Giáo án Lớp 1 - Tuần 20

I.Mục tiêu :

- Ôn 2 động tác: Vươn thở, tay. Học động tác chân. Điểm số hàng dọc theo tổ; chơi trò chơi " Nhảy ô tiếp sức".

 - Thực hiện động tác: Vươn thở, tay, chân ở mức tương đối chính xác; biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ ; chơi trò chơi một cách chủ động.

- Có ý thức yêu môn học và chăm tập luyện để nâng cao sức khoẻ.

II .Địa điểm phương tiện :

- Vệ sinh sân trường sạch sẽ .

III. Nội dung và phương pháp lên lớp

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bạn nào đã được đi du lịch?
- Khi đi du lịch các em cần mang theo những gì và cần lưu ý điều gì?
4. Củng cố , dặn dò 
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- 4hs đọc bài nối tiếp từng phần tiết1
- 1 HS đoc cả bài tiết 1
- Nêu nội dung tranh
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
- HSK tìm 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng mới 
- Đọc cá nhân, đồng thanh 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HSTB trả lời 
- HSTB trả lời
- HS liên hệ 
- Đọc nối tiếp từng phần 
- 5 hs đọc cả bài 
- Cả lớp đọc lại bài 1 lần 
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết 
- Lắng nghe
- Viết vở tập viết 
- HSKT - HSTB trả lời 
- HSK trả lời 
- HS liên hệ
- HSG trả lời
 - 1 HSTB đọc lại cả bài
- Lắng nghe
Tiết 3 : Toán
Tiết 74 : Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Có ý thức chăm học và say mê học Toán .
II. Đồ dùng dạy học 
- 1 bó một chục que tính và 7 que tính rời.
II. Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra 
- HS làm bảng: Viết các số từ 0 đến 20 theo thứ tự từ lớn đến bé
- Viết các số có hai chữ số đã học.
- Nhận xét sửa sai.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
- Lấy 14 que tính( gồm 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính. Có tất cả bao nhiêu que tính?
- 14 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính?
- Lấy thêm 3 que tính nữa đặt dưới 4 que tính ( làm như SGK)
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- GV nêu cách làm : Gộp 4 que tính với 3 que tính được 7 que tính và 1 bó 1 chục que tính là 17 que tính.
* Hướng dẫn cách đặt tính 
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
* Tính từ phải sang trái 
- Bạn nào có thể nêu cho cô cách cộng?
- GV nêu cách cộng
- Vậy 14 + 3 = ?
- Nêu cách đặt tính và cách tính 
- Hãy nêu cách đặt tính và cách tính :
15 + 4
c. Luyện tập
Bài 1 : Tính 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Nêu cách đặt tính và cách tính?
Bài 2 : Tính 
- Bài yêu cầu gì?
- Làm bài 
- Thu chấm, sửa chữa
* Nêu cách cộng một số với 0
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
* Trò chơi: Tiếp sức con thoi
- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi
- Chơi trò chơi
- Tuyên dương tổ chiến thắng 
* Muốn điền được số ta làm như thế nào ?
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách đặt tính và cách làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20?
- Nhận xét giờ học - Dặn dò 
- HS thực hành với que tính và trả lời 
- HSKT- HSTB trả lời
- Cả lớp thực hành trên que tính
- HSG trả lời
- Lắng nghe và nhắc lại
- Lắng nghe và nhắc lại
- Thực hành đặt tính trên bảng con
- HSG trả lời
- Lắng nghe và nhắc lại
- HSK trả lời
- HSKT- HSTB nhắc lại
- HSK- G nêu
- HSTB trả lời
- 3 HS thuộc các đối tượng lên bảng- lớp làm bảng con.
- HSK- TB nêu
- HSKT trả lời
- Làm vào vở
- HSKT trả lời 
- Lắng nghe
- Các tổ thi đua chơi trò chơi
- HSTB - K trả lời
- HSTB trả lời
- Lắng nghe
Tiết4: Đạo đức
lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( Tiết 2 ) 
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. 
