Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

I- Mục tiêu:

 1) Giúp học sinh hiểu

 - Trẻ em có quyền có học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được

 kết giao bạn bè

 - Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi

 2) Hình thành cho HS:

 - Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi

 học, khi chơi với bạn

 - Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi

II- Tài liệu và phương tiện:

 - 1 học sinh cắt 3 bông hoa bằng giấy

 - 1 lẵng hoa

 - 3 phần thưởng

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Oang oang: tiếng to vang ra
 + Liến thoắng: nói nhanh, nói liền tiếng
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: giàn khoan 
 “ 2: tóc xoăn
 “ 3: khỏe khoắn
3 em
1 em 
B cả lớp
Giống: o đứng trước
 ng đứng sau
 Khác : oang: a đứng giữa 
 oăng: ă đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 24
 - S/ 25 thảo luận nội dung tranh
 + Lớp học ở vùng cao. Cô giáo đang dạy HS tập viết trong quang cảnh rất đẹp, gió thổi thơm mùi hoa lài, nắng chiếu xuyên qua cửa lớp
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 94
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 Nhận xét trang phục của 3 bạn trong tranh
 Hôm nay, các em luyện nói về ba trang phục này
 Chỉ và nêu từng loại trang phục
 Tìm những điểm giống và khác nhau giữa 3 trang phục
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oang
 + oăng
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Vẽ lớp học ở vùng cao
1 em
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Bạn T1: mặc áo sơ mi
Bạn T2: mặc áo len
Bạn T3: mặc áo choàng 
3 em
Giống: đều là áo
Khác: áo sơ mi mỏng mát, mặc vào mùa hè; áo len được dệt hoặc đan bằng len dày và ấm, mặc vào mùa đông; áo choàng dày thường dài, ấm mặc trong những ngày lạnh 
2 đội
Cả lớp cài
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tiết: 80
ND: - Đặt tính rồi tính:
 B: 17 + 1 15 – 2 19 – 4
 - Nhẩm: 
 19 – 5 – 1 = 18 – 2 – 2 =
 14 – 1 + 3 = 15 + 3 – 2 =
 - Làm BT T1/ 2
 - Chấm , chữa bài 
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 21: Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
I- Mục tiêu: Giúp HS
1) Củng cố cách vẽ màu
2) Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích
3) Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương đất nước, con người
II- ĐDDH: 
 - Tranh, ảnh phong cảnh
 - Vở tập vẽ 1
 - Màu vẽ
III- HĐD – H:
 1) KT: Nhận dạng màu 
 + Chọn + giơ lên:
 Màu đỏ (vàng, cam, xanh lá, xanh lam)
 - KT dụng cụ học tập
2) BM:
 a) GT tranh – ảnh:
 H1 + H2 bài 21. vở tập vẽ 1
+ Đây là cảnh gì?
+ Phong cảnh có những hình ảnh nào?
+ Màu sắc chính trong phong cảnh là màu gì?
Tóm tắt: Nước ta có nhiều cảnh đẹp như cảnh biển, cảnh phố phường, cảnh đồng quê, đồi núi
b) HD học sinh cách vẽ màu
 - Hình 3 vở tập vẽ 1: Vẽ cảnh gì?
 - Trong tranh có những hình ảnh gì?
 - Chọn màu khác nhau để vẽ vào các hình: núi, mái nhà, thân cây, lá cây
Không cần đều, nên có chỗ đậm, chỗ nhạt
c) Thực hành:
 Chọn màu và vẽ vào hình 3
 3) Nhận xét – đánh giá:
 - Màu sắc, cách vẽ màu
 - Cách vẽ màu thay đổi
 - Cho học sinh tìm 1 số bài vẽ màu đẹp theo ý 
 mình
 4) DD: Quan sát các vật nuôi trong nhà về hình dáng, các bộ phận và màu sắc
Cả lớp chọn 
Trong hộp bút
Giơ lên
2 em
2 em
2 em
Phong cảnh miền núi 
 dãy núi, ngôi nhà sàn, cây, người
Thư giản
V: vẽ màu
Thể dục
Bài 21: Bài thể dục – Đội hình đội ngũ
 I- Mục tiêu:
- Ôn 3 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện được đ/t ở mức tương đối chính xác
- Học đ/t vặn mình. Y/C thực hiện được ở mức cơ bản đúng 
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ . Y/C điểm số đúng, rõ ràng 
II- Địa điểm – phương tiện:
 Trên sân trường.Còi 
III- ND – PP lên lớp:
Phần
Nội dung
Đ L
TC lớp
SL
TG
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 40 – 60 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
 2- 3”
4 hàng ngang
1 hàng dọc
Vòng tròn
Cơ bản
- Ôn 3 đ/t TD đã học 
- Đ/ t vặn mình
 + Nêu tên đ/t 
 + Làm mẫu - giải thích
 + HS tập bắt chước 
 + NX, uốn nắn đ/t
 L3: làm mẫu- hô nhịp
 L4,5: “” “’ 
 Ôn đ/t đã học
 Ôn t/h hàng dọc, dóng hàng, điểm số
 1
4 - 5
2 - 4
4 hàng ngang
4 hàng ngang
4 hàng dọc
Kết thúc
- Đi thường theo nhịp + hát
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét + giao bài tập về nhaØ
1”- 2”
1 – 2’
1”- 2”
4 hàng dọc
Thứ ba, 30/ 01/ 07
Học vần
Bài 95: oanh, oach
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Nhà máy, cửa hàng, doanh trại “
B- ĐDDH:
 - Tranh: doanh trại quân đội 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 94
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oanh
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oanh được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Doanh trại: nơi các chú bộ đội ở để luyện 
 tập quân sự
 HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu n, n nối điểm khởi đầu h
 Viết mẫu: 
 - oach: ( Quy trình tương tự)
 - Thu hoạch: là công việc của nhà nông vào cuối mỗi mùa vụ, chẳng hạn thu hoạch lúa, thu hoạch ngô.
 - So sánh oanh và oach
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oanh, oach
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Khoanh tay: các em hãy làm đ/ t này
 + Mới toanh: rất mới chưa sử dụng tới
 + Kế hoạch: sự sắp đặt, hoạch định có đường lối rõ ràng
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: vỡ hoang 
 “ 2: con hoẵng
 “ 3: oang oang
3 em
1 em 
B cả lớp
Giống: o đứng trước
 a đứng giữa
 Khác : oanh: nh đứng sau 
 Oach: ch đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 26
 - S/ 27 thảo luận nội dung tranh
 - Các bạn trong tranh đang làm gì?
 - Công việc đó còn gọi là gì? 
 - Làm kế hoạch nhỏ là công việc quen thuộc và có lợi ích của HS 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 95
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Tranh vẽ gì?
Đó là chủ đề phần luyện nói của bài học hôm nay
Nhà máy là nơi như thế nào?
Hãy kể 1 số nhà máy mà em biết, 1 số sản phẩm do các cô, chú công nhân trong nhà máy làm ra
Ơû địa phương ta có nhà máy gì?
Các em vào cửa hàng bao giờ chưa ? Cửa hàng là nơi như thế nào? Bán những thứ gì? Người làm việc trong cửa hàng gọi là gì? Các em biết những cửa hàng nào?
Doanh trại là nơi làm việc, ở của ai? Ở địa phương ta có doanh trại bộ đội không? Em thấy nơi đó như thế nào? Có nghiêm trang không? 
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oanh
 + oach
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Thu gom giấy vụn, sắt vụn
Làm kế hoạch nhỏ
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 Nhà máy, cửa hàng, doanh trại bộ đội
Nơi làm việc của công nhân
3 em
3 em
Nơi bán hàng vải, sách, đường,.
Người bán hàng( mậu dịch viên)
Bộ đội
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 81: Phép trừ dạng 17 – 7
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính
 - Tập trừ nhẩm
B- ĐDDH: 
 Bó chục que tính và 1 số que rời
C- HĐD – H:
 I- KT: Tính:
 16 15 19
 - 4 - 1 - 3
15 – 2 – 1 =
18 – 5 – 2 =
II- BM:
 1) GT cách làm 17 – 7:
 a) Que tính:
 lấy 17 que tính tách 2 phần:
+ Phần bên trái: 1 bó chục que 
+ Phần bên phải: có 7 que tính rời
Cất 7 que rời
Còn lại bao nhiêu que tính?
 b) Đặt tính:
 Cho học sinh tự làm 
 2) Thực hành:
 B1: HS luyện tập cách trừ theo cột dọc
 B2: HS tính nhẩm
 B3: thực hiện phép trừ
 15 – 5 = 10
Trả lời: Còn 10 cái kẹo
III- CC: thi đua
Làm tính tiếp sức
O ---> O ----> O 
IV- DD: Xem lại bài, làm lại những bài sai
B
Cài bộ số
Làm theo T
Bó chục que là 10 que tính
Đặt tính 17
- 7
Tính:
7 – 7 = 0, viết 0; hạ 1, viết 1 
 17
- 7
 10
17 – 7 bằng 10
17 – 7 = 10
Thư giản
S làm à sửa bài
Làm à sửa bài
Làm à sửa bài
2 đội
Thủ công
Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình 
