Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sách.

- Đọc được câu ứng dụng trong bài .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II) Đồ dùng:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III)Các hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQStranh vànêu nội dung của tranh.
-Đọccâu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
( chích,rích,ích)
-Đọc chủ đề luyện nói:Chúng em đi du lịch. 
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
 - Các bạn đang đi du lịch.
- em được đi du lịch với gia đình.
- Mang túi du lịch,quần,áo ,...
- HS trả lời.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 82.
 ich,êch,tờ lịch,cuốn sách.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
-Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 83.
Âm nhạc ễN TẬP BÀI HÁT : BẦU TRỜI XANH 
I- Mục tiờu:	- Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca .
	- Biết hỏt kết hợp vận động phụ họa đơn giản .
* thuộc lời ca .
II- Đồ dựng Dạy - Học:
1- Giỏo viờn:	- Hỏt chuẩn xỏc lời ca, nhạc cụ.
2- Học sinh: 	- Sỏch giỏo khoa, vở tập hỏt.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
a- Giới thiệu bài: 
 Tiết hụm nay cụ hướng dẫn cỏc em ụn lại hỏt bài: Bầu trời xanh – Sỏng tỏc của Nguyễn Văn Quý.
b- ễn tập:
HĐ1: ễn bài hỏt “Bầu trời xanh”
- GV hỏt mẫu.
- Dạy học sinh hỏt từng cõu.
- Gọi học sinh hỏt theo nhúm.
GV theo dừi, sửa sai cho học sinh.
HĐ2: Phõn biệt õm thanh cao, thấp.
- GV hỏt phõn biệt 3 õm: Mi, Son, Đụ
- Khi cụ hỏt õm thấp cỏc em để tay lờn đựi, õm trung để tay lờn ngực, õm cao giơ 2 tay lờn cao.
- GV làm mẫu 
- GV hỏt và yờu cầu học sinh thực hiện.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
HĐ3: Hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV vừa hỏt vừa kết hợp mỳa cỏc động tỏc phụ hoạ theo bài hỏt.
c- Củng cố, dặn dũ (3’)
- GV hỏt lại nội dung bài hỏt.
- GV nhận xột tiết học.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh hỏt từng cõu, hỏt cả bài.
Luyện hỏt theo nhúm.
Học sinh theo dừi.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh vừa hỏt vừa mỳa phụ hoạ.
Về ụn lại bài hỏt nhiều lần.
Sỏng thứ tư ngày 12 thỏng 1 năm 2011
Toán
On tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép cộng dạng 14+3. 
II)Đồ dùng: 
 HS : Que tính,bảng con,vở Toán ô li .
 GV: Hình minh hoạ trò chơi BT 4,bảng cài số.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố phép cộng dạng 14+3:
GV cho HS nêu lại cách thực hiện phép cộng dạng 14+3.
HĐ2: HDHS làm các BT trongSGK
GVgiaoBTvà HD cho HS làm từng bài 
-Bài 1: Đặt tính rồi tính.
12+3 11+5 12+7 16+3
13+4 16+2 7+2 13+6 
Lưu ý : cộng từ phải sang trái.
 -Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả. 
Lưu ý thực hiện bằng cách thuận tiện nhất. 
-Bài3: Tính .
HS lưu ý thực hiện 2 lần tính rồi mới điền kết quả .
-Bài4: Nối theo mẫu. GV làm mẫu cùng HS trên bảng.
GV nhận xét
HĐ3: Chấm bài,chữa bài:
2)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2-3 HS thực hiện phép cộng và nêu cách cộng lấy 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. 1 hạ 1, viết 1 thẳng số 1. 
HS nêu yêu cầu và làm từng bài . 
-HS thực hiện phép tính. 
HStínhnhẩm theo cách thuận tiện nhất.
 15+1=16 10+2=12
 14+3=17 13+5=18
 18+1=19 12+0=12
 13+4=17 15+3=18
10+1+3=14 14+2+1=17 
16+1+2=19 15+3+1=19
 11+2+3=16
 12+3+4=19
-HS nhẩm tính kết quả của mỗi phép tính rồi nối với số đã cho.