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT đạo đức
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tại sao phải lễ phép với thầy, cô giáo?
- Kể lại việc làm thể hiện em đã lễ phép với thầy, cô giáo?
- 2 HS trả lời - lớp nhận xét bổ sung
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Các hoạt động
HĐ1: Liên hệ
- Em lễ phép hay vâng lời thầygiáo, cô giáo trong trường hợp nào?
- Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hoặc vâng lời?
- Tại sao em lại làm như vậy?
- Kết quả đạt được gì?
- Các em cần noi gương bạn nào? Vì sao?.
* GV nhận xét , tuyên dương em biết lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
HĐ2: Trò chơi sắm vai 
- Gv nêu các tình huống:
 + Cô giáo gọi 1 bạn HS lên bảng đưa vở và trình bày kết quả bài làm trong VBT.
 + Một HS chào cô giáo ra về ( sau khi đã ở nhà cô giáo đi ra) 
- Tập đóng vai
- Tuyên dương nhóm đóng vai tốt.
* Kết luận
HĐ3: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Gv đọc
- Hướng dẫn HS đọc từng câu.
- Đọc toàn bộ ghi nhớ
3.Củng cố, dặn dò
- Vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- Khi thầy, cô giáo dạy bảo các em cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- HS tự liên hệ dưới hình thức trả lời các câu hỏi của GV
- 3HS thuộc các đối tượng trả lời.
- 3 HS trả lời
- Nối tiếp trả lời
- HSK trả lời
- Lắng nghe
- Các nhóm phân vai và tập đóng vai trong nhóm.
- Thi đua đóng vai trước lớp 
- Lắng nghe
- Lắng nghe và đọc theo
- Đọc theo hướng dẫn của GV
- Cả lớp đọc, đọc cá nhân.
- HSG trả lời
- HSTB trả lời
- Lắng nghe
Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng việt( T )
Luyện tập bài 82 : êch - ich
I. Mục tiêu
- Luyện đọc SGK bài 82.Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập VBT trang 83.
- Rèn kĩ năng đọc , viết và làm đúng các bài tập cho HS .
- Có ý thức yêu quý và bảo vệ loài vật, giữ vệ sinh môi trường khi đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng con, VBT.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra :
- Viết từ có vần ach 
- Đọc bảng: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn.
- Đọc: SGK bài 81 (3 em )
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc SGK bài 82
- Nhận xét sửa sai cho HS .
c. Làm bài tập VBT trang 83
* Nối 
- Đọc các từ và cụm từ .
- Nối 
- Nhận xét sửa sai 
- Đọc các câu vừa nối 
* Điền ich hay êch
- Tranh vẽ gì ? 
- Điền vần gì ? 
- Làm bài 
- Đọc từ 
- Nhận xét sửa chữa 
* Viết 
 - Bài yêu cầu gì ?
- Viết bài 
- Thu chấm , sửa chữa 
 * Bài dành cho HSK- G 
- Tìm các từ có vần ich, êch
- Nói câu có chứa tiếng có vần ich, êch.
- Nhận xét sửa sai
3. Củng cố , dặn dò :
- Đọc lại bài 82
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò 
- 9 HSTB đọc nối tiếp từng phần. 
- 5 HSK đọc cả bài 
- HSTB nhắc lại yêu cầu 
- HSK đọc 
- Cả lớp làm VBT
- HSG đọc- HSTB đọc lại
- 2HSTB nhắc lại đề bài 
- HSTB trả lời 
- HSK trả lời 
- Làm VBT
- HSK đọc 
- HSTB trả lời 
- Cả lớp viết vào VBT
- HSG làm bài 
- 3 HS đọc lại bài 
- Lắng nghe
. `	
Tiết 2: Toán ( T)
Luyện tập về phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Có ý thức cẩn thận khi làm bài, yêu thích học toán .
II. Đồ dùng dạy học 
- VBT toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết các số có hai chữ số đã học theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
2. Bài mới 
a. Giới thiệu - ghi đề bài 
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Tính
- Làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Nêu cách tính?
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 
( theo mẫu)
- Bài yêu cầu gì? 
- Làm bài
- Nhận xét sửa sai
*Chốt: Muốn điền được số ta làm như thế nào?
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
( theo mẫu)
 - Làm bài
- Thu chấm, nhận xét
* 18 gồm 12 và mấy?
 17 gồm 14 và mấy? 17 gồm 13 và mấy?
* Bài dành cho HSK- G
Trong các số : 5, 17, 12, 8, 3, 6
- Số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Gv nêu yêu cầu
- Làm bài
- Nhận xét sửa sai
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu cách đặt tính và tính số có hai chữ số với số có một chữ số?
- Nhận xét , dặn dò 
`- HSTB nhắc lại đề bài
- 3 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở bài tập
- HSK trả lời
- 1 hsk nêu lại yêu cầu
- 4 HS K lên bảng - cả lớp làm VBT.
- HSTB trả lời
- HSTB nêu yêu cầu
- Cả lớp làm VBT
- HSK trả lời
- HSTB trả lời
- Lắng nghe và nhắc lại.
- HSK - G làm bài 
- 3 HS trả lời
- Lắng nghe
Tiết3: Luyện chữ
uôc, iêc, ach, ich, thuộc bài, sạch sẽ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng: uôc, iêc, ach, ich, thuộc bài, sạch sẽ đúng độ cao, khoảng cách và cỡ chữ. 
 - Rèn kĩ năng viết đúng , viết đẹp và đảm bảo tốc độ .
- Có ý thức cẩn thận khi viết bài, ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp .
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu 
- Bảng , phấn
III. Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng : oc, ăc, âc, giấc ngủ, lọ mực.
- Nhận xét sửa chữa. 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết : uôc, iêc, ach, ich, thuộc bài, sạch sẽ
*Hướng dẫn viết bảng: uôc
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết 
- Viết mẫu
- Viết bảng
- Nhận xét, sửa chữa
* Hướng dẫn tương tự với : iêc, ach, ich
* Hướng dẫn viết bảng: thuộc bài
- Giới thiệu chữ mẫu 
- GV hướng dẫn cách viết
- Viết mẫu 
- Viết bảng 
- Nhận xét sửa chữa 
* Hướng dẫn viết bảng : sạch sẽ tương tự 
* Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn cách trình bày vào vở, tư thế ngồi viết, cách cầm bút .
- Thực hành 
- Theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
- Thu chấm - nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò 
- Trưng bày bài viết đẹp 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò 
- Quan sát, phân tích, nêu độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, và các chữ, điểm đặt bút, điểm dừng bút của các con chữ, cách nối các con chữ .
- Lắng nghe
- Quan sát 
- Cả lớp viết bảng
- Quan sát, phân tích, nêu độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ và các chữ, khoảng cách giữa các chữ ghi từ, điểm đặt bút, điểm dừng bút của các con chữ và các chữ,cách nối các con chữ .
- Lắng nghe
- Quan sát 
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS TB trả lời 
- Lắng nghe 
- Viết vào vở
- HS viết sai, viết chưa đúng lên viết 
- Cả lớp nhận xét bài viết của bạn để học tập.
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc , viết được các vần; các từ ngữ từ bài 77 đến bài 83 . Đọc được câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và kể chuyện cho hs .
- Có ý thức chăm học, ngoan ngoãn, biết chào hỏi người mọi người; sống tốt bụng với mọi người.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn, tranh SGK
- Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết từ có vần ich hoặc êch.
- Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, con ếch.