 I- MT:
 - Củng cố cách gấp hình 
 - Xé, dán được một sản phẩm 
 II- CB:
 - Các bài mẫu
 - Những sản phẩm đã làm đạt A+
 - Giấy màu
 - Hồ 
III- HĐDH:
 1) KT: nhận xét bài làm kì trước
 Dụng cụ học tập
 2) BM:
 - Chúng ta đã gấp được những hình nào?
 - Các em thích gấp hình nào nhất?
 - Nhắc lại cách:
 + Gấp các đoạn thẳng cách đều 
 + Gấp cái quạt
 + Gấp cái ví
 + Gấp mũ ca lô
 - Cách dán hình
* Thực hành: 
Gấp 1 hình mà em thích nhất
Trình bày sản phẩm trên giấy A4
 3) CC: Nhận xét sản phẩm 
 Chọn sản phẩm đúng, đẹp
 4) DD- NX:
1 em/ 1 hình
5 em
1 em
1 em
1 em
2 em
2 em
Thư giản
Cả lớp 
Buổi chiều
 Luyện tập học vần
Ôn bài: 94, 95
 ND: - Đọc S (hs đọc chậm )
 - Viết chính tả : bài ứng dụng 94
 - Làm BT: TV 1/ 2
 - Chấm, chữa bài
------------------------------------------
Luyện tập tập viết
 Ôn bài 19 
ND: - Luyện viết các từ trong bài 19 ( cỡ chữ nhỏ )
 + b: 1 từ / 1 lần
 + v: 1 từ / 2 dòng
 - Chấm, chữa bài.
-------------------------------------
 Luyện tập thủ công
Ôn tập chương II 
 ND: 
 - Thi đua gấp theo nhóm 6 ( Tự chọn hình gấp, giấy màu )
 - Nhận xét – Chọn sản phẩm đẹp
Thứ tư, 31 / 1 / 07
Học vần
Bài 96: oat, oăt
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Phim hoạt hình “
B- ĐDDH:
 - Tranh: chỗ ngoặt 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 95
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oat
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oat được tạo nên từ những chữ nào ? 
 HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 - oăt ( Quy trình tương tự)
 + Loắt choắt: người có tầm vóc bé nhỏ
 - So sánh oat và oăt
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oat, oăt
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Lưu loát: nói trôi chảy, nói không vấp váp, không ngập ngừng
 + Đoạt giải: chiếm được những phần đứng đầu trong cuộc thi ( ví dụ )
 + Chỗ ngoặt: nơi rẻ sang 1 con đường hẻm
 + Nhọn hoắt: rất nhọn ( xem vật thật )
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: doanh trại 
 “ 2: thu hoạch
 “ 3: khoanh tay
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: o đứng trước
 t đứng sau
 Khác : oat: a đứng giữa 
 oăt: ă đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 28
 - S/ 29 thảo luận nội dung tranh
 - Con gì đang leo trèo trên cây ?
 - Sóc là 1 loại thú rừng nhỏ, có đuôi dài rất đẹp và đặt biệt sóc là 1 con vật rất nhanh nhẹn. Câu văn ứng dụng ca ngợi sự nhanh nhẹn đó của sóc
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 96
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Các em có thích xem phim hoạt hình không?
 - Vậy hãy kể những gì em biết về phim hoạt hình 
 - Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào?
 - Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình?
 - Em thấy những nhân vật trong phim hoạt hình như thế nào?
 - Hãy kể về 1 bộ phim hoạt hình hoặc nhân vật hoạt hình mà em yêu thích
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oat
 + oăt
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Các con vật trong rừng: voi, hổ, 
 Con sóc
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Có ạ
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán 
Tiết 82: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
B- HĐD – H:
 1) KT: Làm BT
 16 13 14
 - 6 - 3 - 4
18 – 8 19 – 9
11 – 1 15 – 5
2) BM: 
 B1: Nêu yêu cầu bài
 Làm cột 1, 2
 B2: Nêu yêu cầu bài
 Làm cột 1, 2, 3
 B3: Nêu yêu cầu bài
 Làm bài
 B4: Nêu yêu cầu bài
 HD cách tính: 16 – 6 . 12
 Nhẩm 16 – 6 = 10 
 So sánh: 10 bé hơn 12
 Điền dấu: 16 – 6 < 12
 B5: Nêu yêu cầu bài
 Đọc tóm tắt
 Nêu bài toán bằng lời
 Giải 
 Trả lời
3) CC: TC
 Tính nhanh kết quả
 15 – 5 + 6 = 
 13 + 4 – 7 = 
4) DD: Làm bài 1 cột 3 + 4
 2 cột 4
B
C
Đặt tính rồi giải
B
Tính nhẩm
C
Tính kết quả
S 11 + 3 = 14; 14 – 4 = 10
Thư giản
Điền dấu > < = vào ô trống
Làm S
1 em
2 em
2 em – ĐT
12 – 2 = 10
Còn 10 xe máy
2 đội thi đua
TN- XH
 Ôn tập. Xã hội
I- Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết:
- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về xã hội
- Kể với bạn bè và gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống
- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp
II- Đồ dùng dạy – học:
- Sưu tầm tranh, ảnh về chủ đề xã hội
III- Hoạt động dạy – học:
 1/ KT:
 Nhắc lại các quy định về đi bộ trên đường phố
 Nêu các tín hiệu của đèn hiệu
 2/ BM:
 Chơi trò chơi: “ Hái hoa dân chủ “
 Chia nhóm theo cặp
 Câu hỏi:
 + Kể về các thành viên trong gia đình bạn.
 + Nói về những người bạn yêu quý.
 + Kể về ngôi nhà của bạn.
 + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ
 + Kể về cô giáo của bạn
 + Kể về 1 người bạn của bạn 
 + Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường.
 + Kể tên 1 nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó.
 + Kể về 1 ngày của bạn.
 Tổng kết, tuyên dương, khen thưởng những nhóm trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát
 3/ NX- DD:
Đại diện hái hoa
Đọc câu hỏi trước lớp 
 thảo luận câu trả lời 
đại diện nhóm trả lời
lớp n/ x, bổ sung
Thứ năm, 1/ 2/ 07
Học vần
Bài 97: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
 - Học sinh đọc, viết 1 cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 91 đến bài 96
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng tranh truyện kể: “ Chú Gà Trống khôn ngoan “
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn như SGK 
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Các vần, từ bài 97
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : oa
 - Cài vần có o đứng trước
 - Đọc vần ghi cột dọc
 - Chỉ chữ + đọc vần
 * Ghép vần:
 Ghép âm o với vần cột dọc
 Đọc các vần mới ghép
 Đọc cả bảng ôn
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 + Khoa học: điều hiểu biết có phương pháp, có hệ thống và được thực nghiệm
 + Ngoan ngoãn: dễ dạy, nết na
 + Khai hoang: khai phá đất hoang để trồng trọt
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
 - Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: lưu loát 
 Dãy 2: đoạt giải
 Dãy 3: nhọn hoắt
S: 3 em
Cả lớp
 CN- ĐT
3 em.Lớp nhận xét
CN 
CN – ĐT
CN-ĐT
Thư giản
4 em
CN – nhóm – ĐT
2 em
B- cả lớp
2 em
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Đoạn thơ ứng dụng hôm nay nói về vẻ đẹp của 2 loại hoa này 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 97
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện:
 “ Chú Gà Trống khôn ngoan “
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 42
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể: từng đoạn chuyện
 + Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
 + Cáo đã nói gì với Gà trống?
 + Gà trống đã nói gì với Cáo?
 + Nghe Gà trống nói xong Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại làm như vậy?
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi nghe xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Chú Gà trống rất khôn ngoan nhanh trí
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( vẽ hoa đào và hoa mai..)
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
1 tổ / 1 nhóm cử đại diện 
Các nhóm xung phong kể 
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
T 83: Luyện tập chung
A- Mục tiêu: Giúp học sinh
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm
B- HĐDH:
 I- KT: Làm BT
 14 – 4 . 14
 10 + 5 . 15
 17 – 7 . 19 – 9
 Tính: 16 – 6 + 5
 12 + 5 – 7
 II- BM: Luyện tập chung
 B1: Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số
 B2: Trả lời câu hỏi
 - Lấy 1 số nào đó + 1 được số liền sau số đó
 B3: Tương tự bài 2
 - Lấy 1 số nào đó – 1 được số liền trước
 B4: Đặt tính rồi tính
 B5: Thực hiện phép tính từ trái sang phải
III- CC: Trò chơi
 Tìm số đứng liền trước các số 11, 17 
 Tìm số đứng liền sau các số 19, 16
IV- DD: Làm BT 4 vào vở
B
C
Làm à sửa bài 
1 câu/ 3 em
1 câu/ 3 em
Thư giản
B
S
Dùng bộ số
2 đội
Âm nhạc
Học hát bài “Tập tầm vông”
I- Mục tiêu:
- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca
- Học sinh tham gia trò chơi theo nội dung bài hát
II- CB:
- Hát chuẩn xác bài hát “TTV”
- Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc
- Chiếc tẩy
III- HĐD – H:
1) KT: Hát bài “ Bầu trời xanh ”
 Hát + vận động phụ họa
2) BM:
 HĐ1: Dạy hát bài “Tập tầm vông”
- GT bài: bài hát “TTV” của tác giả Lê Hữu Lộc dựa trên câu đồng dao “TTV”
- Nghe băng
- HD học thuộc lời ca
- Hát mẫu
- Dạy hát từng câu
Tập tầm vông tay không tay co.ù 
Tập tầm vó tay có tay không.
 Mời các bạn đoán sao cho trúng. 
Tập tầm vó tay nào có đố tay nào không. 
Có có không không
Hát cả bài
 HĐ2: Vừa hát vừa chơi “TTV”
 HT1: Thầy đố
 HT2: Từng đôi bạn HS chơi. Trò chơi đố nhau và hát
3) CC: Hát bài TTV
 Hát đối đáp
4) NX – DD: Tập hát lại
3 em – 1 nhóm
2 em – 1 nhóm
CN – nhóm – cả lớp
Cả lớp
Nhóm
CN
 CN-cả lớp
Thư giản
Giải đáp
CN
2 nhóm
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 81, 82, 83
 ND : 1) Đặt tính + tính
 + B : 15 – 5 17 – 7 19 - 9
 2) Tính:
 12 + 3 – 5 = 13 + 6 – 9 =
 10 + 7 – 4 = 10 – 0 + 4 =
 3) - Làm BT: Toán 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: “ Tập tầm vông “
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + trò chơi
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 21
 ND: - Ôn 4 động tác đã học
 - Ôn điểm số hàng dọc theo tổ
 - Ôn TC: “ Nhảy ô tiếp sức “
Thứ sáu,2 / 2/ 07
Học vần
Bài 98: uê, uy
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay “
B- ĐDDH:
 - Bông huệ, huy hiệu, khuy áo 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 97
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uê
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần uê được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Bông huệ: được trồng bằng củ, có mùi thơm
HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu ê
 Viết mẫu: 
 - uy( Quy trình tương tự)
 - So sánh uê và uy
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uê và uy
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Xum xuê: cây sai quả trĩu cành ( xem tranh )
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: khoa học 
 “ 2: ngoan ngoãn
 “ 3:khai hoang
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống: u đứng trước
Khác : uê: ê đứng sau 
 Uy: y đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 32
 - S/ 33 thảo luận nội dung tranh
 + Cảnh thôn quê rất đẹp: cây trái xum xuê, hoa khoe sắc nơi nơi,.
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 98
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Tranh vẽ gì?
 - Chúng ta sẽ nói về các phương tiện giao thông này.
 - Lớp mình ai đã được đi tàu thủy?
 - Ai đã được đi ô tô?
 - Ai đã được đi tàu hỏa?
 - Ai đã được đi máy bay?
 Chia nhóm 4 và trao đổi theo nội dung:
 + Em đã đi trên phương tiện nào?
 + Em đi khi nào, cùng với ai?
 + Phương tiện đó hoạt động ở đâu?
 + Nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc, sức chở của phương tiện đó?
 + Em có thích phương tiện đó không? Vì sao?
 Nhóm trình bày kết quả
 Nhận xét
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uê
 + uy
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Sông, đồng ruộng
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 Tàu hỏa,..
Trả lời CN
Nhóm trao đổi
Từng nhóm trình bày
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 84: Bài toán có lời văn
A- Mục tiêu:
 Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:
 - Các số (gắn với thông tin đã biết)
 - Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm)
B- ĐDDH:
 Tranh vẽ trong SGK
C- HĐD – H:
 I- KT:
 - Đếm 0 à 20, 20 à 0
 - Liền sau số 16 là 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc