Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I/- Mục tiêu :

- Bước đầu biết: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè. Biết cần phải đoàn kết thân ái với các bạn khi cùng học cùng chơi. Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.

- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè, KN giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.KN thệ hiện sự thông cảm với bạn bè. KN phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.

*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi, trình bày 1 phút.

II/- Tài liệu và phương tiện :

- Bút màu, giấy vẽ. Bài hát:”Lớp chúng ta kết đoàn”.

- Mỗi HS chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi : Tặng hoa

III/- Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Lớp em có bao nhiêu bạn ?
+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? + Trong lớp các em có thân với các bạn không ?
+ Các bạn trong lớp em có chăm chỉ học hành không ? Em yêu quí bạn nào nhất ? Vì sao ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ô và p; ơ và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
	 Toán
Tiết 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết làm các phép tính trừ. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được bài 1( 1,3,4), 2( cột 1,3), 3.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và một số que tính rời.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt dộng 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7.	
- HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có bó chục que tính và phầnn bên phải có 7 que tính rời.
- Sau đó cất 7 quetinh1 rời. Còn lại bao nhiêu que tính
	* Đặt tính và làm tính trừ :
- Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
- Viết dấu trừ ( – ) 
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính (từ phải sang trái):
	17	- 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
	 7	- Hạ 1, viết 1
	10 
- 17 trừ 7 bằng 10. (17 – 7 = 10).
* Hoạt dộng 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính mhẩm :
Bài 3 : viết phép tính thích hợp :
HS đọc tóm tắt .
GV HD cách làm .
3/ Củng cố - dặn dò
- Học sinh nhắc cách đặt tính, tính 1 bài.
- HS lấy 17 que tính ( 1 bó chục và 7 que rời ).
- Tách 2 phần : 1 bó chục : phần tái ; 7 que rời : phần phải
- HS quan sát và thực hiện phép tính ở bảng cài.
- Lưu ý viết số thẳng cột.
- Làm bài 2 và đổi vở sửa bài.
- Làm bài 3.
 Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
 Thủ công
Bài : Ôn tập chương II : KĨ THUẬT GẤP HÌNH 
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức , kĩ năng gấp giấy.
- Gấp được ít nhất một hình gấp đơn gản. Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng.
- Với học sinh khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình đơn giản. Các nếp thẳng, phẳng. Có thể gấp được thêm những hình gấp mới có tính sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy thủ công, mẫu gấp hình đã học bài 13,14,15.
- HS chuẩn bị giấy màu.
III. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
5’
20’
5’
2’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
- Nhắc lại tên các hình đã được gấp.
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Ôn tập.
- Gv gắn các hình đã được gấp: Gấp cái quạt, gấp cái ví, gấp mũ ca lô.
- Nhắc lại cách gấp hình. 
* Hoạt động 2 : Thực hành
- Học sinh chọn một trong các hình đã học gấp.
* Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm.
- Gv đánh giá sản phẩm:
+ Hoàn thành:
- Gấp đúng quy định.
- Nếp gấp thẳng, phẳng.
- Sản phẩm sử dụng được.
+ Chưa hoàn thành:
- Gấp chưa đúng quy định
- Nếp gấp chưa thẳng, phẳng.
- Sản phẩm không sử dụng được.
4./ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét.
- HS chưa hoàn thành về nhà làm lại.
- Chuẩn bị giấy màu, kéo, thước, bút chì.
- Hoc sinh chọn một hình đã học nhắc lại cách gấp theo quy trình có sẵn.
- GV theo dõi hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh được hướng dẫn về nhà làm lại.
 Học vần
Bài 87 : EP - ÊP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc và viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng. 	
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ep
- GV ghi vần ep, phát âm ep.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ep ?
- So sánh vần ep và ôp?
- Cài vần ep.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ep.
- Để có tiếng chép thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng chép.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cá chép.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần êp (tương tự vần ep)
So sánh êp – ep.
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv hướng dẫn viết bảng ep, cá chép, êp, đèn xếp.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa e và p, ê và p, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ep, êp, cá chép, đèn xếp.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng như thế nào ? 
+ Phải chú ý những gì ?
+ Con hãy chjo biết lợi ích của việc xếp hàng ? 
+ Ngoài xếp hàng vào lớp con còn phải xếp hàng khi nào nữa ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối e và p; ê và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 82: LUYỆN TẬP
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu :
- Thực hiện được phép tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm trong phạm vi 20. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được bài 1( 1,3,4), 2( cột 1,2,4), 3( cột 1,2),5.
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
3’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
+ GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu bài tập gồm 4 phép tính :
	14 – 4 
	17 – 7 
	14 – 2 
	11 – 1 
Bài 2 : Tính nhẫm : HD HS cách làm .
Bài 3 : Tính
	11 + 3 – 4 =
- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi em làm 2 bài
Bài 4 : > < =
- Dán BT lên bảng
- 2 HS làm bài trên bảng
Bài 5 : Viết phép tính
3/ Củng cố - dặn dò : 
