Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Trần Thị Khuyên - Trường TH Khánh Thịnh

A. MỤC TIÊU

- HS đọc được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Các bạn lớp em.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:1 hộp sữa tươi, tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng học TV 1

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Trần Thị Khuyên - Trường TH Khánh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Phần thưởng cho 3 em HS biết cư xử tốt với bạn nhất, lẵng đựng hoa 
bút màu, giấy vẽ.
- HS: 3 bông hoa bằng giấy.
C. Hoạt động dạy- học
ơ 
 [ơ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. ổ định tổ chức(1')
II. Kiểm tra bài cũ(3')
? Em đã làm gì để thày cô vui lòng?
-GV nhận xét đánh giá.
HS trả lơi-HS khác nhận xét bổ xung
III. Bài mới(35')
1.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa”
 * Cách chơi: 
- Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích 
được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn
lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn.
[
- GV căn cứ vào tên đã ghi trên hoa chuyển hoa
 tới những em được các bạn chọn.
- GV chọn ra 3 HS được tặng nhiều hoa nhất, khen và tặng quà cho các em
[[
- HS viết tên bạn
- HS lần lượt bỏ hoa vào lẵng
2. Hoạt động 2: Đàm thoại
? Em có muốn đợc các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không?
GV: Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn A, bạn B, bạn C lại đợc tặng nhiều hoa nhé!
? Những ai đã tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho bạn C?
HS giơ tay, GV hỏi những HS giơ tay:
? Vì sao bạn C? em lại tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho
*GV kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
[
- HS nêu ý kiến các nhân của mình theo nội dung câu hỏi của GV
- HS khác nhận xét bổ xung.
3. Hoạt động 3: HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
? Chơi, học 1 mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi,em 
cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, 
khi chơi?
*GV kết luận:
+ Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, đợc tự do kết bạn.
+ Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có 1 mình
+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết c xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
4. Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài tập 3
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm
- GV kết luận:
+ Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm 
khi cùng học, cùng chơi với bạn.
+ Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm
 khi cùng học, cùng chơi với bạn.
IV. Củng cố - dặn dò (1phút): 
- 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau.
- HS quan sát tranh
- Trả lời theo câu hỏi của GV đa ra.
- Các nhóm HS thảo luận làm bài tập 3
- Đại diện từng nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét,bổ sungthêm 
Toán (82)
Luyện tập.
A. Mục tiêu: Giúp HS:
-Thực hiện phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
ơ
B. Đồ dùng dạy học
GV, HS: SGK
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. ổn định tổ chức (1'): Hát
II. Kiểm tra bài cũ (3'):
- Đặt tính và tính
- HS làm bảng con, bảng lớp.
- HS và GV đánh giá cho điểm .
III. Bài mới (35'):
Bài 1: HS nêu yêu cầu
- HS đặt tính rồi tính
- HS làm xong đổi chéo vở để kiểm tra
- Gọi 1 – 2 em đọc kết quả từng phép tính để
 cả lớp theo dõi, nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
- HS nêu miệng kết quả theo nhóm đôi
- Gọi 1 số em nêu kết quả
Bài 3: HS thực hiện các phép tính( hoặc
 nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi kết quả 
cuối cùng
- VD: 11+3-4=
- Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14; 14 trừ 4 bằng 10. 
- Ghi: 11+3-4=10
Bài 4: HS trừ nhẩm rồi so sánh 2 số, điền dấu vào ô trống
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng
 - HS dưới lớp nhận xét, trình bày cách làm
Bài 5: HS nêu bài toán, phép tính và trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong SGK
IV Củng cố dặn dò (1phút): 
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tốt.
ơ
- Nhắc HS ôn bài, giao bài tập về nhà.
12 - 2 14 - 4 15 - 2
Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 1 3 1 1 1 4
 - - -
 3 1 2
 Bài 2: Tính nhẩm
10 + 3 = 10 + 5 =
 13 - 3 = 15 - 5 =
Bài 3: Tính
11 + 3 - 4 = 14 - 4 + 2 =
 12 + 5 - 7 = 15 - 5 + 1 =
Bài 4: >,<,=
 16 - 6 12
 11 14 - 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 Có : 12 xe máy
 Đã bán : 2 xe máy
 Còn : ... xe máy?
