Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

I. Mục tiêu.

- HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: + ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)

* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa

 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

* HS khá giỏi biết đọc trơn .

- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. Đồ dùng day học.

 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm bài.
15
 5
 10
 4
 3 
 2 
 1
16
 3
 13
 2
 1
 4
 5
 6
Đổi vở - kiểm tra.
Nhận xét – chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Điền số thích h ợp vào ô trống.
Qs – đếm số hình rồi điền số thích hợp vào ô trống
Đổi vở kiểm tra.
 Nhận xét – chữa bài. 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Đọc tóm tắt - viết phép tính
 12 – 2 = 10
Thứ ba, ngày  tháng  năm 20
Học vần:
Bài 87 : ep - êp
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: ep, êp, các chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + ep, êp, các chép, đèn xếp ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS viết và đọc: tốp ca, hợp tác, bánh xốp, lợp nhà
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần ep, êp
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút)
ep:
a. Nhận diện vần
- Viết vần ep
- Phân tích cấu tạo vần ep?
b. Đánh vần : e pờ ep
- Cài bảng ep
- Có vần ep muốn có tiếng chép ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng chép?
- Đánh vần : chờ ep chep sắc chép
- Cài bảng chép
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: cá chép
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: 
Dạy vần êp (Quy trình tương tự vần êp )
- So sánh ep với êp
Nghỉ giữa tiết
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng ep
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng chép
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng:
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Việt Nam sớm chiều
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
 Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp em có xếp hàng vào lớp không?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- đẹp
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Xếp hàng vào lớp
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
Đạo đức:
Em và các bạn (Tiết 1)
I.Mục tiêu 
- Bước đầu biết được trẻ em cần được học tập , được vui chơi và được kết giao bạn bè. Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi 
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
* Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
II. Đồ dùng day học. 
- HS chuẩn bị ba bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi tặng hoa.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước ( 5 phút)
- GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Chơi trò tặng hoa ( 7 phút)
-Hướng dẫn cách chơi: Mỗi HS chọn ba bạn trong lớp mà mình thích vì khi chơi, khi học cư xử tốt với các bạn, ghi tên ba bạn đó vào bông hoa. GV căn cứ vào việc ghi tên ở bông hoa và chuyển đến cho các bạn.
- Chọn ra những bạn được nhiều hoa nhất: Tuyên dương 3 bạn đó.
- Hỏi: + Vì sao ba bạn đó được tặng hoa nhiều?
 + Em có muốn được như ba bạn đó không. Nếu muốn em sẽ phải làm gì? 
Kết luận: 3 bạn trong lớp được tặng nhiều hoa vì 3 bạn đó đã biết cư xử tốt với các bạn khi chơi, khi học.
Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2 ( 10 phút)
- Cho HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Khi chơi, khi học có các bạn vui hơn hay không có bạn vui hơn?
-Muốn có nhiều bạn để học, để chơi vui ta cần cư xử với bạn như thế nào?	
Kết luận:
- Trẻ em cần được học tập, vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Có bạn cùng học, cùng chơi ta sẽ vui hơn.
-Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi ta phải cư xử tốt với bạn.
Hoạt động 3: BT3 ( 10 phút)
- Cho HS thảo luận nhóm, quan sát tranh BT3 và nhận xét xem việc nào nên làm và không nên làm
- Gọi các nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
.
Vài HS nhắc lại.
-HS ghi tên 3 bạn mà mình thích được cùng học, 
-HS nhận hoa từ tay cô giáo
- Vỗ tay
- Trả lời
-Mở vở Bài tập Đ Đ
- Đi học, chơi kéo co, học bài, nhảy dây.
- Có bạn vui hơn
-Biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm
- Tranh 1,5,6 nên làm
- Tranh 2,3,4 không nên làm
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 21: Ôn tập: Xã hội
I. Mục tiêu. 
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống
* Kể được một trong 3 chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương
II. Đồ dùng day học. 
- GV sưu tầm một số tranh ảnh về xã hội, một số đồ dùng đẻ đóng vai tình huống(đèn báo hiệu, các tấm bìa vẽ hình xe máy, ô tô, hoặc trái bóng,...)
III. Các hoạt động dạy và học. 
Họat động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1 Trò chơi “ Hái hoa dân chủ” ( 25 phút)
- Yêu cầu HS nêu lại tên các bài đã được học trong chương ôn tập
- Cho HS thi hái hoa dân chủ.
- Gọi từng HS lên chọn hoa trên cây và trả lời theo câu hỏi có trong hoa mà mình chọn:
1.Trong gia đình em có mấy người? Em hãy kể cho các bạn nghe về sinh hoạt của gia đình em?
2. Em đang sống ở đâu? Hãy kể vài nét về nơi em đang sống?
3. Hãy kể về ngôi nhà em đang sống?