 11+7 17 12+2 
 19
 12
 15+1 16 13+3 
 14
 17+2 18 14+3 
Luyện TViệt : BÀI 82: ICH-ấCH
I. Yờu cầu :
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cỏch đọc, cỏch viết tiếng , từ , cõu cú cú tiếg chứa vần ich - ờch
 2.Kĩ năng:Rốn cho HS khỏ,giỏi cú kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bỡnh,yếu đọc đỏnh vần.
 - Làm đỳng cỏc dạng bài tập nối , điền , viết.
II: Chuẩn bị 
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: sạch sẽ, bạch đàn , cuốn sỏch
Đọc bài vần ach và tỡm tiếng cú chứa vần ach trong cõu
Nhận xột , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhúm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhúm , mỗi nhúm cú đủ 4 đối tượng
Yờu cầu đọc trơn trong 5 phỳt
Cựng HS nhận xột tuyờn dương nhúm đọc tốt
-Đọc cõu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xột khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc cỏc từ ở rồi nối từ ở cột trỏi với từ ở cột phải tạo thành cõu cú nghĩa . 
Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cỏch làm cỏc bài cũn lại.
Nhận xột sửa sai
Bài 2: Điền ich hay ờch : Hướng dẫn HS quan sỏt tranh , điền vần ich hay ờch vào chỗ chấm để cú từ cú nội dung phự hợp với tranh
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xột , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
Theo dừi giỳp đỡ HS viết bài cũn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xột , sửa sai
IV.Củng cố dặn dũ: 
Đọc , viết bài vần ich , ờch thành thạo
Xem trước bài ụn tập 
Nhận xột giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhúm
Đại diện cỏc nhúm thi đọc
Cỏ nhõn , nhúm , lớp
3 HS lờn bảng vừa chỉ vừa đọc
Cỏ nhõn , nhúm , lớp
Nờu yờu cầu
Theo dừi làm mẫu và làm VBT
Chị tụi mua chờnh chếch
Nắng chiếu phớch nước sụi
Anh ấy chạy về đớch đầu tiờn
Nờu yờu cầu 
Quan sỏt 1 em lờn bảng điền, lớp điền VBT
diễn kịch , đường ngụi lệch , xớch xe.
 Quan sỏt
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Thứ tư ngày 12 thỏng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép cộng dạng 14+3. 
II)Đồ dùng: 
 HS : Que tính,bảng con,vở Toán ô li .
 GV: Hình minh hoạ trò chơi BT 4,bảng cài số.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố phép cộng dạng 14+3:
GV cho HS nêu lại cách thực hiện phép cộng dạng 14+3.
HĐ2: HDHS làm các BT trongSGK
GVgiaoBTvà HD cho HS làm từng bài 
-Bài 1: Đặt tính rồi tính.
12+3 11+5 12+7 16+3
13+4 16+2 7+2 13+6 
Lưu ý : cộng từ phải sang trái.
 -Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả. 
Lưu ý thực hiện bằng cách thuận tiện nhất. 
-Bài3: Tính .
HS lưu ý thực hiện 2 lần tính rồi mới điền kết quả .
-Bài4: Nối theo mẫu. GV làm mẫu cùng HS trên bảng.
GV nhận xét
HĐ3: Chấm bài,chữa bài:
2)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2-3 HS thực hiện phép cộng và nêu cách cộng lấy 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. 1 hạ 1, viết 1 thẳng số 1. 
HS nêu yêu cầu và làm từng bài . 
-HS thực hiện phép tính. 
HStínhnhẩm theo cách thuận tiện nhất.
 15+1=16 10+2=12
 14+3=17 13+5=18
 18+1=19 12+0=12
 13+4=17 15+3=18
10+1+3=14 14+2+1=17 
16+1+2=19 15+3+1=19
 11+2+3=16
 12+3+4=19
-HS nhẩm tính kết quả của mỗi phép tính rồi nối với số đã cho.
 11+7 17 12+2 
 19
 12
 15+1 16 13+3 
 14
 17+2 18 14+3 
 Tiếng Việt
Bài 83: Ôn tập .
I) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài 82.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”. 
II)Đồ dùng: 
Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ cho truyện kể. 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Bài cũ: - HS đọc các TN ứng dụng, câu ứng dụng bài 82.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Ôn tập:
a)Các chữ và vần vừa học.