- Đọc SGK bài 82: 2 em.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b.Ôn tập
Bước 1 : Ôn các vần đã học 
- Kể các vần đã học từ bài 77 đến bài 82?
- Đọc các vần đã học 
Bước 2: Ghép âm thành vần 
- Hãy ghép các âm thành vần ? 
- Đọc các vần vừa ghép
Bước3: Đọc từ ứng dụng 
- Viết từ ứng dụng : 
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn ? 
- Đọc từ ứng dụng 
- Sửa cách phát âm cho hs.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
* Nghỉ giải lao
Bước 4: Viết bảng : thác nước, ích lợi. 
*Hướng dẫn viết : thác nước
- Giới thiệu chữ mẫu 
- Hướng dẫn viết, viết mẫu
-Nhận xét ,sửa chữa
* Hướng dẫn tương tự với ích nước
- Nhận xét sửa chữa 
- Nối tiếp trả lời 
- Đọc cá nhân , đồng thanh
- Nối tiếp ghép 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích cá nhân, đồng thanh 
- Đọc thầm và tìm tiếng chứa các vần vừa ôn. 
- Gạch chân tiếng có vần vừa ôn.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp; phân tích tiếng, từ .
- Lắng nghe
- Quan sát phân tích , nêu độ cao của các con chữ, điểm đặt bút,điểm dừng bút, cách nối các con chữ .
- Quan sát- Viết bảng con 
- Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc 
* Đọc bảng:
- Sửa phát âm cho học sinh
* Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Viết bài ứng dụng 
- Tìm tiếng có vần vừa ôn
- Hướng dẫn đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc nối tiếp các câu
- Đọc bài
- Nhận xét sửa sai cho học sinh
- Khi đi đâu ta cần làm gì?
- Em đã chào hỏi mọi người chưa?
* Đọc SGK
* Giải lao
b. Luyện viết vở tập viết 
- Giới thiệu bài viết 
- Hướng dẫn viết và cách trình bày
- Viết bài 
- Thu chấm , nhận xét 
c. Kể chuyện " Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng "
- GV kể mẫu cả câu chuyên lần 1 
- GV kể lần 2 và chỉ tranh 
- Kể theo nhóm 4
- Kể trước lớp
- Tuyên dương em kể tốt
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
 4. Củng cố , dặn dò 
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- 4hs đọc bài nối tiếp từng phần tiết1
- Đọc cả bài tiết 1: 2 em
- Nêu nội dung tranh
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HSK tìm 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mới.
- Đọc nối tiếp câu
- 3 HSK - G đọc
- HSK trả lời 
- HS liên hệ 
- Đọc nối tiếp từng phần 
- 5 hs đọc cả bài 
- Cả lớp đọc lại bài 1 lần 
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết 
- Lắng nghe
- Viết vở tập viết 
- Lắng nghe
- Nghe và quan sát
- Mỗi em trong nhóm kể nội dung một tranh.
- 4 em kể mỗi em kể nội dung một tranh
- 2 HSK - G kể toàn bộ câu chuyện
- 2 HSG nêu 
- HSK trả lời
- 1 HSTB đọc lại cả bài
- Lắng nghe
tiết 3: toán
Tiết 75: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 20
 - Có ý thức chăm học và say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ viết bài 4
III. Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra 
- 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con: 
- Đặt tính rồi tính : 12 + 3 13 + 6 14 + 4 17 + 2 15 + 1
- Nhận xét sửa chữa.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn làm bài 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì?
- Làm bài 
- Nhận xét sửa sai
* Chốt: Nêu cách đặt tính và cách tính?
Bài 2: Tính nhẩm 
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu kết quả
- Nhận xét sửa chữa
* Chốt: Nêu cách nhẩm? 
Bài 3:Tính
- Hãy nêu yêu cầu của bài?
- Làm bài 
- Thu chấm , nhận xét
* Chốt: Nêu các bước thực hiện dãy tính?
Bài 4: Nối( theo mẫu)
- Treo bảng phụ
- Làm bài 
- Nhận xét sửa sai
* Chốt : Muốn nối được ta phải làm như thế nào?
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện dãy tính?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- HSK trả lời
- 3 HSTB lên bảng - cả lớp làm bảng con.
- HSK nêu
- HSKT trả lời
- Nối tiếp nêu
- HSG nêu
- HSTB nêu
- Cả lớp làm vào vở: HSK - G làm cả bài ; HSY- HSKT làm 2 cột đầu.
- HSG nêu
- 2 HS nhắc lại đề bài 
- 2 HS lên bảng - cả lớp làm bảng con.
- HSK trả lời
- HSTB trả lời
- Lắng nghe
Tiết 4: Thủ công
 gấp mũ ca lô ( Tiết 2)
I . Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy màu.
- Gấp được cái mũ ca lô bằng giấymàu, các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng .
- Có ý thức tỉ mỉ, cẩn thận. Yêu quý sản phẩm lao động mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: Mẫu cái mũ ca lô .
- HS : Giấy màu, vở thủ công
III . Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành gấp mũ ca lô
Thời gian
 Hình thức tổ chức 
Phương pháp
5 phút 
4 phút 
15 phút 
4 phút 
3 phút
HĐ1 : Quan sát nhận xét 
- GV cho HS quan sát mẫu cái mũ ca lô.
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi GV nêu ra.
- Mũ ca lô được làm bằng gì?
- Hình dáng mũ như thế nào?
- Mũ được gấp từ tờ giấy có hình gì?
- Nhận xét bổ sung.
HĐ2 : Hướng dẫn cách gấp 
- Nêu các bước gấp cái mũ ca lô?
- 2 HS nhắc lại các bước gấp mũ ca lô.
- GV nhận xét bổ sung cách gấp.
 HĐ3 : Thực hành 
- HS thực hành gấp cái mũ ca lô trên giấy màu.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém .
HĐ4: Nhận xét , đánh giá 
- Thu sản phẩm của HS nhận xét, đánh giá .
- Trưng bày sản phẩm đẹp cho hs học tập . 
3 . Củng cố , dặn dò :
- Nêu các bước gấp mũ ca lô?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò 
- Quan sát , nhận xét .
- Vấn đáp
- Thực hành
- Kiểm tra, đánh 
giá
- Hỏi đáp
Buổi chiều: Tiết 1: Toán ( T )
Luyện tập về phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu
- Củng cố về cách cộng không nhớ trong phạm vi 20.Vận dụng làm VBT trang 9.
- Rèn kĩ năng đặt tính và tính toán cho HS .
- Có ý thức cẩn thận khi làm bài , say mê học Toán .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bảng con, VBT .
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính và tính: 15 + 2 18 + 1 14 + 5 11 + 7 12 + 4
- Nhận xét - sửa chữa .
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm VBT
Bài 1: Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Bài yêu cầu gì?
- Làm bài 
- Nhận xét sửa sai
* Chốt: Nêu cách đặt tính và cách tính?
Bài 2:Tính ( theo mẫu)
- Hãy nêu yêu cầu của bài?
- Nêu bài làm mẫu
- Làm bài 
- Thu chấm , nhận xét
* Chốt: Nêu các bước thực hiện dãy tính?
Bài 3: Nối( theo mẫu)
- Treo bảng phụ
- Làm bài 
- Nhận xét sửa sai
* Chốt : Muốn nối được ta phải làm như thế nào?
* Bài dành cho HSK - G 
Tìm 2 số cộng lại bằng 15 và số lớn trừ đi số bé cũng bằng 15.
- Thu chấm , nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện dãy tính?
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò
- 2 HS TB trả lời
- 2 HSTB lên bảng - Lớp làm VBT
- HSK nêu
- HSG nêu
- HSTB nêu
- Cả lớp làmVBT: HSK - G làm cả bài ; HSY- HSKT làm 2 cột đầu.
- HSG nêu
- HSTB nhắc lại đề bài.
- 2 HS lên bảng - cả lớp làm VBT
- HSK trả lời
- 1 HSG nêu lại đề bài
- HSK - G làm bài 
- HSTB trả lời
- Lắng nghe
Tiết 2: Tiếng việt ( T)
luyện tập bài 83
I. Mục tiêu
- Luyện đọc SGK bài 83.Vận dụng kiến thức đã học làm VBT trang 84.
- Rèn kĩ năng đọc, viết và làm bài tập cho HS.
- Có ý thức chăm học và nhớ bài cho HS. 
 II. Đồ dùng dạy học
- VBT Tiếng Việt, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra :
- Viết từ có vần êch hoặc ich
- Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, con ếch.
- Đọc: SGK bài 82 ( 3 em )
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc SGK bài 83
- Đọc nối tiếp từng phần 
- Đọc cả bài 
- Nhận xét , giúp đỡ hs yếu 
c.Hướng dẫn làm VBT trang 84
Bài 1: Nối từ , cụm từ thành câu sao cho phù hợp 
- Hướng dẫn cách nối 
- Đọc các từ, cụm từ 
- Làm bài 
- Theo dõi, giúp đỡ 
- Đọc các câu vừa nối 
Bài 2: Điền tiếng
- Nêu nội dung tranh
- Làm bài 
- Đọc các từ 
Bài 3: Viết 
- Bài yêu cầu viết những gì ?
- Hướng dẫn cách viết và trình bày 
- Viết
- Theo dõi, giúp đỡ 
* Bài dành cho HSK- G 
- Thi tìm nhanh từ có vần có c hoặc ch ở cuối .
- Nói câu chứa tiếng có vần có c, ch ở cuối.
- Nhận xét sửa chữa 
3. Củng cố , dặn dò :
- Đọc lại bài 83
- Nhận xét, dặn dò 
- 12 em đọc - lớp đọc thầm
- 5 em đọc - lớp đọc thầm
- 2 HSG nhắc lại yêu cầu 
- Lắng nghe 
- HSGđọc
- Làm VBT
- HSK - G đọc 
- HSK nêu yêu cầu của bài 
- HSTB trả lời 
- Làm VBT
- HSK đọc 
- HSK- G trả lời 
- Lắng nghe 
- Viết vào VBT
- HSK- G trả lời
- HS K- G nêu
 - 1 HSTB đọc 
Tiết 3: Tự học
 Luyện viết chữ đẹp : ăng, âng, phẳng lặng , vầng trăng
I. Mục tiêu:
- Viết được ăng, âng, phẳng lặng, vầng trăng đúng mẫu chữ , đúng khoảng cách và đảm bảo tốc độ . 
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đảm bảo tốc độ cho hs. 
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cẩn thận khi viết bài .
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Chữ mẫu
Hs : Bảng, vở luyện viết .
III . Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra :
 - Viết bảng : ong, ông vòng tròn, công viên.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết : ăng, âng, phẳng lặng, vầng trăng
* Hướng dẫn viết bảng: ăng
+ Hướng dẫn viết : ăng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết 
- Viết mẫu
- Viết bảng
- Nhận xét, sửa chữa
+ Hướng dẫn viết âng tương tự
+ Hướng dẫn viết : phẳng lặng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết 
- Viết mẫu
- Viết bảng
- Nhận xét, sửa chữa
+ Hướng dẫn viết vầng trăng tương tự
* Hướng dẫn viết vở 
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn cách trình bày vào vở , tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Viết bài 
- Theo dõi , giúp đỡ HSY 
- Thu chấm - nhận xét 
- Sửa chữa 
- Quan sát, phân tích, nêu độ cao của các con chữ, độ rộng của các con chữ , điểm đặt bút, điểm dừng bút của các chữ, cách nối các con chữ.
- Lắng nghe
- Quan sát 
- Cả lớp viết bảng ăng
- Cả lớp viết bảng âng
- Quan sát, phân tích, nêu độ cao của các con chữ, độ rộng của các con chữ , điểm đặt bút, điểm dừng bút của các chữ, cách nối các con chữ.
- Lắng nghe
- Quan sát 
- Cả lớp viết bảng phẳng lặng
- Cả lớp viết bảng vầng trăng.
- Mở vở 
- HSK trả lời
- Lắng nghe 
- Viết vào vở
- Lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò :
- Trưng bày bài viết đẹp cho hs học tập.
- Tại sao em viết chưa đẹp? Cần viết như thế nào cho đẹp hơn?
- Nhận xét giờ học 
- Dặn dò
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng : Đ/C Sim soạn giảng 
Buổi chiều : GV dạy chuyên soạn giảng
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng : Tiết 1 + 2: Tiếng việt
Bài 85 : ăp - âp
I . Mục tiêu:
- Đọc, viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập; đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. Nói được 2- 4 câu theo chủ đề " Trong cặp sách của em"
 - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
II. Đồ dùng dạy học 
- Gv: Bộ đồ dùng, chữ mẫu
- Hs : Bộ đồ dùng , bảng con .
III . Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
1. Kiểm tra :
- Viết từ có vần op hoặc ap
- Đọc bảng:họp nhóm, múa sạp, con cọp, giấy nháp, đóng góp, xe đạp.
- Đọc SGK bài 84.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b.Bài giảng:
* Dạy vần ăp
Bước 1: Nhận diện vần ăp
- Giới thiệu vần ăp
- So sánh ăp với ap
- Ghép ăp
- Đọc ăp
Bước 2: Ghép tiếng từ
- Đã có vần ăp làm thế nào để có tiếng
bắp?
- Ghép chữ bắp
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bắp.
- Giới thiệu tranh, ghi từ khoá cải bắp
- Giải nghĩa từ cải bắp
* Dạy vần âp tương tự
Bước 3: Dạy từ ứng dụng 
- Viết từ ứng dụng 
- Hướng dẫn đọc tiếng mới 
- Giải nghĩa từ ứng dụng
* Đọc lại bài 
* Giải lao
Bước 4: Viết bảng ăp, âp, cải bắp, cá mập
+ Hướng dẫn viết ăp
- Giới thiệu chữ mẫu 
- Hướng dẫn viết, viết mẫu 
- Cho HS viết bảng 
- Nhận xét sửa chữa 
+ Hướng dẫn viết âp tương tự
+ Hướng dẫn viết cải bắp
- Giới thiệu chữ mẫu 
- Hướng dẫn viết, viết mẫu 
- Cho HS viết bảng 
- Nhận xét sửa chữa 
+ Hướng dẫn viết cá mập tương tự
- Nhận xét sửa chữa 
- Quan sát, nhận diện
- HSTB so sánh 
- Cả lớp ghép 
- Đánh vần đọc trơn, phân tích ăp cá nhân, đồng thanh
- HSTB trả lời 
- Cả lớp ghép 
- Cá nhân, cả lớp 
- Đọc từ khoá, phân tích từ khoá 
- Lắng nghe 
- So sánh ăp và âp
- Đọc thầm tìm tiếng mới 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng mới 
- Lắng nghe 
- 4 hs đọc - cả lớp đọc lại bài 1 lần 
- Quan sát phân tích, nêu độ cao của các con chữ, điểm đặt bút, điểm dừng bút, khoảng cách giữa các chữ và các con chữ cách nối các con chữ .
- Lắng nghe và quan sát 
- Viết bảng con
- Viết bảng âp
 - Quan sát phân tích, nêu độ cao của các con chữ, điểm đặt bút, điểm dừng bút, khoảng cách giữa các chữ và các con chữ cách nối các con chữ .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an t20.doc