Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I- Mục tiêu:

 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền đö¬ợc học tập, vui chơi, kết giao bạn bè. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.

- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, chơi với bạn.

- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh .

II Đồ dùng:

Giáo viên: Tranh bài tập 2 bài tập 3 sgk và một ít bông hoa giấy.

Học sinh: Vở bài tập.

III- Hoạt động dạy học:

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S viết tên bạn trong lớp mà mình thích cùng học, cùng chơi nhất. Sau đó bảo vào giỏ. GV kiểm tra và chọn ra vài em đưôïc nhieøu hoa nhaát .
- thöïc hieän caù nhaân
- Gọi HS trình bày lí do vì sao em thích chơi với bạn A?
- tự nêu lí do
Hoạt động 4: Đàm thoai bài tập 2 (8')
- hoạt động cá nhân
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS quan sát các bạn đang làm gì?
- bạn đang nhảy dây, học nhóm, đi học
- Chôi cùng bạn vui hay chơi một mình vui ?
- chơi cùng bạn vui hơn
- Muốn có nhiều bạn chơi cùng em cần làm gì?
- đối xử tốt với bạn, giúp đỡ bạn
-Chốt: Trẻ em có quyền học tập, vui chơi, tự do kết bạncó bạn chơi học cùng sẽ vui hơn, muốn có bạn tốt phải cö xử tốt
- theo dõi
Hoạt động 5: Thảo luận bài tập 3 (10')
- hoạt động nhóm
- Treo tranh, yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi của bài.
- thảo luận và đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung
- Chốt: Tranh 1;3;5;6 là những hành vi nên làm, tranh 2;4 là những hành vi không nên làm.
- theo dõi
Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (5')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
Tiếng Việt: ôp, ơp 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS ñoïc , vieát được “ôp, ơp, hoäp söõa , lôùp hoïc ”, 
- HS ñoïc ñöôïc caùc từ, câu có chứa vần mới. 
- Luyeän nói theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ăp, âp.
- đọc SGK.
- Viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- viết bảng con.
2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ôp và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài
- cả lơp 
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “hộp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “hộp” trong bảng cài.
- thêm âm h tröớc vần ôp, thanh nặng dửới âm ô
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- hộp sữa
- Đọc từ mới.
- giáo viên đọc mẫu 
-caù nhaân, ñt
- ñoïc caù nhaân .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.Ñoïc maãu y/c ñoïc 
- so saùnh 2 vaàn 
- cá nhân, đt
-caù nhaân .
- Vần “ơp”dạy töông töï .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: tốt ca, hợp tác.
Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
- y/c bảng con 
-cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- nhận xét 
 Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ôp, ơp”, tiếng, từ “hộp sữa, lớp học”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân ñt .
Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- áo cá
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: xốp, lúc nào, giập mình, thức bay.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
-kèm h/s tb –yếu 
-caù nhaân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn học sinh
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Các bạn lớp em
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Höớng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài .
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm cho bài viết sau
Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ep, êp.
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
 Toán : Phép trừ dạng 17 - 7 
I. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ (không nhớ). Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7).
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề ñoái vôùi hoïc sinh gioûi .
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị nh SGK.
III. Hoạt động dạy học. 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 	 15 - 1; 	19 - 7;
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 (15')
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, ? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? 
- lấy 1 bó và 7 que tính rời
- còn 10 que tính, 
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưôùi coät ñôn vò 7 .
-coù moät chuïc vaø7 que tính rôøi .
- Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào?
- còn 10 que tính rời
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc ( cộng từ phải sang trái).
- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ dạng 17 - 7 vào bảng.nêu lại cách tính 
- h/s chuù yù 
- caû lôùp 