- GV cho phép tính học sinh thi đua nêu kết quả 
	16 – 6 
	18 – 8 
	13 – 3 
- Chia nhóm 4. Lần lượt từng em trong nhóm đặt tính và chuyền cho bạn trong nhóm. Sau đó nhóm nào xong sẽ dán bài làm của mình lên bảng.
- HS làm vào sách .
- Các em còn lại làm ở vở. Sau đó đổi vở sửa bài trên bảng.
- Mỗi tổ cử đại diện 2 em lên. Thi đau xem tổ nào nhanh và đúng nhất.
- HS thực hiện ở bảng cài của mình.
- HS đặt tính dọc ở bảng cài.
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ( không nhớ) trong phạm vi 20. 
- Làm được bài 1,2,3,4( cột 1,3), 5( cột 1,3)
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
+ GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập
- Bài 1: Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Phát phiếu BT cho lớp.
Bài 2 : Trò chơi : Viết 
- GV nói :
	Số liền sau của số 7.
	Số liền sau của số 19.
Bài 3 : Viết 
- Gọi mỗi tổ 2 HS, GV nói :
	Số liền trước số 8.
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
	12 + 3
Bài 5 : Tính 
- Phát cho mỗi tổ 1 phiếu BT.
3/ Củng cố – dặn dò :
- Chơi trò chơi : Tàu lửa
- Lần lượt từng em một điền số tiếp theo vào ô trống.
- HS cài ở bảng cài : số 8.
20
- HS giơ số 7.
- Cả lớp giơ bảng Đ.S.
- Làm bài vào vở và đổi vở sửa bài, Gv theo dõi giúp đỡ học sinh theo 2 bước: đặt tính và tính..
- Lần lượt từng em viết kết quả thích hợp. Sau đó chuyền cho bạn trong tổ. Tổ nào làm xong sẽ dán lên bảng.
- Sửa bài.
Tự nhiên - Xã hội
Tiết 21: ÔN TẬP : XÃ HỘI
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em sinh sống.
- HS khá giỏi kể về một trong 3 chủ đề: Gia đình, lớp học, quê hương.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Sưu tầm tranh, ảnh về chủ đề xã hội.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
30’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới:
+ Gv tổ chức cho học sinh thi hái hoa dân chủ:
- GV gọi lần lượt từng học sinh lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
- GV tổ chức cho học sinh trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em.
- GV chọn một số em lên trình bày trước lớp
* Câu hỏi:
+ Kể về các thành viên trong gia đình bạn?
+ Nói về những người bạn em yêu quý?
+ Kể về ngôi nhà của bạn?
+ Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+ Kể về thầy( cô) giáo của bạn?
+ Kể về một người bạn của bạn?
+ Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường từ nhà đến trường?
+ Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt đông ở đó?
+ Kể về một ngày của bạn?
- GV khen ngợi những học sinh trả lời đúng, lưu loát.
3/- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành câu trả lời.
- Ưu tiên học sinh trình bày trước.
Học vần
Bài 88 : IP – UP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được câu ứng dụng. 	
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ip
- GV ghi vần ip, phát âm ip.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ip ?
- So sánh vần ip và ep?
- Cài vần ip.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ip.
- Để có tiếng nhịp thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng nhip.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> bắt nhịp.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần up (tương tự vần up)
So sánh up – ip.
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv hướng dẫn viết bảng ip, bắt nhịp, up, búp sen.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa i và p, u và p, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ip, up, bắt nhịp, búp sen.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa ? 
+ Con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
+ Con đã làm việc đó khi nào ? 
+ Con có thích giúp đỡ bố mẹ không ? Vì sao ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối i và p; u và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 89 : IÊP – ƯƠP
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc và viết được : iêp, liếp, tấm liếp, ươp, mướp, giàn mướp.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nghề nghiệp của cha mẹ.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ip
- GV ghi vần iêp, phát âm iêp.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần iêp ?
- So sánh vần iêp vàip?
- Cài vần iêp.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần iêp.
- Để có tiếng liếp thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng liếp.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> tấm liếp.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ươp (tương tự vần iêp)
So sánh ươp – iêp.
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv hướng dẫn viết bảng iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp. .
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa iê và p, ươ và p, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
Iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ em cũng vậy. 
 - Hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ em cho các bạn cùng nghe.
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối iê và p; ươ và p, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thể dục
Bài 21 : BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Thời gian: 30 phút 
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện ba đông tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện đông tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
II/- Chuẩn bị : 
- Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. 
III/- Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung 
Hỗ trợ học sinh yếu
5’
20’
5’
* Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS vỗ tay và hát tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đi dọc theo tín hiệu”
* Phần cơ bản :
- Ôn 3 đông tác vươn thở, tay, chân 1 lần mỗi đông tác 2x4 nhịp.
( Đông tác vươn thở nhắc học sinh thở sâu)
- Động tác vặn mình.
+ GV nêu tên dộng tác, GV làm mẫu một lần, chỉ trên hình và giải thích cho học sinh tập bắt trước.( 2 lần)
+ Lần 3 GV hô , Học sinh tập tốt lên làm mẫu.
+ Tổ chức cho HS tập thêm lần nữa.
- Ôn 4 đông tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình.( 1- 2 lần, 2x4 nhịp)
+ Lần 2 GV chỉ hô không làm mẫu, Gv khen những học sinh tập tốt.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
* Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc vỗ tay và hát
- Trò chơi hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà.
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
- GV hô chậm
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
Mĩ thuật
Tiết 21: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ PHONG CẢNH 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
-Biết thêm về cách vẽ màu.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi.
- HS khá, giỏi tô màu mạnh dạn, tạo vẻ đẹp riêng.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số tranh ảnh phong cảnh. Một số tranh phong cảnh của học sinh năm trước.
- Học sinh : Vở tập vẽ , bút chì , bút màu
III/- Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
5’
5’
15’
5’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh, ảnh.( H 1,2 bài 21)
- Giáo viên cho HS xem tranh, ảnh của học sinh năm trước.
+ Đây là cảnh gì?
+ Phong cảnh có những hình ảnh nào?
+ Màu sắc chính trong phong cảnh là màu gì?
- GV tóm tắt: Nước ta có nhiều cảnh đẹp như cảnh biển, cảnh phố phường, đồi núi,
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ màu
- Giáo viên giới thiệu hình vẽ( phong cảnh miền núi H 3) trong vở tập vẽ để học sinh nhận ra các hình như:
+ Dãy núi. Ngôi nhà sàn. Cây. Hai người đang đi.
- Gv gợi ý HS cách vẽ màu:
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Chọn màu khác nhau để vẽ vào các hình: núi, mái nhà, tường nhà, cửa, lá cây, thân cây,
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- HS tự chọn màu và vẽ vào hình có sẵn
- Chú ý : Bố cục bài vẽ màu phải đẹp, tô màu không bị lem 
* Hoạt động 4 : Nhận xét – Đánh giá :
- Giáo viên thu vở chấm bài vẽ .
- Nhận xét chung
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Em nhìn thấy tranh vẽ những gì ?
- Dựa vào màu học sinh đang vẽ, GV gợi ý để các em tìm màu cho phù hợp với hình bên cạnh
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
Tập viết
Bài: BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP,
Thời gian: 40 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh viết đúng các chữ : “ bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 2.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở Tập viết.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 
- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: con ốc, đôi guốc, cá diếc,”
- Nêu những con chữ cao 2 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 4 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 5 dòng li ?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* Hoạt động 2 : Luyện viết vở
- Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : con ốc, đôi guốc, cá diếc,”
- Hướng dẫn cách viết :
- Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo 
viên .
- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
- Chấm nhận xét : Phần viết vở .
4. Củng cố - Dặn dò : 
- GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.
- Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: c,o,n,; Con chữ cao 4 ô li: d, đ; Con chữ cao 5 ô li : g,..
- Học sinh quan sát giáo viên viết. 
- Học sinh viết vở mỗi hàng một từ.
Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
Tập viết
BÀI: ÔN TẬP
Thời gian: 40 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh viết đúng các chữ chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
- GV tự chọn từ cho học sinh tập viết trên cơ sở những lỗi các em đã mắc.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở Tập viết.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 
- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng một số từ học sinh hay viết sai.
- Nêu những con chữ cao 2 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 4 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 5 dòng li ?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* Hoạt động 2 : Luyện viết bảng.
Giáo viên viết mẫu 
- Hướng dẫn cách viết :
- Học sinh viết từng từ theo yêu cầu của Giáo 
viên .
- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh 
- Chấm nhận xét : Phần viết vở .
4. Củng cố - Dặn dò : 
- GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.
- Học sinh quan sát giáo viên viết. Học sinh viết Gv theo dõi Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
Toán
Tiết 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : 
+ Các số (gắn với các thông tin đã biết).
+ Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
- Điền đúng số, đúng câu hỏi theo hình vẽ
- Làm được 4 bài toán trong bài học.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Sử dụng tranh vẽ trong SGK.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
40’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
+ Giới thiệu bài toán có lời văn.	
Bài 1 : yêu cầu hs nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
- Hướng dẫn hs quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- Có . bạn , có thêm  bạn đang chạy tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 
+ Bài toán đã cho biết gì ?
+ Nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của đề bài ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán 
- Có  con thỏ có thêm  con thỏ đang chạy tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ?
Bài 3 : 
- Nêu yêu cầu của đề bài ?
- Hướng dẫn hs quan sát tranh.
Có 1 gà mẹ và 7 gà con . Hỏi
- Bài toán thiếu gì ?
GV cho HS nêu câu hỏi sau đó mới ghi vào bài .
Bài 4 : Có  con chim đậu trên cành, có thêm  con chim đang bay đến . Hỏi .?
GV hD tương tự trên . Lưu ý phần điền số .
Câu hỏi.
- HS tự nêu câu hỏi.
- Chia nhóm 4,HS trao đổi để lập bài toán

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 21.doc