I/MỤC TIU
-Đọc được :ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được :ach ,cuốn sách .
-Luyện nói từ 2 -4 theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .
II/CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách, bộ chữ ghép, tranh minh hoạ từ khoá, quyển sách, viên gạch, cây bạch đàn nhỏ
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
II) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
ùo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát i đứng trước, ch đứng sau Giống nhau: kết thúc là ch Khác nhau: ich bắt đau là i, ach bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : lịch Âm l đứng trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i Học sinh đánh vần và đọc Học sinh nêu: tờ lịch Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu từ Học sinh nêu tiếng Học sinh luyện đọc 3 học sinh đọc lại HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Nhận diện được vần ich, êch trong câu, đọc trơn đúng vần, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch, để dấu đúng vị trí Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ich Tờ lịch Viết vần êch Con ếch Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Ruộng bậc thang Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Nêu tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Lớp mình ai đã được đi du lịch ? Khi đi du lịch em thường mang những gì ? Con có thích đi du lịch ? Tại sao ? Kể tên các chuyến du lịch con đã đi. Củng cố: Đọc lại bài vừa học Tìm tiếng có vần vừa học trong 3 phút Giáo viên phát giấy học sinh viết vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại các bài đã học ở sách Đọc kĩ bài, viết từ vào bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc lại toàn bài *************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/MỤC TIÊU : -Xác định được một số tình huống ngut hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học . -Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè . .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các hình trong bài 20 SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Tuần trước các em học bài gì ?(Cuộc sống xung quanh) - Nghề nghiệp chủ yếu của dân địa phương em? - Yêu làng xóm, quê hương Tường Đa em phải làm gì ?(Chăm học, giữ vệ sinh) 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : MT : Biết 1 số tình huống có thể xảy ra. Cách tiến hành : Chia lớp thành 5 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống - Điều gì có thể xảy ra? - Tranh 1 - Tranh 2 - Tranh 3 - Tranh 4 - Tranh 5 - GV gọi 1 số em lên trình bày, các nhóm khác bổ sung Kết luận : Để tránh xảy ra tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về An Toàn Giao Thông. Thảo luận tình huống - SGK - Nhóm 1 - Nhóm 2 - Nhóm 3 - Nhóm 4 - Nhóm 5 vHoạt động 2 : Làm việc với SGK MT : Biết quy định về đi bộ trên đường. Cách tiến hành : Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK trang 43. - Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường tranh thứ 2 ? - Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường ? - Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường ? - GV gọi 1 số em đứng lên trả lời. Kết luận : Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi sát lề đường về bên tay phải, đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. - Quan sát tranh SGK. - Thảo luận nhóm 2. vHoạt động 3 : Trò chơi. MT : Biết quy tắc về đèn hiệu. Cách tiến hành : GV hướng đẫn HS chơi : - Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe cộ và người đều phải dừng. - Đèn vàng chuẩn bị. - Đèn xanh sáng: Được phép đi. - GV cho 1 số em đóng vai. - Lớp theo dõi sửa sai. - Nhận xét. - HĐ nhóm - Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ - 1 số em lên chơi đóng vai. 4.Củng cố – Dặn dò : ************************************************** Thứ tư ngày tháng năm ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT BẦU TRỜI XANH I/ MỤC TIÊU : Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản . II . CHUẨN BỊ : GV: nhạc cụ HS : sách hát III . CÁC HOẠT ĐỘNG : 1 . Khởi động Trò chơi 2 . Bài cũ : Hát bài hát: Bầu trời xanh + vỗ tay theo phách , tiết tấu, múa 3 . Bài mới : Tiết này các em ôn lại bài hát, tập biểu diễn trước lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Ôn tập bài hát PP : luyện tập, thực hành GV yêu cầu cả lớp + CN hát GV nhận xét, sửa sai GV gõ song loan, trống theo phách, tiết tấu GV yêu cầu từng nhóm bốc thăm biểu diễn Thi đua hát theo nguyên âm - Nhận xét. Hoạt động 2 : Múa vận động, phụ họa Gv hướng dẫn Câu 1: 2 tay chống hông, thân người nhún theo nhịp, nghiêng đầu Câu 2: giống câu 1, nhưng 2 chân bước luân phiên lên trước Câu 3: Giống câu 1 Câu 4: 2 tay vung lên cao theo nhịp,2 chân giậm tại chỗ theo nhịp Nhận xét – Tuyên dương hát và vỗ tay theo phách, theo tiết tấu Thi đua theo nhóm Hs thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân 5. Tổng kết tiết học: Chuẩn bị :Học hát : Tập tầm vông Nhận xét tiết học ********************************* TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU ; -Thực hiện được phép cộng (không nhớ )trong phạm vi 20.cộng nhẩm dạng 14 +3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ – phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : 16 1 + 15 4 + + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = + 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = + Học sinh làm vào bảng con ( tổ 1 , 2 ) ( tổ 3 , 4 ) + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng. Mt : Học sinh nhớ lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính -Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4 -Em hãy nêu cách cộng 13 + 4 -Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : Học sinh luyện tập làm tính cộng và tính nhẩm -Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1 -Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em -Giáo viên sửa sai chung -Bài 2 : Tính nhẩm 4 em lên bảng chữa bài Bài 3 :Tính -Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng -Bài 4 : Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 . Không có phép cộng nào nối với số 12 ) -Gọi học sinh lên bảng chữa bài (HSKT) -Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới -Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1 -Học sinh mở SGK, nêu yêu cầu bài 1 -Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái ) -Học sinh tự sửa bài - Học sinh tự làm bài -Nhẩm theo cách thuận trên nhất Cách 1 : 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 Cách 2 : 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 – ghi 16 -Học sinh làm bài -Ví dụ : 10 + 1 + 3 = -Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 11 cộng 3 bằng 14 -Học sinh tự làm bài . Dùng thước nối, không dùng tay không 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp . -Hoàn thành vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 -3 ******************************************* HỌC VẦN BÀI 83 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Đọc được các vần , từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng , từ bài 77đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . IICHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: vần ich – êch Đọc bài ở sách Cho học sinh viết bảng con: Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng c à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hôm nay học ôn tập các vần Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Nghe cô đọc, con hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc Con hãy đọc theo bạn chỉ Con hãy chỉ và đọc lại các vần đó à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Đọc các âm ở cột dọc Đọc các âm ở dòng ngang Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Đọc các từ ứng dụng có trong bài Những tiếng nào có vần vừa ôn ? Giáo viên ghi bảng và giải thích từ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Thác nước Ích lợi -Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu 1 học sinh chỉ ở bảng học sinh đọc theo bạn chỉ học sinh vừa chỉ vừa đọc vần Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh ghép vần Học sinh đọc các vần ghép được Luyện đọc vần Thác nước, chúc mừng, ích lợi Thác, nước, chúc, ích Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Giáo viên nêu nội dung viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Hôm nay các con được nghe kể câu chuyện có tên là gì ? Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: theo hướng cụ già chỉ, Ngốc bắt được 1 con ngỗng có bộ lông vàng Tranh 2: Những người rút chiếc lông ngỗng đều bị dính chặt vào con ngỗng Tranh 3: Công chúa chẳng nói và vua đã treo giải ai làm cho công chúa cười thì sẽ cưới nàng làm vợ Tranh 4: công chúa thấy chàng ngốc đã cười nắc nẻ, chàng ngốc đã cưới nàng làm vợ Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh à Ý nghĩ: Nhờ sống tốt bụng. Ngóc đã gặp được điều tốt đẹp Củng cố: Đọc lại toàn bài ở sách Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Nhận xét 4.Dặn dò: Xem lại kỹ bài vừa ôn Oân đọc lại các dạng vần đã học Đọc lại các bài đã học từ đầu năm Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát 2 học sinh đi học về và chào bà Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Học sinh nêu Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh họp nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình Đại diện từng nhóm lên kể lại câu chuyện tiếp sức Học sinh thi kể cả chuyện Học sinh đồng thanh Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi Lớp nhậnxét Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch, nhựa ************************************* Thứ năm ngày tháng năm TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 -3 I/MỤC TIÊU Biết làm các phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm 17 -3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bó chục que tính và các que tính rời + Bảng dạy toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : 11 8 + 12 5 + + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 15 + 0 = 10 + 2 + 2 = + 3 học sinh lên bảng : 11 + 4 = 12 + 1 + 0 = + Học sinh dưới lớp làm vào bảng con + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Dạy phép trừ 17 + 3 Mt : Học sinh biết đặt tính, nắm được phương pháp trừ bài tính có dạng 17 – 3 . -Giáo viên đính 1 chục và 7 que tính lên bảng -Giáo viên lấy bớt 3 que tính để xuống dưới -Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính? -Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ -Đặt tính ( từ trên xuống ) -Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 17 3 - -Tính từ phải qua trái * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 * Hạ 1 viết 1 -Vậy 17 – 3 bằng 14 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh vận dụng làm bài tập -Cho học sinh mở SGK – Giáo viên nêu lại phần bài học trong sách -Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập -Cho 4 em lên bảng làm bài. 16 3 - 14 1 - 17 5 - 13 2 - -Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con HSKT làm 1 phép tính -Sửa bài chung cả lớp -Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Cho học sinh tự chữa bài -Nhận xét chung Bài 3 :Trò chơi -Treo bảng phụ lên bảng -2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc -Học sinh để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải -Học sinh làm như giáo viên -14 que tính -Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ -Vài em lặp lại cách trừ -Học sinh mở SGK -4 em lên bảng làm bài -Học sinh nhận xét, sửa bài trên bảng -Nêu lại cách thực hiện -Học sinh tự làm bài -Học sinh lần lượt chữa bài -Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi : 16 1 2 3 4 5 15 và : 19 6 3 1 7 4 13 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Luyện tập ****************************** HỌC VẦN BÀI 84 : op , ap I/MỤC TIÊU : Đọc được : op ,ap họp nhóm ,múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : op ,ap ,họp nhóm , múa sạp . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Chóp núi, ngọn cây tháp chuông . II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: Tranh minh họa bài 84/ 4. Học sinh: Sách vở, bảng, bộ đồ dùng. II HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: Kiểm tra HKI. Nhận xét bài thi HKI. Bài mới: op – ap. Giới thiệu: Hôm nay học vân op – ap. Hoạt động 1: Dạy vần op. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành. Nhận diện vần: Giáo viên ghi: op. Vần op được tạo bởi các âm nào? So sánh op và ot. Tìm và ghép vần op ở bộ đồ dùng. Đánh vần: Đánh vần: o – pờ – op. Thêm h và dấu nặng được tiếng gì? Ghép tiếng họp. Đánh vần: hờ – op – nặng – họp. Tranh vẽ gì? Ghi bảng: họp nhóm. Đọc lại. Viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: + op: viết o rê bút viết p. + họp: viết h rê bút viết op, nhấc bút đặt dấu nặng dưới o. b)Hoạt động 2: Dạy vần ap. Quy trình tương tự. c )Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải. Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Đọc toàn bài trên bảng lớp. Hát múa chuyển sang tiết 2. Hát. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh quan sát. được tạo bởi âm o và p. Học sinh so sánh và nêu. Giống: bắt đầu o. Khác: op kết thúc p. Học sinh thực hiện. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. họp. Học sinh ghép. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nêu. Học sinh đọc trơn. Học sinh đọc trơn. Học sinh viết bảng con. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh luyện đọc. Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành. Cho học sinh mở SGK/ 4. Giáo viên hướng dẫn đọc trang trái. Yêu cầu học sinh đọc từng phần. Nêu tiếng có vần vừa học. Treo tranh SGK/ 5. Tranh vẽ gì? Tranh vẽ cảnh mùa thu có hình ảnh con nai vàng ngơ ngác. Lá thu vàng khô. Đọc mẫu. Nêu tiếng mang vần vừa học. Đọc toàn bài. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Hoạt động 2: Luyện viết. Phương pháp: quan sát, thực hành, giảng giải. Giới thiệu nội dung viết. Nêu tư thế ngồi viết. Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn viết. + op: viết o rê bút viết p. + ap: viết a rê bút viết p. + Tương tự cho: họp nhóm, múa sạp. Hoạt động 3: Luyện nói. Phương pháp: trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải. Nêu tên chủ đề luyện nói. Treo tranh SGK/ 5. Tranh vẽ gì? Trên hình vẽ em thấy đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì? Ngọn cây là nơi như thế nào so với cây? Có ngọn cây nào trông giống như 1 tháp chuông? Âm thanh của tháp chuông con nghe như thế nào? Củng cố: Phương pháp: trò chơi, thi đua. Trò chơi: ghép tiếng tạo thành câu. Đội A: núi, Trường, Sơn, vút, ngọn, cao. Đội B: ngọn, giống, cây, thông, chuông, tháp. Đội nào ghép đúng và nhanh sẽ thắng. Nhận xét, tuyên dương. Dặn dò: Đọc lại bài. Viết vần và tiếng mang vần vừa học vào bảng con. Xem trước bài 85: ăp – âp. Hát. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh mở SGK. Học sinh đọc. Học sinh nêu. Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. đạp. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Hoạt động lớp. Học sinh nêu. Học sinh quan sát tranh. Học sinh nêu. Học sinh lên chỉ tranh. chóp núi. cao nhất. Học sinh nêu. Hoạt động lớp. Mỗi đội cử 6 em lên thi đua. Lớp hát 1 bài. ************************************** MĨ THUẬT VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI I/MỤC TIÊU : HS nhận biết được về hình khối , màu sắc ,vẻ đẹp của quả chuối . Biết cách ve.õ hoặc cách nặn quả chuối . Vẽ hoặc nặn được quả chuối . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV chuẩn bị tranh ảnh về các loại quả khác nhau : chuối, ớt, dưa chuột, dưa gang. -Vài quả chuối, quả ớt thật. III.CÁC H
Tài liệu đính kèm: