I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
* HS khá, giỏi:
+ Hiểu thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo
+ Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
* Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo , cô giáo
* PP: Thảo luận
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Vở bài tập ĐĐ
2. HS: Vở bài tập ĐĐ
III/ Các hoạt động dạy-học:
Dặn HS về nhà xem trước bài: Em và các bạn - Báo cáo sĩ số - Chào hỏi lễ phép - Đưa hoặc nhận bằng hai tay - Lắng nghe - Kể trước lớp - Tự liên hệ bản thân - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm 3 - Lắng nghe, bổ sung - Thi đua - Lắng nghe Môn: Học vần Tiết: 173 – 174 Bài 81: ach I/ Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách ; từ đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ach, cuốn sách - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở II/ Chuẩn bị: GV: 1 cây bạch đàn, vở TV HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ Các hoạt động dạy-học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện nói HĐ3: Luyện viết 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Gọi HS đọc bài - Cho HS viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Giới thiệu bài: ach - Viết lên bảng: ach - Gọi HS phân tích vần ach - Cho HS ghép vần ach - Gọi HS đánh vần : ach - H: Có vần ach, muốn có tiếng sách ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng: sách - Gọi HS phân tích tiếng sách - Gọi HS đánh vần tiếng sách - Giới thiệu từ: cuốn sách - Gọi HS đọc: cuốn sách - Gọi HS đánh vần, đọc: ach, sách, cuốn sách - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ach - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ach, cuốn sách Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Nêu chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ những gì? + Bạn nhỏ đang làm gì? + Tại sao cần giữ gìn sách vở + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? - Cho HS viết: ach, cuốn sách - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ach - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 82 : ich, êch - Hát tập thể - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Âm a ghép âm ch - Ghép vào bảng cài - a – ch – ach - Thêm âm s và dấu sắc - Ghép vào bảng cài - Âm s ghép vần ach, dấu sắc - s – ach – sach – sắc – sách - Lắng nghe - Đọc trơn - Lần lượt đọc - Theo dõi - gạch, sạch, rạch, bạch - Đọc trơn - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn - sạch, sách - Lắng nghe - Quan sát - Bạn nhỏ, sách, vở, kéo, hợp đựng bút, bút, thước ê ke - Sắp xếp sách vở - Để cho sách vở bền đẹp, sử dụng lâu dài - Bao bìa, không xé sách vở - Viết trong vở Tv - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua - Lắng nghe Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011 Môn: Học vần Tiết: 175 – 176 Bài 82: ich , êch I/ Mục tiêu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch * BVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống II/ Chuẩn bị: GV: tờ lịch, vở TV HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ Các hoạt động dạy-học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện nói HĐ3: Luyện viết 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc bài - Cho HS viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn - Giới tihệu bài: ich, êch - Viết lên bảng: ich - Gọi HS phân tích vần ich - Cho HS ghép vần ich - Gọi HS đánh vần: ich - H: Có vần ich, muốn có tiếng lịch ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng lịch - Gọi HS phân tích tiếng lịch - Gọi HS đánh vần: lịch - Cho HS xem tờ lịch, giới thiệu từ: tờ lịch - Gọi HS đánh vần, đọc : ich, lịch, tờ lịch - Dạy vần êch, quy trình tương tự vần ich - Viết lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ich, êch - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Nêu chủ đề luyện nói - Cho HS xem tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì? + Em nào đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường + Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì? + Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi - Cho HS viết: ich, êch, tờ lịch. Con ếch - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ich, êch - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 83 : Ôn tập - Báo cáo sĩ số - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Âm i ghép âm ch - Ghép vào bảng cài - I – ch – ich - Thêm âm l và dấu nặng - Ghép vào bảng cài - Âm l ghép vần ich, dấu nặng - l – ich – lich – nặng – lịch - Quan sát, lắng nghe - Lần lượt đọc - Theo dõi - kịch, thích, hếch, chếch - Đọc trơn - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Quansát tranh - Lần lượt đọc - chích, rích, ích - Lắng nghe - Quan sát tranh, suy nghĩ và trả lời câu hỏi của Gv - Viết trong vở Tv - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua - Lắng nghe Môn: Toán Tiết: 76 Bài : Phép cộng dạng 14 + 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ), bài 2 ( cột 2, 3 ), bài 3 ( phần 1 ) II/ Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy Toán, bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 HĐ2: Thực hàng Bài tập 1 cột 1, 2, 3 Bài tập 2 cột 2, 3 Bài tập 3 phần 1 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Gọi HS viết số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 - H: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng dạng 14 + 3 - Yêu cầu HS lấy 14 que tính, lấy thêm 3 qt - H: Có tất cả bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn cách đặt tính: + Viết 14 rồi viết 14 3 sao cho thẳng cột + với 4 3 + Viết dấu + ở bên trái sao cho giữa hai số + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó - Hướng dẫn cách tính: Tính ( từ phải sang trái ) 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 17 Hạ 1, viết 1 - Cho HS mở SGk/108 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách nhẩm: 13 + 6 = H: + 3 cộng 6 bằng mấy? + 10 cộng 9 bằng bao nhiêu? + Vậy ta được kết quả là bai nhiêu? - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn mẫu: Lấy 14 cộng 1 bằng 15 - Cho HS làm bài - Cho HS đặt tính và thực hiện phép tính 12 + 5 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Luyện tập chung - Cả lớp hát - 2 HS viết trên bảng lớp - 2 chục và 0 đơn vị - Lắng nghe - Lấy que tính - 17 que tính - Quan sát lắng nghe - Quan sát lắng nghe - Tính - Làm vào sách - Đọc kết quả - Tính nhẩm 9 19 19 - Làm vào sách, 2 HS làm vài bảng phụ - Nhận xét - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp làm vào sách, 1 HS làm vào bảng phụ - Làm vào bảng con - Lắng nghe Thứ tư: Môn: Học vần Tiết: 177 – 178 Bài 83 : Ôn tập I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 82 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 82 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng * HS khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truệyn theo tranh II/ Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, vở TV HS: SGK, bảng, phấn, vở TV III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Ôn các vần đã học HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện viết HĐ3: Kể chuyện 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc bài - Cho HS viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch - Giới thiệu bài: Ôn tập - Gọi HS nhắc lại các vần đã học từ bài 77 đến bài 82 - Gọi HS đọc các vần - Đính bảng ôn lên bảng - Gọi HS đọc các âm có trong Bảng ôn - Cho HS ghép các âm thành vần - Gọi HS đọc các vần vừa ghép - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Gọi HS đọc tứ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết : thác, nước, ích lợi Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS viết: thác nước, ích lợi - Giới thiệu câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - Kể toàn câu chuyện - Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ - Cho HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 84 : op , ap - Báo cáo sĩ số - 2 HS đọc bài - Viết vào bảng con - Lắng nghe - oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc, ach, ich, êch - Lần lượt đọc - Lần lượt đọc - Lần lượt ghép : â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ, a, ê, i với c, ch - Lần lượt đọc - Theo dõi - Đọc trơn - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn - Viết trong vở Tv - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Kể lại nội dung từng tranh - Lắng nghe - 3 HS đọc - Lắng nghe : Môn: Toán Tiết : 77 Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Làm bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 4 ), bài 2 ( cột 1, 2, 4 ), bài 3 ( cột 1, 3 ) II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy - học: Trình tự Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới Bài tập 1 cột 1, 2, 4 Bài tập 2 cột 1, 2, 4 Bài tập 3 cột 1, 3 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Đặt tính rồi tính: 11 + 3 16 + 2 12 + 5 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/109 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bài - Chữa bài: Cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn ” - Cách chơi: Lần lượt từng HS nối tiếp nhau lên bảng phụ thực hiện phép tính: + Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội có 4 bạn - Cho HS đặt tính và tính: 12 + 7 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Phép trừ dạng 17 – 3 - Cả lớp hát - 3 HS làm trên bảng lớp - Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Tính - Tính từ trái sang phải - Làm vào sách - Lắng nghe - Cử đại diện lên tham gia trò chơi - Làm vào bảng con - Lắng nghe Môn: TNXH Tiết: 20 Bài: 20: An toàn trên đường đi học I. MỤC TIÊU: - Xác định một số tình huống nguy hiểm cĩ thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. -GDKNS:+KN tư duy phê phán: những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. +KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học . +KN tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học. +Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Có ý thức chấp hành về qui trình trật tự an toàn giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong bài 20 SGK. - Chuẩn bị những tình huống cụ thể có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương mình. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm bìa vẽ hình trên máy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần HĐ2: HĐ3: 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò _GV hỏi: +Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? +Theo các em vì sao tai nạn xảy ra? HS: _GV khái quát: Tai nạn xảy ra vì họ không chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một số quy định nhằm đảm bảo an toàn trên đường Hoạt động 1: Thảo luận tình huống _Mục tiêu: biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. _Cách tiến hành: *Bước 1: Chia nhóm (số nhóm bằng số lượng tình huống: 5 tình huống trong SGK trang 42 và tình huống GV chuẩn bị) *Bước 2: _Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và trả lời theo câu hỏi gợi ý: + Điều gì có thể xảy ra? +Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không? +Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? *Bước 3: _GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày _Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng. Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn như: không được chạy lao ra ngoài đường, không được bám bên ngoài ô tô, không được thò tay, chân đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao thông Hoạt động 2: Quan sát tranh _Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường _Cách tiến hành: *Bước 1: _GV hướng dẫn HS quan sát tranh: +Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai (trang 43 SGK)? + Người đi bộ ở tranh thứ nhất (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường? + Người đi bộ ở tranh thứ hai (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường? *Bước 2: GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” _Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông _Cách tiến hành *Bước 1: _GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu: + Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định + Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi lại được phép đi *Bước 2: _GV dùng phấn kẻ một ngã tư đường phố ở sân trường hoặc trong lớp (nếu lớp rộng) _Cho HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu *Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị “phạt” bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đường. _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 21 “Ôn tập: Xã hội” - Hát _HS có thể trả lời theo từng trường hợp cụ thể mà các em đã gặp _Chia lớp thành 5 nhóm _Các nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV _Đại diện các nhóm lean trình bày _Các nhóm khác bổ sung _Quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn _HS từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV _Một HS đóng vai đèn hiệu (có 2 tấm bìa tròn màu đỏ, xanh) _Một HS đóng vai người đi bộ _Một số khác đóng vai xe máy, ô tô (đeo trước ngực tấm bìa vẽ xe máy, ô tô) Thứ năm: Môn: Học vần Tiết: 179 - 180 Bài 84: op, ap I/ Mục tiêu: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: op , ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II/ Chuẩn bị: GV: Tranh con cọp, vở TV HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ Các hoạt động dạy - học: Trình tự Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện nói HĐ3: Luyện viết 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Nghe báo cáo sĩ số - Gọi HS đọc bài - Cho HS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi - Giới thiệu bài : op, ap - Viết lên bảng: op - Gọi HS phân tích vần op - Cho HS ghép vần op - Gọi HS đánh vần op - H: Có vần op muốn có tiếng họp ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng họp - Gọi HS phân tích tiếng họp - Gọi HS đánh vần tiếng họp - Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: họp nhóm - Gọi HS đánh vần, đọc: op, họp, họp nhóm - Dạy vần ap, quy trình tương tự vần op - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần op, ap - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Nêu chủ đề luyện nói - Cho HS xem tranh, hỏi: + Tranh vẽ những gì + Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông + Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? + Ngọn cây ở vị trí nào trên cây? + Tháp chuông ở vị trí nào của tháp? - Cho HS viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần op, ap - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài xem trước bài 85 : ăp âp - Báo cáo sĩ số - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Âm o ghép âm p - Ghép vào bảng cài - o – p – op - Thêm âm h và dấu nặng - Ghép vào bảng cài - Âm h ghép vần op, dấu nặng dưới o - h – op – hop – nặng – họp - Quan sát, lắng nghe - Lần lượt đọc - Theo dõi - cọp, góp nháp, đạp - Đọc trơn - Quan sát, lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn - đạp - Lắng nghe - núi, cây, tháp - Quan sát - Nơi cao nhất của ngọn núi - Ngọn cây ở vị trí cao nhất trên cây - Tháp chuông ở vị trí cao nhất của tháp - Viết trong vở Tv - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua - Lắng nghe Môn: Toán Tiết: 78 Bài dạy: Phép trừ dạng 17 – 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Làm bài tập: Bài 1 ( a ), bài 2 ( cột 1, 3 ), bài 3 ( phần 1 ) II/ Chuẩn bị: GV: 1 bó chục qt, 7 qt rời, bảng gài, bảng phụ HS: SGK, bảng, phấn, 1 bó chục qt, 7 qt rời III/ Các hoạt động dạy - học : Trình tự Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 HĐ2: Thực hành Bài tập 1 phần a Bài tập 2 cột 1, 3 Bài tập 3 phần 1 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - Đặt tính rồi tính: 11 + 5 ; 16 + 2 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ dạng 17 – 3 - Yêu cầu HS lấy 17 qt - Cho HS tách thành 2 phần bên trái có 1 bó chục qt bên phải có 7 qt rời Từ 7 qt rời tách lấy ra 3 qt - H: Còn lại bao nhiêu qt? - Đính que tính lên bảng gài - Hướng dẫn cách đặt tính: + Viết 17 rồi viết 3 17 thẳng cột với 3 + Viết dấu – + Kẻ vạch ngang dưới hai số - Hướng dẫn cách tính + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 17 + Hạ 1, viết 3 14 - Cho HS mở SGK/ 110 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Chỉ bảng phép tính 14 – 0 = 14 hỏi: Em có nhận xét gì về bài này - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Lấy 16 trừ 1 bằng 15 - Cho HS làm bài - Chữa bài - Cho HS đặt tính và tính 18 – 2 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài : Luyện tập - Cả lớp hát - 2 Hs làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng phụ - Lấy que tính - Thực hiện theo hướng dẫn của GV - 14 que tính - Theo dõi - Quan sát, lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Tính - Cả lớp làm vào sách, 5 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Một số trừ đi 0 thì bằng chính nó - 1 HS đọc yêu cầu - Quan sát, lắng nghe - Làm vào sách - 1 HS làm vào bảng phụ - Làm vào bảng con - Lắng nghe Môn: Thủ công Tiết: 20 Bài : Gấp mũ ca lô ( T2 ) I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng - HS khéo tay: gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng - Giáo dục HS tính cẩn thận II/ Chuẩn bị: GV: 1 chiếc mũ ca lô Hình vẽ các quy trình gấp mũ ca lô HS: 1 tờ giấy thủ công III/ Các hoạt động dạy-học : Trình tự Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: HS thực hành HĐ2: Trưng bày sản phẩm 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Cho HS hát - H: Mũ ca lô được gấp từ tờ giấy hình gì? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Gấp mũ ca lô ( T2 ) - Đính bảng các hình vẽ quy trình gấp mũ ca lô - Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô + Đặt tờ giấy hình vuông lên bàn. Gấp đôi hình vuông gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên xuống góc bên trái phía dưới. Dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp + Gấp đôi ( H3) để lấy dấu giữa, mở ra, sau đó gấp 1 phần cạnh bên phải vào điểm đầu của cạnh đó + Lật ngang ( H4 ) ra mặt sau cũng gấp tương tự - Cho HS gấp mũ ca lô - Cho HS trừng bày sản phẩm - Chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập gấp mũ ca lô - Cả lớp hát - Hình vuông - Lắng nghe - Theo dõi - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hành - Quan sát - Nêu các bước gấp mũ ca lô Thứ sáu: Môn: Học vần Tiết: 181 – 182 Bài 85: ăp,âp I/ Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng ud5ng - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em * HS khá, giỏi biết đọc trơn II/ Chuẩn bị: GV: Tranh bập bênh, vở TV HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ Các hoạt động dạy - học: Các bươc lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ồn định 2. KTBC 3. Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Luyện nói HĐ3: Luyện viết 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc bài - Cho HS viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp - Giới thiệu bài: ăp, âp - Viết lên bảng: ăp - Gọi HS phân tích vần ăp - Cho HS ghép vần ăp - H: Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng; bắp - Gọi HS phân tích tiếng bắp - Gọi HS đánh vần tiếng bắp - Cho HS xem tranh, giới thiệu từ cải bắp - Gọi HS đánh vần, đọc: ăp, bắp, cải bắp - Dạy vần âp, quy trình tương tự vần ăp - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ăp, âp - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Nêu chủ đề luyện nói: - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những gì? + Trong cặp của em có những gì? + Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em phải chú ỳ điều gì? - Cho HS viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ăp, âp - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 86: âp, ơp - Báo cáo sĩ số - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Th
Tài liệu đính kèm: