi học -GV hỏi : +Khi đi bộ ở đường đơ thị / đường nơng thơn người đi bộ phải đi ntn ? +Gặp đèn xanh,đèn đỏ phải làm gì? +Khi qua đường phải lưu ý điều gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ở nhà vào các buởi cơm mẹ thường cho các em ăn những thức ăn gi? - Rau có được mẹ nấu chín khơng. - Em thường ăn những loại rau gi? Hơm nay chúng ta học bài Cây rau. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát theo nhĩm. -Chia lớp làm 6 nhĩm : qsát cây rau em mang đến. +Gọi tên cây rau.Nĩ sống ở đâu? +Chỉ ra từng bộ phận của cây rau? +Em thích ăn loại rau nào?Vì sao? -Cho các nhĩm trình bày. *Các cây rau đều cĩ rễ,thân,lá. Cĩ loại rau ăn lá : bắp cải,xà lách...Cĩ loại rau ăn lá và thân : rau cải,rau muốngcĩ loại rau ăn thân : su hàoCĩ loại rau ăn củ : cà rốtCĩ loại rau ăn hoa : hoa bí Cĩ loại rau ăn quả : cà chua b.2/Hoạt động 2 : Làm việc từng cặp với sgk. -Hai hs ngồi cùng bàn sẽ làm thành cặp. -Các nhĩm xem tranh và trả lời các câu hỏi trong sgk. -Cho các nhĩm thực hành hỏi – đáp. *+Các em thường ăn loại rau nào? +Tại sao ăn rau lại tốt? cĩ nhiều chất dinh dưỡng +Trước khi dùng rau làm thức ăn,người ta phải làm gì? phải rửa cho sạch “Rau được trồng trong ruộng,vườn cĩ xịt thuốc lại dính bụi,đấtVì vậy,cần phải rửa sạch trước khi dùng rau làm thức ăn. b.3/Hoạt động 3 : Chơi : “ đố bạn rau gì?” -Mỗi lần chơi : 1 bạn được bịt mắt,1 bạn đưa rau cho bạn đĩ đốn.Nếu đốn đúng sẽ được vỗ tay tuyên dương. 4.Củng cố : -Hơm nay họcbài gì? -Cây rau -Ăn rau cĩ lợi ích gì? -Trước khi dùng rau làm thức ăn,ta phải làm gì?Vì sao? 5.Dặn dị : chuẩn bị một số cây hoa. -Nhận xét tiết học. . -HS trả lời. HS kể HS trả lời -HS nhắc lại. -HS làm việc theo nhĩm. -CN. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. HS trả lời . -HS nghe. -HS chơi trị chơi. . -HS trả lời. Thứ năm ngày .... tháng ......... năm 2013 Mơn : Học vần Bài : oan oăn A.Mục tiêu : -Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tĩc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tĩc xoăn. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan,trị giỏi. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết cố gắng học giỏi và vâng lời cơ dạy cho cha mẹ vui lịng. B.Đờ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -oai oay -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oai –điện thoại , oay – giĩ xốy. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oan oăn b/Dạy vần : *oan : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oan : oan cĩ o ghép với an. -So sánh oan với oai? -Giống : oa Khác : i - n b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oan -GV giới thiệu và viết : khoan. +Cho hs cài,phân tích và đọc : khoan. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -giàn khoan +GV viết – hs đọc : giàn khoan. +Cho hs đọc : oan – khoan – giàn khoan. +Sửa sai cho hs. *oăn : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ oăn : oăn cĩ o ghép với ăn. -So sánh oăn với oan? -Giống : o Khác : ăn - an b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oăn. -GV giới thiệu và viết : xoăn. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xoăn. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : tĩc xoăn. +Cho hs đọc : oăn – xoăn – tĩc xoăn. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học tốn xoắn thừng -Cho hs tìm,phân tích : ngoan, tốn, khoắn, xoắn? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oan : -Cho hs phân tích : oan – khoan. -HD hs viết : oan – giàn khoan. Sửa sai cho hs. *oăn : -Cho hs phân tích : oăn - xoăn. -HD hs viết bảng con : oăn – tĩc xoăn. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -oan oăn -Cho hs thi viết : oan – giàn khoan , oăn – tĩc xoăn. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -oan oăn -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : oan với oăn? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Khơn ngoan đối đáp người ngồi Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau. +Cho hs tìm,phân tích : ngoan? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Con ngoan,trị giỏi. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Ở lớp,bạn học sinh làm gì? +Ở nhà,bạn học sinh làm gì? +Bạn xứng đáng được nhận danh hiệu gì? +Ở lớp mình,ai là con ngoan trị giỏi? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Là học sinh phải biết ngoan ở nhà,học giỏi ở lớp để xứng đáng là con ngoan,trị giỏi. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -oan oăn -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ oan , oăn. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : oan . CN đọc. -Cài : khoan. Cn đọc. . HS trả lời -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. HS trả lời -Cài : oăn . CN đọc. -Cài : xoăn. Cn đọc. -tĩc xoăn. -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : Tốn Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Biết giải bài tốn cĩ lời văn và trình bày bài giải. Rèn kỹ năng đọc, viết, trả lời câu hỏi, giải bài tốn. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B.Đờ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Xăngtimet. Đo độ dài -Cho hs phát hiện các cách đo đúng / sai và giải thích ( BT 2 trang 120 ) -Gv vẽ 3 đoạn thẳng cho hs đo và viết số đo : 10 cm , 15 cm , 20 cm. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : +Cho hs đọc bài tốn. +Bài tốn cho biết gì?Hỏi gì? -Cĩ 12 cây chuối,thêm 3 cây chuối. -Hỏi trong vườn cĩ tất cả bao nhiêu cây chuối? +Cho 1 hs điền số vào tĩm tắt. +HD giải : .Bài tốn hỏi gì ? .Muốn biết “trong vườn cĩ tất cả bao nhiêu cây chuối?” ta làm thế nào? .Trình bày bài giải ta ghi những gì? 12 + 3 = 15 ( cây chuối ) +Cho 1 hs giải trên bảng lớp,cả lớp làm bảng con theo tổ : Tổ 1 : lời giải Tổ 2 : phép tính Tổ 3 : đáp số Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : +Cho hs đọc bài tốn. +Bài tốn cho biết gì?Hỏi gì? Cĩ 14 bức tranh,thêm 2 bức tranh Cho 1 hs ghi tĩm tắt. +HD giải : tương tự như trên. -Hỏi trên tường cĩ tất cả bao nhiêu bức tranh? +Cho hs làm bài giải vào vở.1 hs sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, cho hs kiểm tra chéo. -Bài 3 : Giải bài tốn theo tĩm tắt sau. +Cho hs đọc y/c và tĩm tắt. +Bài tốn cho biết gì?Hỏi gì? -Cĩ 5 hv,4 hình trịn +Em đặt lời giải thế nào? -Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu hình vuơng và hình trịn? +Cho hs làm bài giải vào vở.1hs sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét.Cho hs kt chéo. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Luyện tập -Trình bày bài giải ta ghi những gì? Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . HS trả lời -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -CN,lớp. HS trả lời HS trả lời -Lời giải / phép tính / đáp số. -HS làm vào bảng con theo tổ. -CN,lớp. -. HS trả lời HS trả lời -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -CN,lớp. . -HS làm bài giải vào vở. . HS trả lời -HS trả lời. Mơn : Thủ cơng Bài : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO A.Mục tiêu : -Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. -Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập. B. Đờ dùng dạy học : : kéo,thước,bút chì,giấy. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Hát vui. 2.Ktbc : -GV kiểm tra chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo. b/Giới thiệu các dụng cụ : GV cho hs qsát các dụng cụ và gọi tên chúng. b.1/HD cách sử dụng bút chì : -Giới thiệu : bút chì cĩ 2 bộ phận : thân và ruột chì.Để sử dụng,ta gọt bút một đầu,cĩ loại bút cĩ 10 ngịi,khi viết hết ngịi,ta đưa ngịi đĩ lên trên rồi ấn xuống để sử dụng ngịi kế tiếp. -Sử dụng : Cầm bút chì bằng tay phải và cầm bằng 3 ngĩn : ngĩn cái,ngĩn trỏ và ngĩn giữa.Khoảng cách từ đầu nhọn đến tay cầm là 3 cm.Khi vẽ,viết,kẻ,ta đưa đầu nhọn lên mặt giấy,di chuyển nhẹ nhàng. b.2/Cách sử dụng thước kẻ : -Thước cĩ loại bằng gỗ hoặc bằng nhựa. -Sử dụng : tay trái cầm thước đặt lên mặt giấy,tay phải cầm bút tựa vào mép thước di chuyển nhẹ nhàng từ trái sang phải. b.3/Cách sử dụng kéo : -Kéo cĩ 2 bộ phận : lưỡi sắc được làm bằng sắt,tay cầm cĩ 2 vịng. -Sử dụng : tay phải cầm kéo : ngĩn cái đưa vào vịng 1,ngĩn giữa vịng 2.Khi cắt,tay trái cầm giấy,tay phải mở rộng lưỡi kéo,đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt,bấm kéo từ từ theo đường cắt. c/Thực hành : -Kẻ 3 đường thẳng lên giấy. -Dùng kéo cắt theo 3 đường vừa vẽ. Lưu ý : khi sử dụng kéo phải cẩn thận vì nĩ sắc,nhọn dễ bị đứt tay. -Gv qsát,sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo. -Khi sử dụng kéo phải lưu ý điều gì?Vì sao? -Cho hs xem bài thực hành đẹp. 5.Dặn dị : chuẩn bị kéo,thước,bút,giấy. -Nhận xét tiết học. -giấy,kéo,thước,bút. -HS nhắc lại. -HS gọi tên dụng cụ. -HS qsát và nghe. -HS thực hành. HS trả lời -HS trả lời. Thứ sáu ngày .......... tháng ......... năm 2013 Mơn : Học vần Bài : oang oăng A.Mục tiêu : -Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : oang, oăng, vỡ h
Tài liệu đính kèm: