I MỤC TIÊU:
- H đọc được các vần , từ ngữ và câu ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.
- H viết được các vần , từ ngữ ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
* HSKG: kể được2,3 đoạn truyện theo tranh .
II. CHUẨN BỊ: Bảng ôn
Tranh, ảnh minh họa ,kể chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
i nêu tiếng mới H luyện đọc tiếng, từ mới Một số H thực hiện H lắng nghe về nhà đọc Thứ ba ngày tháng 2 năm 2011 Học vần: oa - oe I Mục tiêu: - H đọc được : oa, oe, họa sĩ, máu xòe, từ và câu ứng dụng. - Viết được : oa, oe, họa sĩ, máu xòe. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý. II. Chuẩn bị: Bộ học cụ TV, Bảng phụ. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạybài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: oa a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: oa (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học. T đọc từ cho từng dãy viết T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: oa, oe T nêu: Vần oa được tạo nên từ : âm o và âm a T nhận xét kết luận T y/ c H tìm cài vần oa T phát âm mẫu T HD H đánh vần: o - a - oa T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần oa muốn có tiếng họa ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào? T y/c H tìm cài tiếng mới : họa T y/c H phân tích tiếng họa -T HDH đọc trơn từ khóa: oa, họa, họa sĩ T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần oe(quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xóe T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở b phụ gọi H đọc sách giáo khoa chích choe hòa bình mạnh khỏe T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm - đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : oa, oe, họa sĩ, múa xòe T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H *PP quan sát, thảo luận, luyện nói *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T gợi ý: - Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? - Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào? - Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? T tổ chức cho H luyện nói. T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói HDH làm BT trong VBTTV1/2 T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò. 2 - 4 H thực hiện Lớp viết bài theo dãy H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H tìm bộ chữ cài vần oa H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần oa muốn có tiếng họa ta thêm âm h đứng trước vần oa đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới âm o . H dùng bảng cài ghép tiếng họa H ; nhiều H phân tích H đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi - H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Sức khỏe là vốn quý nhất. H quan sát tranh 1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các tranh H luyện nói (nhóm, cá nhân) H theo dõi làm bài H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Toán : Xăngtimet. Đo độ dài I. Mục tiêu : Giúp H: Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài ;Biết xăng ti mét viết tắt là cm - Biết dùng thước có vạch chia xăngtimet để đo dộ dài đoạn thẳng. Giáo dục HS yêu thích học toán. - Làm được BT 1,2,3,4 . II. Đồ dùng dạy học : Thước thẳng có vạch chia xăngtimet. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nd-TG Hoat động của T Hoạt động của H 1.Bài mới 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài(cm)và dụng cụ đo độ dài(thước thẳng có các vạch chia thàng xăngtimet). (7 - 8') 3. Giới thiệu các thao tác đo độ dài (5 - 6') 3.Thực hành Bài 1; Viết (4 - 5') Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó (4 - 5') Bài 3: Đặt thước đúng ghi đ sai ghi s (4 - 5') Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo(4 - 5') 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4') T GT bài, ghi đè bài lên bảng *PPquan sát gợi mở, hỏi đáp THDH q/s cái thước và giới thiệu T : Đây là cái thước có vạch chia thành xăngtimet.Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch 0.Độ dài từ 0 đến 1 là 1xăngtimmet. Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 củng bằng 1cm. THD tương với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3... T:Xăngtimet viết tắt là cm. T viết lên bảnggọi H đọc THDH đo độ dài theo 3 bước: - Đặt vạch 0 của thước trùng với một - Đọc số ghi ở vạch của thước, trung với đầu . - Viết số đo độ dài đoạn thẳng(vào chỗ thích hợp). *PPluyện tập thực hành T y/c H viết tên đơn vị xăngtimet(cm) T kiểm tra nhận xét T y/c H làm bài T huy động kết quả - nhận xét T gợi ý T gọi H trình bày kết quả T nhận xét: Lưu ý H cách đặt thước để đo độ dài T HDH cách đặt thước để đo độ dài các đoạn thẳng cho trước T giúp H yếu hoàn thành nội dung bài tập T huy động kết quả - nhận xét. T chốt kiến thức về đơn vị đo độ dài cm. T nhận xét, dặn dò 2H đọc đề bài H q/s cái thước Một số H đọc lại H thực hiện H thực hiện viết vào vở (2 dòng) H làm bài H nêu miệng kết quả H làm bài theo nhóm đôi Đại diện các nhóm trình bày H q/s / H làm bài H lắng nghe Ôn luyện Tiếng việt: Luyện viết chữ đẹp: Bài 21 I. Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết các vần ăng, âng,eng, iêng, từ : vầng trăng, nhà tầng - Hs yếu viết đúng quy trình, chính tả các từ trên - Hs có ý thức nắn nót cẩn thận khi viết. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con, vở LVCĐ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. gtb (2’) b. Hướng dẫn viết bảng con (7’) c. Hướng dẫn viết vở (15’) 3. Củng cố (3’) - Gv đọc bạn thân, khôn lớn - Tổ chức cho hs nhận xét - Gv nhận xét - Gv lên mục tiêu tiết học, ghi đề bài - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết các từ: ăng, âng,eng, iêng - Tổ chức cho hs viết bảng con. - Tổ chức cho hs nhận xét. - Gv nhận xét. - Gv hướng dẫn hs cách trình bày - Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu - Gv chấm một số bài, nhận xét về chữ viết và cách trình bày. - Gv nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện viết. - hs viết bảng con - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs quan sát - Hs viết bảng con - Hs nhận xét - Hs viết vở - Hs lắng nghe] Hs lắng nghe Ôn luyệnTviệt: luyện đọc oa,oe I/ Mục tiêu: - H đọc được một cách chắc chắn các vần oa, oe - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên . - Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi - Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới II/ Chuẩn bị: Bảng ôn , phiếu. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1.Giới thiệu bài (1-2') 2. Luyện đọc bài oa,oe (8-10') 4.Thi đọc tiếng, từ mới có vần oa,oe (8-10') 4. Củng cố dặn dò (3’) T giới thiệu bài ôn luyện *PP luyện tập, thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp *T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng T gọi H đọc các vần đã học trong bài T theo dõi chỉnh sửa T chỉ không theo thứ tự (gọi H TB i đọc T giúp H đọc đúng, đọc trơn *T HD H đọc câu ứng dụng T tổ chức H luyện đọc theo nhóm T giúp H yếu đọc đúng T gọi H đọc(T chỉ) * T HDH đọc toàn bài trong SGK T theo dõi chỉnh sửa. *PP luyện tập, thực hành Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học T giúp H yếu tìm được tiếng, từ mới có vần oa,oe. T gọi H trình bày T ghi bảng các tiếng từ mới có vần oa,oe. T HDH đọc T tổ chức H thi đọc trên phiếu T theo dõi, nhận xét T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài. H lắng nghe H đọc nối tiếp H đọc 1,2 H K+G đọc H đọc bài theo nhóm đôi H đọc bài (cá nhân, lớp) H thi đọc H thực hiện H trao đổi theo nhóm Các nhóm thi nêu tiếng mới H luyện đọc tiếng, từ mới Một số H thực hiện H lắng nghe về nhà đọc Thứ tư ngày tháng 2 năm 2011 Học vần: oai - oay I Mục tiêu: - H đọc được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy.từ và câu ứng dụng. - Viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Chuẩn bị: Bộ học cụ TV, Bảng phụ. Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói(vật thực:Điện thoại, quả xoài, củ khoai lang) III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: oai a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: oai (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học. T đọc từ cho từng dãy viết T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: oai, oay T nêu: Vần oai được tạo nên từ : âm o,a và âm i T nhận xét kết luận T y/c H tìm cài vần oai T phát âm mẫu T HD H đánh vần: o - a - i - oai T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T y/c H tìm tiếng , từ khóa T y/c H tìm cài tiếng mới : thoại T y/c H phân tích tiếng thoại -T HDH đọc trơn từ khóa: oai, thoại, điện thoại T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần oay (quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: oai, oay, điện thoại, gió xoáy T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm - T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : oai, oay, điện thoại, gió xoáy T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *PP quan sát, thảo luận, luyện nói *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T gợi ý: H q/s tranh và gọi tên từng loại ghế - giới thiệu với các bạn trong nhóm, nhà em có loại ghế nào. T tổ chức cho H luyện nói. T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói HDH làm BT trong VBTTV1/2 T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò. 2 - 4 H thực hiện Lớp viết bài theo dãy H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H tìm bộ chữ cài vần oai H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H dùng bảng cài ghép tiếng thoại H ; nhiều H phân tích H đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa H quan sát tranh 1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các loại ghế H giới thiệu trước lớp. H luyện nói (nhóm, cá nhân) H theo dõi làm bài H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Mỹ thuật: Vẽ vật nuôI trong nhà I/ Mục tiêu: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm , màu sắc vẻ đẹp của một số vật nuôi trong nhà. - Biết cách vẽ con vật quen thuộc . - Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích. * HSKG: vẽ được con vật có đặc điểm riêng. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: Tranh, ảnh về phong cảnh, bài vẽ của HS năm trước;vở tập vẽ. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra dụng cụ học tập vẽ.(2’) 2. Bài mới: HĐ1: QS-NX (3- 5’) HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ: (10’) HĐ3: Thực hành: (15- 17’) HĐ4: Nhận xét- đánh giá (5’) 4.Củng cố dặn dò: (2') - GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS - Gv giới thiệu hình ảnh các con vật và gợi ý để hS nhận ra: + Tên các con vật + Các bộ phận của chúng GV yêu cầu hs kể thêm một số con vật nuôi khác. GV kết luận: - Hướng dẫn HS cách vẽ: + Vẽ các hình chính: đầu, mình trước. + Vẽ các chi tiêt sau + Vẽ màu theo ý thích. - Gv cho Hs tham khảo một số bài vẽ năm trước. - GV gợi ý HS làm bài tập : + Vẽ 1-2 con vật theo ý thích. + Vẽ con vật có hình dáng khác nhau + Có thể vẽ thêm cây, nhà cho tranh sinh động+ Vẽ màu theo ý thích. + Vẽ to vừa phải với trang giấy. - Giúp HS hoàn thành bài vẽ ở vở tập vẽ - GV đưa ra tiêu chí giúp HS nhận xét, đánh giá bài bạn: Màu sắc, cách vẽ. - Nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét tiết học. HS lắng nghe - Lắng nghe, quan sát, nhận xét. Trả lời, nhận xét. - HS kể: Trâu, lợn, chó, mèo, thỏ, gà -Quan sát, nhận xét. - HS lắng nghe - Thực hành vẽ vào vở tập vẽ. - Nhận xét, đánh gía - Lắng nghe. Thứ năm ngày tháng 2 năm 2011 Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết giải giải toán có lời văn và trình bày bài giải . - Làm được bài tập 1,2,3. - Rèn kĩ năng giảI bài toán. II. Đồ dùng dạy học : Sử dụng các tranh vẽ phóng to. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nd-TG Hoạt động của T Hoạt động của H 1.Bài mới 3.Thực hành Bài 1; (7 - 8') Bài 2: (7 - 8') Bài 3 (7 - 8') 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4') T GT bài, ghi đè bài lên bảng *PPluyện tập thực hành THDH giải bài toán T y/c H đọc bài toán T gọi H nêu tóm tắt bài toán T nêu câu hỏi: Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào? T giúp H yếu T chữa chung THD tương tự bài 1(lưu ý T gợi cho H đặt lời giải phù hợp với bài toán, khuyến khích H có nhiều câu lời giải khác nhau nhưng có nội dung phù hợp với bài toán) T giúp H yếu chữa bài THDH tương tự bài 2(T gợi ý H nêu câu hỏi bài toán dựa vào tóm tắt) Chú ý: Cách trình bày bài giải của H T chữa chung chốt kiến thức về giải bài toán có lời văn. T chốt kiến thức về giải bài toán có lời văn T nhận xét, dặn dò. 2H đọc đề bài 1,2H đọc bài toán H quan sát tranh vẽ H : hoàn thành tóm tắt BT H làm bài vào vở 1H làm ở bảng phụ H đổi vở kiểm tra chéo H theo dõi H đọc bài toán H viết các dự kiện H đọc tóm tắt bài toán H làm bài H ta lấy 14 cộng 2 bằng 16 H làm bài vào vở 1H làm ở bảng phụ H lắng nghe Học vần: oan - oăn I Mục tiêu: - H đọc được : oan,oăn,giàn khoan,tóc xoăn từ và câu ứng dụng. - Viết được : oan,oăn,giàn khoan,tóc xoăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : con ngoan,trò giỏi II. Chuẩn bị: Bảng phụ, Học cụ TV. Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: oan a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: oang (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học. T đọc từ cho từng dãy viết T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: oan, oăn T y/c H đánh vần phân tích vần oan T nhận xét kết luận T y\ c H tìm cài vần oan T phát âm mẫu T HD H đánh vần: o - a - n T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T y/c H tìm tiếng , từ khóa T y/c H tìm cài tiếng mới :khoan T y/c H phân tích tiếng khoan -T HDH đọc trơn từ khóa. T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần oăn(quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu:. T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *PP quan sát, thảo luận, luyện nói *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T gợi ý: H q/s tranh y /c H nói về các kiểu áo :T tổ chức cho H luyện nói. T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói HDH làm BT trong VBTTV1/2 T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò. 2 - 4 H thực hiện Lớp viết bài theo dãy H theo dõi 2H đọc lại đề bài H đánh vần phân tích oan Một số H nhắc lại H tìm bộ chữ cài vần oan H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H dùng bảng cài ghép tiếng khoan H ; nhiều H phân tích H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi - H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: .H quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi . nêu tên các kiểu áo H luyện nói (nhóm, cá nhân) H theo dõi làm bài H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Ôn LuyệnToán : luyện tập về bài toán có lời văn, giảI toán có lời văn I. Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố cho H nhận biết bài toán có lời văn thường có: - Các số (gắn với các thông tin đã biết) - Câu hỏi(chỉ thông tin cần tìm). - Giúp H yếu biết điền những thông tin đã biết, tìm được các thông tin chưa biết. II. Đồ dùng dạy học : Sử dụng các tranh vẽ trong SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nd -TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài mới Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán (7 - 8') Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán (7 - 8') Bài 3 Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán (7 - 8') 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4') T GT bài, ghi đè bài lên bảng *Phương pháp luyện tập thực hành THDH giải các bài toán T y/c H tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện THDH q/s tranh điền các dự kiện T gọi H đọc BTsau khi đã điền các dự kiện T nêu câu hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì? T : Theo câu hỏi này ta phải làm gì? T muốn biết tất cả có nhiêu con ngựa ta làm phép tính gì? T HDH q/s tranh rồi đọc BT T: Bài toán còn thiếu gì? T y/c H nêu câu hỏi của BT(khuyến khích H nêu các câu hỏi khác nhau nhưng đúng với nội dung BT) T gọi một số H đọc lại BT T gợi ý H tìm câu trả lời - THD tương tự bài 1 + 2 T nhận xét T có thể cho H q/s một số tranh vẽ, để y/c H điền các dự kiện còn thiếu ở BT rồi y/c H trả lời T giúp H yếu T huy động kết quả T chốt kiến thức về dạng bài toán có lời văn - T nhận xét, dặn dò. 2H đọc đề bài H theo dõi H: Viết số thích hợp vào chỗ chấm H q/s tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán Một số H đọc BT H:(Có 3 con ngựa, có thêm 2 con ngựa nữa) H :(Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?) H:(Tìm xem tất cả có bao nhiêu con ngựa) H lấy 3 + 2 = 5(con ngựa) H thực hiện H: Viết hoặc nêu câu hỏi để có BT H q/s tranh đọc BT H: Bài toán còn thiếu câu hỏi H nêu câu hỏi BT Một số H đọc lại BT H trả lời kết quả BT H thực hiện H thực hiện BDMỹ thuật: Thi vẽ đẹp, vẽ nhanh I/ Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm , màu sắc vẻ đẹp của một số vật nuôi trong nhà. - Biết cách vẽ con vật quen thuộc . - Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích. * HSKG: vẽ được con vật có đặc điểm riêng. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: Tranh, ảnh về phong cảnh, bài vẽ của HS năm trước;vở tập vẽ. III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra dụng cụ học tập vẽ.(2’) 2. Bài mới: HĐ1: QS-NX (3- 5’) HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ: (10’) HĐ3: Thực hành: (15- 17’) HĐ4: Nhận xét- đánh giá (5’) 4.Củng cố dặn dò: (2') - GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS - Gv giới thiệu hình ảnh các con vật và gợi ý để hS nhận ra: + Tên các con vật + Các bộ phận của chúng GV yêu cầu hs kể thêm một số con vật nuôi khác. GV kết luận: - Hướng dẫn HS cách vẽ: + Vẽ các hình chính: đầu, mình trước. + Vẽ các chi tiêt sau + Vẽ màu theo ý thích. - Gv cho Hs tham khảo một số bài vẽ năm trước. - GV gợi ý HS làm bài tập : + Vẽ con vật có hình dáng khác nhau + Có thể vẽ thêm cây, nhà cho tranh sinh động + Vẽ màu theo ý thích. + Vẽ to vừa phải với trang giấy. Tổ chức cho HS thi vẽ đẹp vẽ nhanh. - GV đưa ra tiêu chí giúp HS nhận xét, đánh giá bài bạn: Màu sắc, cách vẽ. - Nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét tiết học. HS lắng nghe - Lắng nghe, quan sát, nhận xét. Trả lời, nhận xét. - HS kể: Trâu, lợn, chó, mèo, thỏ, gà - Quan sát, nhận xét. - HS lắng nghe - Thi vẽ vào vở thực hành Mỹ thuật - Nhận xét, đánh gía - Lắng nghe. Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2011 Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết giải bài toán và trình bày bài gỉải; biết thực hioện cộng, trừ các số đo độ dài. - Giúp H
Tài liệu đính kèm: