Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 (tiết 5)

Luyện đọc

oang – oăng

- Luyện đọc các vần : oang – oăng (cá nhân, ĐT)

- Luyện đọc tiếng – từ khóa –từ ứng dụng SGK

- Luyện đọc câu SGK

 

doc 4 trang Người đăng haroro Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 (tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 
Thứ hai
Luyện đọc
oang – oăng 
- Luyện đọc các vần : oang – oăng (cá nhân, ĐT)
- Luyện đọc tiếng – từ khóa –từ ứng dụng SGK
- Luyện đọc câu SGK
Luyện viết
oang – oăng 
- Luyện viết bc vần oang – oăng 
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Luyện viết câu ứng dụng vào vở
Luyện toán ()
ÔN PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 VÀ PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 
Bài 1: Tính
	10 + 1 + 3 =	14 + 2 + 1 =	11 + 2 + 3 =
	16 + 1 + 2 =	15 + 1 + 3 =	13 + 2 + 3 =
Bài 2: Tính
	13 – 1 =	17 – 5 = 	13 – 1 =
	14 – 0 =	18 – 3 =	16 – 2 = 
	19 – 5 = 	12 – 2 = 	15 – 5 =
Thứ tư
Luyện viết
oanh – oach – oat – oăt 
Hướng dẫn HS viết vở :
- Luyện viết các vần vào bảng con.
- Luyện viết vào vở trắng
Luyện toán
ÔN PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
Bài 1: Tính
15 – 5 = 	12 – 2 = 	16 – 3 = 
17 – 7 =	16 – 2 =	17 – 5 =
	Bài 2: Viết phép tính thích hợp
	Có : 12 cái kẹo
	Cho bạn : 2 cái kẹo
	Còn lại : . cái kẹo?
Thứ sáu
Hướng dẫn luyện tập
uê – uy 
- Luyện đọc các vần (cá nhân, ĐT)
- Luyện đọc câu SGK
- Luyện viết vào vở trắng.
- Luyện đọc câu SGK
TUẦN 22
Thứ hai
Luyện đọc
uơ – uya 
- Luyện đọc các vần : uơ – uya (cá nhân, ĐT)
- Luyện đọc tiếng – từ khóa –từ ứng dụng SGK
- Luyện đọc câu SGK
Luyện viết
uơ – uya 
- Luyện viết bc vần uơ – uya 
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Luyện viết câu ứng dụng vào vở
Luyện toán 
ÔN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
- Hướng dẫn HS làm một số bài tập sau:
Bài 1: Có . bút chì, có thêm .. bút chì. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì?
Bài 2: Dãy một có 4 bạn, dãy hai có 5 bạn. Hỏi .?
Thứ tư
Luyện viết
uân – uyên – uât – uych 
- Luyện viết bc vần uân – uyên – uât – uych 
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Luyện viết câu ứng dụng vào vở
Luyện toán
ÔN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
- Hướng dẫn HS làm một số bài tập sau:
Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có 	 : 2 gà trống
Có 	 : 5 gà mái
Có tất cả :  con gà?
Bài 2: An có 4 quyển vở, Bình có 6 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có mấy quyển vở?
+ Hướng dẫn tóm tắt
+ Hướng dẫn bài giải
Thứ sáu
Hướng dẫn luyện tập
ÔN TẬP
- Luyện đọc các vần ở bài ôn tập (cá nhân, ĐT)
- Luyện đọc từ ngữ SGK
- Luyện đọc câu SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 BUOI CHIEU TUAN 21 22.doc