Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20

I- MỤC TIÊU: Giúp HS

- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+ 3)

II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:

Que tính

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3.

a, HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que nữa ? Có bao nhiêu que tính? ( HS đếm số que tính)

b, HS đặt bó que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.

HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời.

- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục que và 7 que rời là mười bảy que tính.

c. Hướng dẫn cách đặt tính. ( Từ trên xuống dưới)

Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.

Viết dấu +

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+ 3)
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
Que tính
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3.
a, HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que nữa ? Có bao nhiêu que tính? ( HS đếm số que tính)
b, HS đặt bó que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục que và 7 que rời là mười bảy que tính.
c. Hướng dẫn cách đặt tính. ( Từ trên xuống dưới)
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.
Viết dấu +
Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Tính ( từ phải sang trái)
	14	- 4 cộng 3 bằng 7 , viết 7
	+	- Hạ 1, viết 1
	 3	 14 + 3 = 17
	17
HĐ2: Thực hành:	HS làm vào bảng con
	14	13	11
	+	+	+
 2	 5	 6	
-	
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, nhận xét chữa bài
Tiết 3
Học vần
 	 BÀI 81 : ach
 I. MỤC TIÊU:
	Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ach, sách, cuốn sách.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: cá diếc, cái lược, thước kẻ
	 HS đọc bài 80
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần : ach
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ach
HS đọc, phân tích vần ach 
HS cài vần ach
Cài thêm chữ s và dấu thanh để có tiếng sách
- Đánh vần a- chờ- ach
	sờ- ach- sách- sắc- sách
Đọc từ khóa : cuốn sách
	b. Đọc từ ứng dụng:
	viên gạch	 kênh rạch
	sạch sẽ	cây bạch đàn
	 HS đọc từ ứng dụng 
	 GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. tập viết
 GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ach, cuốn sách
 HS viết bảng con.
 Nhận xét sửa lỗi
 Tiết 4.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1
? So sánh vần ach với vần ac
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần ach
- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ach, cuốn sách
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Giữ gìn sách vở
	HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp
HS quan sát tranh, thảo luận nhóm và lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó.
- Em đã làm gì để giữ sách vở?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ach
Dặn dò về nhà.
 Tiết 1 Luyện tiếng việt
ÔN LUYỆN : ACH
I-M ỤC TIÊU:
- Giúp HS đọc, viết đúng vần ach và các tiếng, từ chứa vần đã học.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
 	 	- Luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi).
- Gọi một số em đọc- GV theo dõi nhận xét
- Luyện đọc bài ở bảng: 
	Nhà sạch thì mát
	Bát sạch ngon cơm.
	2, Luyện viết:
- HS viết bảng con:. kênh rạch, sạch sẽ. Viên gạch
- GV theo dõi hướng dẫn viết.
3, Làm bài tập TV: (Bài 81) 
- Hướng dẫn cách làm.
- HS làm bài- GV theo dõi hướng dẫn.
Chấm, chữa bài
 Nhận xét giờ học.
Luyện thể dục
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. 
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+ Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+ Hướng dẫn điểm số.
+ Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Đạo đức
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO.
I- MỤC TIÊU:
1, HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là người không quản khó nhọc, chăm só dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2, HS biết lễ phép, vâng lời thầt giáo, cô giáo.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: 
HĐ1: HS làm bài tập 3:
1- Một số HS kể trước lớp
2- Cả lớp trao đổi
3- GV kể vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
Sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét.
? Bạn nào trong câu chuyện đã vâng lời thầy, cô giáo.
HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4:
1- GV chia nhóm và yêu cầu.
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy , cô giáo.
2- Các nhóm thảo luận
3- Đại diện nhóm trình bày.
4- Cả lớp nhận xét.
5- GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
HĐ3: HS múa hát về chủ đề: " Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo"
- HS đọc hai câu thơ cuối bài