Thứ năm ngày tháng 1 năm 2010
học vần(95)
Bài 89 : iêp - ươp
A. Mục tiêu
- HS đọc được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đềNghề nghiệp của cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. Hoạt động dạy học Tiết 1
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. Kiểm tra bài cũ(5')
-HS đọc và viết các từ ngữ ( GV nhận xét cho điểm)
II. Dạy bài mới(35'):
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
* iêp
 a. Nhận diện vần
- GV phát âm mẫu , 2 HS phát âm
? Vần iêp gồm những âm nào ghép lại ?
- GV đánh vần mẫu , HS đánh vần ,đọc trơn Ghép vần
- HS nêu cách ghép tiếng: liếp HS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần, đọc trơn	
- HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: tấm liếp
- HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS đọc xuôi- ngược
* GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
* ươp
- Nhận diện vần - HS so sánh vần iêp với vần ươp
- Ghép và đánh vần, đọc trơn .
- Ghép , đánh vần và đọc trơn tiếng : sạp
- Đọc từ : giàn mướp
- HS đọc xuôi ngược - HS đọc cả 2 vần 
b. Hướng dẫn viết
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ .
- HS luyện viết vào bảng con
* Hướng cẫn cho HS viết 2 dòng vần iêp,ươp.
- GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc 
- 2 HS khá, giỏi đọc các từ 
- HS tìm tiếng có vần mới, GV gạch chân tiếng có vần mới 
- HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ ướp cá,nườm nượp.
- GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.* Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ 
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc
- HS đọc lại bài ở Tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
 GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc các tiếng mới GV giải nghĩa từ 
- GV đọc mẫu câu , hướng dẫn cách đọc- HS đọc
- HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em
- HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần 
b. Luyện viết
- HS đọc bài viết: 2 HS
- GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly
- HS viết bài vào vở Tập viết
- GV chấm và nhận xét bài của HS
c. Luyện nói- HS đọc tên bài luyện nói :
[ơ
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi và TLCH theo GV gợi ý:
+ Bức tranh vẽ ai? 
+ Mọi người đang làm gì? 
- Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác bổ xung.
- HĐ chung: Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ em cho cả lớp nghe?
- HS trả lời cá nhân- lớp lắng nghe và nhận xét bổ xung.
- Gv kết luận chung
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
- GV nêu luật chơi, hướng dẫn HS chơi.
IV. Củng cố - dặn dò(1' )
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau.
búp sen,bắt nhịp, giúp đỡ
iêp
liếp
 tấm liếp
ươp
mướp
 giàn mướp
 iêp tấm liếp
 ươp giàn mướp
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy.
 Nghề nghiệp của cha mẹ.
ơ
Tự nhiên- xã hội ( 21 )
Ôn tập - Xã hội
A. Mục tiêu : Giúp HS biết:
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơI các em sinh sống.
B. Đồ dùng dạy- học
- GV: 1 số tờ thăm có ghi sẵn các câu hỏi về chủ đề “Xã hội”
	- HS: Suư tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
ơ
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức(1') 
II. Bài cũ(3')
- Em hãy nêu quy định của người đi bộ trên đường? GV nhận xét đánh giá.
[ơ
III. Bài mới (30') 
GV tổ chức cho HS ôn tập dưới hình thức chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ”
1 số câu hỏi sau đợc ghi sẵn trên các tờ thăm:
+ Kể về những thành viên trong gia đình bạn.
+ Nói về những ngời bạn yêu quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.
+ Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
+ Kể về thầy ( cô giáo ) của bạn.
+ Kể về 1 người bạn của bạn.
+ Kể những gì bạn đã nhìn thấy trên đường đến trường
+ Kể tên 1 nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó
+ Kể về 1 ngày của bạn
- GV gọi lần lượt từng HS lên “ hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp:
- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em
- GV chọn 1 số HS lên trình bày trước lớp.
- Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
IV. Củng cố dặn dò (1'): 
- GV nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau
HS trả lời 
- HS lên hái hoa và về chỗ suy nghĩ trong thời gian (2')
- HS lên trình bày trước lớp, các bạn khác nhận xét bổ xung.