-GV viết sẵn bảng ôn vần trong SGK lên bảng.
-Trong 13 vần vừa học, vần nào có nguyên âm đôi?
-Cho HS luyện đọc 13 vần.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Đọc từ ngữ ứng dụng :
-Viết 3 từ ngữ ứng dụng lên bảng.
Thác nước,chúc mừng,ích lợi.
(Giải thích,đọc mẫu).
-Luyện đọc toàn bài trên bảng.
Khuyến khích HS đọc trơn.
b)HD viết:
GV viết mẫu,HDQT viết.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc SGK.
-Các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng .
-Quan sát,nhận xét tranh 1,2,3 vẽ gì?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
-Luyện đọc bài thơ ứng dụng .
GV theo dõi,chỉnh sửa lỗi cho HS.
 b)Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
-Giới thiệu truyện:
-GV kể lần 1.
-GVkểlần2:cósử dụng tranh minh hoạ.
-GV nhận xét các nhóm kể.
ý nghĩa câu chuyện:
Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được nhiều điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
b) HD viết vở Tập viết + Làm BT:
-Chấm bài.
 C-Củng cố,dặn dò:
-Luyện đọc toàn bài.
-Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Về nhà ôn bài,kể chuyện chi người thân nghe.
Giờ sau mang sách,vở BTTV Tập 2./.
2HS viết các TN ứng dụng, câu ứng dụng bài 82 – Lớp viết bảng con .
- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc: CN, lớp, bàn.
- HS chỉ vần và đọc.
HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. 
-HS đọc các từ ngữ ứng dụng. 
-HS viết bảng con : thác nước, ích lợi.
- HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân.
-HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS đọc tên câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng.
-Nghe kể để biết chuyện.
-Nghe kể để nhớ truyện.
-HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1: Nhà kia có anh con út rất ngốc ngếch, mọi người gọi anh là ngốc.Một lần vào rừng gặp cụ già ngốc nhường thức ăn cho cụ , cụ tặng ngốc con ngỗng .
 Tranh 2: Trên đường anh tạt vào quán trọ. Ba cô gái con ông chủ đều muốn có những chiếc lông ngỗng bằng vàng.Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng ra thì tay liền dính ngay vào ngỗng , không ra được .Cả 3 ông nông dân cũng vậy. Họ kéo nhau đến kinh đô.
Tranh 3:Vừa lúc kinh đô có chuyện lạ: Công chúa chẳng cười chẳng nói và vua đã treo giải: ai làm cho công chúa cười thì sẽ được cưới làm vợ.
Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn bảy người cùng con ngỗng đang đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười sằng sặc. Anh được lấy công chúa làm vợ. 
- HS viết vào vở.
(Làm BT nếu còn thời gian )
Mỹ thuật
Vẽ hoặc nặn quả chuối.
I) Mục tiêu: 
-Nhận biết đặc điểm về hình khối , màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
-Biết cách vẽ hoặc cách nặn quả chuối. 
-Vẽ hoặc nặn được quả chuối.
-HS khá, giỏi vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II) Đồ dùng
GV :Một số tranh ảnh về các loại quả: chuối, ớt, dưa chuột.
 HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài : 
HĐ1: Giới thiệu mẫu vật.
GV giới thiệu tranh ( ảnh) để HS quan sát nhận xét.
HĐ2: HD Cách vẽ hoặc nặn :
Cách vẽ.
GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở vở tập vẽ và hình hướng dẫn cách vẽ.
- GV vẽ và tô màu quả chuối.
Chú ý : vẽ vừa khuôn khổ giấy. 
Cách nặn:
GV dùng đất nặn để HD nặn thành khối hình hộp, rồi nặn quả chuối( nặn cuống và núm).
 HĐ3: Thực hành:
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì , không vẽ bằng bút mực hoặc bút bi.
Phần HS khá, giỏi 
Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
HĐ4: Nhận xét đánh giá.
-GVnhận xét,chấm và chữa bài cho HS.
GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt.
Củng cố – dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà tập nặn quả chuối.
-HS quan sát tranh, ảnh 1 số quả thực để nhận thấy được sự khác nhau về hình dáng màu sắc các loại quả.
-HS vẽ hình dáng quả chuối( vẽ cuống và núm). 