4. Hãy kể về ngôi nhà em mơ ước trong tương lai?
5. Hãy kể về những công việc hằng ngày em làm để giúp bố mẹ?
6. Hãy kể cho các bạn nghe về người bạn thân của em?
7. Hãy kể về cô giáo của em cho các bạn nghe?
8. Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể lại cho các bạn nghe?
9. Trên đường đi học em phải chú ý đến điều gì?
10. Kể lại những gì em nhìn thấy trên đường đến trường?
11. Hãy kể lại một lần đi chơi của em?
12. Hãy kể về một ngày của em?
- Gọi từng HS xung phong lên hái hoa
- GV nhận xét ai trả lời đúng thì có phần thưởng
- GV nhận xét, tuyên dương HS 
Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn HS về nhà xem trước bài “ Cây rau” và tìm đem đến lớp cây rau cải.
- Trả lời
- HS tham gia trò chơi
Kể được một trong 3 chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương
- Từng HS lên hái hoa
- Vỗ tay
- Lắng nghe
Thứ tư, ngày  tháng  năm 20
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1(cột 1, 3, 4); 2(cột 1, 2, 4); 3(cột 1, 2); 5(yêu cầu viết phép tính với tóm tắt bài toán).
*HSKG: làm them bài 1(cột 2); 2(cột 3); 3(cột 3); 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: ( cột 1, 3, 4)Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
*Cột 2: Dành HSKG
Bài 2: ( cột 1, 2, 4)Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nêu cách tính
- HS làm bảng
*Cột 3: Dành HSKG
Bài 3: ( cột 1, 2)Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nêu cách làm bài
- HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
* Cột 3: Dành HSKG
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
- HS đọc bài toán
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
*Bài 4: Điền > < =
III. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Đặt tính rồi tính
- Nêu cách làm
- Làm vở
 13 10 19 11 16 10
- 3 + 6 - 9 - 1 - 6 + 9
 10 16 10 10 10 19
Nhận xét - chữa bài
* Nhẩm – nêu kết quả
- Tính nhẩm
- Nêu cách tính
10 + 3 = 13 15 + 5 = 20 18 – 8 = 10
 13- 3 = 10 15 – 5 = 10 10 + 8 = 18
Nhận xét - chữa bài
* Nhẩm – nêu kết quả
- Tính
- Thực hiện từ trái sang phải
- Làm bài
 11 + 3 – 4 = 10 14 – 4 + 2 = 12
 12 + 5 – 7 = 0 15 – 5 + 1 = 11
* Nhẩm – nêu kết quả
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bài toán
- Làm bài
 12 – 2 = 10
Nhận xét - chữa bài
* Tính – so sánh - điền dấu – nêu kết quả
Học vần:
Bài 88: ip - up
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + : ip, up, bắt nhịp, búp sen ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS viết và đọc: lễ phép, gạo nếp, xinh đẹp, bếp lửa
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần ip, up
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút)
ip:
a. Nhận diện vần
- Viết vần ip
- Phân tích cấu tạo vần ip?
b. Đánh vần : i pờ ip
- Cài bảng ip
- Có vần ip muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng nhịp?
- Đánh vần: nhờ ip nhip nặng nhịp
- Cài bảng nhịp
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: bắt nhịp
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: 
 up (Quy trình tương tự vần ip )
- So sánh ip với up
Nghỉ giữa tiết
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng:
 nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng ip
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng nhịp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1:. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Tiếng dừa. bay ra.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
 Nghỉ giữa tiết
3. Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
* Các em có giúp đỡ bố mẹ không?
* Kể tên các công việc mà em đã giúp đỡ bố mẹ?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- nhịp
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 88 (trang 5)
I Mục tiêu: 
 - Củng cố, nắm chắc các vần ip, up.
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Điền được vần ip hay up thích hợp vào chỗ chấm. 
 - Viết được từ:nhân dịp, giúp đỡ theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: 
Hs viết và đọc lại bài ôn ở sgk 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.
Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã nối : 
Xe sau đuổi kịp xe trước.
Trẻ em như bùp trên cành.
Ba mua chiếc chụp đèn.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền vần ip hay up.
Xem tranh chọn vần để điền vào chỗ chấm .
Đọc từ: kính lúp, túp lều, chim bìm bịp.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: nhân dịp, giúp đỡ.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày  tháng  năm 20
Học vần:
Bài 89: iêp - ươp
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
* HS khá giỏi biết đọc trơn .
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết và đọc: nhân dịp, chụp đèn, đuổi kịp, giúp đỡ.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần iêp, ươp
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần 
iêp:
a. Nhận diện vần
- Viết vần iêp
- Phân tích cấu tạo vần iêp?
b. Đánh vần : iê pờ iêp
- Cài bảng iêp
- Có vần iêp muốn có tiếng liếp ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng liếp?
- Đánh vần lờ iêp liêp sắc liếp
- Cài bảng liếp
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: tấm liếp
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp
ươp (Quy trình tương tự vần iêp )
- So sánh iêp với ươp
Nghỉ giữa tiết
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng iêp
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng liếp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Nhanh tay mà chạy.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
Nghỉ giữa tiết
3. Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Kể tên các nghề nghiệp có trong tranh?
* Ba, mẹ em làm nghề gì? Hãy kể cả cả lớp cùng nghe?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- cướp
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
Toán:
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng, trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3; 4(cột 1, 3); 5(cột 1, 3).
*HSKG: làm thêm bài 4(cột 2); 5(cột 2).
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: A/ Luyện tập ( 25 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- HS điền vào sách
- Cho HS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nhìn vào sách trả lời
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nhìn vào sách trả lời
Bài 4: ( cột 1, 3)Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nêu cách tính
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét
*Cột 2: Dành HSKG
Bài 5: ( cột 1, 3)Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
*Cột 2: Dành HSKG
B/: Củng cố dặn dò( 5 phút)
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Điền vào sách
- Đọc
- Trả lời câu hỏi:
Số liền sau của 7 là 8 ; Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 10 là 11 ; Số liền sau của 19 là 20
- Nhận xét - chữa bài
- Trả lời câu hỏi:
Số liền trước của 8 là 7; Số liền trước của 10 là 9
Số liền trước của 11 là 10 ; Số liền trước của 1 là 0
- Nhận xét - chữa bài
- Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách làm
- Làm vào vở
 12 11 15 18
 + 3 + 7 - 3 - 7
 15 18 12 11
- Nhận xét - chữa bài
* Nhẩm – nêu kết quả
- Tính .
- Nêu cách làm - Làm bài vào vở
 11 + 2 + 3 = 16 17 – 5 – 1 = 11
 12 + 3 + 4 = 19 17 – 1 – 5 = 11
- Nhận xét - chữa bài
* Nhẩm – nêu kết quả
Toán*:
Ôn luyện: Bài 80 (trang 14)
I/ Mục tiêu:
- Biết tìm được số liền trước , số liền sau của một số.
- Biết làm tính trừ , côộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống:
Hs làm - đọc kết quả
 20 
 0
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết (theo mẫu): 
Số liền sau số 7 là số 8. Số liền sau của 9 là 
Số liền sau của 0 là  Số liền sau của 19 là 
Làm bài - Đọc bài
Nhận xét – chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết (theo mẫu).
Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 10 là 
Số liền trước của 20 là  Số liền trước của 1 là 
Làm bài - đọc bài 
Nhận xét - chữa bài 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Bài 4: Tính.
10 + 5 =  12 + 4 =  12 + 3 + 4 = 
15 – 5 =  16 – 4 =  19 – 3 – 4 = 
Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài
Bài 5: Nối (theo mẫu)
 13+1 14+3 15+4 15-2 14-4
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 11+1 15-4 16+2 19-3 15+0
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 19)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ip, up.Nối tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp. Nhận diện con chữ Đ hoa.
 - Đọc được đoạn: Dung dăng dung dẻ.
 - Viết đựợc câu: Đàn cò bay nhịp nhàng.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần,tiếng có vần ip,up.
Bài 2:Nối.
Hướng dẫn mẫu
Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có ip, up để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: nhịp cầu, bìm bịp, giúp đỡ, túp lều, đuổi kịp, húp canh.
Nhận xét - chữa bài
Đọc tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để 
tạo thành từ thích hợp.
Nối - đọc từ .
chụp đèn, bắt nhịp, dịp may.
Nhẫn xét - chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn đọc
Dung dăng dung dẻ
Dung dăng dung dẻ Cho dê đi học
Dắt trẻ đi chơi Cho cóc ở nhà
Đến ngõ nhà trời Cho gà bới bếp
Lạy cậu lạy mợ Xì xà xì xụp
Cho cháu về quê Ngồi thụp xuống đây
ĐỒNG DAO
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ip, up: xụp, thụp.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 4:Hướng dẫn viết
Đàn cò bay nhịp nhàng.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 23)
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng , trưừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chú ý đặt thẳng cột
12 - 2 10 + 8 15 - 5 18 - 8 14 - 4 10 + 5
 12 10 15 18 14 10
 - 2 + 8 - 5 - 8 - 4 + 5
Làm bài
Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. 
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính nhẩm.
Nêu cách nhẩm
10 + 7 =  10 + 2 =  19 – 9 = 
17 – 7 =  12 – 2 =  10 + 9 = 
Nhẩm – nêu kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 3: Tính
 16 + 2 – 8 =  18 – 8 + 2 = 
 17 + 2 – 9 =  13 – 3 + 1 = 
Làm bài
Nêu kết quả
Nhận xét - chữa bài 
 + Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Đọc tóm tắt bài toán
Viết phép tính
 15 – 5 = 10
Đọc bài - nhận xét - chữa bài.
 Thứ sáu , ngày  tháng  năm 20
Tập viết:
Bập bênh, lợp nhà,ngăn nắp,xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ
I. Mục tiêu. 
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà,ngăn nắp, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng day học. 
 - Mẫu chữ
- Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 21.doc