- Vài nhóm lên hỏi và trả lời một số câu hỏi ( 1 em hỏi 1 em trả lời)
[[ơ
toán (83)
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
	- Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
B. Đồ dùng dạy học
	GV- HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I .ổn định tổ chức(1')
II. Bài cũ(3'):Gọi HS lên bảng tính 
- Lớp làm b/c theo 3 tổ ( Gv n/x cho điểm)
[[[[[[ơ
III. Bài mới(35') :
Bài 1: HS điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào sách
- HS nhận xét bài trên bảng
Bài 2: HS trả lời miệng
- HS trình bày lời giải vào vở
- Nêu: Lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số liền sau
Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2
- HS nêu được: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1
Bài 4: HS nêu yêu cầu
- HS tự đặt tính rồi tính
- HS đổi chéo vở để kiểm tra
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng đ Nêu rõ cách tính
Bài 5: HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải
	1 + 2 +3 =
Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13
	13 cộng 3 bằng 16
	Viết: 11 + 2 + 3 =16
IV. Củng cố dặn dò(1')
- 1 HS nhắc lại tên bài. GV nhận xét giờ học
- Khen ngợi HS. Giao bài tập về nhà.
11+3-4 = 15-5+1 = 12+3-3 =
Thực hành
Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
Bài 2: Trả lời câu hỏi
 Số liền sau của 7 là số nào?
 Số liền sau của 7 là số nào?...
 Mẫu: Số liền sau của 7 là 8
Bài 3: Trả lời câu hỏi
 Số liền trước của 8 là số nào?
 Số liền trước của 10 là số nào?
 Mẫu: Số liền trước của 8 là 7
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 12 + 3 14 + 5 11 + 7 
 15 - 5 19 - 5 18 - 7
Bài 5: Tính
11+2+3= 15+5-6= 17-5-1=
12+3+4= 16+3-9= 17-1-5=
Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2010
Toán(84)
Bài toán có lời văn.
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi 
( điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
B. Đồ dùng: GV+HS: Sử dụng tranh vẽ SGK
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
I .ổn định tổ chức(1')
II. Kiểm tra(3') HS làm bảng con các phép tính 3 HS lên bảng làm.
 (GV nhận xét cho điểm)
[[[[[[ơ
III. Bài mới(35') : 
Bài 1: HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện 
- HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán
- HS đọc bài toán đã hoàn chỉnh
- GV hỏi: Bài toán đã cho biết gì? ( Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa )
- Nêu câu hỏi của bài toán?
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
GV t/c cho HS làm lần lượt các bài trong SGK
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực 
hiện ( viết hoặc nêu câu hỏi để có bài toán )
- HS quan sát tranh rồi nêu bài toán: “ Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con. Hỏi ?”
- GV hỏi: Bài toán còn thiếu gì? ( Bài toán còn thiếu câu hỏi.)
- GV gọi HS tự nêu câu hỏi của bài toán
- GV lu ý: Trong các câu hỏi đều phải có:
+ Từ “ hỏi” ở đầu câu
 + Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”
 + Viết dấu hỏi chấm ở cuối câu.
Bài 4: HS tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm
- HS nhận xét: Bài toán thường có những gì?
* Trò chơi: Lập bài toán
 Các nhóm trao đổi đ cử đại diện thi tài: nêu bài toán
III. Củng cố - dặn dò(1') - GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau
Đặt tính và tính
19-5 20+1 19-4
Thực hành
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán: Có... bạn, có thêm ... bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán: có ... con thỏ,có thêm...con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
3. Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
Bài toán: có 1 gà mẹ và 7 gà con.
Hỏi.......................................
4. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấmđể có bài toán:
Bài toán: Có... con chim đậu trên cành, có thêm... con chim bay đến.
Hỏi:.....................................
tập viết(20)
Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn...
A. Mục tiêu
- HS viết đúng các từ: sách giáo khoa,hí hoáy,khoẻ khoắn...
- HS viết đúng mẫu, cỡ chữ.
* Hướng dẫn HS viết 2 dòng từ : hí hoáy, khoẻ khoắn.