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Luôn lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.
 BÀI 76 : ich - êch
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ich, êch,tờ lịch, con ếch.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: cuốn sách, viên gạch
 2HS đọc bài 81
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần ich
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ich
HS đọc, phân tích vần ich
HS cài vần ich
Cài thêm chữ l và dấu thanh để có tiếng lịch
Đọc từ khóa : tờ lịch
- Dạy vần êch (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: êch, con ếch
	b. Đọc từ ứng dụng:
	vở kịch	 mũi hếch
	vui thích	chênh chếch
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ich, êch, tờ lịch. Con ếch
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
 Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ich, êch
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ich, êch
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Chúng em đi du lịch
	HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ những ai?
+ Các bạn đang làm gì?
+ Ai đã được đi du lịch cùng gia đình hoặc nhà trường?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
+ Kể tên những chuyến du lịch mà em đã đi?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ich, êch
Dặn dò về nhà.
.Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn kỷ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm dạng 14+ 3.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HĐ1: Bài cũ:
- HS làm bảng con: 16	15	17
	 +	+	+
	 1	 3	 2
HS nêu cách thực hiện.
GV nhận xét 
HĐ2: Luyện tập:
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, nhận xét chữa bài.
Bài 1: Lưu ý HS viết thẳng cột.
Bài2: 1 HS chữa: 10 + 1 + 2 = 1
	 13 + 3 + 2 = 18
Bài 3: Nối ( Theo mẫu)
HS tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng.
Nhận xét.
Tự nhiên xã hội
AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I- MỤC TIÊU: 
Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè) đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
- Hình vẽ trong bài 20 sgk.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Thảo luận tình huống
- Chia nhóm
- Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và trả lời theo câu hỏi gợi ý:
+ điều gì có thể xảy ra?
+ đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó chưa?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung
Kết luận: để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
HĐ2: Quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi, trả lời câu hỏi với bạn.
- HS từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV.
- Gọi HS trả lời trước lớp
Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình. Còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
HĐ3: Trò chơi: " Đèn xanh đèn đỏ"
Hướng dẫn cách chơi.
HS chơi- GV theo dõi
Củng cố:
Nhận xét giờ học.
Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
 I- MỤC TIÊU: 
 Giúp HS 
 - Biết làm tính trừ ( Không nhớ ) trong phạm vi 20.
 - Tập trừ nhẩm ( Dạng 17 - 3)
 II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
Que tính
 III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A- Bài cũ: HS làm bảng con
	14 + 3	12 + 5 	12 + 6
- Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu cách thực hiện.
B- Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3.
A, Thực hành trên que tính.
- HS lấy 17 que tính ( Gồm 1 bó que tính và 7 que rời) rồi tách thành hai phần , bên trái 1 bó qe tính và bên phải 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính rời . Hỏi còn lại mấy que tính rời?
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới).
+ Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị)
+ Viết dấu - ( Dấu trừ)
- Viết gạch ngang dưới hai số.
- Tính ( Từ phải sang trái)
	17	- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
	-	- Hạ 1, viết 1.
	 3	17 - 3 = 14
	14
HĐ2: Luyện tập
- HS làm vào bảng con:	13	15	19	17
	-	-	-	-
	 2	 5	 4	 2
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Học vần
 	Bài 83: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng c và ch
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY-HỌC:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ôn
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra: HS viết bảng con: vở kịch, vui thích, mũi hếch
	HS đọc bài 82
B. Dạy học bài mới:
HĐ1: Ôn tập các vần đã học
HS nêu các vần có kết thúc bằng c và ch đã học.
GV kẻ bảng ôn như SGK
- HS ghép vần và đọc
? Các vần trên có điểm gì giống nhau
 GV ghép thêm âm đầu cho HS đọc tiếng
- Đọc từ ứng dụng 
 thác nước, chúc mừng, ích lợi
luyện đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng
 HĐ2: tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở các từ ứng dụng: thác nước, ích lợi
- Theo dõi chấm bài.
	c, Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
	GV kể lần 1 cho HS biết câu chuyện
Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện
	HS quan sát tranh
? Bức tranh vẽ cảnh gì
HS kể lại nội dung tranh 1
Hướng dẫn HS kể các tranh còn lại tương tự
GV giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần vừa ôn 
Dặn dò về nhà.
Tự hoc
LUYỆN TOÁN
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyên kỷ năng thực hiện phép tính cộng, phép tính trừ dạng đã học trong tuần .
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1, Củng cố:
 HS thực hiện vào bảng con: 13	16	19	16
	 	 +	+	-	-	
	 	 4	 2 	 5	 0
- HS nêu cách thực hiện.
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở
1, Đặt tính rồi tính:
	13 + 6	16 + 3	18 - 4	19 - 6
2, Tính nhẩm: 
	15 + 2 =	18 - 3 =	17 + 0 =
	14 + 2 =	18 - 6 =	17 - 0 =
	13 + 5 - 4 =	18 - 4 - 3 =
3, đúng ghi Đ, sai ghi S:
	12 < 14 < 15 
14 < 20 < 19 
 16 < 19 < 20 	
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Học vần
 Bài 84 : op, ap
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: Thác nước, chúc mừng, ích lợi
 2HS đọc bài 83
	B - Dạy học bài mới:
	 HĐ1: Giới thiệu bài
 HĐ2: Dạy vần op
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần op
HS đọc, phân tích vần op
HS cài vần op
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng họp
Đọc từ khóa : họp nhóm
- Dạy vần ap (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: sạp, múa sạp
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần op, ap
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: op, ap
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: ngọn cây, chóp núi, tháp chuông
	HS quan sát tranh
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần op, ap
Dặn dò về nhà.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính ( dạng 17 - 3 )
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A- Bài cũ: HS làm ở bảng con
	15	13	16	17
	+	+	-	-
	 2	 3	 4	 5
B- Luyện tập: HS làm vào vở bài tập
- GV theo dõi- chấm chữa bài
Bài 2: Nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
	VD: 17 - 2 = ?
+ Có thể nhẩm ngay: 17 trừ 2 bằng 15
+ Có thể nhẩm theo 2 bước: 7 trừ 2 bằng 5
	 10 cộng 5 bằng 15
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp
	17 bớt 1 bằng 16, 16 bớt 1 bằng 15.
Bài 4: Trừ nhẩm rồi nối ( kết quả) với số thích hợp.
Nhận xét giờ học
Tiết 1 Luyện tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: OP- AP
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố vần op. ap.
- HS đọc, viết đúng các tiếng, từ chứ vần op, ap.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi)
Gọi một số HS đọc- Gv theo dõi nhận xét.
- Luyện đọc bài ở bảng con: Gọi HS đọc một số từ
	họp nhóm, tháp rùa, chóp núi.
	Cuộn dây cáp.
	Chiếc xe đạp
2, Luyện viết: GV đọc - HS viết bảng con
	cóp pi, 
Nhận xét, gọi HS đọc lại từ vừa viết.
3, Làm bài tập: HS làm vào vở bài tập
- HD làm bài 
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Tự học
LUYỆN TOÁN
I- MỤC TIÊU: 
- Giúp HS rèn kỷ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, - HS làm bảng con: 
	16	15	13	12
	+	+	+	+
	 3 4 2	 4
- 1 HS nêu cách thực hiện.
GV nhận xét bổ sung
HĐ2: Luyện tập
- HS làm vào vở 
1, Đặt tính rồi tính:
	12 + 3 	11 + 5 	12 + 7	
13 + 2	16 + 4	7 + 2 	
2, Tính nhẩm:
	18 + 1 =	12 + 0 =	15 + 3 =
3, Tính: 
10 + 1 + 3 =	15 + 3 + 1 =
4, Nối: ( Theo mẫu):
12+2
11 + 7
17
19
13 + 3
15 + 1
12
16
14 + 3
17 + 2
14
18
- HS làm bài - GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học
Tiết Học vần
 Bài 85 : ăp, âp
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: sáp màu, con cọp, co bóp
 2HS đọc bài 84
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ăp
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ăp
HS đọc, phân tích vần ăp
HS cài vần ăp
Cài thêm chữ b và dấu thanh để có tiếng bắp
Đọc từ khóa : cải bắp
- Dạy vần âp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: mập, cá mập
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1
? So sánh vần ăp, âp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ăp, âp
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Trong cặp sách của em
	HS quan sát tranh
	+ Trong cặp sách của em có những gì?
	+ Hãy kể tên những loại sách, vở của em?
	+ Em có những loại đồ dùng học tập nào?
	+ Em sử dụng chúng khi nào?
	 + Khi sử dụng sách vở, đồ dùng học tập em phảo chú ý điều gì?
	+ Em nào có thể nói cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăp, âp
Dặn dò về nhà.
[
Thủ công
GẤP MŨ CA LÔ
	I. MỤC TIÊU:
	- HS biết cách gấp mũ ca lô.
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Mũ ca lô mẫu
	- Giấy màu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
	1. Hướng dẫn gấp mũ ca lô
- Cho HS xem bài mẫu, định hướng quan sát về cách gấp mũ ca lô .
- GV làm mẫu chậm các thao tác và các bước gấp. 
2.Thực hành.
- HS thực hành gấp mũ ca lô trên giấy ô ly
- Gấp mũ ca lô trên giấy màu
	- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
	- Trưng bày sản phẩm
	Tổng kết.
	GV nhận xét giờ học.
Sinh hoạt lớp.
1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần.
- Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ.
- Động viên, nhắc nhở các HS còn lại.
2. Kế hoạch tuần 21.
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập.
- Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
Luyện toán
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính cộng ( dạng 14 + 3)
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1, Ôn lý thuyết:
- HS làm bài vào bảng con.
	10	15	14	16
	+	+	+	+
	 4	 2	 5	 0
1 HS nêu cách thực hiện
GV nhận xét bổ sung.
2, Luyện tập: HS làm vào vở 
Bài1: Đặt tính rồi tính
	12 + 7	15 + 3	18 + 1	11 + 8
Bài 2: Tính nhẩm:
	16 + 3 =	17 + 2 =	16 + 0 =
	16 + 2 = 	17 + 0 =	15 + 4 =
3, Tính (theo mẫu):
	10 + 3 + 5 	13 + 1 + 4	14 + 2 + 3
	= 13 + 5	= + 	=
 	=	 18	=	=
	- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học
Tư hoc
LUYỆN ĐỌC, VIẾT : ĂP, ÂP
I- MỤC TIÊU:
- HS đọc, viết được ăp, âp và các tiếng, từ chứa ăp, âp
- Luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
- Làm bài tập Tiếng Việt.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sgk ( Nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc
- Nhận xét cách đọc của học sinh.
- Luyện đọc bài ở bảng:
	Lá thấp cành cao gió đuổi nhau
	Góc vườn rụng vội chiếc mo cau
	Trái na mở mắt nhìn ngơ ngác
	Đàn kiến trường chinh tự thửơ nào.
2, Luyện viết: GV đọc, HS viết vào bảng con
	đeo cặp, chơi bập bênh, ngăn nắp.
3, Làm bài tập TV:
- GV hướng dẫn
- HS làm bài
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ
VĂN NGHỆ CA NGỢI ĐẢNG- BÁC HỒ
I.MỤC TIÊU:
- HS luyện tập văn nghệ, ca múa hát về Đảng và bác Hồ kính yêu
	- Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Kết hợp với tổng phụ trách triển khai chung toàn trường
HDTH
Luyện viết
I- MỤC TIÊU:
- HS Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, đúng chính tả, đảm bảo tốc độ.
- Rèn luyện chữ viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện viết bảng con:
- Hướng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu lên bảng.
- HS viết vào bảng con: bông cúc, bức tranh, màu sắc, công việc.
2, Viết vào vở:
HS viết đoạn thơ:	Mái nhà của ốc
	Tròn vo bên mình
	Mái nhà của em
	Nghiêng giàn gấc đỏ.
- GV theo dõi hướng dẫn.
- Chấm một số vở, nhận xét chữ viết HS.
Nhận xét giờ học.
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác chân.
 + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+Hướng dẫn điểm số.
+Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
THỂ DỤC
Bài thể dục - Trò chơi
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác chân.
 + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+Hướng dẫn điểm số.
+Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
LÀM BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
I- MỤC TIÊU:
 - Củng cố cho HS cách làm một số dạng bài tập điền vần, điền phụ âm đầu
- Ôn luật chính tả ( e, ê, i)
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
? Khi nào thì viết ng?, ngh?
	g , gh ?
	k ? c ?
( Đứng trước e, ê, i thì viết gh, ngh, k)
- HS làm bài vào vở:
1, điền vần ươu hay iêu?
 B. cổ,	b quà, 	chim kh., chai r.
- ua hay au?
Cây c,	con c..,	 q.`.. quê
2, Điền g hay gh?
	Bàn ế,	nhà a, ồ ề, i nhớ.
- gi hay d?
 a đình, 	ao thông, a ẻ, ữ gìn
- Chấm, chữa bài.
HĐNGLL
Giáo dục an toàn giao thông
I- MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu
- An toàn giao thông là trách nhiệm của mỗi chúng ta và của toàn xã hội.
- HS biết một số biển báo.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Hướng dẫn HS thực hiện đúng luật giao thông
Cụ thể: Khi tham gia giao thông cần tuân thủ theo quy định"
+ Đi bộ đi xe đúng phần đường của mình( Đi bên phải)
+ Thực hiện theo chỉ dẫn: Biển báo giao thông, làn đường quy định.
+ đi đúng luật: Khi qua ngã ba, ngã tư
+ Cách xin đường
2, Tác dụng của việc chấp hành luật giao thông
- An toàn cho bản thân, cho người khác.
- Đảm bảo trật tự công cộng,
3, Học một số biển báo giao thông.
- HS làm quen một số biển báo.
- Tác dụng cử từng biển báo.
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Thực hiện tốt an toàn giao thông.
[

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20 L1.doc