- HS tô màu : màu xanh(quả chuối còn xanh); màu vàng (quả chuối chín).
 -HS dùng đất sét mềm dẻo hoặc đất màu để nặn.
- HS nặn thành khối hình hộp rồi nặn quả chuối( nặn cuống và núm).HS hoàn thành sản phẩm theo HD của GV, phần nặn về nhà.
- HS quan sát tranh trong vở thực hành mĩ thuật,rồi vẽ và tô màu.
- HS vẽ quả chuối vừa với phần giấy qui định.Tô màu theo ý thích.
-HS tự vẽ hoặc nặn quả chuối.
- HS tự nhận xét về các bài vẽ.
Thứ năm ngày 13 thỏng1 năm 2011
Toán
Phép trừ dạng 17- 3.
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 .
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 3).
II) Đồ dùng:GV: Que tính 	 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS làm 3 BT 
 Đặt tính rồi tính: 
14+3 12+5 13+6
 GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 3.
Bước1:HDHS thực hiện bằng que tính
- Lấy 17 que tính( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời)tách thành2phần: bên trái có1bó chục que tính và phần bên phải gồm có 7 que tính. Từ 7 que tính rời tách bớt 3 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? (GV thao tác và nói HS thao tác.)
Bước2:Thaotác trên bảng.GVviết bảng 17 que tính gồm: 1 bó chục que tính viết ở cột 1 chục và 7 que tính viết 7 ở cột đơn vị. Bớt 3 que tính viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta lấy7 que tính rời tách bớt 3 que tính ra còn lại 4 que tính rời.Còn 1 bó chục và 4 que tính rời là 14 que tính.
Bước3: HD cách đặt tính( từ trên xuống dưới). 
- Viết dấu trừ ( - )
- Kẻ vạch ngang dưới 2 sốđó .
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7( ở cột đơn vị).
HĐ3: Luyện tập.
GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Bài 1: Tính. Chú ý trừ các phép tính dưới dạng 17- 3( trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ)
-Bài 2: Tính .
-Bài3:Điềnsố thích hợp vào chỗ chấm.
Lưu ý 1 trừ đi 0 bằng chính nó.
HĐ4: Chấm – chữa bài :
2)Củng cố – dặn dò :
-GV hệ thống bài học và nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
3 HS làm 3 BT – lớp làm bảng con 
-Còn mười bốn que tính.
- HS thao tác trên que tính.
HS đặt 17 que tính gồm: 1 bó chục que tính ở bên trái và 7 que tính ở bên phải. HS thao tác trên que tính.
HS thực hiện theo HD của GV( làm vào bảng con)
 - Tính từ trái qua phải.
 -7trừ 3 bằng 4, viết 4 thẳng số 7 
 - Hạ 1, viết 1.
Vậy: 17 trừ 3 bằng 14. 
-HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài tập.
-HS thực hiện phép trừ theo cột dọc vào bảng con.Lưu ý :viết các số cho thẳng cột.
-HS nhẩm để ghi đúng kết quả 
12-1=11 13-1=12 14-1=13
17-5-12 18-2=16 19-8=11
14-0=14 16-0=16 18-0=18 
16
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
19
6
3
1
7
4
13
16
18
12
15
Tiếng Việt
Bài 84: op - ap.
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Bài cũ: HS đọc bài 83. 
 GV nhận xét, ghi điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học vần op ap.
2)Dạy vần:
Vần op 
a)Nhận diện vần:
Vần op được tạo nên từ những âm nào?
- GV tô lại vần op và nói: vần op gồm có âm: o và p .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: o-pờ-óp.
- Đã có vần op muốn có tiếng “họp” ta thêm âm, dấu gì?
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng “ họp”?
- Đánh vần:hờ-óp-hóp-nặng-họp.
- Giơ tranh và hỏi:Tranh này vẽ gì?
 Cô có từ :họp nhóm .GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần ap
(Quy trình tương tự vần op)
-Vần ap được tạo nên từ avà p.
-So sánh op và ap?
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Con cọp giấy nháp
 Đóng góp xe đạp
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD QT :
Tiết 2
3)Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các vần , tiếng ,từ ở tiết 1.
 - GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVQS giúp đỡ HS yếu 
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
GV giới thiệu qua về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Ví dụ chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi.
-Cả chóp núi,ngọn cây,tháp chuông có đặc điểm gì chung.
c)Luyện viết +Làm BT:
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3HS đọc bài 83. 
-Đọc trơn: op ap .
-gồm : o và p.
-Đọc trơn: op.
-ĐV: o-pờ-óp.
-HS cài vần op.
-Thêm âm h vào trước vần op, dấu nặng dưới vần op.-HS cài tiếng họp.
 -h đứng trước, op đứng sau, dấu nặng dưới vần op.
- Đánh vần: hờ-óp-hóp-nặng-họp .
 -họp nhóm.
Cài “họp nhóm”
 - HS đọc trơn: họp nhóm
 -ĐV+ĐT: op – họp - họp nhóm.
-Giống nhau:kết thúc bằngp.
-Khác nhau:op bắt đầu bằng o.
 ap bắt đầu bằng a.
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
-HS luyện đọc(cánhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân. Đọc trơn tiếng,từ.
HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-Tìm tiếng trong thực tế có vần op,ap.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
Đọccâu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói:Chóp núi,ngọn cây ,tháp chuông. 
HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.
-Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi.
-Ngọn cây là nơi cao nhất của cây.
-Tháp chuông:tháp xây cao để treo chuông.
-Đều cao.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 84.
 op,ap,họp nhóm,múa sạp.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
HS tìm tiếng,từ có vần vừa học trong sách, báo. 
-Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 85.
Tự nhiờn xó hội 
 AN TOÀN TRấN ĐUỜNG ĐI HỌC 
I/ MỤC TIấU
 - Xỏc định được một số tỡnh huống nguy hiểm cú thể dẫn đến tai nạn trờn đường đi học.
 - Biết đi bộ sỏt mộp đường về phớa tay phải hoặc đi trờn vỉa hố.
 * Học sinh khỏ giỏi phõn tớch được tỡnh huống nguy hiểm xảy ra nếu khụng làm đỳng quy định khi đi cỏc loại phương tiện.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
 - Kĩ năng tư duy phờ phỏn: Những hành vi sai, cú thể gõy nguy hiểm trờn đường đi học.
 - Kĩ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để đảm bảo trờn đường đi học.
 - Kĩ năng rữ bảo vệ. Ứng phú với cỏc tỡnh huống trờn đường đi học.
 - Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP:
 - Thảo luận nhúm.
 - Hỏi đỏp trước lớp. 
 - Đúng ai, xử lớ tỡnh huống.
 - Trũ chơi.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: SGK– Tranh minh họa 
- HS: SGK – vở bài tập
V/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
 1. Khỏm phỏ
 Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Ổn định: 1’
 Kiểm tra bài cũ: 4’
 Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp 
 - GV hỏi: lớp học của em sạch, đẹp chưa
 - Bàn ghế trong lớp cú xếp ngay ngắn chưa.
 - Em nờn làm gỡ cho lớp sạch đẹp?
 - GV nhận xột.
ụGiới thiệu:
 Bài mới:
 GV hỏi:
 - Cỏc em đó bao giời nhỡn thấy tai nạn trờn đường chưa?
 - Theo cỏc em vỡ sao tai nạn xảy ra? 
 GV khỏi quỏt: Tai nạn xảy ra vỡ họ khụng chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thụng. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về một số quy định nhằm đảm bảo an toàn trờn đường.
 - GV ghi tờn bài lờn bảng.
- HSBCSS + H
- 1 - 2 HS trả lời 
- 1 - 2 HS trả lời 
- 1 - 2 HS trả lời
- 1 - 2 HS trả lời
 2. Kết nối
Hoạt động 2. THẢO LUẬN MỘT SỐ TèNH HUỐNG NGUY HIỂM CểTHỂ XẢY RA TRấN ĐƯỜNG ĐI HỌC
 Mục tiờu: Biết mụt số tỡnh huống nguy hiểm cú thể xảy ra trờn đường đi học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1: 
GV chia nhúm (số nhúm bằng số lượng tỡnh huống: 5 tỡnh huống trong SGK trang 42 và tỡnh huống G chuẩn bị).