B. Đồ dùng dạy- học
- GV: chữ mẫu,kẻ sẵn dòng ly trên bảng.
- HS: Vở Tập viết, đồ dùng học tập
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
I. ổn định tổ chức(1') :Hát 
II. Kiẻm tra bài cũ(3') : HS viết bảng con 
- GV nhận xét - đánh giá 
III. Bài mới (35')
1. Hướng dẫn viết bảng
- GV cho HS quan sát bài viết
[[[
- Gọi 2- 3 HS đọc và nêu yêu cầu của bài viết
- GV hướng dẫn HS cách viết lần lượt từng từ:
* Sách giáo khoa
? Từ “sách giáo khoa” gồm mấy tiếng là những tiếng nào.
- Các con chữ có độ cao như thế nào?
- HS nêu - lớp lắng nghe và bổ xung thêm
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình 
viết
- HS viết bảng con đ GV nhận xét , chỉnh sửa chữ viết cho HS
* Hướng dẫn cho HS viết b/c
* Các từ còn lại ( Quy trình tương tự từ sách giáo khoa)
2. HS viết bài vào vở Tập viết
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào vở Tập viết
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
* Nhắc HS viết 2 dòng vào vở tập viết
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương HS viết chữ đẹp đạt điểm cao
.IV. Củng cố, dặn dò(1')
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự luyện viết ở nhà.
lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
.................................................
[
 [

[
Thủ công (21)
Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình
A. Mục tiêu
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy.
- Gấp được ít nhất 1 hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
B. Đồ dùng dạy- học
- GV: Một bài mẫu về gấp hình.
[[
- HS: Giấy màu.
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
I. ổn định tổ chức(1') :Hát 
II. Kiẻm tra bài cũ(3') : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
III. Bài mới (30')
1. Hoạt động 1: HS quan sát mẫu
- GV cho HS quan sát và gọi tên từng sản phẩm.
[[[
2. Hoạt động2: HS nêu cách gấp
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
3. Hoạt động3:Thực hành
- Cho HS tự gấp những sản phẩm mà mình thíchvà tự trang trí.
4. Hoạt động 4:Nhận xét đánh giá 
GV cho HS trưng bày sản phẩm
GV + đại diện các nhóm đi nhận xét đánh giá chọn ra những sản phẩm đẹp nhất để nhận xét tuyên dương.
VI. Củng cố- dặn dò(1')ơ
- GV lưu ý cho HS kỹ năng gấp hình
- Nhắc HS thu dọn giấy vụn, chuẩn bị bài cho giờ học sau.
- HS quan sát những sản phẩm ở chương gấp hình.
- HS nêu cách gấp một số hình
- Hs gấp theo nhóm 4,yêu cầu mỗi bạn trong nhómlàm được 1 sản phẩm.
Tuần 21
Thứ tư ngày tháng 1 năm 2010
học vần(94)
Bài 88: ip - up
A. Mục tiêu
- HS đọc được:ip,up, bắt nhịp, búp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được:ip,up, bắt nhịp, búp sen
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Giúp đỡ cha mẹ.
[
B. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. Hoạt động dạy học 
[ơ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. ổn định tổ chức (1'): Hát
II. Kiểm tra bài cũ (4'):
- HS viết và đọc các từ ứng dụng của bài 87
- 2 HS đọc bài trong SGK
-GV+ HS nhận xét cho điểm.
III. Dạy bài mới (35'):
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
* ip
a. Nhận diện vần
- GV phát âm mẫu 2 HS phát âm
[
? Vần ip gồm những âm nào ghép lại.
- GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần
- HS nêu cách ghép tiếng: nhịpHS ghép tiếng
- GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn
- HS quan sát tranh-GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: bắt nhịp
- HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS đọc xuôi ngược
* up
- HS nhận diện vần - HS so sánh vần ip với vần up (Quy trình dạy tương tự vần ip)
-HS đọc xuôi ngược - HS đọc tổng hợp cả 2 vần
b. Hướng dẫn viết
- GV vừa viết mẫu vừa h/d cách viết từng chữ.
- HS luyện viết vào bảng con
*Hướng dẫn HS viết 2 vần ip,up
- GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc
- 2 HS khá, giỏi đọc các từ
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS l/đ từng từ, GV k/h giải nghĩa từ bếp lửa
- GV đọc mẫu- HS luyện đọc theo y/c của GV
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- HS đọc lại bài ở Tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
- GV viết- HS nhẩm đọc,1- 2 HS khá giỏi đọc
- HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới
- HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó
- GV đọc mẫu câu , h/d cách đọc HS l/ đọc
- HS quan sát tranh m/h của câu ứng dụng
- Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em
- HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần
b. Luyện viết- HS đọc bài viết: 2 HS
- GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly
- HS viết bài vào vở Tập viết
*Viết 2 dòng vần ich, êch
- GV chấm và nhận xét bài của HS
c. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói :
- HS q/s tranh và t/lnhóm đôi TLCH theo GV gợi ý:
+ Bức tranh vẽ ai?Các bạn đang làm gì?
* Hướng dẫn HS tham gia vào hoạt động nhóm cùng các bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác bổ xung.
* Hoạt động chung: 
+ Các bạn xếp hàng ra vào lớp như thế nào?
+ Kể cho bạn nghe hàng ngày em đã giúp đỡ cha mẹ nhữnggì?
- HS trả lời cá nhân-GV chốt ý đúng, KL chung
* Trò chơi: Viết từ có tiếng ghi vần mới
- GV nêu luật chơi, nhận xét trò chơi
Học sinh thi đua viết từ vào b/c và đọc bài của mình. 
IV. Củng cố - dặn dò(1phút);
- 1 HS đọc lại bài. GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau
xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
 ip
 nhịp
 bắt nhịp
up
 búp
 búp sen
ip bắt nhịp
 up búp sen
nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa ...
 Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
ip bắt nhịp
 up búp sen
Giúp đỡ cha mẹ
Tập viết(19)
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa...
A. Mục tiêu
- HS đọc, viết được chắc chắn các từ: Bập bênh,lợp nhà,xinh đẹp
- Biết và thực hiện được đúng khoảng cách giữa các con chữ, tiếng, từ.
* Hướng dẫn HS viết 2 dòng từ : bập bênh,lợp nhà.
B. Đồ dùng dạy- học
- GV: chữ mẫu, kẻ dòng ly trên bảng.
- HS: vở, bút, bảng con
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
I. ổn định tổ chức(1') : Hát 
II. Kiểm tra bài cũ(3'): 
- HS viết các từ - GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới (30')
1. Hướng dẫn viết bảng
- GV treo chữ mẫu trên bảng
- HS đọc bài viết ( 3, 4 em ) và nêu yêu cầu bài viết
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ
* Bập bênh
? Từ “bậpbênh” gồm mấy tiếng?
 Đó là những tiếng nào? Khoảng cách giữa
 các con chữ, giữa các chữ, giữa các từ?
- Con chữ nào có độ cao là 5 dòng li? 
- GV vừa viết vừa nói quy trình viết
- HS viết vào bảng con: bập bênhđ GV
nhận xét, chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh viết trong b/c từ bập 
bênh
* các từ còn lại GV HD tương tự như từ 
bập bênh 
 2. HS viết bài vào vở Tập viết
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào vở Tập viết
* Hướng dẫn HS viết 2 từ : bập bênh, lợp nhà
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò(1')
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết đẹp.
-Nhắc HS tự luyện viết ở nhà.
đôi guốc, kênh rạch, vui thích
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
................................................
................................................
................................................
	Thứ năm ngày tháng 1 năm 2010
học vần(95)
Bài 89 : iêp - ươp
A. Mục tiêu
- HS đọc được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đềNghề nghiệp của cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. Hoạt động dạy học Tiết 1
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. Kiểm tra bài cũ(5')
-HS đọc và viết các từ ngữ ( GV nhận xét cho điểm)
II. Dạy bài mới(35'):
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
* iêp
 a. Nhận diện vần
- GV phát âm mẫu , 2 HS phát âm
? Vần iêp gồm những âm nào ghép lại ?
- GV đánh vần mẫu , HS đánh vần ,đọc trơn Ghép vần
- HS nêu cách ghép tiếng: liếp HS 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc