Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 - Đọc được : ach,cuốn sách; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : ach,cuốn sách

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở

II. ĐỒ DÙNG:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I 32: ICH, ÊCH 
I.MỤC TIÊU :
 - Đọc được : ich,êch,tờ loch,con ếch; từ và câu ứng dụng
 - Viết được ich,êch,tờ loch,con ếch (1/2 số dòng quy dịnh ở vở tập viết)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Họat động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ach.
- đọc SGK.
- Viết: ach, ac, kênh rạch, sạch sẽ.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới 
- Ghi vần: ich và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “lịch” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lịch” trong bảng cài.
- thêm âm l trước vần ich, thanh nặng dưới âm i.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- tờ lịch
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “êch”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: vở kịch, mũi hếch, chênh chếch.
5’
3. Củng cố :
Yêu cầu nêu vần vừa học 
HS nêu
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ich, êch”, tiếng, từ “tờ lịch, con êch”.
30’
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim sâu đậu ở cành chanh
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chích, rích, ích.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
+ Viết bảng : 
Đưa chữ mẫu , gọi HS nhận xét về độ cao , các nét , điểm đặt bút , dừng bút 
- Viết mẫu , hướng dẫn quy trình viết 
Cá nhân ,ĐT
-quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- tập viết bảng.
+ Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, ĐT
+ Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đi chơi
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Chúng em đi du lịch.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
TOÁN : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.MỤC TIÊU :
	 Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
II.CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
20 đơn vị bằng mấy chục?
20 còn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
* Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
* Luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc l¹i
Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
+
 14 viết số 14 ở trên, 
 viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
cột với số 4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 
Luyện toán : HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU :
 Củng cố số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Kiểm tra: 
Giáo viên nêu câu hỏi:
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2/*Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
 10 19 
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu: Số liền sau số 15 là 16. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
3.Củng cố dặn dò:
Hỏi tên bài.
GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
Làm lại các bài tập trong VBT.
Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu: 
Có 20 que tính 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết số 20 vào bảng con.
Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Họcsinhviết:10,11,..20
20,19,10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết: 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.
Thứ 4 ngày 19 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT
BÀI 83: ÔN TẬP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
 - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh càng ngốc và con ngỗng vàng
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ich, êch.
- đọc SGK.
- Viết: ich, êch, vở kịch, chênh chếch.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- vần: ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, ac, ach.
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm c, ch ở cuối, khác nhau ở âm đầu vần.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: thác nước, ích lợi.
5’
3. Củng cố : 
Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừ a ôn 
3 tổ thi tìm tiếng 
Nhận xét 
35
Tiết 2
+ Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hai bạn nhỏ đang chào bà cụ
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: trước, bước, lạc.
+ Viết bảng 
- cá nhân, tập thể.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Kể chuyện 
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chuyện
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- người tốt bụng bao giờ cũng gặp điều may
5’
+ Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết
4. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị ôn tập học kì 1.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
TOÁN :
LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
	Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.
II. ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
15 + 1, 13 + 5, 17 + 0
Gọi học sinh lên bảng làm (3 em).
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc.
Tuyên dương dãy thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.
Học sinh nhắc mơc bµi
Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái.
Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác.
Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả.
Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
 Luyện tập viết : Luyện viết đúng viết đẹp bài 81
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện toán- Ôn tập
I. Mục tiêu :
 - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng.
 - Vận dụng làm bài tập bổ sung
 - Củng cố phép tính cộng dạng 14 + 3 và giải toán .
II.Đồ dùng :
 - Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: 
(theo giáo án đã soạn )
- Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài.
2- HD học sinh làm bài tập tự chọn.
15 +3 = 12+ 4 = 14 +4 =
Bài 1 : Tính ?
 + Hỏi:- Bài yêu cầu tính như thế nào ?
 - Con phải viết KQ phép tính như thế nào ?
 - phần b : Hãy nêu cách tính ?
Bài 2: 
Bài yêu cầu gì ?
Để điền được số con phải làm gì ?
Bài 3: 
Đọc yêu cầu
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
 HS nêu đề toán:
Hỏi: Muốn biết có mấy bút chì con làm phép tính gì ?
- Nhận xét
- Chấm một số bài
3-Củng cố -Dặn dò
 - Nhận xét tiết học .
- HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng
- Chữa bài nhận xét
- HS mở vở BT
- HS nêu 
- HS trả lời
- HS làm bài, chữa bài 
 - HS làm bài , đọc KQ 
- HS trả lời
- Trình bày KQ
- HS nêu và làm bài
- HS đổi vở chữa bài :
PT : a. 4 + 3 = 7
 b. 8 – 4 = 4
Tiết 2-3 : Luyện tiếng việt 
I. Mục tiêu :
 - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng nếu còn
 - Vận dụng làm bài tập bổ sung.
 - Củng cố luyện viết,hiểu từ cấu tạo tiếng, nói thành câu và đọc thêm.
II.Đồ dùng :
 - GV: Tranh minh hoạ
HS : SGK, vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: 
(theo giáo án đã soạn )
- Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài.
2- HD học sinh làm bài tập tự chọn 
(hs đọc ach ,ich êch –tìm từ )
Bài 1:
 +GV đọc yêu cầu : Ghép chữ
 + Hướng dẫn HS ghép âm + vần + dấu thanh để tạo tiếng:
 + Yêu cầu đọc tiếng ghép được sau đó viết.
 GV kiểm tra HS viết, l.
* Nghỉ giữa giờ 
 Bài 2: Điền vào chỗ trống ôt hay ơt?
 + GV đọc và hướng dẫn HS tìm từ và vần để điền vào chỗ chấm .
 +Hỏi: Bức tranh vẽ gì ? Vì sao con biết ?
Bài 3: (nâng cao – 82: ich ,êch )- Cho thảo luận nhóm đôi :
 +GV nêu yêu cầu :Nói theo tranh (SGK,tr.145 ) một câu có tiếng : ich ,êch 
 + GV nêu câu mẫu:
 Em rất thích ngày tết.
Khuyến khích học sinh nêu nhiều câu khác nhau.
- Nếu còn thời gian cho HS chép theo mẫu bài 4. Luyện cho hs viết câu Tôi là chim chích 
Nhà ở cành chanh 
Tìm sâu tôi bắt 
Cho chanh quả nhiều
Ri rích,ri rích 
Có ích , có ich
- Chấm một số bài , nhận xét.
3-Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau
- HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng
- Chữa bài nhận xét
- HS mở vở BT
- HS đọc theo
- HS đọc và viết : cách , thách ,lịch thích ,mích 
* HS hát
- HS nêu từ và vần cần điền 
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài
- HS trao đổi nhóm 2
- HS trình bày 
HDTH : Luyện đọc bài 80-83
Thứ 5 ngày 20 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT
BÀI 84: OP, AP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được:op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
HOẠTĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét bài kiểm tra của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới 
- Ghi vần: op và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “họp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “họp” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần op, thanh nặng dưới âm o.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- họp nhóm
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần “ap”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: con cọp, giấy nháp, đóng góp.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Yêu cầu HS nêu vần vừa học 
Nêu tên vần vừa học 
tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “op,ao”, tiếng, từ “họp nhóm, múa sạp”.
30
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con nai đang đi trong rừng
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: xào xạc, nai, đạp
- cá nhân, tập thể.
+ Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Luyện đọc SGK 
- Cho HS luyện đọc SGK 
- Cá nhân , tập thể 
+ Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- núi, cây, chuông
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài:ăp, âp.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
TOÁN : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. MỤC TIÊU:
Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17-3.	 
II. ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30'
5'
1.KTBC: Hỏi tênbài cũ.
Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập 3.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi 
* Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
a. Thực hành trên que tính :
Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính , còn lại bao nhiêu que tính?
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ :
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
* Luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán.
Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc mơc bµi 
Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.
Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới,
3	 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
 14 cột với số 7, viết dấu - ở trước.
Tính từ phải sang trái.7 trừ 3 bằng 4, viết 4.Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh đọc tóm tắt.
Học sinh đọc đề toán.
Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
Hỏi còn lại mấy cái kẹo?
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. 
HDTH: Luyện viết thực hành VĐVĐ bài 82
Thứ 6 ngày 21 tháng1 năm 2011
TIẾNG VIỆT
BÀI 85: ĂP, ÂP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Trong cặp sách của em.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: op, ap.
- đọc SGK.
- Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ăp và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bắp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bắp” trong bảng cài.
- thêm âm b trước vần ăp, thanh sắc trên đầu âm ă.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cải bắp
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Vần “âp”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
5’
3.Củng cố tiết 1 
Tổ chức thi tìm tiếng có vần 
3 tổ thi tìm tiếng 
Nhận xét 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăp, âp”, tiếng, từ “cải bắp, cá mập”.
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- trời mưa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thấp, ngập, chuồn chuồn.
+ Viết bảng 
- cá nhân, tập thể.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Đọc SGK 
- Cho HS luyện đọc SGK
- cá nhân, tập thể.
+ Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- sách vở, bút, thước kẻ
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Trong cặp sách của em
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôp, ơp.
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm bài sau
TOÁN : 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3
II. ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
18 – 2	13 – 0	 	17 – 5	
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc.
Tuyên dươn

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20 lop 1.doc