Hoạt động 4: Thực hành ( 15’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- Trừ từ đâu sang đâu?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- từ phải sang trái
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.(coät 1,3)
- HS tự nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- viết phép tính thích hợp 
- Gọi HS tự nêu tóm tắt bài toán, sau đó làm vào sách
- điền phép tính vào sách
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Thi tự lập phép trừ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt: ep, êp 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS ñoïc ,vieát đươc “ep, êp, caù cheùp , deùn xeáp ”.
- HS đọc ñöôïc caùc từ, câu có chứa vần mới. 
- Luyeän nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ôp, ơp
- đọc SGK.
- Viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ep và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài , phân tích vần mới
- caû lôùp .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “chép” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chép” trong bảng cài.
- thêm âm ch trửớc vần ep, thanh saéc trên đầu âm e .
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân,ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cá chép
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ñt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.đọc mẫu y/c đọc 
-caù nhaân, ñt
Vần “êp”dạy tương tự.
Ñoïc maãu .y /c ñoïc 
So saùnh 2 vaàn 
- cá nhân 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân ,ñt .
- Giải thích từ: gạo nếp, bếp lửa
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Nhaän xeùt 
- tập viết bảng.
 Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ep, êp”, tiếng, từ “cá chép, đèn xếp”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ñt .
Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cánh đồng lúa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: đẹp, dập dờn, tröôøng sôn .
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
Hoạt động 4: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đi vào lớp
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Xếp hàng ra vào lớp
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Höớng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy .
-Chaám baøi nhaän xeùt baøi vieát .
-vieát baøi vaøo vôû .
Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ip, up.
Giáo dục tập thể :Ăn uống sạch sẽ (t2)
I/ Mục tiêu : - Nêu được những việc cần làm để ăn uống sạch sẽ 
 -Thực hiện ăn sạch ,uống sạch 
 - Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống sạch sẽ ,có thói quen rửa sạch tay trước khi ăn 
II/ đồ dùng : Tranh veä sinh caù nhaân .
III/ Hoạt động dạy học :
Bài cũ : Nêu bài học trước ?
Bài mới : 
Hoạt động 1: Những việc cần làm để ăn uống sạch sẽ .
-Yêu cầu hoạt động nhóm 5 theo y/c sau 
+Kể tên những đồ uống đã dùng hàng ngày ghi vào nháp .các nhóm nêu trước lớp.
? Vậy theo các em loại đồ uống nào nên uống . loại nào không nên uống .vì sao .
- Nhận xét .
Hoạt động 2: Quan sát tranh nhận xét .
- Y/c quan sát tranh vscn số 4 
+Nêu baïn nào uống nước hợp vệ sinh ?tại sao ?
+ Bạn nào uống nước chưa hợp vệ sinh? Tại sao ?
- Giáo viên –h/s nhận xét 
Kết luận :Nước uống trong mỗi gia đình cần lấy từ nguồn nước sạch . không bị ô nhiễm dun sôi để nguội .trong trường hợp nước bị đục gia đình cần phải lọc theo hướng dẫn của y tế và nhất thiết phải dun sôi khi uống.
IV/ Củng cố dặn dò :Hát tập thể 
--h/s hoạt động 
- đại diện nhóm 
- cá nhân 
- làm việc cá nhân 
- lên chỉ tranh 
Thứ tư ngày 19 tháng 1năm 2011
Tiếng Việt: ip, up 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS ñoïc ,vieát được “ip, up, baét nhòp ,buùp sen ”
 - HS đọc ñöôïc caùc từ, câu có chứa vần mới. 
- Luyeän nói theo chủ đề: Giúp đỡ gia đình.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ep, êp
- đọc SGK.
- Viết: ep, êp, cá chép, bếp lửa.
- viết bảng con.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ip và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân,ñt .
- Muốn có tiếng “nhịp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “nhịp” trong bảng cài.
- thêm âm nh tröớc vần ip, thanh nặng döới âm i.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bắt nhịp
- Đọc từ mới.
- cá nhân .
- Đọc tổng hợp vần, tiếng, từ. y/c đọc 
- Nhận xét 
Caù nhaân ñt..
Vần “up”dạy tương tự.
So saùnh 2 vaàn 
- cá nhaân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, 
- Giải thích từ: nhân dịp, chụp đèn.
Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
Yêu cầu bảng con 
-cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Nhaän xeùt 
- tập viết bảng.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ip, up”, tiếng, từ “bắt nhịp, búp sen”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn có bay
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- cá nhân. : đánh nhịp, đàn , gió.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân,ñt .
Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Kiểm tra h/s yếu 
-caù nhaân , ñt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bé quét nhà, chị cho gà ăn.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Giúp đỡ cha mẹ .
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy .
-Chaám vaø nhaän xeùt baøi vieát .
-vieát baøi vaøo vôû . 
Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêp, ơp.
 Toán : Luyện tập 
I. Mục tiêu
 - Thöïc hieän pheùp tröø (không nhớ) trong phạm vi 20. trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Vieát pheùp tính phuø hôïp vôùi hình veõ .Laøm baøi 1coät 1,3,4.2 coät 1,2,4. 3 coät 1,2,. 5
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 5.
III. Hoạt động dạy học . 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') bảng con 
- Tính: 	-17	-19	 -18	-19
	 7	 1	 0	 9
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 3: Thực hành ( 30’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS trung bình chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính-trừ miệng lại.
- 2 em .
-caû lôùp laøm baûng con .
-3 em .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- nhận xét bài bạn về kết quả 
- Nêu các cách nhẩm của em?
- nêu các cách nhẩm kết quả khác nhau
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- tính
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang phải rồi viết kết quả.
- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu và đề toán, sau đó cho HS làm và chữa bài
- 12 - 2 = 10
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò ( 5’)
- Nhận xét giờ hoïc .
 Tự nhiên - xã hội. Ôn tập : Xã hội 
I. Mục tiêu:
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh nôi mình soáng.
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi ôn tập đã ghi vào bông hoa, cây để gài hoa.
- Học sinh: Một số tiết mục văn nghệ.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
- Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
Hoạt động 3: Thi hái hoa dân chủ (30’).
- hoạt động cá nhân
- Gọi HS lần löôït töøng em leân haùi hoa vaø traû lôøi caâu hoûi .
Nội dung các câu hỏi: 
+ Kể về thành viên trong gia đình bạn.
+ Nói về những ngöời bạn yêu quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.
+ Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
+ Kể về thầy cô giáo của bạn.
+ Kể về ngöời bạn mà bạn yêu quý.
+ Kể về những gì bạn thấy trên đờng đến tröờng.
+ Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó.
+ Kể về một ngày của bạn.
- trả lời theo yêu cầu của bông hoa mà mình hái đửợc
- các em khác nhận xét vaứ đánh giá câu trả lời của bạn
Chốt: Cuộc sống quanh ta có bao người thân yêu, có bao điều cần học cần biết chúng ta nên biết yêu quý ....
-theo doõi .
Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò bịt mắt đoán tên đồ vật.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị giờ sau: Cây rau.
Thứ năm ngày 20tháng 1 năm 2011
 Toán: Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:Củng cố cách cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, 
- Bieát tìm soá lieàn tröôùc , soá lieàn sau .
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ không nhớ cột dọc, tính nhẩm trong phạm vi 20. Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 2; 3.
III. Hoạt động dạy học . 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') Cả lớp bảng con 
- Đặt tính rồi tính : 	
	14 + 4	19 - 5 	15 - 5
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 3: Thực hành ( 30’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số döới tia số, sau đó đọc các số lên.
- Các số lớn ở phía nào của tia số?
- 2 em .
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS tự nêu yêu cầu
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
- lấy số đó cộng 1
- 2 h/s 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền tröớc?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
- lấy số đó trừ 1
- caû lôùp laøm .
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.(coät 1,3)
- đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài
- chữa và nhận xét bài bạn
- Nêu lại cách đặt tính, cách tính?
- cá nhân .
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.
- Tính từ đâu sang dâu?
- tính nhẩm và nêu kết quả
- từ trái sang phải
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò ( 5’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Bài toán có lời văn.
Tiếng Việt: iêp, öơp 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS ñoïc ,vieát được “iêp, öơp, taám lieáp , giaøn möôùp ”
- HS đọc ñöôïc caùc từ, ñoaïn thô có chứa vần mới. 
- Luyeän nói khoaûng 3 caâu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ .
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoaù .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ip, up
- đọc SGK.
- Viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: iêp và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “liếp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “liếp” trong bảng cài.
- thêm âm l tröớc vần iếp, thanh sắc trên đầu âm ê.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- tấm liếp
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ñt.
- Đọc mẫu tổng hợp vần, tiếng, từ. y/c đọc 
-caù nhaân ñt.
- Vần “öơp”dạy töông töï 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: ướp cá, nườm nöôïp .
Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Nhaän xeùt 
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Đọc lại bài bảng 
- cá nhân 
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .
Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đang chơi trò chơi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: cöớp cờ, chân giậm
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ñt.
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK. Kiểm tra đọc 
-caù nhaân, ñt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bác sĩ, thợ xây, nông dân, cô giáo.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nghề nghiệp của cha mẹ
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Boá meï em laøm ngheà gì ?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Höớng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh .
-Chaám baøi nhaän xeùt baøi vieát .
-vieát baøi vaøo vôû .
Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
Thứ sáu ngày 211tháng 1 năm 2011
Tập viết: Bài 19-20
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: con ốc đôi guốc ,rước đèn ,kênh rạch , vui thích bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ,ướp cá.
- Biết viết đúng các chữ: đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ mẫu đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Hôm trước viết bài chữ gì? 
- Yêu cầu HS viết bảng: bập bênh, bếp lửa, ướp cá.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 3:Quan sát nhận xét (8’)
y/c đọc các chữ trong bảng phụ .
giáo viên giải thích một số từ 
nêu những chữ có độ cao 5 ly ? k,h , y. b
nêu chữ có nét thắt : k ,s ,v
con oác, ñoâi guoác ,röôùc ñeøn ,keânh raïch ,vui thích ,
baäp beânh lôïp nhaø ,xinh ñeïp ,giuùp ñôõ .
Hoạt động 4:Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 15’)
- Từ chữ" röôùc ñeøn" yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: kênh rạch , đôi guốc, vui thích , bập bênh , lợp nhà ..hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’)
- HS tập viết chữ trong vở tập viết .
- GV quan sát, hướng dẫn cho các em, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
Hoạt động 5: Chấm bài (7’)
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
 Toán: Bài toán có lời văn 
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết bài toán có lời văn thường có hai phần: Cho gì? hoûi gì ?
- Bieát baøi giaûi goàm :Caâu lôøi giaûi , pheùp tính .Ñaùp soá 
- HS đọc được bài toán có văn, chú ý đến caùc yêu tố trên.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ bài toán  SGK 
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8
Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán có văn (20’)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1sgk , tranh vẽ mấy bạn
- có 1 bạn và 3 bạn đến thêm
- Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 h/s lên chữa
- cá nhân 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Theo câu hỏi này ta làm gì?
 Chốt: Bài toán thöôøng coù caùc soá vaø caâu hoûi .
-coù 1 baïn theâm 3 baïn nöõa .
-coù taát caû bao nhieâu baïn ?
-tìm xem taát caû bao nhieâu baïn ?
Bài 2: Tiến hành töông töï baøi 1 .
Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ 
- viết tiếp câu hỏi để có bài toán
- Tranh vẽ gì? 
- Bài toán còn thiếu gì? Em hãy tự viết thêm câu hỏi
-Theo câu hỏi này ta làm gì?
Chốt: Trong câu hỏi phải có từ để hỏi “ hỏi, tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ?
- một gà mẹ và 7 gà con
- câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu hỏi khác nhau
- tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn
Hoạt động 4: Trò chơi lập đề toán (10’)
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán nhanh.
- Gọi HS nhận xét bài bạn chọn đề toán hay 
 - đọc yêu cầu
- thi nêu đề toán
- nhận xét, 
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’)
- Bài toán th

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 21.doc