Bước 2:
 - Mỗi nhúm thảo luận một tỡnh huống và trả lời theo cõu hỏi: 
 + Điều gỡ cú thể xảy ra?
 + Đó cú khi nào em cú những hành động như trong tỡnh huống đú khụng?
 + Em sẽ khuyờn cỏc bạn trong tỡnh huống đú như thế nào?
Bước 3:
 GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
ềKết luận: Để trỏnh xảy ra cỏc tai nạn trờn đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thụng. Chẳng hạn như: Khụng được chạy lao ra đường, khụng được bỏm bờn ngoài ụ tụ, khụng được thũ tay, chõn, đầu ra ngoài khi đang ở trờn phương tiện giao thụng...
- HS lắng nghe cõu hỏi GV để trả lời.
- HS đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc lắng nghe bổ sung.
- HS lắng nghe
Hoạt động 3. QUAN SÁT TRANH BIẾT QUY ĐỊNH VỀ ĐI BỘ TRấN ĐƯỜNG
 Mục tiờu: Biết quy định về đi bộ trờn đường
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh, hỏi và trả lời cõu hỏi với bạn:
 + Đường ở tranh thứ nhất khỏc gỡ với đường ở tranh thứ hai (trang 43 SGK)?
 + Người đ bộ ở tranh thứ nhất (trang 43 SGK) đi ở vị trớ nào trờn đường?
 + Người đ bộ ở tranh thứ hai (trang 43 SGK) đi ở vị trớ nào trờn đường?
 - CV gọi HS trả lời cõu hỏi.
ềKết luận: Khi đi bộ trờn đường khụng cú vỉa hố, cần phải đi sỏt mộp đường về bờn tay phải của mỡnh, cũn trờn đường cú vỉa hố, thỡ phải đi bộ trờn vỉa hố. 
- HS từ cập quan sỏt quan sỏt tranh chuẩn bị trả lời cõu hỏi.
- 2 – 4 HS địa diện trả lời
3. Thực hành: Hoạt động 4. Trũ chơi “Đốn xanh, đốn đỏ”
 Mục tiờu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thụng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1:
 - GV cho HS biết cỏc quy tắc đốn hiệu:
 + Khi đốn đỏ sỏng: tất cả cỏc xe cộ và người đi lại điều phải dừng lại vạch quy định.
 + Khi đốn xanh sỏng: xe cộ và người đi lại được phộp đi.
Bước 2: 
 - GV dựng phấn kẻ một ngó tư đường phố ở trong lớp.
 - Một sú HS đúng vai đốn hiệu (cú 2 tấm bỡa trũn màu đỏ, xanh).
 - Một sú HS đúng vai người đi bộ.
 - Một sú HS đúng vai xe mỏy, ụ tụ (đeo trước ngực tấm bỡa vẽ hỡnh xe mỏy, ụ tụ).
Bước 3: 
 Ai vi phạm sẽ bị “phạt” bằng cỏch nhắc lại những quy tắc đốn hiệu hoặc quy định về đi bộ trờn đường. 
- HS lắng nghe sự phõn cụng của GV
- HS thực hiện đi lại trờn đường theo đốn hiệu.
4. Vận dụng
 Dặn dũ HS cựng nhắc nhau thực hiện cỏch những quy tắc đốn hiệu hoặc quy định về đi bộ trờn đường.
 Cả lớp tiếp tục chơi chơi “Đốn xanh, đốn đỏ” vào tuần sau để xem bạn nào thực hiện đỳng cỏc quy định vố tớnh hiệu giao thụng.
Thứ sỏu ngày 14 thỏng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập 
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
 Rèn kĩ năng cộng nhẩm . 
 III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS làm 3 BT 
 16-3 17-5 16- 6
 GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố về phép trừ :
 GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ 
HĐ2: Luyện tập.
GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
Bài 2: Tính .
Bài 3: Tính.
HS lưu ý thực hiện 2 lần tính 
Bài4: Nối (Theo mẫu )
HĐ4: Chấm – chữa bài :
2)Củng cố – dặn dò :
-GV hệ thống bài học và nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
3 HS làm 3 BT – lớp làm bảng con 
 16-3=13 15-4=11 18-6=12 
2-3HS nhắc lại 
HS nêu yêu c

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN20.doc